Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.68 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 31 Thø hai, ngµy 28 th¸ng 3 n¨m 2016 TẬP ĐỌC Ngìng cöa I.MỤC TIÊU:. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. - Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa bài học. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: - Gọi 2 HS đọc bài “Người bạn tốt” và TL các câu hỏi sau : - Ai đã giúp bạn Hà khi bạn bị gãy bút chì? - Bạn nào đã giúp Cúc sửa dây đeo cặp? - Theo con thế nào là người bạn tốt? - GV nhËn xÐt.. * 3 HS đọc bài và trả lời. 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài: +Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn. +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.. *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.. Luyện đọc đoạn: Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi - Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. khổ thơ là một đoạn..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cho HS đọc đồng thanh một lần. * KNS : + Xác định giá trị + Ra quyết định, giải quyết vấn đề + Lắng nghe tích cực + Tư duy phê phán H§2: «n vÇn ăc – ăt. -Tìm tiếng trong bài có vần ăc? -Tìm tiếng ngoài bài có vần ăc – ăt. - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn ăc – ăt *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.. - đọc đồng thanh. * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy các tiếng có vần ăc – ăt trong bài, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng. *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa tiếng tiếp sức.. 3. Cñng cè - DÆn dß. - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2. Hoạt động của giáo viên H§1: Tìm hiểu bài . - Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi: - Ai dắt em bé tập đi ngang ngưỡng cửa? - Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đâu? - Con thích nhất khổ thơ nào? Vì sao? - Bài thơ nói lên điều gì? - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. H§2: Luyện nói -Giaùo vieân neâu yeâu caàu cuûa baøi taäp. - GV treo tranh và yêu cầu HS nói theo mẫu ? Từ ngưỡng cửa nhà mình bạn đi những đâu? ? Từ ngưỡng cửa bạn nhỏ đi đâu? - Cho từng cặp HS đóng vai. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh * 2 em đọc. -. … bà dắt em đi. … đi đến trường.. - HS hiểu nội dung bài thơ - Học sinh rèn đọc diễn cảm. * Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.. TOÁN LuyÖn tËp I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được các phép tính cộng , trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ ..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ thực hành toán III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 75 - 62 50 + 21 - Nhận xét, tuyên dương. 2. Bài mới : Bài 1: - Nêu yêu cầu bài. - Lưu ý học sinh viết các số phải thẳng cột. Bài 2: - Nêu yêu cầu bài. Bài 3: - Yêu cầu gì? - Lưu ý học sinh phải thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau. - Xem băng giấy nào dài hơn thì đo. Khi đo nhớ đặt thước đúng vị trí ở ngay đầu số 0. - Thu chấm – nhận xét. * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán 3 : Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học.. Hoạt động học - 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào b¶ng con. *… đặt tính rồi tính. - Học sinh tự làm bài. - 3 em sửa ở bảng lớp. * Tính. - Học sinh tự làm bài. - Sửa ở bảng lớp. * Điền dấu >, <, = - Học sinh làm bài, - Sửa miệng. - Học sinh đo.. ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (tiết 2) A. MỤC TIÊU: - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người. - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - VBT Đạo đức 1. Bài hát “Ra chơi vườn hoa” - Tranh phóng to BT3. C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1. Ổn định: Yu cầu Hs hát bài “Ra chơi vườn hoa” 2. Thực hành * Họat động 1: Làm BT3 - Giải thích yêu cầu bài 3. - Gọi vài Hs lên trình bày. Kl: Những tranh chỉ việc làm góp phần tạo môi trường trong lành là tranh 1, 2, 3, 4. * hoạt động 2: Thảo luận, đóng vai - Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm. - Cho các nhóm lên đóng vai. KL: Khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớn: nên làm như vậy là góp phần bảo vệ môi trường trong lành, là thực hiện quyền được sống trong môi trường trong lành. Bảo vệ các loài cây và hoa là các em đã có thái độ ứng xử thân thiện với môi trường. Hoạt động 3: Xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa. - Hướng dẫn các tổ thảo luận lập kế hoạch chăm sóc và bảo vệ cây và hoa: + Nhận chăm sóc và bảo vệ cây và hoa ở đâu? Thời gian nào? + Bằng những việc làm cụ thể nào? Ai phụ trách từng việc? - Yêu cầu từng tổ đăng kí và trình bày kế hoạch hành động của mình. KL: Môi trường trong lành giúp các em khoẻ mạnh và phát triển. Các em cần có các hành động bảo vệ và chăm sóc cây và hoa. 3. Tổng kết dặn dò: - Hướng dẫn Hs đọc đoạn thơ 1 lần. - Dặn: Đọc nhiều lần cho thuộc đoạn thơ. Thực hiện gìn giữ môi trường XSĐnhư kế hoạch vừa đăng kí của tổ mình. - Chuẩn bị tiết sau tham quan thư viện.. Hoạt động học. Hát tập thể. - Làm BT3 - Trình bày kết quả. => Nhận xét, bổ sung.. - BT4. - Thảo luận, chuẩn bị đóng vai. Từng nhóm lên đóng vai. => Lớp nhận xét, bổ sung. - Ghi vào phiếu.. - Đại diện tổ trình bày. - Lớp trao đổi, bổ sung.. Lắng nghe.. Đọc thơ cùng GV. Lắng nghe và thực hiện..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thø ba ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2016 CHÍNH TẢ Ngìng cöa I. MỤC TIÊU :. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20chữ trong khoảng 8 – 10 phút. - Điền đúng vần ăt, ắc; chữ g, gh vào chỗ trống - Bài tập 2, 3 ( SGK ). II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KiÓm tra bµi cò : - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng * 3 học sinh lên bảng. vuốt tóc, ngoan, bôi bẩn - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> thơ cuối trong bài Ngưỡng cửa. - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - HS HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì. - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV nhận xét. một số vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả a. Điền vần ¨c hoặc ¨t: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. b. Điền chữ g hay gh : - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào vở. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nhận xét giờ học.. - HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ. - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng. - Cả lớp sửa bài vào vở. - HS làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào vở.. TOÁN §ång hå - thêi gian I.MỤC TIÊU:. - Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đúng , có biểu tượng ban đầu về thời gian . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. -Bộ đồ dùng học toán 1 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Kiểm tra bài cũ : - Đặt tính rồi tính : 25 + 12 = 47 - 2 = - GV nhận xét.. 5 + 22 = 99 - 9 =. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm b¶ng con.. 2. Bài mới : HĐ1: Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí của các kim chỉ giờ trên mặt đồng hồ - Cã kim ng¾n, kim dµi, cã ghi c¸c sè tõ - Cho HS quan sát đồng hồ để bàn và hỏi 1 đến 12 ? Mặt đồng hồ có những gì? - GV giới thiệu mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài, có ghi các số từ 1 đến 12 - Kim ngắn và kim dài đều quay đợc và quay.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> theo chiều từ số bé đến số lớn. - Khi kim dµi chØ vµo sè 12, kim ng¾n chØ vµo đúng số nào thì đó là giờ. VD: Kim dµi chØ sè 12, kim ng¾n chØ sè 9 th× lúc đó là 9 giờ. ? Lóc 5 giê kim ng¾n chØ sè mÊy? Kim dµi chØ sè mÊy? HĐ2: Thực hành xem đồng hồ - Cho HS quan sát các đồng hồ trong SGK và hái ? §ång hå chØ mÊy giê? ? Lóc 7 giê tèi em ®ang lµm g×? ? Lóc 10 giê tèi em ®ang lµm g×? H§3: Trß ch¬i - GV quay kim đồng hồ rồi hỏi cả lớp §ång hå chØ mÊy giê?. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương. - Bài sau : Các ngày trong tuần lễ.. - HS thực hành xem đồng hồ ở các thời ®iÓm kh¸c nhau - Sè 5 - Sè 12. *7 giê - Em ®ang häc bµi - Em ngñ * HS chơi thi đua xem đồng hồ ai nhanh, đúng - Ai nói đúng, nhanh đợc cô khen. TẬP VIẾT T« ch÷ hoa Q,. R. I.MỤC TIÊU:. - Tô được các chữ hoa: Q, R - Viết đúng các vần: ăc, ắt, ướt các từ ngữ:màu. saéc, dìu daét,. dòng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu chữ hoa Q, R III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò : -Viết: O ,OÂ,Ô, P - GV nhËn xÐt .. * HS viết bảng con. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: Q, R yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ Q, R trong khung chữ mẫu.. * HS quan sát và nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng . - HS nêu lại quy trình viết - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - HS viết bảng - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: maøu - HS đọc các vần và từ ứng dụng. sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt. - HS tập viết trên bảng con.. - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở * HS tập tô chữ ở vở tập viết - HS tập tô chữ: Q, R tập viết vần, từ ngữ:. maøu saéc, dìu daét, doøng nước, xanh mướt - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm - Lắng nghe nhận xét bút, tư thế ngồi viết.... H§3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Nêu lại các chữ vừa viết?. MĨ THUẬT (Thầy Bình dạy).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thø t ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2016 TẬP ĐỌC KÓ cho bÐ nghe I. MỤC TIÊU :. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ỉ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. - Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - GV viết bài thơ lên bảng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: - 2 em đọc bài: Ngỡng cửa - Bạn nhỏ qua ngỡng cửa để đi đến đâu ? - Nhận xét.. Hoạt động của học sinh * 2 HS đọc bài và trả lời. 2. Bµi míi: H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Giọng đọc chậm rãi, tình cảm +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: ầm ỉ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm . Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. +Luyện đọc nãi tiÕp tõng khæ th¬ .: - §ọc đồng thanh. H§2: «n vÇn ¬c, ¬t .. *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc thi đọc giữa các nhóm. - §ọc đồng thanh..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> * Bài tập 1: + Tìm tiếng trong bài có vần ¬c, ¬t?. -HS t×m vµ nªu * Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy, trong thời gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng nhóm đó thắng.. * Bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài có vần ¨t, ¨c? * Bài tập 3: *Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa Nói câu có chứa tiếng mang vần ¨t, ¨c? Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để tiếng cã vÇn ¨t, ¨c tiªp sức. người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.. 3. Cñng cè - DÆn dß:. - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2. Hoạt động của giáo viên H§1: Tìm hiểu bài . HS đọc, GV nêu câu hỏi : ? Em hieåu con traâu saét trong baøi laø gì?. Hoạt động của học sinh. - Maùy caøy laøm vieäc thay con traâu vaø cheá taïo baèng saét neân goïi laø con traâu Gọi học sinh đọc phân vai: gọi 2 em, 1 sắt. em đọc các dòng thơ chẳn (2, 4, 6, …), 1 - HS đọc theo nhĩm 2 em đọc các dòng thơ lẻ (1, 3, 5, …) tạo nên sự đối đáp. ? Hỏi đáp theo bài thơ: - Gọi 2 học sinh hỏi đáp theo mẫu. - Gọi những học sinh khác hỏi đáp các - Chia lớp thành 2 đội thi đua đọc: hỏi và trả lời. caâu coøn laïi. Nhận xét học sinh đọc và hỏi đáp. *KNS: Xác định giá trị ,tự nhận thức bản thân - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá -Tư duy phê phán,kiểm soát cảm xúc nhân. * Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. - HS thi đọc cá nhân, dãy bàn. * Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương, động viên * Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo H§2: Luyện nói : Vì sao bạn thích đi học viên. - GV treo tranh và yêu cầu từng cặp HS hỏi -Nhiều học sinh khác luyện nói. đỏp theo chủ đề : Hỏi đáp về những con vật mà em biÕt + HS đọc thuộc lòng bài thơ ..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Nhận xét, tuyên dương. - Mỗi tổ cử một đại diện thi đọc thuộc lòng bài thơ. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. TOÁN Thùc hµnh I. MỤC TIÊU :. - Biềt đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3, 4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Bộ đồ dùng học toán 1.. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Kiểm tra bài cũ : - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña häc sinh . - Nhận xét, tuyên dương.. 2. Bài mới : a.Giới thiệu bµi : b. LuyÖn tËp : Bµi 1 : Cho HS lµm BT vµo vë * HS xem đồng hồ và điền vào chỗ chÊm : 3 giê , 9 giê , 1 giê , 10 giê , 6 giê . + Sè 12 + Sè 3. ? Lóc 3 giê kim dµi chØ vµo sè mÊy ? ? Kim ng¾n chØ vµo sè mÊy ? Bài 2 : Vẽ kim đồng hồ theo giờ cho trớc Bµi 3: * HS tù lµm bµi råi ch÷a bµi Nối các tranh vẽ theo tong hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tơng ứng * HS quan sát và nối giờ đồng hồ vào Bµi 4: từng hoạt động cho thích hợp . Hớng dẫn phán đoán đợc vị trí của kim ngắn. 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học.. *Thaûo luaän theo caëp vaø laøm baøi.. HĐNGLL.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Chủ đề 5 KNS: KĨ NĂNG RA QUYẾT ĐỊNH VÀ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ( 2tiết) I-Mục tiêu: Qua bài học: HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm II- Đồ dùng dạy học. Bảng phụ. Tranh BTTHkỹ năng sống I. Hoạt động dạy học. 1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV giới thiệu và ghi mục bài Hoạt động dạy. Hoạt động học 2 HS thực hiện. I. Bài cũ II. Bài mới 1 HĐ1: Xử lý tình huống BT1: GV nêu các tình huống ? Em sẽ nói và làm gì khi ở trong mỗi tình huống sau. 1. Tình huống 1: Tình huống 2:Em được cho một quả quýt đã bị mốc bên trong. Tình huống 3: Em bị 2 HS lớn bứt nạt. Tình huống 4:Em bị 2 bạn cùng lớp bắt nạt. BT2: GV nâu yêu cầu:Em đánh dấu nhân vào trước việc nên làm trong những tình huống sau. GV gọi HS trả lời GV nhận xét. HS: HS trả lời: Bác ở ngoài đó chờ bố mẹ cháu về. HS: Em sẽ không ăn và bỏ vào sọt rác HS Em sẽ báo với người lớn can thiệp. HS: Em sẽ báo với cô giáo. HS làm vào vở BTTH. HS trả lời.. 3.Củng cố, dặn dò: Ôn lại bài, chuẩn bị bài mới. Thø n¨m, ngµy 31 th¸ng 3 n¨m 2016 THỂ DỤC TRÒ CHƠI. 1/Mục tiêu:.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người (bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ). - Trò chơi"Kéo cưa lừa xẻ". Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi (có kết hợp vần điệu). 2/Sân tập,dụng cụ: Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.GV chuẩn bị một còi. 3/Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương thức tổ chức dạy học) PH/ pháp và hình NỘI DUNG thức tổ chức I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. XXXXXXXX - Chạy nhẹ nhàng thành 1hàng dọc trên địa hình tự nhiên XXXXXXXX - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Ôn bài thể dục phát triển chung. II.Cơ bản: - Trò chơi "Kéo cưa lừa xẻ". XXXXXXXX GV nêu tên trò chơi, sau đó cho HS đứng theo từng đôi một quay XXXXXXXX mặt vào nhau.Cho 1 đôi lên làm mẫu GV chỉ dẫn và giải thích, sau đó cho HS bắt đầu cuộc chơi. GV đi sửa chữa uốn nắn cách cầm tay và tư thế chuẩn bị. - Chuyền cầu theo nhóm 2 người. X X X X GV chọn 2 HS có khả năng thực hiện động tác tốt, chỉ dẫn bằng lời X X X X cho 2 HS đó làm mẫu, đồng thời giải thích cách chơi cho cả lớp X X X X biết, rồi cho từng nhóm tự chơi. * Thi tâng cầu cá nhân. Mỗi tổ chọn 1 nam, một nữ thi với nhau xem em nào tâng cầu X X nhiều lần nhất. X X X X X X . III.Kết thúc: - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc. - Tập động tác điều hòa , vươn thở của bài thể dục. -GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học, về nhà ôn các trò chơi đã học.. XXXXXXXX XXXXXXXX . TẬP ĐỌC Hai chÞ em I. MỤC TIÊU :. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh. - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: - Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau - Con trâu sắt còn gọi là gì? - Con thích con vật gì nhất? - GV nhËn xÐt. 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. +Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, tha thiết tình cảm). Tóm tắt nội dung bài: +Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. +Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: một lát, hét lên, dây cót, buồn. - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ : +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. +Luyện đọc câu: Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn,) Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: «n vÇn : ut, uc. -Tìm tiếng trong bài có vần : et ? -Tìm tiếng ngoài bài có vần : et , oet. - Nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn et , oet.. * 2 HS đọc bài và trả lời. *Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. -Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. -5, 6 em đọc các từ khó trên bảng. - HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV. Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.. - Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. -§ọc đồng thanh.. -Cúc, bút. -HS nèi tiÕp nªu. *Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để -Đọc mẫu câu trong bài. -Từng học sinh đặt câu. Sau đó lần lượt người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. nói nhanh câu của mình. Học sinh khác Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.. 3. Cñng cè - DÆn dß.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gv nhËn xÐt giê häc. nhận xét.. TiÕt 2 Hoạt động của giáo viên H§1: Tìm hiểu bài . - Cho học sinh đọc đoạn 1. - Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông? - Đọc đoạn 2. - Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ? - Đọc đoạn 3. - Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi 1 mình? - Đọc cả bài. - Bài văn khuyên chúng ta điều gì? - Nhận xét – cho điểm. H§2: Luyện nói : Kể về người bạn tốt của em. Giáo viên treo tranh SGK. - Các em đang chơi những trò chơi gì? - Cho học sinh thảo luận với nhau. - Hôm qua bạn chơ trò chơi gì với anh (chị) bạn? - Nhận xét phần luyện nói của học sinh. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh - 2 học sinh đọc. - … cậu nói chị đừng đụng vào con gấu bông. - 2 học sinh đọc. - … cậu nói chị hãy chơi đồ chơi của chị. - 2 học sinh đọc. - … vì không có ai chơi với cậu.. * Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh quan sát tranh. - 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau. - Học sinh nêu.. TOÁN LuyÖn tËp I. MỤC TIÊU :. - Biết xem giờ đúng ; xác định và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1; 2; 3, . II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và một số que tính rời III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động GV. 1. Kiểm tra bài cũ :. Hoạt động HS.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kiểm tra đồ dùng học tập -Nhận xét. 2.Bài mới : Hướng dẫn học sinh luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài. * Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng. - Quan sát xem đồng hồ chỉ mấy giờ rồi nối - Học sinh làm bài. với số thích hợp. - Đổi vở để sửa sai. Bài 2: Yêu cầu gì? - Vẽ đồng hồ chỉ 6 giờ sáng thì kim ngắn chỉ số mấy? * Vẽ thêm kim dài, kim ngắn. - Kim dài chỉ số mấy? … số 6. - Tương tự cho các đồng hồ còn lại. - … số 12. Bài 3: Yêu cầu gì? - Con hãy xem các hoạt động gì thích hợp * Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp. với từng giờ rời nối. - Học sinh làm bài. - Em đi học lúc 7 giờ sáng. Nối với đồng - Thi đua sửa. hồ chỉ 7 giờ. - Thu vỡ – nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Xem đồng hồ. * Học sinh chia 2 đội, mỗi đội cử 3 bạn - Mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua. lên thi đua. - Lớp trưởng quay kim. - Đội nào có tín hiệu trả lời trước sẽ được quyền ưu tiên. - Dặn các em về nhà làm bài tập trong vở bài tập. THỦ CÔNG. CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN I.Mục tiêu: -Học sinh biết cách kẻ cắt các nan giấy -Cắt được các nan giấy và dán thành hàng rào đơn giản. II.Đồ dùng dạy học: -GV:Mẫu các nan giấy và hàng rào -HS:Giấy màu,bút chì,vở thủ công, … III. Hoạt động dạy học: 1/Khởi động: Hát vui 2/Kiểm tra bài cũ: -GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS -Nhận xét chung. 3/Bài mới: Cắt, dán hàng rào đơn giản (tiết 2).
<span class='text_page_counter'>(17)</span> a)Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi tên bài b)Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. +Hoạt động 1: củng cố *Mục tiêu:HS nhận biết cách cắt dán các nan giấy và hàng rào đơn giản. *Cách tiến hành: cho HS quan sát lại mẫu hàng rào HS quan sát mẫu Hàng rào có tất cả mấy nan giấy? 2 nan dài và 4 nan ngắn Cách kẻ các nan hình gì? Các nan hình chữ nhật Kích thước của các nan? HS nêu kích thước các nan Nhận xét chung. +Hoạt động2: Thực hành *Mục tiêu:HS biết cắt và dán hàng rào đơn giản. *Cách tiến hành: -GV cho HS thực hành trên giấy màu HS thực hành trên giấy -Vẽ các nan giấy màu -Cắt các nan giấy -Vẽ các nan giấy - Dán hình – hoàn thành sản phẩm -Cắt các nan giấy GV quan sát giúp đỡ HS có khó khăn Nhận xét – xếp loại Hoàn thành sản phẩm Lưu ý: sản phẩm hoàn thành là những sản phẩm đúng, đều, đẹp và các đường cắt thẳng, phẳng ít răng cưa. KL: Hàng rào làm tăng thêm vẽ đẹp cho ngôi nhà và bảo vệ những cảnh vật xung quanh. 4/Củng cố: 3 Cho HS quan sát và nêu lại cách vẽ cắt hàng rào đơn giản. hàng rào đơn giản có tác dụng như thế nào? 5/Dặn dò: Bình chọn sản phẩm đẹp nhất trình bày ở góc học tập.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thø s¸u ngµy 27 th¸ng 3 n¨m 2016 CHÍNH TẢ KÓ cho bÐ nghe I. MỤC TIÊU :. - Nghe - viết chính xác 8 dòng dầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần ươc, ươt; chữ ng, ngh vào chỗ trống Bài tập 2,3 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Bảng phụ viết chữ sẵn bài tập chính tả. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động GV. . Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò: - GV đọc 1 số từ khó cho HS viết vào bảng : Con đờng ; đầu tiên . - GV nhËn xÐt .. * 2 học sinh viết.. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV đính bảng phụ lên đọc 1 lần rồi cho 2 HS nối tiếp đọc lại . - Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : vÞt bÇu ; chã vÖn ; d©y ®iÖn . - Cho HS tự viết các tiếng đó vào b¶ng con. - Hướng dẫn HS tập chép vào vở. - Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.. * HS nhìn bảng đọc thành tiếng 8 dòng dầu bài thơ . - Cá nhân, ĐT. - HS viết vào b¶ng con. - HS tập chép vào vở. . - HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. - GV nhận xét một số vở,. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - GV treo bảng phụ : a. Điền vần ¬c hay ¬t: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. b. Điền chwx ng hay ngh: - Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng. - Cho cả lớp sửa bài vào VBT. 3. Cñng cè - DÆn dß - Nêu lại các chữ vừa viết?. vở. - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.. * HS nêu yêu cầu, làm mẫu. - Cả lớp lµm bài vào vở - HS thi đua làm bài tập trên bảng lớp. - Cả lớp sửa bài vào VBT.. - Nhận xét giờ học.. KỂ CHUYỆN Dª con v©ng lêi mÑ I. MỤC TIÊU :. - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Tranh minh hoạ thuyện kể. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. Hoạt động dạy 1. KiÓm tra bµi cò: - Cho HS kể lại truyện : Sãi vµ Sãc . - GV nhËn xÐt .. Hoạt động học * 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.. 2. Bµi míi: H§1: GV kể chuyện : - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa). H§2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh : - Tranh 1: + Trước khi đi Dê mẹ dặn các con thế nào? + Dê mẹ hát thế nào? + Dê mẹ dặn các con như vậy và điều gì xảy ra sau đó? - Tương tự cho tranh 2, 3, 4. H§3: Hướng dẫn HS phân vai kể chuyện : - GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 4. * HS nghe GV kể. - HS quan sát tranh và nghe GV kể. - HS nhìn tranh, dựa vào các câu hỏi gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Cho các nhóm thi kể chuyện. - Nhận xét, tuyên dương. H§4:Tìm hiểu ý nghĩa của truyện : - GV cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện - GV cùng lớp nhận xét tuyên dương. - GV nhận xet rút ra ý nghĩa chuyện cho vài HS nhắc lại 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. - HS tự phân vai kể lại câu chuyện. - Các nhóm thi kể chuyện.. - Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi.. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI Bài 31: Thực hành quan sát bầu trời I. MỤC TIÊU: -HS biết sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời. -Là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết. - HS có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bút màu – giấy vẽ, vở BTTNXH - HS: III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. On định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Con hãy cho biết dấu hiệu trời nắng? (Bầu trời trong xanh) - Dấu hiệu trời mưa? (Có nhiều mây xám, có mưa rơi) - Khi đi dưới trời nắng em phải làm gì? (Đội mũ, nón) - Khi đi dưới trời mưa em phải làm gì? (Mang áo mưa, che ô) - Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Giới thiệu bài mới: Thực hành: Quan sát bầu trời HĐ1: Cho HS ra sân quan sát bầu trời. Mục tiêu:HS biết quan sát và nhận xét, sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời. Cách tiến hành: - GV nêu những ví dụ cho HS. - Nhìn lên bầu trời em thấy có nhiều mây không? - Những đám mây có màu gì?. -HS nghe yêu cầu.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Chúng đứng yên hay chuyển động? - Sân trường bây giờ khô ráo hay ướt? - HS thực hành quan sát, sau đó cho các em vào lớp thảo luận với các câu hỏi đã nêu. - Cho 1 số cặp lên trình bày. - GV cùng lớp theo dõi, tuyên dương những cặp trình bày tốt Kết luận: Quan sát những đám mây trên bầu trời ta biết được trời đang nắng hay mưa. HĐ2: Luyện tập Mục tiêu: HS biết dùng hình vẽ để biểu đạt kết quả quan sát bầu trời và cảnh vật xung quanh.. - HS thảo luận nhóm đôi.. - Vẽ bầu trời và cảnh vật. - HS lấy vở tiến hành vẽ.. - GV theo dõi HS vẽ. - Cho 1 số em giới thiệu tranh vẽ của mình. - GV tuyên dương những bạn vẽ đẹp. HĐ3: Hoạt động nối tiếp Mục tiêu: HS nắm được nội dung baì học Cách tiến hành GV nêu câu hỏi củng cố: Vừa rồi các con học bài gì? - Bầu trời hôm nay như thế nào? - Nhiều mây hay ít mây? Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Trình bày bài vẽ..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> ÂM NHẠC. HỌC HÁT BÀI: ĐƯỜNG VÀ CHÂN Nhạc: Hoàng Long Lời: Xuân Tửu I. MỤC TIÊU: - HS hát đúng lời ca, giai điệu của bài hát. - HS biết vưa hát vừa vỗ tay, gõ đêm theo của bài. - HS biết được mối quan hệ đường và chân như hai người bạn than. II. CHUẨN BỊ: - GV:Bảng phụ chép bài hát. - HS : Nhạc cụ gõ. III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1. Ổn định tổ chức: ( 2’) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ( 2’ ) - GV giới thiệu bài hát - Ghi đầu bài lên bảng, dạo đàn hát mẫu bài hát b. Nội dung bài: ( 15’ ) * Tập hát: Bài Đường và chân - GV treo bảng phụ. - Chỉ bảng, đọc lời ca cho HS đọc theo - GV đàn, hát mẫu hướng dẫn HS tập từng câu. C1: Đường và chân là đôi bạn thân. C2: Chân đi chơi, chân đi học. C3: Đường ngang dọc đường dẫn tới nới. C4: Chân nhớ đường cất bước đi. C5: Đường yêu chân in dấu lại C6: Đường và chân là đôi bạn thân. - Dạo đàn, cho HS hát ghép cả bài. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. - Hát tập thể một bài hát.. - Hai học sinh lên bảng hát.. - HS theo dõi - HS đọc lời ca - HS chú ý lắng nghe - Tập hát từng câu theo GV. - HS hát cùng GV - HS sửa sai.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> - GV sửa lỗi. - Mời từng dãy, nhóm hát. - Gọi HS hát cá nhân. - Từng nhóm thực hiện - Cá nhân thực hiện.. *Tập hát,vỗ tay,gõ đệm nhạc cụ theo nhịp của bài hát ( 10’ ) - HS quan sát - GV hát và làm mẫu rồi hướng dẫn hs: “ Đường và chân là đôi bạn thân...” x x x x - Bắt nhịp, HS hát, kết hợp vỗ tay, gõ nhạc cụ cùng GV - GV dạo dàn, HS hát gõ đệm nhạc cụ - Gọi từng nhóm hát, cả lớp vỗ tay, gõ nhạc cụ đệm theo. - GV y/c HS hát vận động theo nhịp đàn - Gọi 2- 3 nhóm lên hát trước lớp (HS, GV nhận xét, đánh giá) 4. Củng cố - dặn dò : ( 3’ ) - GV nhắc lại tính chất bài hát - GV liên hệ, nhắc nhở các em phải biết bảo vệ đôi bàn chân của mình - Nhắc HS về học bài.. - HS thực hiện cùng GV - HS thực hiện - Từng nhóm thực hiện - Nhóm thực hiện. - HS nhận xét - HS chú ý nghe - HS thực hiện. sinh ho¹t líp TUÇn 31 I. Môc tiªu.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. lªn líp. Hoạt động Giáo viên 1. ổn định tổ chức - Yªu cÇu c¶ líp h¸t 1 bµi. 2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 31 *¦u khuyết ®iÓm: …………………………………………… ……... …………………………………………… ……... …………………………………………… ……... …………………………………………… ……... …………………………………………… ……... …………………………………………… …..... ...................................................................... 3. KÕ ho¹ch tuÇn 32: …………………………………………… ……... …………………………………………… ……... …………………………………………… ……... ……………………….. ………………………… …………………………………... ……………… …………………………………………… ……... ....................................................................... Hoạt động Học sinh * C¶ líp h¸t mét bµi. - L¾ng nghe GV nhËn xÐt vµ cã ý kiÕn bæ sung.. -Hát tập thể - Nghe GV phổ biến để thực hiện.. Duyệt của BGH.
<span class='text_page_counter'>(25)</span>