Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI THU HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: HÓA HỌC Câu 1: Chất nào là amin bậc 2 ? A. H2N – CH2 – NH2. B. (CH3)2CH – NH2. C. CH3 – NH – CH3. D. (CH3)3N. Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este của X là A. 5 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 3: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với dd NaOH loãng, đun nóng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 4: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5–COO–CH3 HCOOCH = CH – CH3 CH3COOCH = CH2 C6H5–OOC–CH=CH2 HCOOCH=CH2 C6H5–OOC–C2H5 HCOOC2H5 C2H5–OOC–CH3 Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol: A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 5: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2) B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2) C. CnH2nO2 (n ≥ 1) D. CnH2nO2 (n ≥ 2) Câu 6: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm X là: A. K. B. Li. C. Na. D. Rb. Câu 7:Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ? A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en. Câu 8: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2 Câu 9: Tách riêng Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Ni, Fe ở dạng bột. Dung dịch cần dùng là (vẫn giữ nguyên khối lượng của Ag ban đầu) A. dd H2SO4 loãng B. dd HCl C. dd HNO3 đặc nguội D. dd FeCl3 Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al hoà tan hết vào H2O dư thu được 200 ml dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,2M. Giá trị của m là A. 3,52 B. 5,36 C. 3,56 D. 2,32 Câu 11: Nhỏ từ từ 250 ml dung dịch HCl có pH=1 vào 100ml dung dịch (NaOH 0,1M, Na 2CO3 0,1M) thu được V(l) (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là A. 0,56. B. 1,12. C. 0,112. D. 0,224. Câu 12: Cho dd NH3 đến dư vào dd chứa 3 muối FeCl3, AlCl3, ZnCl2 thu được kết tủa X. Nung X đến khối lượng không đổi được chất rắn Y. Cho luồng khí H2 dư đi qua Y nung nóng được chất rắn Z. Z chứa A. Al2O3 và Fe B. Al, Zn, Fe C. Al và Zn D. Al2O3, Zn và Fe Câu 13: : Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na. Câu 14: Brakiđinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là: Arg-Pro-Pro-Gly-PheSer-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn brakiđinin có thể thu được tối đa số tripeptit có chứa phenyl alanin (Phe) là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 15: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. không có hiện tượng gì. B. có bọt khí thoát ra. C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí. Câu 16: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 12,3 gam. B. 16,4 gam. C. 4,1 gam. D. 8,2 gam..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 17: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là A. 20,7 gam. B. 13,6 gam. C. 14,96 gam. D. 27,2 gam. Câu 18: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ? A. stiren + Br2 (trong CCl4) B. benzen + Cl2 (as) C. cumen + Cl2 (as) D. toluen + KMnO4 + H2SO4 (t0) Câu 19:Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 20. Cho các cân bằng hóa học sau:         (a) H2 (k) + I2 (k) 2HI (k). (b) 2NO2 (k) N2O4 (k).          (c) 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k). (d) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch? A. (a). B. (c). C. (b). D. (d). Câu 21. Giá trị pH của dung dịch H2SO4 0,05M là: A. 1 B. 13 C. 7 D. 5 + 2+ − Câu 22. Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là A. NO3− và 0,03. B. Cl− và 0,01. C. CO32− và 0,03. D. OH− và 0,03. Câu 23. Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là: A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu 24. Cho các phát biểu sau: (1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc; (2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác; (3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp; (4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit; Phát biểu đúng là A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (1) và (2). D. (2) và (4). Câu 25. Chỉ dùng Cu(OH)2 (môi trường và nhiệt độ tự chọn) có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt nào sau đây ? A. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol. C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic. D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic. Câu 26. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ? A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D. Polietilen. Câu 27. Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ tằm và tơ vinilon. C. tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Câu 28: Có 4 lọ mất nhãn X, Y, Z, T chứa các dung dịch ngẫu nhiên sau : HCl, AgNO 3, NaI, K2CO3. Biết X tạo kết tủa với Z, X không đổi màu quì tím. Y tạo 1 kết tủa và 1 khí với Z, T. Vậy X, Y, Z, T lần lượt là A. NaI, K2CO3, HCl, AgNO3 B. AgNO3, HCl, NaI, K2CO3 C. AgNO3, NaI, HCl, K2CO3 D. NaI, HCl, AgNO3, K2CO3 Câu 29: Cho các phản ứng sau t° a; H2S + O2 dư khí X + H2O t° b; NH4NO2 khí Y + H2O t° c; NH4HCO3 + HCl loãng khí Z + NH4Cl + H2O Các khí X, Y, Z lần lượt là A. SO3, N2, CO2 B. SO2, N2, CO2 C. SO2, N2, NH3 D. SO2, N2O, CO2 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este no, mạch hở, đơn chức cần 5,68 g khí oxi và thu được 3,248 lít khí CO2 (đktc). Cho hỗn hợp este trên tác dụng vừa đủ với KOH thu được 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của 2 este là.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. C2H5COOCH3 và CH3COOCH3 B. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 và HCOOC2H5D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 Câu 31. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết A. cộng hóa trị không cực B. ion C. cộng hóa trị có cực D. hiđro Câu 32: Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH) 2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: n CaCO3 0,5. 0. 0,5. 1,4. nCO2. Tỉ lệ b : a là: A. 5 : 1 B. 5 : 4 C. 5 : 2 D. 5 : 3 Câu 33: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là : A. 13,92 gam B. 13,32 gam C. 8,88 gam D. 6,52 gam Câu 34: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH 3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2. A. (6), (3), (1), (2), (5), (4). B. (3), (6), (1), (2), (4), (5). C. (6), (5), (2), (3), (1), (4). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). Câu 35: Cho m gam một ancol no đơn chức X đi qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, klg chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là A. 0,46 B. 0,64 C. 0,92 D. 0,32 Câu 36: Cho lượng khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 19,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 (hỗn hợp X). Hòa tan hết X bằng HNO3 đặc, nóng, dư thu được 5,824 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là: A. 23,48g. B. 21,4g. C. 13,24g. D. 26,60g. Câu 37: Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: Al + HNO 3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Với tỉ lệ mol giữa N 2 và N2O = 2:3 và hệ số là các số nguyên tối giản, thì hệ số của HNO3 trong phản ứng là: A. 142. B. 162. C. 22. D. 24. Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Sục khí SO2 vào dd K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng. (2) Sục khí SO2 vào dd HNO3 đặc. (3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (5) Cho SiO2 vào dung dịch HF. (6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là: A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 39: Thủy phân 95,76g saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa axit trong X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 120,96 gam. B. 60,48 gam. C. 105,84 gam. D. 90,72 gam. Câu 40. Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 có khối lượng 21,67 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dd NaOH dư thu được 2,016 lít H2 (đktc) và 12,4 gam chất rắn không tan. Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 80% B. 75% C. 60% D. 71,43% Câu 41. - Cho a gam Fe ( dư) vào V1 lit Cu(NO3)2 1M thu được m gam rắn. - Cho a gam Fe (dư) vào V2 lit AgNO3 1M, sau phản ứng thu được m gam rắn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Mối liên hệ V1 và V2 là A. 10V1 = V2 B. V1 = 10V2 C. V1 = 2V2 D. V1 = V2 Câu 42. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là A. kim loại và khí hiếm. B. kim loại và kim loại. C. phi kim và kim loại. D. khí hiếm và kim loại. Câu 43. Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức X và Y được chia thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: đun nóng với dd AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 10,8 gam Ag. - Phần 2: oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dd NaOH 0,26M được dd Z. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dd Z cần dùng đúng 100 ml dd HCl 0,25M. Cô cạn dd Z rồi đem đốt cháy chất rắn thu được sau khi cô cạn, được 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Công thức phân tử của hai anđêhit X và Y là: A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và C2H3CHO C. HCHO và CH3CHO D. CH3CHO và C2H5CHO Câu 44. Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêm dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy thể tích dung dịch HCl cần dùng là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong A lần lượt là A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 60 % và 40% Câu 45. Cho Cacbon (C) lần lượt tác dụng với Al, H 2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3, CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất khử? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 46: Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng: (1) Si tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl (2) Người ta sản xuất nhôm từ quặng Boxit (Al 2O3.2H2O) nhưng phải thêm criolit vào để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tạo hỗn hợp nóng chảy có khả năng dẫn điện tốt hơn và có tỉ khối nhỏ hơn, nổi lên ngăn không cho nhôm tạo thành bị oxi hóa trong không khí. (3) Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có 2 kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân? (4) Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 có 3 chất thuộc loại chất lưỡng tính (5) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng % N2O5 tương ứng có trong phân đó. (6) Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm 2,7g Al và 3,2g Fe2O3 sau phản ứng thu được 5,9g chất rắn. A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 47: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m + 23,7) gam hỗn hợp muối của Gly và Ala. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng 84,06 gam và có 7,392 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là: A. 53,06%. B. 35,37%. C. 30,95%. D. 55,92%. Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hoá nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là (chọn trong các số cho dưới đây) A. 19,53% B. 15,25% C. 12,80% D. 10,52% Câu 49: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 3,12. C. 2,97. D. 2,76. Câu 50: Cho hh X gồm Cu và Zn vào 0,5 lit dd FeCl3 0,5M.Phản ứng kết thúc thu được dd Y và 1,6g chất rắn Z .Cho Z tác dụng với dd HCl không thấy khí bay ra .dd Y phản ứng vừa đủ với 200ml dd KMnO4 xM trong ddH2SO4 .Gía trị của x là. A .1 B.0,125. C.0,2 D.0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 34: 10 gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C2H2 làm mất màu 48 gam Br2 trong dung dịch. Mặt khác 13,44 lít khí X (đktc) tác dụng vừa đủ với AgNO3/NH3 được 36 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng của CH4 có trong X là A. 25% B. 32% C. 20% D. 50% Câu 46. Hai chất hữu cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon (MX < MY). Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H 2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là A. 39,66%. B. 60,34%. C. 21,84%. D. 78,16%..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×