Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA HINH HOC 6 CHUONG II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.79 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. MA TRẬN KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC PHẦN GÓC Cấp độ. Nhận biết. TN TL Chủ đề 1. Nửa mặt - Biết khái phẳng. Góc niệm các góc: nhọn, vuông, tù, bẹt Số câu 4 Số điểm 1 2. Số đo - Biết số đo của góc các góc: bẹt, vuông. Số câu Số điểm 3. Tia phân giác của một góc. Số câu Số điểm 4. Đường tròn. Tam giác.. Thông hiểu TN. TL. Vận dụng Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL. Tổng. - Hiểu mỗi góc chỉ có một số đo. 1 0,5 - Biết tổng số đo của hai góc: phụ nhau, bù nhau, kề bù. 5 1,5 - Biết được khi nào thì tổng số đo hai góc bằng số đo của góc thứ ba. 1 1,5. 1 2 0,5 2,5 - Biết mỗi góc - Chỉ ra được khác góc bẹt một tia phân giác thì chỉ có một của một góc. tia phân giác và mỗi góc chỉ có một đường phân giác. 1 1 0,5 0,5. 2 4,5. 2 1 - Biết dùng thước và com pa để vẽ đường tròn. - Biết các yếu tố của tam giác. 2 3. Số câu Số điểm Tổng số 6 3 1 câu Tổng số 2 3 0,5 điểm * Chú ý: Tính số câu theo tổng số câu nhỏ trong đề:. 2 3. 2. 1. 13. 3. 1,5. 10. B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT PHẦN HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II: I . TRẮC NGHIỆM :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau (mỗi câu đúng được 0,5 điểm). Câu 1: Mỗi góc có ... A. một số đo ; B. hai số đo; C. ba số đo ; D. vô số số đo. Câu 2: Mỗi góc ( không phải là góc bẹt ) có ... A. một tia phân giác; B. hai tia phân giác; C. ba tia phân giác ; D. vô số tia phân giác. Câu 3: Hai góc kề bù có tổng số đo bằng ... A. 900 ; B. nhỏ hơn 900 ; C. 1800 ; D. nhỏ hơn 1800 . Câu 4: Góc bẹt là góc có số đo bằng 1800 và có hai cạnh là hai tia ... A. song song nhau ; B. trùng nhau; C. đối nhau ; D. cắt nhau. Phần B: Điền từ thích hợp vào chỗ trống ( ... ): ( mỗi chỗ đúng được 0,25 điểm ). Góc có số đo bằng 900 là ........................... . - góc nhọn Góc có số đo bằng 890 là ......... .......... . - góc vuông Góc có số đo bằng 179 là .................................... . - góc bẹt Góc có số đo bằng 180 là .................................... . - góc tù II. TỰ LUẬN: - góc kề bù Bài 1: Cho các góc sau: A1 = 1100 ; A2 = 1200 ; A3 = 1300 ; A4 = 400 ; A5 = 500 ; A6 = 1400 ; A7 = 700 ; A8 = 800 . Hãy liệt kê các cặp góc là hai góc bù nhau ? ( 2 điểm ). ................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... . Bài 2: Hãy vẽ đường tròn tâm O bất kì có đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn vừa vẽ ( C ¹ A và B ), vẽ các đoạn thẳng AC và BC. Đo số đo góc ACB bằng bao nhiêu? ( 1,5 điểm ). Bài 3: Hãy quan sát hình vẽ rồi điền vào bảng sau cho đúng: ( 1,5 điểm ). B. A. C D. Tên tam giác. Tên 3 đỉnh. Tên 3 góc. Tên 3 cạnh. V ABC. A; B; C. ABC; BCA; CAB. AB; AC; BC. V ABD V BDC. Bài 4: Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết xOy = 600 và xOt = 300. a) Tính số đo của góc tOy ? ( 1,5 điểm ). b) Hãy giải thích vì sao tia Ot là tia phân giác của góc xOy nói trên ? ( 0,5 điểm )..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... . B. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC 6 CHƯƠNG II I. TRẮC NGHIỆM: PHẦN A: Câu 1 2 3 4 Đáp án A A C C * Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm PHẦN B: Góc có số đo bằng 900 là góc vuông ( 0,25 Đ) Góc có số đo bằng 890 là góc nhọn ( 0,25 Đ) Góc có số đo bằng 179 là góc tù ( 0,25 Đ) Góc có số đo bằng 180 là góc bẹt ( 0,25 Đ) II. TỰ LUẬN: Bài 1: A1 = 1100 và A7 = 700 là hai góc bù nhau ( 1 điểm ) A3 = 1300 và A5 = 500 là hai góc bù nhau ( 1 điểm ) Bài 2:. C. A. O. B.  ACB = 900 * Vẽ hình đúng được 1 điểm, số đo của góc ACB bằng 900 được 0,5 điểm * Vẽ hình sai nguyên bài không đạt điểm. Bài 3:. Tên tam giác ABD V BDC. Tên 3 đỉnh A, B, D B, D, C. Tên 3 góc    ABD ; BDA ; DAB    BDC ; DCB ; DBC. Tên 3 cạnh AB, BD, AD BD, DC, CB. * Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Bài 4: a) Vì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, nên ta có:    xOt  tOy xOy (0,5 điểm).     tOy xOy  xOt (0,5 điểm). tOy 600  300 300 (0,5 điểm).. b) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy. Vì tia Ot nằm giữa hai cạnh Ox và Oy và tạo với hai   cạnh ấy thành hai góc xOt và tOy bằng nhau (0,5 điểm)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×