Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KTHK2TOAN 10ON TAP2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.25 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT THÀNH TÀI. ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN: TOÁN HỌC - KHỐI 10 BAN CB Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề ). ĐỀ ÔN TẬP 2 I. Phần chung cho tất cả học sinh(7điểm) Câu I( 2,0 điểm). Giải các bất phương trình sau : 1. |5-3x|  2x-1. x2  8x  8  1 2 2. x  5 x  6. Câu II(1điểm). Điểm trung bình kiểm tra của 2 nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau: Nhóm 1: (9 học sinh) 1,2,3,5,6,6,7,8,9 Nhóm 2: (11 học sinh) 1,3,3,4,4,6,7,7,7,8,10 1. Hãy lập các bảng phân bố tần số ghép lớp với các lớp [1,4]; [5,6 ]; [7,8]; [9,10] của 2 nhóm 2. Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn ở 2 bảng phân bố. Câu III(2,0 điểm) 1. Cho. tan  . 4 3  víi      cos 5 2 . Tính sin 2 và 2. 1  cos x  cos 2 x  cos3 x 2 cos x 2cos 2 x  cos x  1 2. Chứng minh đẳng thức sau: Câu IV(2,0 điểm)  x 2  t  Câu 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(2;1), B(-2,4) và đường thẳng d:  y 1  2t a. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua hai điểm A,B b. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của B trên đường thẳng d. Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm I(2,1) và đường thẳng  có phương trình: 3x-2y+9=0 Viết phương trình đường tròn (C) tâm I, tiếp xúc với đường thẳng  II. Phần riêng(3điểm). Học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm bài theo chương trình đó A. Dành cho chương trình cơ bản 2 Câu Va(1,5 điểm). Tìm m để f(x) bất phương trình sau vô nghiệm: (m  2) x  2(m  1) x  4  0. Câu VIa(1,5 điểm) x2 y 2  1 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho elip (E) có phương trình : 18 9 . Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai của elip (E). 3 2. Lập phưong trình chính tắc của elip (E) biết đi qua 2 điểm M(1,0) , N( 2 ,1) B. Dành cho chương trình nâng cao 2 Câu Vb1,5 điểm). Tìm m để f(x) bất phương trình sau vô nghiệm: (m  2) x  2( m  1) x  4  0 Câu VIb(1,5 điểm) x2 y 2  1 4 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho elip (E) có phương trình : 9 . Tìm tọa độ các đỉnh, tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai của elip (E). 3 2. Lập phưong trình chính tắc của elip (E) biết 1đỉnh là A1(-8,0) và tâm sai bằng 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> --Hết--.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: TOÁN HỌC - KHỐI 10 BAN CB ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Bài 1 Câu 1 Câu 2 Bài 2. Nội dung 2. Mệnh đề x   : x  3#( x  3) là sai vì nếu x=-3 thì 0=02 đúng 2 Mệnh đề phủ định là: x   : x  3 ( x  3) A  B=[-2;4] A  B=(-1;0) '. PT có 2 nghiệm phân biệt x1,x2   >0  (m+1)2 –(m+1)>0  m(m+1)>0  m<-1 hoặc m>0.  x1  x2 2(m  1)  x .x m  1 Theo định lí Viet ta có  1 2. Theo giả thiết ta có x2=3x1 . m 1  x  1 4 x1 2(m  1)  2   2 3x1 m  1 x 2 m 1  1 3. Câu 2. 0,5điểm 0,5điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm. 0,25điểm. m 1  m 1   (m  1)(3m  1) 0     3   2 . 0,25điểm. 1 m = - 1 (loại) hoặc m= 3. 0,25điểm. b 1 (P) có trục đói xứng là đường thẳng   4 (1) (P) đi qua điểm A  -b+c=0(2). 0,25điểm. Các điểm đặc biệt X -1 0 1. 0,25điểm. 2. Bài 3 Câu 1. Điểm 0,5điểm. 0,25điểm Từ (1) và (2) ta có b=4 và c=4 0,25điểm 2 Vậy (P): y=-2x +4x+4 0,25 điểm Đồ thị hàm số y=-2x2+4x+4 là Parapol có đỉnh I(1;6) nhận đường thẳng x=1 làm 0,25 trục đối xứngvà hướng bề lõm xuống dưới Bảng biến thiên: 0,25điểm  1  x   y 6. Y. -2. 4. 2. 3. 6 4 -2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4 Câu 1. Câu 2. Vẽ đúng đồ thị. 0,25điểm. . 5  AB  =(2;-1) AB= 5  BC  =(2;-1) BC= AC =(2;-1)  AC= 18. 0,25điểm. Chu vi tam giác ABC 5 + 5 + 18  Tứ giác ABCD là hình bình hành Tứ giác ABCD làhình thoi . 0,25điểm. 0,25điểm 0,25điểm. Giả sử D(x,y)  AD = BC  x=0 và y=1 Vậy D(0,1) Bài 5a Câu 1. Câu 2. Bài 6a Câu 1. Câu 2. Bài 5b Câu 1 Câu 2.    MA MB  ME Gọi E làtrung điểm của AB ta có: + 2     VMA  MB  2MC 2CE Vậy v không phụ thuộc vào vị trí của điểm   M  IC IC IB Theo giả hướng nên 2 =-3 IB  thiết  ta có 2CI=3BI,  2 vectơ  và  ngược   2( AC  AI )= -3( AB  AI )  5 AI 3 AB  2 AC   2 3 AI  AB  AC  5 5 ĐK: x 1 Với đk trên phương trình cho tương đương với: x2-x+3=5(x-1)  x2-6x+8=0  x=2 hoặc x=4 Vậy phương trình có nghiệm x=2 và x=4 Bình phương hai vế ta được phương trình hệ quả: x2-x+1=4-4x+x2  x=1 Thử lại x=1 không phải là nghiệm. Vậy phương trình vô nghiêm. 0,25điểm 0,25điểm. 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm. 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm. Giống câu 1 bài 5a.  JB, JC cùng hướng Theo  giảthiết 5IB=2JC  nên  5 JB = 2 JC  3AJ 5 AB  2 AC  2 5 AJ  AB  AC 3 3. Bài 6b. 0,25 0,25 0,25điểm. ( x  y ) 2  xy 5   x  y  xy 3 Hệ phương trình cho . 0,25. , Đặt S=x+y và P=x.y 2.  S  P 5   S  P 3 Hệ phương trình trở thành:  S=-1 và P=-4 hoặc S=2 và P=-1.  1  17  1  17 ( ; ) 2 2 TH1: S=-1 và P=-4  (x;y)=. 0,5điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  1  17  1  17 ; ) 2 2 hoặc (x;y)= TH1: S=2 và P=-1  (x,y)=(1  2;1  2 )hoặc x,y)=(1  2;1  (. Kết luận nghiệm của hệ phương trình. 2). 0,5điểm 0,25điểm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×