A - HO I CNG - HO Vễ C
Phần lớp 10
1-Cu to nguyờn t-nh lut tun hon- Liờn kt hoỏ hc
Câu 1: Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số nguyên tố có
nguyên tử với hai electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Cõu 2: !"#
$%#&'()*'+,-'./012'!3#4'
A. 555 B. 555 C. 555 D. 555
Câu 3: Cho các nguyên tố M (Z =11), X (Z = 8), Y (Z = 9), R (Z = 12). Bán kính ion M
+
, X
2
, Y
,
R
2+
đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. M
+
, Y
, R
2+
, X
2
B. R
2+
, M
+
, Y
, X
2
C. X
2
, Y
, M
+
, R
2+
D. R
2+
, M
+
, X
2
, Y
Câu 4: Dãy nào sau đây xếp theo chiều tăng dần bán kính của các ion?
A. Al
3+
, Mg
2+
, Na
+
, F
, O
2
. B. Na
+
, O
2
, Al
3+
, F
, Mg
2+
.
C. O
2
, F
, Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
. D. F
, Na
+
, O
2
, Mg
2+
, Al
3+
.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 52; trong đó
tổng số hạt không mang điện gấp 1,059 lần hạt mang điện dơng. R là
A.
35
Cl
. B.
37
Cl
. C.
27
Al
. D.
35
K
Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 82, biết
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu nguyên tử của X là
A.
57
28
Ni
B.
66
C.
67
7
8&
D.
57
26
Fe
.
Câu
7:9!-#25:25&,&22';
<
,=>?2)@3;2A40
hoàn
,=
A. *B5C+DDDEB. *BF5C+DE
C. *B5C+>DE D. *B5C+DDE
Câu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên
tử Y nhiều hơn của X là 12. Kim loại Y là
(Cho biết số hiệu nguyên tử: Ca (Z = 20), Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), Zn (Z = 30)).
A. Ca. B. Fe. C. Cr. D. Zn.
Câu 9: Một oxit có công thức X
2
O trong đó tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân tử là
92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
(Cho nguyên tử khối của oxi bằng 16).
A. Na
2
O. B. K
2
O. C. Li
2
O. D. N
2
O.
Câu 10: Cho X, Y, Z là ba nguyên tố liên tiếp nhau trong một chu kì của bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học. Tổng số các hạt mang điện trong thành phần cấu tạo nguyên tử của X, Y, Z
bằng 72. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các ion X
+
, Y
2+
, Z
3+
có cùng cấu hình electron
!
!
#
7
.
B. Bán kính các nguyên tử giảm: X > Y > Z.
C. Bán kính các ion tăng: X
+
< Y
2+
< Z
3+
.
D. Bán kính các ion giảm: X
+
> Y
2+
> Z
3+
.
Câu 11: Cho X, Y, Z, R, T là năm nguyên tố liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học có tổng số điện tích hạt nhân là 90 (X có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất).
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các hạt (nguyên tử và ion) ?
A. Các hạt X
2
, Y
, Z , R
+
, T
2+
có cùng cấu hình electron
!
!
#
7
!
#
7
.
B. Bán kính các hạt giảm: X
2
> Y
> Z > R
+
> T
2+
.
C. Độ âm điện của Y nhỏ hơn độ âm điện của R.
D. Trong phản ứng oxi hoá - khử, X
2
và Y
chỉ có khả năng thể hiện tính khử.
Câu 12: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X thuộc loại
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.
Câu 13: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số hạt mang điện trong
hai hạt nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA. B. Chu kì 2 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 3 và các nhóm IIIA và IVA. D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? Khi nguyên tử nhờng electron để trở thành ion có
A. điện tích dơng và có nhiều proton hơn.
B. điện tích dơng và số proton không đổi
C. điện tích âm và số proton không đổi.
D. điện tích âm và có nhiều proton hơn.
Câu 15: Câu so sánh tính chất của nguyên tử kali với nguyên tử canxi nào sau đây là đúng?
So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn. B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn.
C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn. D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn.
Câu 16: X là nguyên tố trong nguyên tử có tổng số electron bằng 6. Y là nguyên tố hoá học có
điện tích hạt nhân là 17+. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức và có loại liên kết hoá học là
A. XY
2
, liên kết cộng hoá trị. B. X
2
Y , liên kết cộng hoá trị.
C. XY , liên kết cộng hoá trị. D. XY
4
, liên kết cộng hoá trị.
Câu 17: X, R, Y là những nguyên tố hoá học có số đơn vị điện tích hạt nhân tơng ứng là 9, 19, 8.
Công thức và loại liên kết hoá học có thể có giữa các cặp X và R, R và Y, X và Y là
A. RX, liên kết cộng hoá trị. B. R
2
Y , liên kết cộng hoá trị.
C. YX
2
, liên kết cộng hoá trị. D. Y
2
X , liên kết cộng hoá trị.
Câu 18: Hợp chất M có dạng XY
3
, tổng số hạt proton trong phân tử là 40. Trong thành phần hạt
nhân của X cũng nh Y đều có số hạt proton bằng số hạt nơtron. X thuộc chu kì 3 bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học. Công thức phân tử của M là
A. AlF
3
. B. AlCl
3
. C. SO
3
. D. PH
3
.
(Gợi ý: Xác định số proton trung bình
= = 10 Z
Y
< 10 < Z
Y
.
Các nguyên tố thuộc chu kì 2 v số khối:
G'
,
F
H&
,
6
H
,
7
,
F
I
,
7
J
K
,
8
,
I&
, chọn nguyên tử của nguyên tố có số khối chẵn).
Câu 19: Nguyên tố X không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là 3p.
Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở hai phân lớp
ngoài cùng của X và Y là 7. Điện tích hạt nhân của X và Y là:
A. X(18+) ; Y(10+). B. X(13+) ; Y(15+).
C. X(12+) ; Y(16+). D. X(17+) ; Y(12+).
Câu 20: Nguyên tố X (nguyên tố p) không phải là khí hiếm, nguyên tử có phân lớp electron ngoài
cùng là 4p. Nguyên tử của nguyên tố Y (nguyên tố s) có phân lớp electron ngoài cùng là 4s. Biết
tổng số electron của hai phân lớp ngoài cùng của X và Y bằng 7. Cấu hình electron của X và Y lần
lợt là
A. [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
; [Ar]3d
6
4s
2
. B. [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
; [Ar]4s
2
.
C. [Ar]3d
10
4s
2
4p
6
; [Ar]4s
1
. D. [Ar]3d
10
4s
2
4p
5
; [Ar]3d
10
4s
2
.
Câu 21: Hợp chất M đợc tạo nên từ cation X
+
và anion Y
n
. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử tạo nên.
Tổng số proton trong X
+
bằng 11, còn tổng số electron trong Y
n
là 50. Biết rằng hai nguyên tố
trong Y
n
ở cùng nhóm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học. Công thức phân tử của M là
A. (NH
4
)
2
SO
4
B. NH
4
HCO
3
C. (NH
4
)
3
PO
4
D. NH
4
HSO
3
Cõu 22:2L'A-C3'MNO?A(,=
EO=
EIP*'2AB@3
E,=5JQ02.+*',RS@3
EC2EIK
,=
A. 6567T B. F5T C. 656T D. 7F5FFT
Câu 23: Trong tự nhiên, nguyên tố clo có hai đồng vị b(là
,
6
và
,
, trong đó đồng vị
,
6
chiếm 75,77% về số nguyên tử. Phần trăm khối lợng của
,
trong CaCl
2
là
A. 26,16%. B. 24,23%. C. 16,16%. D. 47,80%.
Câu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
7
và
76
, trong đó đồng vị
76
chiếm 27% về số nguyên tử. Phần trăm khối lợng của
7
trong Cu
2
O là
A. 88,82%. B. 73%. C. 32,15%. D. 64,29%.
(Gợi ý: Tính
E
, M
K
, khối lợng
7
trong 1 mol Cu
2
O, %
7
).
Câu 25:Cho hai đồng vị của hiđro là
U
(kí hiệu là H) và
U
(kí hiệu là D).
Một lít khí hiđro giàu đơteri (
U
) ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 0,10 g. Phần trăm số phân tử
đồng vị D
2
của hiđro là (coi hỗn hợp khí gồm H
2
, D
2
)
A. 2,0%. B. 12,0%. C. 12,1%. D. 12,4%
(Giải: Biểu thức tính:
3; A;
;
+
=
; a + b = 100 b = (100 - a).
Câu 26: Nguyên tố X có 2 electron hoá trị và nguyên tố Y có 5 electron hoá trị. Công thức của
hợp chất tạo bởi X và Y có thể là:
A. X
2
Y
3
. B. X
3
Y
2
. C. X
2
Y
5
. D. X
5
Y
2
.
tổng số proton
tổng số nguyên tử
Câu 27: Nguyên tố X là phi kim có hoá trị cao nhất với oxi là a; hoá trị trong hợp chất khí với
hiđro là b. Quan hệ giữa a và b là:
A. a = b. B. a + b = 8. C. a V b. D. a - b = 8.
Câu 28: Cho độ âm điện của các nguyên tố
Na: 0,93 ; Li: 0,98 ; Mg: 1,31 ; Al: 1,61. P: 2,19 ; S : 2,58 ; Br: 2,96; N: 3,04.
Dãy các hợp chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. MgBr
2
, Na
3
P B. Na
2
S, MgS C. Na
3
N, AlN D. LiBr, NaBr
Đề thi Đại học
1.KA-2010WCõu 25: IXM?=!3MYMZ*'C'O(P
7 66 7
7
5 5 [
E5\]+\^
HO=C]!*'
O=C]!:2
5,=MNO?@3]+\^
2.KA-08WCõu 21: H*)P@3
G'5
J
K5
85
I3MRS$%#&_L
./012'!3#4',=
A. G'5I35K58 B. 85K5G'5I3 C. 85G'5K5I3 D. 85I35K5G'
3.KB-09WCõu 5:`5I5a'F5; N+
MRS!"#$%#&'('4+/0A*)P12'!3#4',=
EI5a'5;5` H;5`5a'5I `5;5I5a' `5;5a'5I
4.KB-08WCõu 2: !"#$%#&'(./0)#'*'+12'!3#4',=
A. Q5I585K B. I5Q585K C. Q5I5K58 D. I5Q5K58
5.KA-2010WCõu 30:1G'M%85&'(.@3M'b)-YB
EH*)PO=M\Y+M'bM(.
HH*)P.5M\Y+M'b'4+
H*)P'4+5M\Y+M'b.
H*)PO=M\Y+M'bM('4+
6.KB-07WCõu 42: 2+\C+E521C+>DDDE5&'(.@3M'b)-Y
PB
A. )*'+,-'./05A*)P'4+/0
B. )*'+,-'./05M\Y+M'b./0
C. M\Y+M'b'4+/05)#'*'+./0
D. )#'*'+'4+/05A*)P./0
7.C-2010WCõu 17 QA'c=!3MYMZ[
E/?I38#4_Od'//?EIK
!'23E8*%@3
HDCA*)P,d:A2+
E$'UH2C)3$'%:3$'U,
8,C)$'%:,
8.C-07WCõu 16: ;55O=e\
Y+M'b@3./0&_L
A. ;fff B. f;ff C. f;ff D. ;fff
9.C-2010WCõu 20 *'+ ,-' 55 C g B&,&2 P ,0 ,RS,=
!
!
#
7
!
!
!
#
7
!
!
!
#
7
!
#
N+*'+,-'$%#&'(./0)
*P12'!3#4',=
E55 H55 55 55
10.KA-07W
Cõu 5: N+'
<
5
O=PM(CgB&,&2!
!
#
7
,=
A. I3
<
5,
5E2 B. G'
<
58
5I& C. I3
<
58
5I& D. `
<
5,
5E2
11.KA-07WCõu 8: E'
O=3'
<
M(CgB&,&2,d#='],=!
#
7
>?2)@32A40=C3^,=
A. C!_L5*hF5C+>DDEC!_L5*hF5C+DDE
B. C!_LJ5*h5C+>DEC!_L5*hF5C+DDE
C. C!_L5*h5C+>DDEC!_L5*hF5C+DDE
D. C!_LJ5*h5C+>DDEC!_L5*h5C+DDE
12.(KA-09)-Cõu 40:gB&,&2@3'
<
,=!
!
#
7
!
#
7
/
7
2A40=
C3^5\
E*BF5C+>DDDH H*BF5C+>DDDE
*B5C+>DH *BF5C+DDE
13.(CĐ-09)-Cõu 36;\P@3C9!-#25:25&,&2,=6
O=C!*',=6a'bP@3,=
E6 H J
14.KB-2010-Cõu 12: ;\';
<
C9!-#25:25&,&2,=52MC!-
+3M'b'(:!-*i+3M'b,=gB&,&2@3P;,=
EjE2k/
6
F!
HjE2k/
7
F!
jE2k/
7
F!
jE2k/
F!
15.KB-07WCõu 6: 2S#g',=*'+,-'5,=#'*'+5!&,&2@33'
Al!&,&2@33'O=9!&,&22,=H'%2+^'S#g5mC
+\+_$'C3/gi_,=
A. G'8 B. I38 C. E,I D. ;K
16.C-08WCõu 40: IP@3 C9! -&,&22#Y ,d##
,=a-+3M'b@3+\P'(:!-+3M'b@3+\P,=J
-O=,0,RS,=A'%!'bPI3E,Q6,8&7
A. 8&O=, B. I3O=, C. E,O=, D. E,O=Q
17.(CĐ-09)-Cõu 15IP@3C&,&2n+_.,RS3g,=#
IP@3oC&,&2n+_.,RS#O=C+\&,&2n,d#='
]IPO=C!&,&2:*p+3,=I5,0,RS,=
E*)'%+O=*'+,-' H*'+,-'O=*'+,-'
*'+,-'O=*)'%+ #'*'+O=*'+,-'
18.KB-08WCõu 36: i_#YP@3S#g*)-An'O='M2,=U
2$'+=C2?3gB$''%+F5TO(*',RSI,=
A. a B. E! C. I D. Q
19.(KA-09)-Cõu 33:IP@3CgB&,&2,d#='],=!
#
F
2S#g*)@3Od''M25'%+F5T*',RSQ02.+*'
,RS@32$'3g,=
E5T HF5T 75T 65T
20.C-07WCâu 24: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
7
và
76
. Nguyên tử
khối trung bình của đồng là 63,546. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
7
là
A. T B. 6T C. 6FT D. T
21.KB-09WCõu 40: QA'c=!3MY,=MZ[
EIRdM\,-''c#YP
Hqc2"5I3,N-'/Rd'/-'c#YP
Q#2"Cg2Z'cP
`'+R:Cg2Z'c#YP
22.C-2010WCõu 14 G'*%C3^'r3P2#YPU
K,=,'*%
E\2?*i#YL H'M2
' \2?#YL
23.(CĐ-09)-Cõu 12 N+g2#YPmC,'*%\2?#YL,=
EK
5U
K5IU
HU
K5U85U
aU,5K
5U
aU85,
5U
K
24.KA-08WCõu 30: US#g2#YPC,'*%',=
A. U, B. IU
C. U
K D. IU
F
,
25.C-08W
Cõu 26: I P @3 C g B &,&2 !
!
#
7
!
#
7
F!
5
P@3
CgB&,&2!
!
#
6
G'*%^'r3P
O=P\,-','*%
A. *'+,-' B. \2? C. ' D. X
26.KB-2010-Cõu 11:g+=#YPkhụng#YL,=
EUH25K
5U
F
H,
5K
5
U
IU
5H2
5
U
F
U,5
U
5H2
2-Phn ng oxi hoỏ kh
Câu 1: Có các phát biểu sau: Quá trình oxi hoá là
(1) quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố.
(2) quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố.
(3) quá trình nhờng electron.
(4) quá trình nhận electron.
F
QA'cMZ,=
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 2: Phản ứng nào dới đây không là phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Zn + H
2
SO
4
ZnSO
4
+ H
2
B. Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH Fe(OH)
3
+ 3NaNO
3
C. Zn + 2Fe(NO
3
)
3
Zn(NO
3
)
2
+ 2Fe(NO
3
)
2
D. 2Fe(NO
3
)
3
+ 2KI 2Fe(NO
3
)
2
+ I
2
+ 2KNO
3
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng:
U
F
s
U
7
s
U
6
,s
U
6
KUsU
UKsU
KKUsU
KK
U
6
CA3'#4_2!:MNc2\#4_$'*P[
A. B. 6 C. 7 D. F
Gợi ý: Xác định số oxi hoá của cacbon trong các nhóm chức).
Câu 4: Cho phản ứng: Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Fe
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn Fe
3+
. B. Fe
3+
có tính oxi hoá mạnh hơn Ag
+
.
C. Ag có tính khử mạnh hơn Fe
2+
. D. Fe
2+
khử đợc Ag
+
.
Câu 5: Cho phản ứng
nX + mY
n+
nX
m+
+ mY (a)
Có các phát biểu sau: Để phản ứng (a) xảy ra theo chiều thuận
(1) X
m+
có tính oxi hoá mạnh hơn Y
n+
. (2) Y
n+
có tính oxi hoá mạnh hơn X
m+
.
(3) Y có tính khử yếu hơn X. (4) Y có tính khử mạnh hơn X.
Phát biểu đúng là
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
Câu 6: #4_
8&<
<
8&
<
<
8&
<
<,
8&
<
<,
8&
<
<8&
<
<
<
gO='=!3MYMRS$%#&'('4+/0)$'
E
<
t8&
<
t,
t8&
<
H,
t
<
t8&
<
t8&
<
,
t8&
<
t
<
t8&
<
8&
<
t,
t
<
t8&
<
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
Sau khi lập phơng trình hoá học của phản ứng, số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO
3
bị khử là
A. 1 và 6. B. 3 và 6. C. 3 và 2. D. 3 và 8.
Câu 8: Trong phơng trình phản ứng:
aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O
(các hệ số a, b, c là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. 13. B. 10. C. 15. D. 18.
Câu 9: Trong phơng trình phản ứng:
3`
aK
<A`
2
K
<`UaK
F
/`
aK
F
<&2
aK
F
<U
K
(các hệ số a, b, c là những số nguyên, tối giản). Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. B. C. 6 D.J
Câu 10: Trong phản ứng: Al + HNO
3
(loãng) Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O, tỉ lệ giữa số nguyên
tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO
3
bị khử (các số nguyên, tối giản) là
A. 8 và 30. B. 4 và 15. C. 8 và 6. D. 4 và 3.
Câu 11: Cho phơng trình ion sau: Zn + NO
3
+ OH
ZnO
2
2
+ NH
3
+ H
2
O
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
A. 19. B. 23. C. 18. D. 12.
(hoặc: Cho phơng trình ion sau: Zn + NO
3
+ OH
+ H
2
O
[Zn(OH)
4
]
2
+ NH
3
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là
A. 23. B. 19. C. 18. D. 12).
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng:
CH
2
=CH
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
(COOH)
2
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tỉ lệ về hệ số giữa chất khử và chất oxi hoá tơng ứng là:
A. 5 : 2. B. 2 : 5. C. 2 : 1. D. 1 : 2.
Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng:
(COONa)
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
CO
2
+ MnSO
4
+ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
6
3
A
/ & u
9b!@3g,=r!5''42#R:2B#4_,=
A. 39. B. 40. C. 41. D. 42.
§Ò thi §¹i häc
1.KA-07WCâu 15: #4_!3
38&K<UIK
Mv5
C
sA8&a<U
aK
F
Mv5
C
s
E,
K
<UIK
Mv5
C
s/<//?8&,
s
&U
UK<U
→
u,w:<EIK
vE
K2//?IU
s
U
F
<H2
s,'$&2,,'$&2'<KU
s
N+#4_M(\,-'#4_$'C3W*P,=
A. 35A5/5&5u5 B. 35A5/5&5u5 C. 35A55/5&5 D. 35A55/5&5
2.KB-08WCâu 19: #4_
3KU
<,
→3K,
<U
K U
a<aK
→a<U
K
IK
<I3KU→I3IK
<I3IK
<U
K F`,K
→
`,<`,K
F
K
→K
<Ka#4_$'*P,=
A. 6 B. C. D. F
3.KA-07WCâu 22: 1g8&58&K58&KU
58&KU
58&
K
F
58&
K
58&IK
58&IK
5
8&aK
F
58&
aK
F
58&K
,0,RS#4_Od'UIK
Mv5C
a#4_\,-'#4_$'W*P,=
A. J B. 6 C. D. 7
4.KB-2010-Câu 25: //?_3`;K
F
O=U
aK
F
, ,0,RSO=/
/?8&,
58&aK
F
5aK
F
5;aK
F
5U
a5U,Mva2RxS#C$423#4_$'W
*P,=
E H6 F 7
5.KA-2010WCâu 5:L'b)'b+!3
Day*)aK
O=//?`;K
F
DDay*)aK
O=//?U
a
DDDayzS#*)IK
O=K
O=Rd D>;K
O=//?U,Mv5C
>8&
K
O=//?U
aK
F
Mv5C >Da'K
O=//?U8
a)'b+C#4_$'W*P$423,=
E H7 6 F
6.KA-08WCâu 32: #4_!3
FU,<;K
→;,
<,
<U
K
U,<8&
→
8&,
<U
FU,<`
2
K
→
`,<2,
<,
<U
K
7U,<E,→E,,
<U
7U,<`;K
F
→`,<;,
<6,
<JU
K
a#4_2MCU,c'b)$'C3,=
A. B. C. F D.
7.KB-09WCâu 23:#4_!3
3FU,<QAK
→QA,
<,
<U
K AU,<IU
F
UK
→IU
F
,<K
<U
K
U,<UIK
→IK
<,
<U
K /U,<→,
<U
a#4_2MCU,c'b)*P,=
EHF
8.KB-08WCâu 13: / gO=',
58
5aK
5I3
<
53
<
58&
<
5E,
<
5;
<
5a
−
5,
−
agO='2/ M(C)$'O=)*P,=
A. B. F C. 7 D. 6
9.(KA-09)-Câu 29:/ gO='5a58&K5aK
5I
5U,5
<
5,
−
agO='
C4)$'C3O=)*P,=
EF H7 6
10.(C§-09)-Câu 222g8&,
58&,
58&IK
58&KU
58&aK
F
58&
K
58&
K
F
agC4)$'O=)*P,=
E6 HF
7
11.CĐ-2010WCâu 25 IPaMCO3'2{O13,=g*P5O13,=g$'2#4
_=!3MY[
EFa<7I3KU
Mv
→
I3
a<I3
a
K
<U
K
Ha<8
→
a8
7
a<7UIK
Mv
→
U
aK
F
<7IK
<U
K
a<I3
→
I3
a
12.KB-2010-Câu 19:#4_
7
U
6
WUK<`KU→
7
U
6
WKK`<
7
U
6
WU
WKU
Q4_=_|
7
U
6
WUK
EO13c'b)$'C35O13c'b)*P
Hmc'b)$'C3
mc'b)*P
*ic'b)*PO=)$'C3(Gîi ý: X¸c ®Þnh sè oxi ho¸ cña
cacbon trong nhãm chøc? R-CH
3
; R-CH
2
Cl; R-CH
2
OH; R-CHO; R-COOH; R-COOK).
13.KB-07WCâu 25: `'/yOd'//?_3U
aK
F
, O=I3IK
5O3'2{
@3I3IK
2#4_,=
A. g$Z B. +i'2Rx C. g$' D. g*P
14.CĐ-07WCâu 3: aK
,ic'b)*P2#4_Od'
A. U
a5K
5RdH2
B. //?I3KU5K
5//?`;K
F
C. //?`KU53K5RdH2
D. K
5RdH2
5//?`;K
F
15.KA-08W
Câu 15: `'M'b#YI3,C4M'bL2:5-'3i$423
A. !L*P'I3
<
B. !L*P',
−
C. !L$'',
−
D. !L$''I3
<
16.CĐ-08WCâu 35: #4_C3^8&<aK
F
s8&aK
F
<
2#4_2$423
A. !L*P8&
<
O=!L$'C3 B. !L*P8&
<
O=!L*P
<
C. !L$'C38&O=!L$'C3 D. !L$'C38&O=!L*P
<
17.KB-07W
Câu 27: 2#4_M8&a
-23!4#}+K58&
K
O=aK
B+\
#YP8&a
!~
A. Rx&,&2 B. X&,&2
C. X&,&2 D. Rx&,&2
18.KA-07WCâu 30: 9 b ! ! 5 ' '4 @3 g 4 g 2 #R:
2B#4_'r3Od'//?UIK
Mv5C,=
A. B. C. D.
19.(KA-09)-Câu 15:#R:2BC3^8&
K
F
<UIK
→8&IK
<I
$
K
<U
K
a3*'YAl#R:2BC3^2Od'b!@3g,=r!5''4
Bb!@3UIK
,=
EF7$•J HF6$•J $• $•
20.CĐ-2010WCâu 29 #4_
I3
aK
<`;K
F
<I3UaK
F
→I3
aK
F
<;aK
F
<`
aK
F
<U
K
9b!@3g,=r!5''42#R:2B#4_,=
E H F
21.KA-2010WCâu 45:2#4_`
2
K
<U,→2,
<,
<`,<U
K
a#YPU,MCO3'2{g*PAl*,09!#YPU,3+'3#4_€'2?
@3*,=
EF• H• •F •
22.KB-08WCâu 1: A'%#4_$423!38&H2
<H2
s8&H2
I3H2<,
sI3,<H2
QA'cMZ,=
A. )*P@3,
−
+-:@3H2
−
B. )$'C3@3H2
+-:@3,
C. )*P@3H2
−
+-:@38&
<
D. )$'C3@3,
+-:@38&
<
23.CĐ-08WCâu 24: / g8&K58&KU
58&aK
F
58&
K
F
58&
aK
F
58&
K
ag
2/ A?$'C3*'/yOd'//?UIK
Mv5C,=
A. B. 6 C. F D. 7
24.C-08WCõu 52: U3'*'+,-'5O=//?+',23@3ZC#4_
C3^!3
<,
s,
<,
<,
s,
<
QA'cMZ,=
A. D
<
C)$'C3+-:'
<
B. `'+,-'*PMRS'
<
C. `'+,-'C)*P+-:*'+,-'
D. D
<
C)$'C3+-:'
<
25.KB-07WCõu 11: #4_$423!3MY
EIK
<8&IK
s8&IK
<E
;<U,s;,
<U
'MRS!"#$%#&'(./0)$',=
A. ;
<
5U
<
58&
<
5E
<
B. E
<
5;
<
5U
<
58&
<
C. ;
<
5U
<
5E
<
58&
<
D. E
<
58&
<
5U
<
5;
<
26.KA-2010Cõu 14: IC1v#g2AB*)8&<a258&
K
<K*5
E<K
*5F<IK
256<`IK
257E,<I3,2
2RxS#$423#4_$'*'+,-',=
E557 H55F 5F56 5657
27.KB-08W
Cõu 47: #4_
K
<//?`D 8
<U
K
;K
<U,Mv
F,
<//?U
a
#4_-23M:g,=
A. 55 B. 55F C. 55F D. 55F
28.KB-07WCõu 51: #4_
K<
aIK
K<K FK<IU
a#4_-23*'+,-',=
A. B. C. D. F
29.KA-07WCõu 16: `'zS#g8&IK
58&KU
O=8&K
2*i*)
M%*',RS*iM9'5MRS+\g2",=
A. 8&
K
F
B. 8&K C. 8& D. 8&
K
30.C-08WCõu 47: v#gkhụng $423#4_^,=
A. <//?8&,
B. 8&<//?U,
C. 8&<//?8&,
D. <//?8&,
31.C-08WCõu 5: 2RxS#khụng $423#4_C3^,=
A. K
<U
aU
K<aK
B. 8&,
<U
a8&a<U,
C. K
<`D<U
K
`KU<D
<K
D. ,
<I3KU
I3,<I3,K<
U
K
3-Xỏc nh sn phm ca s kh hay s oxi hoỏ
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O
4
trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc 448 ml khí X (ở
đktc). Khí X là
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2
Câu 2:
U{33==53+8&O=UIK
/R5MRS//?O=75,)zS#
*)HN+IKO=+\*)5Od'm,bc),=`)
là
A. N
2
B. N
2
O C. N
2
O
5
D. NO
2
Câu 3: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đặc, thấy có 49 gam H
2
SO
4
tham gia phản
ứng, sản phẩm tạo thành là MgSO
4
, H
2
O và sản phẩm khử X. Sản phẩm khử X là
A. SO
2
. B. S. C. H
2
S. D. SO
2
và H
2
S.
Câu 4: Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ 200ml axit HNO
3
1M thu đợc Zn(NO
3
)
2
, H
2
O và sản
phẩm khử duy nhất là khí X. Sản phẩm khử X là
A. NO
2
. B. N
2
O. C. NO. D. N
2
.
J
Câu 5: Một hỗn hợp X gồm 0,04 mol Al và 0,06 mol Mg. Nếu đem hỗn hợp X hoà tan hoàn toàn
trong HNO
3
đặc nóng thu đợc 0,03 mol sản phẩm Y do sự khử của N
+5
. Nếu đem hỗn hợp X đó
hoà tan trong H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc 0,12 mol sản phẩm Z do sự khử của S
+6
. Y và Z lần lợt là
A. N
2
O và H
2
S B. NO
2
và SO
2
C. N
2
O và SO
2
D. NH
4
NO
3
và H
2
S.
Cõu 6:U=3==zS#;N+5+,;O=56+,;KO=//?UIK
/RMRS5F,)*)M*O=//?i-}XMRS563++'
*3,=
A. IK B. I
C. I
K D. IK
Câu 7: Oxi hoá khí amoniac bằng 0,5 mol khí oxi trong điều kiện thích hợp, thu đợc 0,4 mol sản
phẩm oxi hoá duy nhất có chứa nitơ. Sản phẩm chứa nitơ là
A. N
2
. B. N
2
O. C. NO. D. NO
2
.
Câu 8: Oxi hoá H
2
S trong điều kiện thích hợp cần dùng hết 4,48 lít khí oxi (ở đktc), thu đợc 0,4
mol sản phẩm oxi hoá duy nhất có chứa lu huỳnh. Khối lợng sản phẩm chứa lu huỳnh là
A. 25,6 gam. B. 12,8 gam. C. 13,6 gam. D. 39,2 gam.
Đề thi Đại học
1.KB-07WCõu 46: 5+,+\S#g@3!"/y%Od'U
aK
F
MvC/R5
235,)
nM**)aK
,=!4#}+*P/gi_@3S#g!"MC,=
A. 8&K B. 8&a
C. 8&a D. 8&K
2.C-08WCõu 43: 57 3+ ; /y % Od' / /? UIK
/R5 !' 23 5F ,)
*)!4#}+*P/g5nM*`),=
A. I
K B. IK
C. I
D. IK
3.(CĐ-09)-Cõu 45U=3==+\,RSA\O=+\//?3$'a3#4_
MRS//?O=*)I|11//?I3KU/RO=5MCMRS*)
*i+=E$',=
EU
aK
F
Mv HU
QK
F
U
aK
F
, UIK
4.C-2010WCõu 2 zS#N+753+;O=5J3+;K/y%Od',RS/R
//?UIK
a3*'#4_$423==5MRS5J7,)+\*)M*O=
//?G=+A3:'//?MRSF73++'*3`),=
EIK
HI
K IK I
5.(KB-08WCõu 16 : 57 3+;/yOd' / /? UIK
/R a3 *' #4 _
$423==MRS5J7,)*)IKnM*O=//?`',RS+'*3
MRS*',=+A3:'//?,=
A. J5JJ3+ B. 53+ C. 7563+ D. 53+
4-Nhúm halogen, h
p cht
Oxi Lu hunh, h
p cht
Cõu 1: '3,&3!"#$%#&'()*P./012'!3#4'
A. 8
5H2
5,
5D
B. ,
58
5H2
5D
C. D
5H2
5,
58
D. 8
5,
5H2
5D
Câu 2: Cho các chất tham gia phản ứng:
a) S + F
2
b) SO
2
+ H
2
S
c) SO
2
+ O
2
d) S + H
2
SO
4
(đặc, nóng)
e) H
2
S + Cl
2
(d) + H
2
O f) SO
2
+ + Br
2
+ H
2
O
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lu huỳnh có số oxi hoá +6 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Cho hỗn hợp các khí N
2
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
, O
2
sục từ từ qua dung dịch NaOH d thì hỗn hợp khí
còn lại là
A. I
5,
5K
B. ,
5K
5aK
C. I
5,
5K
5K
D. N
5K
Câu 4: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thì tạo ra kết
tủa có khối lợng bằng khối lợng của AgNO
3
đã tham gia phản ứng. Thành phần % theo khối lợng
của NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 27,84%. B. 15,2%. C. 13,4%. D. 24,5%.
Cõu 5:IzS#A\`,K
5`;K
F
5+\x''3GgzS#!4#}+2"O=
//?U
aK
F
, BMRSzS#*)UzS#MC,=
A. ,
O=K
B. U
5,
O=K
C. ,
O=U
D. K
O=U
Câu 6: Cho hỗn hợp khí Cl
2
, NO
2
vào dung dịch NaOH d thu đợc dung d?ch chứa hai muối. Hai
muối trong dung dịch thu đợc l
A. NaCl, NaNO
2
B. NaCl và NaNO
3
C. NaNO
2
, NaClO D. NaClO và NaNO
3
.
Câu 7: Đốt hỗn hợp bột sắt và iot (d) thu đợc
A. FeI
2
. B. FeI
3
. C. hỗn hợp FeI
2
và FeI
3
. D. không phản ứng.
Cõu 8:C//?N+`DO=+\)N'A\,0,RS1g!3I3H25K
5,
5
U
K
58&,
5EIK
/yOd'//?ag,=+//?c!3+=$3,=
A. Fg B. 7g C. 6g D. g
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:
NaX (r) + H
2
SO
4
(đ) NaHSO
4
+ HX (X là gốc axit).
Phản ứng trên dùng để điều chế các axit:
A. HF, HCl, HBr. B. HBr, HI, HF.
C. HNO
3
, HBr, HI. D. HNO
3
, HCl, HF.
Câu 10: Hiện tợng nào xảy ra khi sục khí Cl
2
(d) vào dung dịch chứa đồng thời H
2
S và BaCl
2
?
A. Có kết tủa màu trắng xuất hiện. B. Có khí hiđro bay lên.
C. Cl
2
bị hấp thụ và không có hiện tợng gì. D. Có kết tủa màu đen xuất hiện.
Câu 11: Hiện tợng nào xảy ra khi sục khí H
2
S vào dung dịch chứa đồng thời BaCl
2
và Ba(ClO)
2
(d-
)?
A. Có khí clo bay lên. B. Có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. H
2
S bị hấp thụ và không có hiện tợng gì. D. Có kết tủa màu đen xuất hiện.
Câu 12: Trong phòng thí nghiệm, khí clo đợc điều chế bằng cách cho axit clohiđric đặc tác dụng
với mangan đioxit hoặc kali pemanganat thờng bị lẫn tạp chất là khí hiđro clorua và hơi nớc. Để
loại bỏ tạp chất cần dẫn khí clo lần lợt qua các bình rửa khí chứa:
A. dung dịch NaOH và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
B. dung dịch NaCl và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
C. dung dịch NaHCO
3
và dung dịch H
2
SO
4
đặc.
D. dung dịch H
2
SO
4
đặc và dung dịch NaCl.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, khí CO
2
đợc điều chế bằng cách cho CaCO
3
tác dụng với dung
dịch HCl thờng bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nớc. Để thu đợc khí CO
2
gần nh tinh khiết ngời ta
dẫn hỗn hợp khí lần lợt qua hai bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dới đây?
A. NaOH (d), H
2
SO
4
đặc. B. NaHCO
3
(d), H
2
SO
4
đặc.
C. Na
2
CO
3
(d), NaCl. D. H
2
SO
4
đặc, Na
2
CO
3
(d).
Cõu 14: 2#{)'b+Rx'3M'(%U
aAl8&a/yOd'
A.//?U, B.//?U
aK
F
MvCC.//?UIK
D.Rdg
Câu 15: Phản ứng hoá học nào sau đây đợc sử dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế khí SO
2
?
A. 4FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
B. S + O
2
SO
2
C. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
D. Na
2
SO
3
+ 2HCl 2NaCl + SO
2
+ H
2
O
Câu 16: Khi lấy 14,25g muối clorua của một kim loại M chỉ có hoá trị II và một lợng muối nitrat
của M với số mol nh nhau, thì thấy khối lợng khác nhau là 7,95g. Công thức của hai muối là:
A. CuCl
2
, Cu(NO
3
)
2
B. FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
C. MgCl
2
, Mg(NO
3
)
2
D. CaCl
2
, Ca(NO
3
)
2
Câu 17: Nạp khí oxi vào bình có dung tích 2,24 lít (ở 0
O
C, 10 atm). Thực hiện phản ứng ozon hoá
bằng tia hồ quang điện, sau đó đa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là 9,5 atm. Hiệu suất của
phản ứng ozon hoá là
A. 10%. B. 5%. C. 15%. D. 20%.
Câu 18: Phóng điện qua O
2
đợc hỗn hợp khí có
;
= 33 gam. Hiệu suất của phản ứng ozon hoá là
A. 7,09%. B. 9,09%. C. 11,09%. D. 13,09%.
Câu 19: UzS#N+K
O=K
Cm*'!Od''M2,=5UzS#N+U
O=Kc
)*)(ởM*0/]McM==+,*),=
A. J,) B. 5F,) C.75J,) D.5J,)
Câu 20: Khử 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt có tỉ lệ số mol 1 : 1 bằng khí CO (d). Sau phản
ứng thu đợc 3,52 gam chất rắn X. Hoà tan X vào dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,896 lít khí (ở
đktc) (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Công thức sắt oxit là:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO
2
.
Câu 21: Oxit của một kim loại có chứa 40% oxi về khối lợng. Trong sunfua của kim loại đó thì lu
huỳnh chiếm phần trăm theo khối lợng là:
A. 80%. B. 57,14% C. 43,27% D. 20%
Câu 22: Cho 11,3 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Zn tác dụng với 125 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
2M và HCl 2M thu đợc 6,72 lít khí (ở đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lợng muối khan
thu đợc là
A. 7563+B. J5J63+C. 563+D. 7563+
(Gợi ý: d axit, axit H
2
SO
4
khó bay hơi, axit HCl dễ bay hơi).
Đề thi Đại học
1.KA-2010WCâu 39:QA'ckhôngMZ,=
EU'M2!u3A?$'C3An'Rd,n'bM\Rx
H`'+R:53B5u,&2&,=/-]B@33A
g43,&M(C!$'C3W5<5<5<6O=<2S#g
2i'b#5##MRS!4$gAlzS#…v##2'5
O=3n
2,{M'b
2.KB-08W‚Câu 53: U:'†Y2gM\5An'OX*',=+O‡'b*%†YBgA\
MRS/]Mc2",†Y2N'+,-',=
A. Oi'! B. C. +'. D. ,Rh
3.(KA-09)-Câu 14: N+gM(/yMRSOd'//?U,, ,=
EEIK
5IU
F
K
5a H;UK
5UKKI35K
8&a5H3aK
F
5`KU `IK
53K
58&KU
4.CĐ-07WCâu 26: Cc/]I3KUnc2"Mc,=+*ig*)
A. IU
5aK
5K5,
B. I
5IK
5K
5U
F
5U
C. IU
5K
5I
5U
F
5U
D. I
5,
5K
5K
5U
5.(C§-09)-Câu 24g*)32Rd-23+\//?,=+c+=…h)+
=M|O=CcMRS/],=+g}+=`),=
EIU
HK
aK
K
6.KB-09WCâu 2:C)'b+!3
DIZ3!"O=//?U
aK
F
, 5\'
DDay*)aK
O=RdA2+
DDDay*)K
O=Rd€'3WO&
D>IZ,i+O=//?U
aK
F
Mv5\'
a)'b+$423#4_C3^,=
EF H
7.CĐ-07WCâu 38: *)Cc]N-'2+\zS#,=
A. IU
O=U, B. U
aO=,
C. ,
O=K
D. UDO=K
8.KA-2010WCâu 12: UzS#*)=!3MYkhôngN-'n'bM\Rx[
EU
O=8
H,
O=K
U
aO=I
KO=K
9.KA-07WCâu 43: 2#{)'b+5Rx'3RxM'(%,Al
A. M'b#YC4I3,
B. //?U,Mv/yOd';K
5MC
C. M'b#Y//?I3,C+=.
D. 8
M},
23*|'//?I3,
10.KA-08WCâu 7: 2#{)'b+5Rx'3M'(%$'Al
A. 'b#Y`,K
C$Z;K
B. 'b#YIK
C. M'b#YRd D. Rg#YM-*i*),|
11.KB-09WCâu 45: ˆ/y=!3MYkhông#4'@3w[
Er3!Y2. H}2"'A\5/0.
e'(%$'2#{)'b+ a2]Rd!'-
12.KA-2010WCâu 41:gMRS/]Mc}2"'gO=A\'g2i'b#,=
EK
HaK
I
K IK
13.(KA-09)-Câu 20:I%+,+z'g3K,
5`;K
F
5`
2
K
5;K
,0,RS#4_
Od',RS/R//?U,Mv5g-23,RS*),
'(g,=
E`;K
F
H`
2
K
3K,
;K
14.KB-09WCâu 33:`''b#Y==3++z'g!3`,K
$Z;K
5
`;K
F
5`IK
O=EIK
g-23,RSK
,dg,=
E`IK
HEIK
`;K
F
`,K
15.KB-09WCâu 8:`''b#Y==1+'5BM(-23!+,*)|:!
+,+'R:_e+\,RS|'c2M‰*)*i+=5g^,P3C
+=O=U3'+'5,0,RS,=
E`;K
F
5I3IK
HIK
5I3IK
3K
5I3IK
I3IK
5`IK
16.KB-07WCâu 2: 5FF,)*),nM*M'…356,)//?`KUn
a3*'
#4_$423==5MRS563+`,/?`KU2CNM\,=
A. 5F; B. 5FJ; C. 5; D. 5F;
17.KB-2009WCâu 11://?_3753+zS#N+3'+'I3O=I35
,=3'C2L'5n3'*B,''%#\C+>DDE5!'bP
f
O=//?EIK
/R5MRSJ573+*%@3Q02.+*',RS@3I3
2zS#A3M0,=
E6J5T H65JT F5JT F5T
18.CĐ-2010WCâu 12//?_3563++''M23A3#4_%Od'
//?U
aK
F
/R5MRS//?_3563++'!u32=i_@3
+''M23A3,=
EI3UK
H;UK
H3UK
3UK
19.KB-08WCâu 24: 53+zS#+'3A3O='M23A3@3*'+,-'*'(+;
/y%Od'//?U,/R5!'235FFJ,)*)nM*`'+,-';,=
A. I3 B. ` C. A D. G'
5- Dung dịch - Nồng độ dung dịch - Bài tập áp dụng định luật bảo toàn vật chất
(bảo toàn khối lợng và bảo toàn electron)
Câu 1: Hoà tan m gam SO
3
vào 180 gam dung dịch H
2
SO
4
20% thu đợc dung dịch H
2
SO
4
32,5%.
Giá trị m là
A. 33,3. B. 25,0. C. 12,5. D. 32,0
Câu 2: Một loại oleum có công thức H
2
SO
4
. nSO
3
. Lấy 3,38 g oleum nói trên pha thành 100ml
dung dịch X. Để trung hoà 50ml dung dịch X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá
trị của n là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10%, thu
đợc dung dịch muối có nồng độ 10,25%. x có giá trị
A. 20%. B. 16%. C. 15%. D. 13%.
Câu 4: Hoà tan một muối cacbonat của kim loại M, hoá trị n bằng một lợng vừa đủ dung dịch
H
2
SO
4
9,8%, thu đợc dung dịch muối sunfat trung hoà 14,18%. Kim loại M là
A. Cu. B. Na. C. Ca. D. Fe.
Câu 5: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản
ứng thu đợc 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch, thu đợc m gam muối clorua
khan. Giá trị của m là
A. 2,66. B. 22,6. C. 6,26 . D. 26,6.
Câu 6: U=3==5J3+zS#+\+'3A3@3*'+,-'2?DO=
+'3A3@3*'+,-'2?DD2//?U,/Ra3#4_MRSF5FJ,)
*)M*e&+i-//?MRSA3'3++'*3[
E53+H653+ 753+ 53+
Câu 7: U=3%+3+zS#N+;
K
O=K
2//?U,/RMRS/
/?O=>,)*)K
M*i-//?BMRS+<53++'*3'2?
@3>,=
E5F H57 F5FJ 75
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl d. Dung dịch
thu đợc sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m 2) gam. Khối lợng (gam) muối clorua tạo
thành trong dung dịch là
A. m + 71. B. m + 35,5. C. m + 73. D. m + 36,5.
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng vừa đủ. Sau
phản ứng thấy khối lợng dung dịch tăng thêm 15,2 gam so với ban đầu. Khối lợng muối khan thu
đợc khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là (cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56)
A. 53,6 gam. B. 54,4 gam. C. 92 gam D. 92,8 gam.
Cõu 10: ec+3+*'+,-'*'(+2*i*)MRS753+$'U{33=A\
,RS$'2RdMRSc//?ec2{3//?0O13M@+,//?
U
aK
F
;`'+,-',=
A.G' B.I3 C.` D.!
Câu 11: Cho 20 gam kim loại M và Al vào dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
và HCl (số mol HCl gấp 3
lần số mol H
2
SO
4
) thu đợc 11,2 lít khí H
2
(ở đktc) và còn d 3,4 gam kim loại. Lọc lấy dung dịch, cô
cạn thu đợc m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 57,1 B. 75,1 C. 51,7 D. 71,5.
Cõu 12:U=3==563+zS#N+*'+,-'E,5;5O=+\,RSO13
M@//?U,a3#4_5MRS5,)*)nM*O=//?i-/
/?5*',RS+'*3MRS,=
A. F5 B. 6566 C. 75F6 D. 75FJ
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 33,4 gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại Al, Fe và Cu ngoài không
khí, thu đợc 41,4 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho toàn bộ hỗn hợp Y tác dụng hoàn toàn với dung
dịch H
2
SO
4
20% có khối lợng riêng d = 1,14 g/ml. Thể tích tối thiểu của dung dịch H
2
SO
4
20% để
hoà tan hết hỗn hợp Y là: (cho H = 1, O = 16, S = 32)
A. 300 ml. B. 175 ml. C. 200 ml. D. 215 ml.
Câu 14: Cho 2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl d giải phóng 1,12
lít khí (đktc). Mặt khác, cũng cho 2 gam X tác dụng hết với khí clo d thu đợc 5,763 gam hỗn hợp
muối. Thành phần phần trăm khối lợng Fe trong X là
A. 14%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
Câu 15: Cho 40 gam hỗn hợp vàng, bạc, đồng, sắt, kẽm tác dụng với oxi d nung nóng thu đợc 46,4
gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với chất rắn X là
A. 400 ml. B. 600 ml. C. 800 ml. D. 500 ml.
Câu 16: UzS#N+3'*'+,-';O=/?,=//?U,NM\$
+,,)
)'b++zS#O=,)//?B23J57,)U
(ởM*
)'b++zS#O=,)//?B235,)U
(ởM*
'2?@3$,=+,,)
A.5B. 5J C. 5F D. 5
hoặc cho m = 24,3 gam, tính khối lợng mỗi kim loại trong 24,3 gam hỗn hợp đầu).
Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm MgO và Al
2
O
3
. Chia X thành hai phần hoàn toàn đều nhau, mỗi phần
có khối lợng m gam.
Cho phần 1 tác dụng với 200ml dung dịch HCl, đun nóng và khuấy đều. Sau khi kết thúc phản
ứng, làm bay hơi cẩn thận hỗn hợp thu đợc (m + 27,5) gam chất rắn khan.
Cho phần 2 tác dụng với 400ml dung dịch HCl đã dùng ở thí nghiệm trên, đun nóng, khuấy đều
và sau khi kết thúc phản ứng cũng lại làm bay hơi hỗn hợp nh trên và cuối cùng thu đợc (m+30,8)
gam chất rắn khan.
Nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng là
A.5B. 56 C. 65 D. 56
hoặc cho m = 19,88 gam, tính khối lợng mỗi oxit kim loại trong m gam hỗn hợp đầu).
Câu 18: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) tác dung với 0,15 mol O
2
. Hoà tan chất rắn
sau phản ứng bằng dung dịch HCl d thấy bay ra 13,44 lít H
2
(đktc). Kim loại M là
A. Ca. B. Mg. C. Al. D. Zn.
Cõu 19:'3+3+zS#3'*'+,-'C2?*iM9',=+3'#0Al3
Q0=3%2//?U,-235,)U
nM*
Q02$'/RMRS5JF3+zS#$''2?@3+,=
A. 5J B. 5F C. 567 D. 5
Câu 20: Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Để khử hoàn toàn hỗn hợp X thì cần
0,1 gam hiđro. Mặt khác, hoà tan hỗn hợp X trong H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí SO
2
(là sản
phẩm khử duy nhất ở đktc) là (cho H = 1; O = 16; Fe = 56)
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 448 ml.
Đề thi Đại học
1.C-2010WCõu 36 56+,+\,-'S#g,&+O=RdMRS+,/
/?ec2=+,//?0/]+,//?I3KU56;Q02.+O(
*',RS@3,Rh2,&+2,=
E5J7T H656T 5T 576T
2.(KA-09)-Cõu 19:57J3+zS#N+E,O=/yOd'+\,RSO13M@/
/?U
aK
F
TMRS5F,)*)U
nM*`',RS//?MRS!3#4_,=
E5FJ3+ H57J3+ 5J3+ JJ53+
3.KA-2010WCõu 33:U{33==J5F3+zS#N+I35`O=H3O=Rd5MRS
//?O=57JJ,)*)U
M*/?N+U,O=U
aK
F
5m,b+,R:_,=F
2{3//?An'//?59*',RS+'MRS-23,=
E53+ HJ5F73+ 5J3+ F573+
4.KA-07WCõu 45: U=3==5J3+zS#N+8&
K
5;K5K26+,
3$'U
aK
F
5;O13M@a3#4_5zS#+'!u3*3MRS*'i-/
/?C*',RS,=U5K75;F5a58&67576
A. 75J3+ B. F5J3+ C. 5J3+ D. 65J3+
5.C-07WCõu 18 : +\+S#*'+I3WH3/yOd'Rd/R5MRS//?
O=57,)U
nM*c)//?3$'U
aK
F
;0/]Mc2=//?
,=
A. 6+, B. 6+, C. 7+, D. +,
6.KB-09WCõu 38 :U=3==53+zS#N+*'+,-';O=$'@3CO=Rd5
MRS6+,//?_3+\g3CNM\5F;O=5F,)*)U
nM*`'+
,-';,=
E3 HH3 ` I3
7.C-07WCõu 6: `'+,//?`KU;O=+,//?U,MRS/
/?C_375663+g3INM\+,v+,,@3U,2//?M /],=
A. 56; B. ; C. 56; D. 56;
hoc thay khi lng cht tan 7,815 gam, C
M, HCl
= ?
8.C-07WCõu 1: `'{33'M2$'*'+,-';KU
Al+\,RSO13M@//?U
aK
F
F
TMRS//?+'2=CNM\5T`'+,-';,=;F8&67
7F76
A. B. C. 8& D. ;
9.C-07WCõu 42: U=3==zS#N+8&O=;Al+\,RSO13M@/
/? U, T5 MRS / /? IN M\ @3 8&,
2 / /? ,= 657T
INM\#02.+@3
;,
2//?,=U;F,6568&67
A. F5FT B. 5T C. J5T D. 657T
(Gợi ý: Chọn 1 mol Fe, x mol Mg, tính khối lợng dung dịch sau phản ứng, tìm x
C% MgCl
2
).
10.KB-08WCõu 12: 5 3+ z S# N+ 8&K5 8&
K
5 8&
K
F
/y Od' / /?
U,/Ra3*'
#4_ $423= =5MRS//? i- MRS57
3+8&,
O=+3+8&,
'2?@3+,=
A. 56 B. J56 C. 5J D. 756
11.KA-08WCõu 4: ec=3= =53+zS#N+8&K5 8&
K
F
O=8&
K
2
MC!+,8&K
Al!+,8&
K
50/]O13M@>,)//?U,;'2?@3>,=
A. 57 B. 5J C. 5J D. 5
12.(CĐ-09)*-Cõu 60: IC75J3+zS#E5E558&5Od'+\,RS/R*)K
5
M%*'#4_$423==5MRS53+g2"c)//?U,;
O13M@Mc#4_Od'g2",=
E7+, H+, J+, F+,
13.KA-08WCõu 38: 5 3+zS# N+A3*'+,-';5 O= E,n/-A\
/y==Od'$'MRSzS#N+$'C*',RS53+c)/
/?U,;O13M@Mc#4_%Od',=
A. +, B. 6+, C. 6+, D. 6+,
14.C-08WCõu 38 : 2\ 657 3+ A\ !" Od' 5F 3+ A\ ,R h 2N' C 2
M'( *'b *i C*i *)5MRSzS#2" ;;/yOd',RS /R/
/?U,5'4'#CzS#*)O={,-'+\#0*i3ecM==
O=0O13M@>,)*)K
nM*'2?@3>,=
A. 5J B. 57 C. 5J D. F5FJ
15.KB-07WCõu 40: I+3+A\!"2$'5MRS3+zS#g2"U{33
%z S#2//?UIK
/R523567,)nM*IK,=!4#}+*P/
g'2?@3+,=K758&67
A. 57 B. 5 C. 5 D. 56
16.KA-08WCõu 20 : 573+zS#N+8&58&K58&
K
O=8&
K
F
#4_%Od'
//?UIK
, /R5MRS5FF,)*)IK!4#}+*P/g5nM*O=/
/?i-//?MRS+3++'*3'2?@3+,=
A. F5 B. F57 C. 656 D. J5
6-Tc phn ng- Cõn bng hoỏ hc
Cõu 1:YAl!3aK
<U
KU
<
<UaK
`'+O=//?+\
)+'I3UaK
F
*i,=+3M9'c)BYAl2!~
A. c/?&'(X B. *ic/?&'(=
C. c/?&'(? D. *i$M?
Cõu 2: #R:2B^@3#4_
3E<AH
`'.NM\@3H,,0'rNM\@3E5M\#4_X.,J
,0AC'2?,=
A. B. C. F D. 7
Câu 3: Khi tăng nhiệt độ lên 10
o
C, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Hỏi tốc độ phản ứng
đó sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20
o
C đến 60
o
C ?
A. 8 lần. B. 16 lần. C. 32 lần. D. 48 lần.
Câu 4: Tốc độ phản ứng H
2
+ I
2
2HI sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20
o
C
đến 170
o
C ? Biết khi tăng nhiệt độ lên 25
o
C, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 3 lần.
A. 729 lần. B. 629 lần. C. 18 lần. D. 108 lần.
Câu 5: Hệ cân bằng sau xảy ra trong một bình kín: CaCO
3
(r) CaO (r) + CO
2
(k) ; H > 0.
Thực hiện một trong những biến đổi sau:
(1) Tăng dung tích của bình phản ứng lên. (2) Thêm CaCO
3
vào bình phản ứng.
6
(3) Lấy bớt CaO khỏi bình phản ứng. (4) Tăng nhiệt độ.
yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lợng CaO trong cân bằng ?
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 6: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa theo phản ứng:
N
2 (k)
+ 3H
2 (k)
2NH
3 (k)
; H < 0 .
Nồng độ NH
3
lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. nhiệt độ và áp suất đều giảm. B. nhiệt độ và áp suất đều tăng.
C. áp suất tăng và nhiệt độ giảm. D. áp suất giảm và nhiệt độ tăng.
Câu 7: Tỉ khối hơi của sắt (III) clorua khan so với không khí ở nhiệt độ 447
K
là 10,49 và ở
517
K
là 9,5vì tồn tại cân bằng sau:
8&,
(khí)8&
,
7
(khí)
Phản ứng nghịch có:
AUf5 #4_'b B U t5#4_|3'b
CUt5 #4_'b D Uf5#4_|3'b
Đề thi Đại học
1.C-2010WCõu 42#4_H2
<UKKUUH2<K
INM\A3M0@3H2
,=3+,,)5!36'YNM\H2
{,-',=5+,,)M\
2AB@3#4_2)&H2
,=F
W6
+,l.s)'2?@33,=
E5J H57 5 5F
2.(KB-09)-Cõu 27:g$Z;K
O=+,//?U
K
5!37'YMRS57
+,*)K
nM*M\2AB@3#4_)&U
K
27'Y2,=
E56
WF
+,,! H65
WF
+,,! 5
W
+,,! 65
W6
+,,!
3.C-07WCõu 35: #R:2B^@3#4_9S#3+'3
I
*<U
*IU
*
`'.NM\@3'M2,,05M\#4_X
A. .,J,0 B. '4+M',0 C. .,7,0 D. .,,0
4.KA-2010WCõu 60:pYAlI
K
F
*IK
*n6
`'c/?!3
+\2-'YAl+d'%NM\@3I
K
F
.,,0BNM\@3IK
E.,0 H.,0 .F56,0 '4+,0
5.C-2010WCõu 23 YAl^Q,
6
*Q,
*<,
*Ut
YAlc/?&'(X*'
E+Q,
O=b#4_ H.'bM\@3b#4_
+,
O=b#4_ .#!g@3b#4_
6.KB-08WCõu 23: YAl^I
*<U
*IU
*#4_X,=
#4_4'bYAl^khụng A?c/?*'
A. 3M9'#!g@3b B. 3M9'NM\I
C. 3M9''bM\ D. +g$Z8&
7.KA-08WCõu 12: YAl^aK
*<K
*aK
*#4_X,=
#4_4
'bQA'cMZ,=
A. YAlc/?&'(X*'.'bM\
B. YAlc/?&'(X*''4+#!gb#4_
C. YAlc/?&'(?*''4+NM\K
D. YAlc/?&'(?*''4+NM\aK
8.C-08WCõu 21: YAl^
I
*<U
*IU
* U
*<D
*UD*
aK
*<K
*
aK
*IK
*
I
K
F
* F
`'3M9'#!grYAlC3^A?c/?,=
A. 55 B. 55F C. 55F D. 55F
9.(CĐ-09)-Cõu 26YAl!3
$5
aK * K * aK *
+
ơ
$5
I * U * IU *
+
ơ
K * U * K* U K*
+ +
ơ
F UD* U * D *
+
ơ
`'3M9'#!g5C+N+YAl^M(khụngA?c/?,=
7
5$
EO= HO=F O=F O=
10.KB-2010-Cõu 34: YAl!3
DUD*U
*<D
*
DD3K
23K2<K
*
DDD8&K2<K*8&2<K
*
D>aK
*<K
*aK
*
`''4+#!g@3b5!YAlA?c/?&'(?,=
EF H
11.(CĐ-09)-Cõu 50YAl2AB*)!3
K* U K* K * U *
+ +
ơ
Uf
2%.'bM\++\,RS:'Rd++\,RSU
F.#!g@3b6/]g$Z
N+%M(,=+3M9'YAl@3b,=
E5F56 H55F 55 55F
12.(KA-09)-Cõu 48: YAl!32AB*)IK
*I
K
F
*
+=YM|*i+=
H'%*'-'bM\@3ABB+=YM|-/0Q4_XC
EUf5#4_'b HUt5#4_|3'b
Ut5#4_'b Uf5#4_|3'b
13.KA-2010WCõu 6: YAlaK
*<K
*aK
*`'.'bM\Bm*'
@3zS#*)!Od'U
'4+M'QA'cMZ*'C'O(YAl=,=
EQ4_?4'b5YAl/?c&'(X*'.'bM\
HQ4_X4'b5YAl/?c&'(?*'.'bM\
Q4_?'b5YAl/?c&'(X*'.'bM\
Q4_X'b5YAl/?c&'(?*'.'bM\
14.C-08WCõu 56: Ul!YAl@3#4_$M?m#y\O=
A. 'bM\ B. #!g C. g$Z D. NM\
15.(CĐ-09)*-Cõu 53YAl!3
U * D * UD*
+
ơ
U * D * UD*
+
ơ
UD* U * D *
+
ơ
F UD* U * D *
+
ơ
6 U * D 2 UD*
+
ơ
q'bM\$M?5%`
@3YAlAl7FB`
Al56,=@3YAl
E6 H F
16.(KA-09)-*Cõu 51:;\AB#4_C/)*iM9'5_3zS#*)I
O=U
Od'
NM\R:_,=5;O=5;a3*'#4_9S#IU
M-2-'YAln
5U
'%+6Tc)zS#MRSUl!YAl`
n
@3#4_C'2?
,=
E56 H57 56 56
Phần lớp 11 và 12
7- S in li - Axit - baz- pH ca dung dch
Cõu 1: Dung dịch X có chứa a mol (NH
4
)
2
CO
3
, thêm a mol Ba kim loại vào X và đun nóng dung
dịch. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc dung dịch
A. có NH
4
+
, CO
3
2
. B. có Ba
2+
, OH
.
C. có NH
4
+
, OH
. D. không còn ion nào nếu nớc không phân li.
Câu 2: Cho dung dịch chứa các ion sau: K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
. Muốn dung dịch thu đợc
chứa ít loại cation nhất có thể cho tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Na
2
CO
3
. B. Dung dịch K
2
CO
3
.
C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Na
2
SO
4
.
Câu 3: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO
4
)
2
. Hiện tợng
quan sát đợc là
A. sủi bọt khí và vẩn đục. B. vẩn đục.
C. sủi bọt khí. D. vẩn đục, sau đó trong suốt trở lại.
Câu 4: Cho Ba kim loại lần lợt vào các dung dịch sau: NaHCO
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
CO
3
, NaNO
3
,
MgCl
2
. Số dung dịch tạo kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron-stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là
bazơ (có khả năng nhận proton): Na
+
, Cl
, CO
3
2
, HCO
3
, CH
3
COO
, NH
4
+
, S
2
, ClO
4
?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6: Theo định nghĩa mới về axit-bazơ, các chất và ion thuộc dãy nào dới đây là lỡng tính ?
A. CO
3
2
, CH
3
COO
, ZnO, H
2
O. B. ZnO, Al
2
O
3
, HSO
4
, H
2
O.
C. NH
4
+
, HCO
3
, CH
3
COO
, H
2
O. D. ZnO, Al
2
O
3
, HCO
3
, H
2
O.
Câu 7: Dung dịch muối nào dới nào dới đây có pH > 7 ?
A. NaHSO
4
. B. NaNO
3
. C. NaHCO
3
. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 8: Trong các dung dịch sau đây: K
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, Na
2
S, KHCO
3
,
C
6
H
5
ONa có bao nhiêu dung dịch pH > 7 ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 9: Trộn dung dịch NaHCO
3
với dung dịch NaHSO
4
theo tỉ lệ số mol 1 : 1 rồi đun nóng. Sau
phản ứng thu đợc dung dịch X có
A. pH > 7. B. pH < 7. C. pH = 7. D. pH = 14.
Câu 10: Dung dịch nớc của chất X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nớc của chất Y
không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là
A. NaOH và K
2
SO
4
. B. K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
.
C. KOH và FeCl
3
. D. Na
2
CO
3
và KNO
3
.
Câu 11: Dung dịch nào trong số các dung dịch sau ở nhiệt độ phòng có giá trị pH nhỏ nhất ?
A. dung dịch AlCl
3
0,1M. B. dung dịch NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
]) 0,1M.
C. dung dịch NaHCO
3
0,1M. D. dung dịch NaHSO
4
0,1M.
Cõu 12://?C]NM\+,,'U
KKU`UaK
F
U
KKI3I3KU
_L!"#$%#//?&'(#U.từ trái sang phải,=
A. `UaK
F
U
KKUU
KKI3I3KU B. `UaK
F
U
KKUI3KUU
KKI3
C. U
KKUU
KKI3`UaK
F
I3KU D. U
KKU`UaK
F
U
KKI3I3KU
Câu 13: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l:
Na
2
CO
3
(1), NaOH (2), Ba(OH)
2
(3), CH
3
COONa (4).
Giá trị pH của các dung dịch đợc sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
A. (1), (4), (2), (3) B. (4), (2),(3), (1) C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (1), (2), (3)
Câu 14: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba vào nớc, đợc 300 ml dung dịch X và 0,336 lít H
2
(đktc). pH
của dung dịch X bằng
A. 1. B. 13. C. 12. D. 11.
Cõu 15:U=3==+3+I3O=+,//?U,3+,,)5MRS//?
O=53+,*)23IZ'gh)+O=//?5+=)+@3'gh
A.c=$3B.c=M| C.'r+=)+D.+g+=
Câu 16 ho 100 ml dung dịch gồm HNO
3
và HCl có pH = 1,0 vào V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,025M thu đợc dung dịch có pH bằng 2,0. Giá trị của V là
A.6 B.6 C. D. 6
Câu 17:Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml
dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l, thu đợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị m là
A. 0,233. B. 0,5825. C. 2,330. D. 3,495.
Câu 18: Hai dung dịch CH
3
COONa và NaOH có cùng pH, nồng độ mol/l của các dung dịch tơng
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là
A. x = y. B. x > y. C. x < y. D. x = 0,1y.
Câu 19: Trong 2 lít dung dịch CH
3
COOH 0,01 M có 12,52.10
21
phân tử và ion. Phần trăm số phân
tử axit CH
3
COOH phân li thành ion là (biết số Avogađro là 6,02.10
23
)
A. 4,10%. B. 3,60%. C. 3,98%. D. 3,89%.
Câu 20: Dung dịch X chứa 5 loại ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,1 mol Cl
và 0,2 mol NO
3
. Thêm từ từ
dung dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch X đến khi đợc lợng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch
K
2
CO
3
cho vào là
A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 300 ml.
Câu 21: Dung dịch X chứa 5 loại ion Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
, 0,5 mol Cl
và 0,3 mol NO
3
. Thêm từ từ
dung dịch Y chứa hỗn hợp K
2
CO
3
1M và Na
2
CO
3
1,5M vào dung dịch X đến khi đợc lợng kết tủa
lớn nhất thì thể tích dung dịch Y cần dùng là
A. 160 ml. B. 600 ml. C. 320 ml. D. 300 ml.
Câu 22: Trong các cặp chất dới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. Al(NO
3
)
3
và CuSO
4
. B. NaHSO
4
và NaHCO
3
.
J
C. NaAlO
2
(hoặc Na[Al(OH)
4
] ) và HCl. D. NaCl và AgNO
3
.
Câu 23: Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nớc) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. H
+
, Cr
2
O
7
2
, Fe
3+
, SO
4
2
. B. H
+
, Fe
2+
, CrO
4
2
, Cl
.
C. H
+
, Fe
2+
, SO
4
2
, NO
3
. D. Na
+
, Cr
2
O
7
2
, K
+
, OH
.
Câu 24: Dung dịch X có a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2
và d mol HCO
3
. Biểu thức nào biểu
thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
Đề thi Đại học
1.KB-08WCõu 15: / g`E,aK
F
U
K5
U
6
KU5
U
K
!332w:5
U
KKU53KU
5U
KKIU
F
agM'b,',=
A. B. F C. 6 D.
2.KA-2010WCõu 35:F//?U
aK
F
, 5EIK
5aK
F
5E8gkhụng/y
MRSOd'4F//?2,=
E`KU HH3,
IU
I3IK
3.(CĐ-09)-Cõu 1 N+'*i*cM%!L#Y,'@3Rd]N-'2+\
//?,=
A.
F
U 58& 5 IK 5aK
+ +
B.
E 5 I3 5 IK 5,
+ +
C.
F F
; 5 ` 5aK 5QK
+ +
D.
F
E, 5IU 5H2 5KU
+ +
4.C-2010WCõu 22 N+']N-'2+\//?,=
A.`
<
5H3
<
5KU
5,
B.E,
<
5QK
F
5,
5H3
<
C.I3
<
5`
<
5KU
5UK
D.3
<
5,
5I3
<
5K
5.KB-07WCõu 47: F#4_
8&<U,8&,
<U
I3KU<IU
F
aK
F
I3
aK
F
<IU
<U
K
H3,
<I3
K
H3K
<I3,
FIU
<U
K<8&aK
F
8&KU
<IU
F
aK
F
#4_\,-'#4_3$'WA3w:,=
A. 5 B. 5 C. 5F D. 5F
6.KB-09WCõu 13:#4_C3^!3
IU
F
aK
F
<H3,
aK
F
<H3IK
I3
aK
F
<H3,
FU
aK
F
<H3aK
6IU
F
aK
F
<H3KU
78&
aK
F
<H3IK
Các phản ứng đều có cùng một phơng trình ion rút gọn là:
E5557H5F565755F5755657
7.C-08WCõu 10 : / gIU
F
,5IU
F
aK
F
5I3,5 ;,
58&,
5E,,
ag2/ /yOd',RS/R//?H3KU
-=*%@3,=
A. 6 B. F C. D.
8.C-08WCõu 30: / g`KU53IK
5aK
5I3UaK
F
5I3
aK
5`
aK
F
ag
2/ -=*%@3*'#4_Od'//?H3,
,=
A. F B. 7 C. D.
9.KB-07WCõu 4: 2 / /? UIK
5 I3,5 I3
aK
F
5 3KU
5 `UaK
F
5 ;IK
5
/ N+g
M(/yMRSOd'//?H3UK
,=
A. UIK
53KU
5`UaK
F
5;IK
B. UIK
5I3,5I3
aK
F
C. I3,5I3
aK
F
53KU
D. UIK
53KU
5`UaK
F
5I3
aK
F
10.KB-2010-Cõu 8://?H3UK
,0,RSO=//?3,
53IK
5
I3KU5I3
K
5`UaK
F
5I3
aK
F
53KU
5U
aK
F
5U,a2RxS#C-23*%@3,=
EF H 6 7
11.KB-08WCõu 6: ;\+Rd__3'3
<
5;
<
5UK
5,
5aK
F
gMRS/]Mc,=++(++Rd_2,=
A. I3
K
B. U, C. U
aK
F
D. I3UK
12.C-08WCõu 3: U3'gMRS/]Mc,=++(+Rd_OP,=
A. I3
K
O=U,B. I3
K
O=I3
QK
F
C. I3
K
O=3KU
D. I3,O=3KU
13.KB-08WCõu 52: / /? U,5 &,&,',5 IU
5 `, a / /? #4
_MRSOd'KU
,=
A. B. C. D. F
14.KB-07WCõu 38: UzS#_3I3
K5IU
F
,5I3UK
O=H3,
C!+,+z'gM(
Al3zS#O=U
K/R5MC5//?MRS_3
A. I3,5I3KU B. I3,
C. I3,5I3UK
5IU
F
,5H3,
D. I3,5I3KU5H3,
15.KA-2010WCâu 28: gI3UK
5K5E,KU
58&KU
5U85,
5IU
F
,ag
/yMRSOd'//?I3KU, n'bM\Rx,=
EF H6 7
16.KA-08WCâu 2: g E,5 E,
K
5 E,
aK
F
5 KU
5 I3Ua5 `
aK
5 IU
F
K
agM(#4_MRSOd'//?U,5//?I3KU,=
A. B. 7 C. F D. 6
17.(C§-09)-Câu 13 N+gO13/yMRSOd'//?U,5O13/yMRS
Od'//?I3KU,=
EI3UK
5K5;KU
H;KU
5E,
K
53UK
I3UK
5;K53UK
I3UK
53UK
5E,
K
18.KA-07WCâu 34: / g 3UK
5 IU
F
,5 IU
F
K
5 aK
F
5 E,KU
5
KU
ag2/ C)g,R‡),=
A. B. 6 C. D. F
19.CĐ-08W‚Câu 53: / g2KU
5E,
aK
F
5;KU
5KU
5;K5 2K
ag2/ C)g,R‡),=
A. 6 B. C. D. F.
20.CĐ-07W‚Câu 55: S#g2/ g=/Rd'MYM(C),R‡)[
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
21.KA-07W‚Câu 55 : CF//?+'2'A'b,
5,
58&,
5E,,
I%+
//?`KU/R
2N'+'%#//?IU
/RO=F//?2B!g*%@3
MRS,=
A. F B. C. D.
22.CĐ-07WCâu 5: 2!//?I3
K
5`,5U
KKI35IU
F
,5I3UaK
F
5
7
U
6
KI35r//?C#Ut,=
A. I3
K
5
7
U
6
KI35U
KKI3 B. I3
K
5IU
F
,5`,
C. `,5
7
U
6
KI35U
KKI3 D. IU
F
,5U
KKI35I3UaK
F
23.CĐ-2010‚Câu 57/?=!3MYC#Ut[
A./?I3,B./?IU
F
,C./?E,
aK
F
D./?U
KKI3
24.KB-09‚WCâu 58:QYAC=!3MY,=+.M\3@3Mg[
EI3IK
H`, IU
F
IK
`
K
25.CĐ-08Câu 27: / /? C ] N M\ I3
K
5 U
aK
F
5 U, 5
`IK
F€'2?#U@3//?MRS!"#$%#&'(.12'!3#4',=
A. 55F5 B. F555 C. 555FD. 55F5
26.KA-2010WCâu 1/?C_35+,I3
<
5+,
F
aK
−
O=$+,KU
−
/?C_3
F
,K 5 IK
− −
O=+,U
<
9!+,
F
,K
−
O=
IK
−
,=5F2\O=MRS
+,//?/?C#UA|…3!LM'b,'@3U
K,=
E H
27.KA-08WCâu 10 : 2\,Š>+,//?I3KU5;Od'>+,//?U,5;
MRS>+,//?/?C#U,=
A. F B. C. D.
28.KB-07W
Câu 15 : 2\+,//?N+H3KU
5;O=I3KU5;Od'F+,
/ /? N+U
aK
F
56;O=U,56;5MRS//?€'2?#U@3/
/?,=
A. B. 7 C. D.
29.KB-08WCâu 28 : 2\ +, / /? C #U N+ U, O= UIK
Od' +, /
/?I3KUNM\3+,•,MRS+,//?C#U
€'2?@33,=A'%2+^'//?jU
<
kjKU
−
k
WF
A. 56 B. 5 C. 5 D. 5
30.KB-2010*Câu 53/?3$'u+'5;C#U`%,X=!3MY*i
MZ[
E`'#3, ,0//?2BMRS//?C#UF
He\M'b,'@33$'u+'!~'4+*'+//?U,
`'#3, //?2BM\M'b,'@33$'u+'.
e\M'b,'@33$'u+'2//?2,=F5T
31.KA-07WCâu 40 : +3+zS#;5E,O=6+,//?_3zS#3$'
U, ; O= 3$'U
aK
F
56;5 MRS65,)U
nM* O=//?'c) /
/?*iM9'/?C#U,=
A. B. 7 C. D.
32.KB-09WCâu 28 :2\+,//?zS#N+U
aK
F
56;O=U,5;Od'+,
//?zS#N+I3KU5;O=H3KU
5;MRS//?/?C#U
,=
E5 H5 5J 5
33.KA-07WCâu 39: /?U,O=//?U
KKUC]NM\+,•,5#U@33'
//?R:
_,=$O=Œ3b'r3$O=,='4'%5_#YPU
KKUB
C#YPM'b,'
A. $ B. $ C. $• D. $<
34.(C§-09)-Câu 7//?_35+,IU
F
K
/yOd'//?_3F5
3+H3KU
a3#4_MRS+3+*%@3€'2?@3+,=
E5 H5 656 5F
35.CĐ-07W Câu 31: ;\//?_35+,
<
55+,`
<
5$+,,
•
O=+,aK
F
•
9*',RS+'3C2//?,=65F63+€'2?@3$O=,0,RS,=
A. 5O=5 B. 56O=5 C. 5O=5 D. 5O=56
36.CĐ-08WCâu 12: /? _3 ' 8&
<
5 aK
F
•
5 IU
F
<
5 ,
•
'3 / /?
=3'#0Al3
W Q0 +\ /y Od' ,RS /R / /? I3KU5 M C MRS 57 ,) *) n
M*O=53+*%@3
WQ03'/yOd',RS/R//?H3,
5MRSF5773+*%@3
9*',RS+'*3MRS*'i-//?,=…2Bi-mC
RdA3:'
A. 53+ B. 5F3+ C. 5F73+ D. 563+
37.KA-2010WCâu 11://?N+5+,I3
<
5+,3
<
57+,,
−
57
UK
−
O=5+,
IK
−
ec,-'A|%3
<
20+\,RSO13M@//?
_333+3KU
€'2?@33,=
E5 H5 5FFF 5J
38.KB-2010-Câu 45: /?_3'3
<
5I3
<
5UK
−
O=,
−
52MC!+,@3
',
−
,=5•//?#4_Od'//?I3KU/R5MRS3+*%@3
•//?{,-'#4_Od'//?3KU
/R5MRS3+*%@3;v
*5%M!i'M%-//?BMRS+3+g2"*3€'2?@3+,=
E5 H57 J5 F
39.KA-2010WCâu 7:+3+I3KUO=,)//?I3UK
NM\3+,•,5MRS
,)//?Gg,)//?/yOd'//?H3,
/RMRS5J3+*%
@3;v*5,)//?O=//?3,
/R2N'MC5!3*'*%Z
#4_MRS53+*%@3€'2?@335+R:_,=
E5FO=F5J H5O=5 5JO=F5J 5FO=5F
40.KB-09‚WCâu 54: //?_3zS#N+U
KKU5;O=U
KKI3
5;H'%n6
`
3
@3U
KKU,=56
W6
O=A|…3!L#Y,'@3Rd€'2?#U@3
//?n6
,=
E5 HF5F 5JJ F57
8- Nhóm nitơ- photpho- Amoniac, axit n
itric, muối nitrat-Phân bón
Câu 1:#4_!3
IK
→
U
IU
KKU<UIK
→
IU
<K
FIU
F
IK
6
7
U
6
IU
<UIK
U, 6
7IU
F
K
a#4_MRSI
,=
A. 5F56 B. 55F C.55 D. F5657
Cõu 2: Khi cho bột Zn (d) vào dung dịch HNO
3
thu đợc hỗn hợp khí X gồm N
2
O và N
2
. Khi phản
ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y là
A. H
2
, NO
2
. B. H
2
, NH
3
. C. N
2
, N
2
O. D. NO, NO
2
Câu 3: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
X + Y không xảy ra phản ứng.
X + Cu không xảy ra phản ứng.
Y + Cu không xảy ra phản ứng.
X + Y + Cu xảy ra phản ứng.
X và Y là muối nào dới đây ?
A. NaNO
3
và NaHSO
4
. B. NaNO
3
và NaHCO
3
.
C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4
. D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
.
Cõu 4:I'b#Y==8&IK
2*i*)!4#}+N+
A. 8&KIK
K
B.8&
K
IK
C. 8&
K
IK
K
D.8&IK
K
Câu 5: Khi cho amoniac tác dụng với axit photphoric thu đợc amophot. Amophot là hỗn hợp các
muối
A. (NH
4
)
3
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. B. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
C. KH
2
PO
4
và (NH
4
)
3
PO
4
. D. KH
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
Câu 6: Công thức hoá học của amophot, một loại phân bón phức hợp là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. NH
4
H
2
PO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
C. NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
. D. (NH
4
)
2
HPO
4
và Ca(H
2
PO
4
)
2
.
Câu 7: Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. CaHPO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
, CaSO
4
.
Câu 8: Trong công nghiệp, để tách riêng NH
3
ra khỏi hỗn hợp N
2
, H
2
, NH
3
ngời ta sử dụng phơng
pháp nào sau đây?
A. Cho hỗn hợp qua dung dịch axit, sản phẩm thu đợc cho tác dụng với dung kiềm đun nóng.
B. Cho hỗn hợp qua CuO nung nóng.
C. Cho hỗn hợp qua H
2
SO
4
đặc.
D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH
3
hoá lỏng.
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, ngời ta điều chế khí amoniac bằng cách
A. cho muối NH
4
Cl tác dụng với Ca(OH)
2
đun nóng.
B. nhiệt phân muối NH
4
HCO
3
, loại bỏ CO
2
bằng nớc vôi trong d.
C. tổng hợp từ khí N
2
và khí H
2
, xúc tác bột Fe, nung nóng.
D. nhiệt phân muối NH
4
Cl, loại bỏ khí HCl
bằng dung dịch NaOH d.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, để nhận biết ion amoni, ngời ta cho muối amoni tác dụng với
dung dịch kiềm đun nóng. Để nhận biết khí amoniac sinh ra nên dùng cách nào trong các cách
sau?
A. Ngửi. B. Dùng dung dịch HCl loãng.
C. Dùng giấy quỳ tẩm ớt. D. Dùng dung dịch NaOH.
Cõu 11:ecXA'%'IK
Rx'3Rx/]5//?U
aK
F
, O=MCOB
A. Q4_-23//?C+=$3,3+O=*)*i+]',=+$3'gh}+
B. Q4_-23//?C+=O=-
C. Q4_-//?C+=$3O=*)*i+=C3Y2*i*)
D. Q4_-*%@3+=$3
Cõu 12gOi:/yOd'+\,RSO13M@//?`KU5MC5MRS
*)
O=//?
`)
/yOd'+\,RSO13M@KC5MRS*)
5
U
K5i-//?
MRSg2"*3
F
*i_3,I
F
g!'23*)
6
;I'b#YMRS*)
7
;FFO=Rdg
5
5
F
5
6
5
7
,0,RS
,=
A.IU
IK`IK
K
K
B.IU
I
`IK
K
I
K
C.IU
I
`IK
K
K
D.IU
IK`
K
K
K
Cõu 13:6+,//?zS#N+UIK
5;O=U,;`'/yOd'
//?BmMRS+\!4#}+/g,=IK`',RSCc=3'M3O=
//?,=
A. 5 B. 75F C. 5F D. 57
Câu 14: U=3%57J3+O=573+K0''cc)//?zS#U,
;O=I3IK
5;Od'!4#}+*P/g,=*)IK,=7F
A.J+, B.J+, C.67+, D.67+,
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat của một kim loại thu đợc 4,0 gam một oxit.
Công thức phân tử của muối nitrat đã dùng là
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Al(NO
3
)
3
. D. Pb(NO
3
)
2
.
Cõu 16:I==573+zS#EIK
O=IK
5MRSg2"
/yOd'//?UIK
,g/R5MRSFFJ+,*)IKnM*Q02.+&*',RS
@3IK
2zS#M0,=
A.75FT B.566TC.567JT D.5FJT
Câu 17: Trong công nghiệp, phân lân supephotphat kép đợc sản xuất theo sơ đồ chuyển hoá:
Ca
3
(PO
4
)
2
H
3
PO
4
Ca(H
2
PO
4
)
2
Khối lợng dung dịch H
2
SO
4
70% đã dùng để điều chế đợc 468 kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo sơ đồ chuyển
hoá trên là bao nhiêu? Biết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
A. 392 kg. B. 520 kg. C. 600 kg. D. 700 kg.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỉ khối so với H
2
bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng
hợp amoniac trong bình kín (có xúc tác bột Fe) thu đợc hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H
2
bằng
4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 10,00%. B. 18,75%. C. 20,00%. D. 25,00%.
(lập tỉ lệ: M
1
/M
2
= n
2
/n
1
, chọn n
1
= 1 mol, tìm n
2
, tính số mol các chất ban đầu, phản ứng
tính hiệu suất phản ứng theo chất thiếu trong phơng trình phản ứng: theo N
2
hay H
2
? h =?).
Đề thi Đại học
1.C-2010WCõu 46 a4#}+@3#4_'b#Y==EIK
,=
EE5IK
5K
HE
K5IK5K
E5IK5K
E
K5IK
5K
2.KB-08WCõu 31: #4_!3
U
a<K
/R
`)<U
K
IU
<K
J6 5Q
`)<U
K
IU
F
UK
<U,, `)<IU
F
,<U
K
*)55MRS,0,RS,=
A. aK
5IK5IU
B. aK
5I
5IU
C. aK
5IK5K
D. aK
5I
5K
3.KA-08W
Cõu 1: #4_!3
IK
IU
F
IK
IU
<K
FIU
<,
6IU
F
,
7IU
<K
#4_M(-*)I
,=
A. 5F57 B. 556 C. 55F D. 5657
4.KB-2010-Cõu 35: !:MNc
F
6
H PO
KOH KOH
P O X Y Z
+
+ +
g55,0,RS,=
E`
QK
F
5`
UQK
F
5`U
QK
F
H`U
QK
F
5`
UQK
F
5`
QK
F
`
QK
F
5`U
QK
F
5`
UQK
F
`U
QK
F
5`
QK
F
5`
UQK
F
5.KA-08WCõu 5: O=//?U
aK
F
, /yOd'g+\,-'#YAC
C3^5g23*)*i+=C3Y2*i*);v*5*'/yOd'
//?I3KUBC*)+]'*3'23g,=
A. 2& B. 3+''23 C. 3+# D. 32''23
6.(KB-08WCõu 17 : =#0)@3v##2',=
A. 3
QK
F
B. IU
F
U
QK
F
C. 3U
QK
F
D. 3UQK
F
7.(KA-09)-Cõu 50: QA'c=!3MY,=MZ[
J6
5Q
EQY2Ci_,=IU
F
K
HQYzS#_3':5##5*3,'MRS^',=#YIQ`
QY,Yg#':C3S#Y/Rd'/-''23IK
W
O='3+'IU
F
<
E+#,=zS#+'IU
F
UQK
F
O=`IK
8.(C§-09)-Câu 41QYAC'2#*3IQ`,=zS#@3
EIU
F
UQK
F
O=`IK
HIU
F
UQK
F
O=I3IK
IU
F
QK
F
O=`IK
IU
F
U
QK
F
O=`IK
9.KB-2010-Câu 16: ;\ ,-' #Y !#&##3 *p# C _3 757T +' 3$'
M''M2##35{,-'N+g*i_3##e\/'/R‡@3,-'#Y,Y=
,=
EFJ56T HF56T 57T F656T
10.CĐ-08WCâu 9: I'b #Y = = F576 3+ z S# N+ `IK
O= IK
5
MRSzS#*)
m*'@3!Od'*)'M2AlJ5J`',RSIK
2z
S#A3M0,=
A. J573+ B. 563+ C. 5J3+ D. 5F3+
11.(KA-09)-Câu 30 : I756J3+IK
2AB*)*i_3*i*)5!3+\
x''3MRSF573+g2"O=zS#*)Ug#y==O=RdMcMRS
+,//?/?C#UAl
E H F
12.KA-2010W‚Câu 53:5FFJ,)*)IU
M*M'…3!_ML73+KC5
MRSg2"'4!P#4_$423==Q02.+*',RS@32,=
E5T HJ57T F5T J65JJT
13.KA-2010WCâu 3 UzS#*)N+I
O=U
Cm*'!Od'U&Al5JeC
+\x''32AB*)CA\8&,=+$Z5MRSzS#*)Cm*'!Od'U&
AlU'b!g@3#4_9S#IU
,=
E6T H7T FT 6T
14.KB-07WCâu 43: L'b3')'b+
5JF3+#4_Od'J+,//?UIK
;23>
,)IK
5JF3+#4_Od'J+,//?_3UIK
;O=U
aK
F
56;23
>
,)IK
H'%IK,=!4#}+*P/g5c)*)Mn]M'(*'bŒ3b'r3>
O=>
,=
A. >
>
B. >
56>
C. >
>
D. >
56>
15.KB-2010*Câu 51: 5+,A\O=57+,8&IK
O=//?_35+,
U
aK
F
, a3*'#4_$423==5MRS>,)*)IK!4#}+*P/
g5nM*€'2?@3>,=
E75 HJ57 F5FJ 5J
16.(KA-09)-Câu 1zS#N+53+8&O=53+O=F+,//?_3
zS#N+U
aK
F
56;O=I3IK
5;a3*'#4_$423==5MRS
//?O=*)IK!4#}+*P/g>+,//?I3KU;O=//?
B,RS*%@3MRS,=,dg€'2?''c@3>,=
EF H 7 F
17.KB-08WCâu 46: c ) / /? UIK
; , ) g 0 /] Mc = 3 =
= +\ z S#N+56+,8&O=56+,,=A'%#4_-g*P/g,=
IK
A. 5,) B. 57,) C. 5J,) D. 5,)
18.(KA-09)-Câu 27:753+8&O=F+,//?UIK
;5M%*'#4_$423
==5MRS*)IK!4#}+*P/gO=//?/?Cc{33
'M3+3+€'2?@3+,=
E5 H57F 5JF 5
19.(KA-09)-Câu 22:U{33==5F3+E,Al//?UIK
, /R5MRS
//?O=5FF,)nM*zS#*)N+3'*),=I
KO=I
m*'@3zS#
*)!Od'*)U
,=Ji-//?5MRS+3+g2"*3€'2?@3+,=
E5J H75J J5F F5J
F
20.(CĐ-09)-Cõu 25U=3==J5J73+zS#N+E,O=;O=//?UIK
, 5MRS//?O=57,)nM*zS#N+3'*)*i+=52MCC
+\*)Y2*i*)`',RS@3,=65J3+//?I3KU/RO=
O=MC5*iC*)+]'*3'23Q02.+*',RS@3E,2zS#A3
M0,=
E5JT H656T 56T 56T
21.C-2010WCõu 27 33+8&O=+,//?zS#N+UIK
5J;O=
IK
;a3*'#4_$423==5MRS533+zS#*'+,-'O=
*)IK!4#}+*P/g@3
6
I
+
'2?@33,=
EJ5F H657 5 5
9- Cacbon - Silic
Câu 1: Một loại thuỷ tinh kali chứa 18,43% kali oxit, 10,98% canxi oxit và 70,59% silic đioxit về
khối lợng. Thành phần của thuỷ tinh này đợc biểu diễn dới dạng các oxit là
A. 2K
2
O.CaO.6SiO
2
B. K
2
O.CaO.6SiO
2
C. 2K
2
O.6CaO.SiO
2
D. K
2
O.6CaO.SiO
2
Đề thi Đại học
1.KB-2010-Cõu 29: QA'c=!3MYkhụng MZ[
E/?MX+Mv@3I3
a'K
O=`
a'K
MRS^',=',|
He++3'&CcMRS/X#"Al*i
8
,
A?g+!P/y/*'4'23*)cB#0w
2#{)'b+5I
MRSM'(%AlMC//?IU
F
IK
A =
10- Khớ CO
2
tỏc dng vi dung dch kim - Mui nhụm tỏc dng vi dung dch kim
Muối cacbonat và muối aluminat tác dụng với axit
Câu 1: Cho dãy dung dịch các chất: Natri hiđroxit (d), amoniac (d), axit sunfuric (loãng), natri
cacbonat, natri aluminat, bari clorua. Số dung dịch trong dãy phản ứng đợc với dung dịch nhôm
clorua tạo kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2: Một dung dịch X chứa a mol NaHCO
3
và b mol Na
2
CO
3
. Tiến hành hai thí nghiệm sau:
-Thí nghiệm 1: Cho X tác dụng với dung dịch chứa (a + b) mol CaCl
2
thu đợc m
1
gam kết tủa.
-Thí nghiệm 2: Cho X tác dụng với dung dịch chứa (a + b) mol Ca(OH)
2
thu đợc m
2
gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
2
so với m
1
là
A. m
2
> m
1
. B. m
2
= m
1
. C. m
2
< m
1
. D. m
2
= 2m
1
.
Câu 3: //?_33+,I3UK
O=//?_3A+,H3KU
a3*'#4_
$,^A|*%@35MRS//?/?_3gB%%Af3fA[(hoặc
thay 0,5a < b < a )[
A. I3UK
5H3UK
B.I3UK
5I3
K
C.I3KU5H3KU
D. I3KU5I3
K
Cõu 4: Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu đợc 25,2 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 8,96. B. 4,48. C. 6,72. D. 5,33.
Câu 5: Cho V lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M và
Ba(OH)
2
0,75M thu đợc 27,58 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 6,272 lít. B. 8,064 lít. C. 8,512 lít. D. 2,688 lít.
Câu 6: Trờng hợp nào sau đây không thấy sủi bọt khí ?
A. Nhỏ từ từ (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch HCl 0,1M vào 100 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,1M.
B. Nhỏ từ từ (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,1M vào 100 ml dung dịch HCl 0,1M.
C. Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH.
D. Nhỏ từ từ (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch CH
3
COOH 0,1M vào 100 ml dung dịch
NaHCO
3
0,1M.
Câu 7: Cho từ từ từng giọt (vừa khuấy đều) 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa đồng
thời 0,1 mol NaHCO
3
và 0,15 mol Na
2
CO
3
, thể tích khí CO
2
thu đợc ở đktc là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 8: Cho Vml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,035 mol Zn(NO
3
)
2
thu đợc 2,97 gam
kết tủa. Thể tích dung dịch NaOH 2M lớn nhất cần lấy là
A. 30 ml. B. 40 ml. C. 50 ml. D. 60 ml.
Câu 9: Một hỗn hợp X có khối lợng m gam gồm Ba và Al.
Cho m gam X tác dụng với nớc d, thu đợc 8,96 lít khí H
2
.
6