TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (NH 2019 - 2020)
MƠN TỐN 8 – Thời gian: 90 phút
Đề gồm 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1.
Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2 24 x a viết được dưới dạng bình phương
của một tổng?
A. a 1
B. a 9
C. a 16
D. a 25
Câu 2. Phân tích đa thức 4 x2 9 y 2 4 x 6 y thành nhân tử ta được:
A. 2 x 3 y 2 x 3 y 2
B. 2 x 3 y 2 x 3 y 2
C. 2 x 3 y 2 x 3 y 2
D. 2 x 3 y 2 x 3 y 2
Câu 3. Cho hình thang ABCD AB / / CD , các tia phân giác của góc A và B cắt nhau tại điểm
E trên cạnh CD ta có:
A. AB CD BC
Bài 2.
B. AB DC AD
C. DC AD BC
D. DC AB BC
Các khẳng định sau đúng hay sai?
1. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O khi điểm O cách đều hai đầu đoạn thẳng nối hai
điểm đó.
2. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
3. Đơn thức A thỏa mãn 4 x 2 y 5 A
1 6 17 1 4 12
x y là x y .
2
8
II. TỰ LUẬN:
Bài 1.
Cho hai biểu thức: A ( x 2)3 x2 ( x 4) 8 và B ( x 2 6 x 9) : ( x 3) x( x 7) 9
1) Thu gọn biểu thức A; B với x 3
2) Tính giá trị của biểu thức A tại x 1
3) Biết C A B .Chứng minh C luôn âm với mọi giá trị của x 3
Bài 2.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 ( x y) 2 x 2 y
b) (5x 2 y)(5x 2 y) 4 y 1
c) x 2 ( xy 1) 2 y x 3xy
Bài 3 .
Tìm x biết:
a) x 2 x 3 2 3 2 x 0
c) x 2 2 x 2 x 2 4 x 3
2
2
1
1
b) x x x 6 8
2
2
Bài 4.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E , trên tia đối của tia CA
lấy điểm F sao cho BE CF . Vẽ hình bình hành BEFD .Gọi I là giao điểm của EF và BC .
Qua E kẻ đường thẳng vng góc với AB cắt BI tại K .
a) Chứng minh rằng tứ giác EKFC là hình bình hành.
b) Qua I là kẻ đường thẳng vng góc với AF cắt B D tại M . Chứng minh rằng: AI BM
c) Chứng minh rằng: C đối xứng với D qua MF
d) Tìm vị trí của E trên AB để A, I , D thẳng hằng.
Bài 5.
Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn x y z 3 và x 2 y 2 z 2 9
yz xz xy
Tính giá trị của biểu thức P 2 2 2 4
y
z
x
2019
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1.
Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Với giá trị nào của a thì biểu thức 16 x 2 24 x a viết được dưới dạng bình phương
của một tổng?
A. a 1
B. a 9
C. a 16
D. a 25
Lời giải
Chọn B
Ta có: 16 x 2 24 x a 4 x 2.4 x.3 32 16 x 2 24 x 9
2
Câu 2. Phân tích đa thức 4 x2 9 y 2 4 x 6 y thành nhân tử ta được:
A. 2 x 3 y 2 x 3 y 2
B. 2 x 3 y 2 x 3 y 2
C. 2 x 3 y 2 x 3 y 2
D. 2 x 3 y 2 x 3 y 2
Lời giải
Chọn C
Ta có 4 x 2 9 y 2 4 x 6 y 2 x 3 y 2 x 3 y 2 2 x 3 y 2 x 3 y 2 x 3 y 2
Câu 3. Cho hình thang ABCD AB / / CD , các tia phân giác của góc A và B cắt nhau tại điểm
E trên cạnh CD ta có:
A. AB CD BC
B. AB DC AD
C. DC AD BC
D. DC AB BC
Lời giải
Chọn C
B
A
Ta có: DC DE EC AD BC
D
E
C
Vì AD DE; BC EC
Bài 2.
Các khẳng định sau đúng hay sai?
1. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm O khi điểm O cách đều hai đầu đoạn thẳng nối hai
điểm đó.
2. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
3. Đơn thức A thỏa mãn 4 x 2 y 5 A
1 6 17 1 4 12
x y là x y .
2
8
Lời giải
1. Đúng.
2. Sai. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
B
A
C
D
3. Đúng. Ta có: 4 x 2 y 5 A
1 6 17
1
1 4 12
x y A x 6 y17 : 4 x 2 y 5
x y
2
2
8
II. TỰ LUẬN:
Bài 1.
Cho hai biểu thức: A ( x 2)3 x2 ( x 4) 8 và B ( x 2 6 x 9) : ( x 3) x( x 7) 9
4) Thu gọn biểu thức A; B với x 3
5) Tính giá trị của biểu thức A tại x 1
6) Biết C A B .Chứng minh C luôn âm với mọi giá trị của x 3
Lời giải
1) A ( x 2)3 x 2 ( x 4) 8 x3 6 x2 12 x 8 x3 4 x2 8 2 x2 12 x
B ( x 2 6 x 9) : ( x 3) x( x 7) 9
( x 3) 2 : ( x 3) x 2 7 x 9
x 3 x 2 7 x 9 x 2 6 x 12
2) Thay x 1 vào A 2 x2 12 x 2(1)2 12.(1) 14
Vậy A 14 khi x 1
3) C A B 2x 2 12x x2 6x 12 3x 2 6 x 12
3( x 2 2 x 4) 3( x 2 2 x 1) 9 3( x 1) 2 9 9 0
Vậy C luôn âm với mọi giá trị của x 3
Bài 2.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
d) x2 ( x y) 2 x 2 y
e) (5 x 2 y)(5 x 2 y ) 4 y 1
f)
x2 ( xy 1) 2 y x 3xy
Lời giải
a) x 2 ( x y) 2 x 2 y x 2 ( x y ) 2( x y) ( x 2 2)( x y)
b) (5x 2 y)(5 x 2 y) 4 y 1 (5x)2 (2 y)2 4 y 1 25x2 4 y 2 4 y 1
(5x)2 (4 y 2 4 y 1) (5x)2 (2 y 1)2 (5x 2 y 1)(5x 2 y 1)
c) x2 ( xy 1) 2 y x 3xy x3 y x2 2 y x 3xy x3 y 2 y 3xy x2 x
y ( x 3 3 x 2) x ( x 1) y. x 3 x 2 x 2 x ( x 1) y. x ( x 2 1) 2( x 1) x ( x 1)
y. x( x 1)( x 1) 2( x 1) x( x 1) y.( x 1) x( x 1) 2 x( x 1)
y.( x 1) x 2 x 2 x ( x 1) ( x 1) y ( x 2 x 2) x ( x 1) yx 2 xy 2 y x
Bài 3 .
Tìm x biết:
2
1
1
b) x x x 6 8
2
2
a) x 2 x 3 2 3 2 x 0
c) x 2 2 x 2 x 2 4 x 3
2
Lời giải
a) Ta có:
3
x
3
x 2 x 3 2 3 2 x 0 x 2 x 3 2 2 x 3 0 2 x 3 x 2 0
2 . Vậy x ; 2
2
x 2
2
1
1
1
1
b) Ta có: x x x 6 8 x x x 6 8
2
2
2
2
1 11
1 16
43
43
x .
8 x
x
. Vậy x
.
2 2
2 11
22
22
c) x 2 2 x 2 x 2 4 x 3 x 2 2 x 2( x 2 2 x ) 3 0 x 2 2 x 1 ( x 2 2 x 3) 0
2
2
TH1: x 2 2 x 1 0 x 1 0 x 1 .
2
x 1
TH2: x 2 2 x 3 0 x 1 x 3 0
. Vậy x 1;1; 3
x 3
Bài 4.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Trên đoạn thẳng AB lấy điểm E , trên tia đối của tia CA
lấy điểm F sao cho BE CF . Vẽ hình bình hành BEFD .Gọi I là giao điểm của EF và BC .
Qua E kẻ đường thẳng vng góc với AB cắt BI tại K .
e) Chứng minh rằng tứ giác EKFC là hình bình hành.
f) Qua I là kẻ đường thẳng vng góc với AF cắt B D tại M . Chứng minh rằng: AI BM
g) Chứng minh rằng: C đối xứng với D qua MF
h) Tìm vị trí của E trên AB để A, I , D thẳng hằng.
Lời giải
A
E
I
B
C
K
F
M
D
C
450
a) Vì ABC vng cân tại A nên B
Xét BEK có:
900
BEK
0
BKE 45
0
B 45
BEK cân tại E BE BK CF
Lại có:
KE AB
KE //FA KE //CF
FA AB
Suy ra EKFC là hình bình hành.
Suy ra IE IF
b) Xét hình bình hàng BEFD có:
BE //MI ( MI AC ; AB AC )
MB MD (tính chất đường trung bình)
IE IF cmt
Suy ra MB MD EI IF (1)
Xét AFE có I là trung điểm của EF nên AI IE IF (2). Từ (1) và (2): AI BM .
c)
Xét BCD có M là trung điểm của BD
CM MD
Vì BEFD là hình bình hành nên BE DF mà BE CF nên DF CF
Do đó MF là đường trung trực của CD . Suy ra C đối xứng với D qua MF .
d) Giả sử A, I , D thẳng hàng.
Dễ dàng chứng minh được CA CF
Xét AID có
MI //AB
I là trung điểm của AD
CA CF
Mà F là trung điểm của FE nên suy ra AFDE là hình bình hành
EA DF CF BE hay EA BE
E là trung điểm của AB .
Bài 5.
Cho x, y, z là các số thực khác 0 thỏa mãn x y z 3 và x2 y 2 z 2 9
yz xz xy
Tính giá trị của biểu thức P 2 2 2 4
y
z
x
2019
Lời giải
Ta có x y z 3 x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx 9
xy yz zx 0
1 1 1
1 1
1
0
x y z
x y
z
3
1 1 1
1
1
3 1 1 1
3 3 3 3 0
z
x
y
xy x y z
x y
1 1 1
3
1
1
1
3
3 3
xyz 3 3 3 xyz.
3
3
x
y
z
xyz
y
z
xyz
x
P 3 4
2019
1 . Vậy P 1 .