Tải bản đầy đủ (.doc) (331 trang)

40 đề THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA THẦY NGUYỄN MINH TUẤN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 331 trang )

NGUYỄN MINH
TUẤN
Giáo viên trường THPT Chuyên Hùng
Vương
GIỚ
I

THIỆU
40 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HÓA HỌC
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
1
MỤC LỤC
Trang
Phần 1: Nội dung các đề thi
2 - 199
Đề số Trang Đề số Trang
01 02
21
101
02 07
22 106
03
11 23
110
04 15
24 115
05 20
25 120
06
24 26


125
07 28
27 129
08 33
28 133
09
38 29
138
10 43
30 142
11 49
31 147
12
54 32
152
13 60
33 157
14 64
34 162
15
69 35
167
16 74
36 172
17 79
37 177
18
84 38
182
19 90

39 188
20 96
40 194
Phần 2 : Đáp án 200 - 207
B
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
2
Phần 1: NỘI DUNG CÁC ĐỀ THI
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Dung dịch E chứa các ion Mg
2+
, SO
4
2-
, NH
4
+
, Cl
-
. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng nhau :
Cho phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí
(đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch BaCl
2
dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các chất
tan trong dung dịch E là
A. 6,11 gam. B. 3,055 gam. C. 5,35 gam. D. 9,165 gam.
Câu 2: Một cation M
n+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p
6

. Vậy cấu hình electron đầy đủ
của nguyên tử M là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. A hoặc B hoặc C.
Câu 3: Cho 0,1 mol mỗi chất Na

2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và CaCl
2
vào nước dư, đun nóng được
m gam kết tủa và V lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m và V là
A. 20 gam và 2,24 lít. B. 10 gam và 2,24 lít.
C. 10 gam và 4,48 lít. D. 20 gam và 4,48 lít.
Câu 4: Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch HNO
3
thu được 2,24 lít khí NO là sản phẩm khử duy
nhất (đktc), dung dịch X và 5,6 gam Fe dư. Cô cạn dung dịch X, thu được b gam muối khan. Tính
a và b.
A. a = 0,25 mol, b = 27,0 gam. B. a = 0,20 mol, b = 24,2 gam.
C. a = 0,25 mol, b = 36,3 gam. D. a = 0,20 mol, b = 27,0 gam.
Câu 5: X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 mol X làm mất màu vừa đủ 300 ml dung dịch
Br
2
1M tạo dẫn xuất có chứa 90,22% Br về khối lượng. X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo
kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH
2
=CH-CCH. B. CH

2
=CH-CH
2
-CCH.
C. CH
3
CH=CH-CCH. D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-CCH.
Câu 6: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất rắn Y. Công thức chất rắn Y

A. Fe
2
(SO
4
)
3
. B. FeSO
4
. C. FeSO
4

.5H
2
O. D. FeSO
4
.7H
2
O.
Câu 7: Hợp chất X có thành phần khối lượng của C, H, Cl lần lượt là : 14,28% ; 1,19% ; 84,53%.
Số CTCT phù hợp của X là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol Ca
2+
, 0,5 mol Na
+
, 0,1 mol Mg
2+
, 0,3 mol
Cl

, a mol HCO
3

sẽ xuất hiện m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là
A. 10 gam. B. 8,4 gam. C. 18,4 gam. D. 55,2 gam.
Câu 9: Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH
dư, sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là

A. HCHO và CH
3
COOCH
3
. B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 10: Cho các dung dịch: FeCl
2
, FeCl
3
, ZnCl
2
, CuSO
4

. Có bao nhiêu dung dịch tạo kết tủa
với
khí H
2
S ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Cho dãy chuyển hóa :
A
+ H
2
O,
H
+
,
t
o
Cu(OH)
2
dung
dÞch
xanh
lam
A có thể là những chất nào trong dãy sau đây ?
A. Glucozơ, saccarozơ, mantozơ. B. Fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của xicloankan có thức phân tử là C
5
H
10
làm mất màu

dung dịch brom ?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na
2
CO
3
thì
thu được V lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối.
Giá trị của V là
A. 1,12 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 5,60 lít.
Câu 14: Hòa tan hết 0,02 mol Al và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO
3
rồi cô cạn và đun đến khối
lượng không đổi thì thu được chất rắn nặng
A. 3,42 gam. B. 2,94 gam. C. 9,9 gam. D. 7,98 gam.
Câu 15: Cho 5,6 gam Fe vào 250 ml dung dịch AgNO
3
1M thì được dung dịch A. Nồng độ mol
các chất trong dung dịch A là
A. 0,20M và 0,20M. B. 0,40M và 0,20M
C. 0,33M. D. 0,40M.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí C
2
H
4
rồi dẫn toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 0,15
mol Ca(OH)
2

. Khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 12,4 gam. B. Giảm 10 gam.
C. Tăng 2,4 gam. D. Giảm 1,2 gam.
Câu 17: Cho luồng khí CO đi từ từ qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp CuO, Fe
2
O
3
, MgO, FeO đun
nóng, sau một thời gian còn lại 14,14 gam chất rắn. Khí thoát ra khỏi ống sứ được hấp thụ
bởi dung dịch Ca(OH)
2
dư được 16 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,82 gam. B. 19,26 gam. C. 16,7 gam. D. kết quả khác.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có CTPT C
6
H
10
O
4
. khi X tác dụng với
NaOH được một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm không
có nước. CTCT của X là
A. CH
3
OOCH
2
-CH
2
COOCH
3

. B. C
2
H
5
OOC-COOC
2
H
5
.
C. HOOC(C
2
H
4
)
4
COOH. D. CH
3
OOC-COOC
3
H
7
.
Câu 19: Cho các dung dịch sau : NaCl, Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
2

SO
3
. Chỉ dùng H
2
SO
4
loãng thì nhận
biết được
A. NaCl, Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
. B. Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
.
C. NaCl, Na

2
S. D. NaCl, Na
2
S, Na
2
CO
3
.
Câu 20: Nhiệt phân các muối sau : NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, NH
4
NO
3
, NH
4
HCO
3
. Trường hợp nào xảy
ra phản ứng oxi hoá - khử ?
A. NH
4
Cl. B. NH
4

NO
3
. C. (NH
4
)
2
CO
3
. D. NH
4
HCO
3
.
Câu 21: Điện phân dung dịch hỗn hợp HCl, NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Hỏi trong
quá
trình điện phân pH của dung dịch thay đổi thế nào
?
A. Không thay đổi. B. Tăng lên.
C. Giảm xuống. D. Ban đầu tăng sau đó giảm.
Câu 22: Thêm từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 500 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,4M đến khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và khí Y. Thêm nước vôi dư vào dung dịch X được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5 gam. B. 8 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.
Câu 23: Mệnh đề không đúng là
A. CH
3

CH
2
COOCH=CH
2
làm mất màu nước brom.
B. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
tác dụng với NaOH tạo muối và anđehit.
C. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
có thể trùng hợp thành polime.
D. CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
cùng dãy đồng đẳng với CH
2
=CHCOOCH
3
.

Câu 24: X là dẫn xuất của benzen có CTPT C
8
H
10
O, biết: X 


H

2
O
 Y X không phản ứng với NaOH. Số CTCT phù hợp của X là

t

, p

,xt
 Polime
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 25: Trong các chất sau: CH
3
CH=CH
2
, CH
2
(OH)CH
2
(OH), NH
2

CH
2
COOH, CH
2
=CHCl.
Những chất tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm
A. HOCH
2
CH
2
OH và NH
2
CH
2
COOH. B. HOCH
2
CH
2
OH và CH
3
CH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCl và CH
3
CH=CH
2
. D. CH

3
CH=CH
2
và NH
2
CH
2
COOH.
Câu 26: Axit cacboxylic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng C
n
H
2n-2
O
2
. Biết rằng
3,6 gam chất G phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là
A. axit acrylic. B. axit metacrylic.
C. axit oleic. D. axit linoleic
Câu 27: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E cần dùng vừa đủ lượng NaOH có trong 300 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được một ancol và 9,18 gam muối của một axit hữu cơ đơn chức,
mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E là
A. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)

3
. B. C
3
H
5
(OOCC
17
H
33
)
3.
C. C
3
H
5
(OOCC
17
H
31
)
3
. D. C
3
H
5
(OOCC
15
H
31
)

3
.
Câu 28: Hòa tan hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch
HCl
dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X
gồm
A. FeCl
2
và FeCl
3
. B. FeCl
3
.
C. FeCl
2
. D. FeCl
2
và CuCl
2
.
Câu 29: Thủy phân hợp chất sau thì thu được bao nhiêu aminoaxit
?
H
2

N - CH
2
- CO - NH
-
CH - CO - NH - CH - CO - NH

-

CH
2
-COO
H
|
|
CH
2

COOH
CH
2


C
6
H
5
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: Cho các phát biểu sau :
(1) Al là kim loại lưỡng tính.
(2) Trong phản ứng hoá học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi
hóa. (3) Nguyên tắc để làm mền nước cứng là khử ion Ca
2+
, Mg
2+
.
(4) Dung dịch hỗn hợp NaHSO

4
và NaNO
3
có thể hoà tan được Cu.
Phát biểu không đúng là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 31: Hỗn hợp A chứa 3 kim loại Fe, Ag và Cu ở dạng bột. Cho hỗn hợp A vào dung dịch B
chỉ
chứa một chất tan và khuấy kỹ cho đến khi kết thúc phản ứng thì thấy Fe và Cu tan hết và còn
lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong A. Dung dịch B chứa chất nào sau đây ?
A. AgNO
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 32: Để phân biệt 4 cốc đựng riêng biệt 4 loại nước sau : Nước cất, nước có tính cứng tạm
thời, nước có tính cứng vĩnh cửu, nước có tính cứng toàn phần. Ta có thể tiến hành theo thứ tự
nào sau đây ?
A. dd Na

2
CO
3
, đun nóng. B. đun nóng, dd NaOH.
C. dd Ca(OH)
2
, đung nóng. D. đun nóng, dd Na
2
CO
3
.
Câu 33: Có bao nhiêu tripeptit được tạo thành từ 2 phân tử amino axit glyxin và alanin
?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 34: Cho 200 gam dung dịch một anđehit X nồng độ 3% tác dụng hết với dung dịch
AgNO
3
trong dung dịch NH
3,
t
o
thu được 86,4 gam Ag. X là
A. OHCCHO. B. HCHO. C. HCOOH. D. CH
3
CHOHCHO.
Câu 35: Thuỷ phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao
nhiêu
công thức cấu tạo phù hợp với trieste này ?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 36: Cho các chất : KHSO

3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Al, Al
2
O
3
, H
2
NCH
2
COOH, H
2
O, KHSO
4
, Zn(OH)
2
.
Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 37: Trong một bình thuỷ tinh kín có cân bằng sau :
2NO
2

N
2

O
4
H < 0 ( hay +Q)
(màu nâu đỏ) (không màu)
Ngâm bình này vào nước đá. Màu của hỗn hợp khí trong bình biến đổi như thế nào ?
A. Không thay đổi. B. Màu nâu đậm dần.
C. Màu nâu nhạt dần. D. Ban đầu nhạt dần sau đó đậm dần.
Câu 38: Trong số các chất sau : KNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, KClO
3
, KMnO
4
. Chất không thể dùng để điều
chế oxi trong phòng thí nghiệm là
A. KNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. KClO
3
. D. KMnO
4
.

Câu 39: Cho các dung dịch : X
1
: HCl ; X
2
: KNO
3
; X
3
: (HCl + KNO
3
) ; X
4
: Fe
2
(SO
4
)
3
. Dung dịch
nào có thể hoà tan được bột Cu.
A. X
1
, X
3
, X
4
. B. X
3
, X
4

. C. X
1
, X
2
, X
3
, X
4
. D. X
4
.
Câu 40: Cho các dung dịch sau : NaHCO
3
, Na
2
S, Na
2
SO
4
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
lần lượt

vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 41: Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dung dịch chứa 0,15 mol AgNO
3
. Sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 24,8 gam. D. 26,0 gam.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy lần lượt cho đi qua bình 1
đựng
H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)
2
. Nếu bình 1 tăng 18 gam thì bình 2 tăng
A. 36 gam. B. 54 gam. C. 48 gam. D. 44 gam.
Câu 43: Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung
dịch HCl dư. Phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng
A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam
Câu 44: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH 1M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là

A. 200 ml. B. 300 ml. C. 400 ml. D. 500 ml.
Câu 45: A là hỗn hợp kim loại Ba và Al. Hòa tan m gam A vào lượng dư nước thấy thoát ra 8,96
lít khí H
2
(đktc). Cũng hòa tan m gam này vào dung dịch NaOH thì thu được 12,32 lít khí H
2
(đktc). Khối lượng m bằng
A. 13,70 gam. B. 21,80 gam. C. 58,85 gam. D. 57,50 gam.
Câu 46: Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol bột S đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp A.
Hòa tan hết A bằng dung dịch HCl dư thu được khí D. Tỉ khối hơi của D so với không khí bằng
A. 0,8046. B. 0,7586. C. 0,4368. D. 1,1724.
Câu 47: Trong số các khí Cl
2
, HCl, CH
3
NH
2
, O
2
thì có bao nhiêu khí tạo “khói trắng” khi tiếp
xúc với khí NH
3
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 48: Phản ứng sau đây tự xảy ra : Zn + 2Cr
3+
 Zn
2+
+ 2Cr
2+

. Phản ứng này cho thấy
A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hóa mạnh hơn Zn
2+
.
B. Zn có tính khử yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính oxi hóa yếu hơn Zn
2+
.
C. Zn có tính oxi hóa mạnh hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử mạnh hơn Zn
2+
.
D. Zn có tính oxi hóa yếu hơn Cr
2+
và Cr
3+
có tính khử yếu hơn Zn
2+
.
Câu 49: Có bao nhiêu hợp chất thơm có công thức phân tử C

7
H
8
O vừa tác dụng với Na, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50: Để phân biệt ba dung dịch mất nhãn chứa H
2
NCH
2
COOH, CH
3
NH
2
và CH
3
CH
2
COOH,
bằng một thuốc thử duy nhất thì nên dùng
A. Na. B. quỳ tím. C. NaHCO
3
. D. NaNO
2
/HCl.
Câu 51: Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ?
A. Trùng ngưng caprolactam tạo ra tơ nilon-6.
B. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli(etylen terephtalat).
C. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N.
D. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol).

Câu 52: A, B, C là các hợp chất hữu cơ cùng chức có CTPT lần lượt là : CH
2
O
2
, C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4
O
2
.
Để phân biệt A, B, C ta cần dùng thuốc thử là
A. Quỳ tím, dung dịch Na
2
CO
3
. B. Chỉ cần dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Chỉ cần dùng quỳ tím. D. Chỉ cần dùng nước brom.
Câu 53: Để phân biệt các dung dịch sau : NH
4

Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, MgCl
2
, FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
. Ta
cần dùng thêm một thuốc thử là
A. dd quỳ tím. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)
2
. D. dd HCl.
Câu 54: Liên kết “cho - nhận” (hay phối trí) có trong hợp chất nào sau đây ?
A. NH
3
. B. CH
3
NH
2
. C. H
2

NCH
2
COOH. D. NH
4
NO
3
.
Câu 55: Cho thế điện cực chuẩn của cặp Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag lần lượt là: -0,44V ; 0,34V ;
0,8V. Suất điện động chuẩn của các pin Fe - Cu ; Fe - Ag lần lượt là
A. 0,78V và 1,24V. B. 0,1V và 0,36V. C. 0,1V và 1,24V. D. 0,78V và 0,36V.
Câu 56: Đun sôi 15,7 gam C
3
H
7
Cl với hỗn hợp KOH/C
2
H
5
OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí
sinh ra qua dung dịch brom dư thấy có x gam Br
2
tham gia phản ứng. Tính x nếu hiệu suất phản
ứng ban đầu là 80%.
A. 25,6 gam. B. 32 gam. C. 16 gam. D. 12,8 gam.

Câu 57: A là dung dịch HCl a mol/ lít ; B là dung dịch CH
3
COOH b mol/ lít. pH của dung
dịch A và B lần lượt là x và (x+2). Mối liên kết giữa a và b là (biết dung dịch CH
3
COOH có độ
điện
li

 1%
)
A. a=b. B. a=2b. C. b=2a. D. 3b= 2a.
Câu 58: Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối
và nước ?
A. vinyl axetat. B. phenyl axetat. C. đietyl oxalat. D. metyl benzoat.
Câu 59: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
1M và FeSO
4
0,2M trong 1158 giây với cường độ
dòng điện 25A. Khối lượng kim loại bám ở catot là (các điện cực trơ)
A. 7,52 gam. B. 6,4 gam. C. 4,6 gam. D. 9,8 gam.
Câu 60: Để phân biệt 2 dung dịch : AlCl
3
và ZnCl
2
ta dùng thuốc thử là
A. dd NaOH dư. B. dd HNO
3
dư. C. dd AgNO

3
dư. D. dd NH
3
dư.
4
ĐỀ SỐ 02
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp Al và Ni bằng dung dịch HCl, thu được 0,784 lít khí
H
2
thoát ra (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của một kim loại trong hỗn hợp đó là
A. 18,88%. B. 57,94%. C. 78,46%. D. 86,81%.
Câu 2: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít. Dãy các dung dịch nào sau đây có giá trị pH
tăng dần ?
A. H
2
SO
4
; HCl ; NH
4
Cl ; KNO
3
; KOH ; Ba(OH)
2
.
B. HCl ; H
2
SO
4
; NH
4

Cl ; KNO
3
; KOH ; Ba(OH)
2
.
C. H
2
SO
4
; HCl ; KNO
3
; NH
4
Cl ; KOH ; Ba(OH)
2
.
D. HCl ; H
2
SO
4
; NH
4
Cl ; KNO
3
; Ba(OH)
2
; KOH.
Câu 3: Ngâm một lá Mg kim loại trong dung dịch Cu(NO
3
)

2
, sau một thời gian người ta nhận thấy
khối lượng của lá kim loại đó tăng 1 gam so với ban đầu. Khối lượng của Cu kim loại đã bám lên
bề mặt của lá kim loại đó là (giả thiết rằng toàn bộ Cu bị đẩy ra khỏi muối đã bám hết vào lá Mg
kim loại)
A. 1,60 gam. B. 1,28 gam. C. 1,20 gam. D. 2,40 gam.
Câu 4: Cho các dung dịch sau tác dụng với nhau từng đôi một ở nhiệt độ thường: BaCl
2
; NaHCO
3
; Na
2
CO
3
; NaHSO
4
. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 5: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. tráng gương. B. hoà tan Cu(OH)
2
. C. trùng ngưng. D. thuỷ phân.
Câu 6: Cation M
2+
có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
5
. M thuộc
A. chu kì 4 nhóm VB. B. chu kì 4 nhóm VIIB.
C. chu kì 4 nhóm IIA. D. chu kì 3 nhóm VB.
Câu 7: Lấy 50 ml dung dịch HCl a mol/lít pha loãng bằng nước thành 1 lít dung dịch có pH = 1.
Giá trị của a là
A. 3M. B. 1M. C. 4M. D. 2M.
Câu 8: Cho quỳ tím vào các dung dịch sau : axit axetic (1) ; glyxin (2) ; axit ađipic (3) ;
axit -amino propionic (4) ; phenol (5). Dãy dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. 1 ; 2 ; 3 ; 4. B. 1 ; 3 ; 4 ; 5. C. 1 ; 3. D. 1 ; 3 ; 4.
Câu 9: Một axit mạch thẳng có công thức đơn giản nhất là C
3
H
5
O
2
. Công thức cấu tạo của axit
đó là
A. CH
2
=CHCOOH. B. CH
2
(COOH)
2
. C. CH

3
CH
2
COOH. D. (CH
2
)
4
(COOH)
2
.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X thu được a gam H
2
O. Trong phân tử X có vòng
benzen. X không tác dụng với brom khi có mặt bột Fe, còn khi tác dụng với brom đun nóng tạo
thành dẫn xuất chứa 1 nguyên tử brom duy nhất. Tỉ khối hơi của X so với không khí có giá trị
trong khoảng từ 5 đến 6. X là
A. Hexan. B. Hexametyl benzen.
C. Toluen. D. Hex-2-en.
Câu 11: Cho phương trình ion : FeS + H
+
+ SO
2-
 Fe
3+
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng hệ số nguyên bé nhất của phương trình ion này là

A. 30. B. 36. C. 50. D. 42.
Câu 12: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, dãy nào sau đây gồm các chất và ion mang
tính chất lưỡng tính ?
A. CO
3
2-
; CH
3
COO
-
. B. ZnO ; HCO
3
-
; H
2
O.
C. NH
4
+
; HCO
3
-
; CH
3
COO
-
. D. ZnO ; Al
2
O
3

;HSO
4
-
.
Câu 13: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb ; Fe và Zn ; Fe và
Sn ; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị
phá huỷ trước là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14: Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là
A. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; nilon-6. B. Cao su ; nilon-6,6 ; tơ nitron.
C. tơ axetat ; nilon-6,6. D. nilon-6,6 ; tơ lapsan ; thuỷ tinh plexiglat.
Câu 15: Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74.
Biết X tác dụng được với Na ; cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Vậy X, Y có thể là
A. OHCCOOH ; HCOOC
2
H
5
. B. OHCCOOH ; C
2
H
5
COOH.
C. C
4
H
9

OH ; CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
; HOC
2
H
4
CHO.
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 2,45 gam một muối vô cơ X thu được 672 cm
3
O
2
(đktc). X là
A. KClO
3
. B. KClO. C. KClO
4
. D. KClO
2
.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
HCOONa  A  C
2
H
5

OH  B  D 
(COOH)
2
Các chất A, B, D có thể là
A. H
2
; C
4
H
6
; C
2
H
4
(OH)
2
. B. H
2
; C
2
H
4
; C
2
H
4
(OH)
2
.
C. CH

4
; C
2
H
2
; (CHO)
2
. D. C
2
H
6
; C
2
H
4
(OH)
2
.
Câu 18: Cho các chất riêng biệt : Glucozơ ; tinh bột ; glixerol ; phenol ; anđehit axetic ;
benzen.
Thuốc thử dùng để nhận biết là
A. Na ; quỳ tím ; Cu(OH)
2
. B. Na ; quỳ tím ; Ca(OH)
2
.
C. Na ; HCl ; Cu(OH)
2
. D. I
2

; quỳ tím ; Ca(OH)
2
.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau :
1) Sục khí CO
2
vào nước vôi trong. 2) Sục SO
2
và dung dịch nước brom.
3) Sục C
2
H
4
vào dung dịch KMnO
4
. 4) Sục SO
2
vào dung dịch Na
2
CO
3
.
Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 20: Để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng

A. 0,04 gam. B. 0,06 gam. C. 0,05 gam. D. 0,08 gam.
Câu 21: Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm thổ và oxit của nó tác dụng với HCl dư ta thu
được 55,5 gam muối khan và 4,48 lít khí H
2

(đktc). Kim loại M là
A. Sr. B. Ba. C. Ca. D. Mg.
Câu 22: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ, khối lượng dung
dịch giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu
2+
còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần
dùng
50 ml dung dịch H
2
S 0,5M. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO
4
trước lúc điện phân
là:
A. 0,735M. B. 0,375M. C. 0,420M. D. 0,750M.
Câu 23: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H
2
có Ni xúc tác.
Nung nóng bình một thời gian thu được một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình
trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng B thu được 4,4
gam CO
2
và 2,7 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4

. B. C
4
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
6
.
Câu 24: Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự lực bazơ tăng dần từ trái sang phải : amoniac
(1)
; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; metylamin (4) ; đimetylamin
(5).
A. 3 ; 2 ; 1 ; 4 ; 5. B. 3 ; 1 ; 2 ; 4 ; 5. C. 2 ; 3 ; 1 ; 4 ; 5. D. 3 ; 2 ; 1 ; 5 ; 4.
Câu 25: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH
đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là
A. HCOOC
2
H
5
; CH
3
COOC
6
H

5
. B. HCOOCH=CHCH
3
; HCOOC
6
H
5
.
C. CH
3
COOCH=CH
2
; CH
3
COOC
6
H
5
. D. HCOOC
2
H
5
; CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 26: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO

3
loãng, dư, thu được sản
phẩm khử là 0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2
, có tỷ khối so với H
2
bằng 14,75.
Thành phần
% theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%.
Câu 27: Cho 5,668 gam cao su Buna-S phản ứng vừa đủ với 3,462 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ số
mắt xích của stiren và buta-1,3-đien là
A. 4 : 4. B. 1 : 4. C. 1 : 2. D. 2 : 1.
Câu 28: Muốn sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% thì thể tích dung
dịch HNO
3
66,67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là
A. 42,581 lít. B. 41,445 lít. C. 39,582 lít. D. 27,230 lít.
Câu 29: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau :
Xenlulozơ 
3

5

%

glucozơ


8

0

%

C H OH

6

0

%

Buta-1,3-đien

T

H

Cao su Buna
2
5
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 30: Cho các phản ứng : AgNO
3
+ Fe(NO
3
)

2
 Ag + Fe(NO
3
)
3
(1)
Fe + HCl  FeCl
2
+ H
2
(2)
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá

A. Fe
2+
; Fe
3+
; H
+
; Ag
+
. B. Fe
2+
; H
+
; Fe
3+
; Ag
+
.

C. Ag
+
; Fe
3+
; H
+
; Fe
2+
. D. Fe
2+
; H
+
; Ag
+
; Fe
3+
.
Câu 31: Chất X có công thức cấu tạo
C H
3
C H C H = C H
2
. Tên gọi của X

C
2
H
5
A. 2-etylbut-3-en. B. 3-metylpent-1-en. C. 3-etylbut-1-en. D. 3-metylpent-4-en.
Câu 32: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H

2
SO
4
đặc, nóng, thu được SO
2
là sản
phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO
2
này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M,
sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là
A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc thu được 1,12 lít
SO
2
(đktc), 1,6 gam S (là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan
trong dung dịch X là
A. 28,1 gam. B. 18,1 gam. C. 30,4 gam. D. 24,8 gam.
Câu 34: Đun nóng ancol A với hỗn hợp NaBr và H
2
SO
4
đặc thu được chất hữu cơ B, 12,3 gam hơi
chất B chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8 gam N
2
ở cùng nhiệt độ 560
o

C ; áp suất 1 atm.
Công thức cấu tạo của A là
A. CH
3
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
3
H
5
OH. D. C
3
H
7
OH.
Câu 35: Cho amin C
4
H
11
N, số đồng phân cấu tạo là
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 36: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của
các
A. nguyên tử kim loại. B. ion.
C. electron. D. phân tử nước.
Câu 37: Cho khí CO dư đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al
2
O

3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO
thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z.
Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu, Al.
C. Mg, Fe, Cu. D. MgO, Fe
3
O
4
, Cu.
Câu 38: Cho suất điện động chuẩn E
o
của các pin điện hoá : E
o
(Ni-X) = 0,12V ; E
o
(Y-Ni) =
0,02V; E
o
(Ni-Z) = 0,60V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều giảm dần
tính khử từ
trái sang phải là
A. Y, Ni, Z, X. B. Z, Y, Ni, X.
C. X, Z, Ni, Y. D. Y, Ni, X, Z.
Câu 39: Cho V lít Cl
2

tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ ở điều kiện thường, cô cạn dung
dịch thu được m
1
gam muối khan. Cũng lấy V lít Cl
2
cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,
đun nóng ở 80
o
C, cô cạn dung dịch thu được m
2
gam muối. Thể tích khí Cl
2
đo ở cùng điều kiện.
Tỉ lệ m
1
: m
2

A. 1 : 2. B. 1 : 1,5. C. 1 : 1. D. 2 : 1.
Câu 40: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt : Hồ tinh bột ; saccarozơ ; glucozơ ; người ta có thể
dùng một trong những hoá chất nào sau đây ?
A. Vôi sữa. B. AgNO
3
/NH
3
. C. Cu(OH)
2
/OH
-
. D. Iot.

Câu 41: Hai hiđrocacbon A và B đều có công thức phân tử C
6
H
6
và A có mạch cacbon không
nhánh. A làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. B
không
tác dụng với 2 dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H
2
dư tạo ra D có
công thức phân tử C
6
H
12
. A tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư tạo ra C
6
H
4
Ag
2
. A
và B là
A. Hex-1,5-điin và benzen. B. Hex-1,4-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và toluen. D. Hex-1,5-điin và toluen.
Câu 42: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH
0,2M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà

phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi
kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665 gam muối khan. Este có công thức
phân tử là
A.
C
3
H
7
COOC
2
H
5
B.
C
4
H
8
C
OO
CH
2
C
OO
CH
2
C.
C
3
H
6

COOC
H
2
COOC
H
2
D.
C
2
H
4
C
OO
C
H
2
C
OO
C
H
2
Câu 43: Thả mẩu nhỏ kim loại bari vào dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
. Hiện tượng quan sát được là
A. Kim loại Ba tan, có kết tủa màu vàng lắng dưới đáy ống
nghiệm.

B. Kim loại Ba tan, xuất hiện kết tủa trắng keo.
C. Kim loại Ba tan, có hỗn hợp khí bay ra mùi khai và xuất hiện kết tủa màu
trắng.
D. Kim loại Ba tan hết, dung dịch trở nên trong suốt.
Câu 44: Hợp chất X chứa các nguyên tố C, H, O, N và có phân tử khối là 89 đvC. Khi đốt cháy 1
mol X thu được hơi nước, 3 mol CO
2
và 0,5 mol N
2
. Biết X là hợp chất lưỡng tính và tác dụng
với nước brom. Công thức phân tử X là
A. CH
3
COONH
3
CH
3
. B. CH
2
=CH(NH
2
)COOH.
C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. H
2
NCH
2

CH
2
COOH.
Câu 45: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ?
A. Tác dụng với Cl
2
/as. B. Đepolime hoá.
C. Tác dụng với dung dịch NaOH. D. Tác dụng với Cl
2
/Fe.
Câu 46: Thêm 6,0 gam P
2
O
5
vào 25 ml dung dịch H
3
PO
4
6,0% (d=1,03 g/ml). Nồng độ % của
H
3
PO
4
trong dung dịch thu được là
A. 30,95%. B. 29,75%. C. 26,08%. D. 35,25%.
Câu 47: Trong các chất sau, chất nào gồm 3 ion đều có cấu hình electron giống với khí hiếm
10
Ne ?
A. Na
2

S. B. MgCl
2
. C. NaF. D. Na
2
O.
Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Bậc của amin là bậc cacbon của nguyên tử cacbon liên kết với N trong nhóm
amin.
B. Ứng với công thức phân tử C
3
H
5
Br có 4 đồng phân cấu tạo.
C. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua.
D. Vinyl clorua có thể được điều chế từ 1,2-đicloetan.
Câu 49: Cho 4,48 lít CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)
2
1,5M. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 9,85 gam. B. 22,95 gam. C. 19,7 gam. D. 15,20 gam.
Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)

2
CHNH
2
. B. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH.
C. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
. D. C
6
H
5

NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
.
S 03
Cõu 1: Cho s bin húa sau :
+H
2
X
+O
2
,
t
o
A
(m
ù
i
trứng thối)
+B
B
+D, Br
2
Y +
Z

X +
D
+Fe
E
+Y
hoặc
Z
A +
G
Trong cỏc phn ng trờn cú bao nhiờu phn ng oxi húa - kh ?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Cõu 2: Cho 0,15 mol este X mch h vo 150 gam dung dch NaOH 8%, un núng phn ng
thu phõn este xy ra hon ton thu c 165 gam dung dch Y. Cụ cn Y thu c 22,2 gam cht
rn khan. Cú bao nhiờu cụng thc cu to ca X tho món ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Cõu 3: Cho 0,92 gam hn hp X gm C
2
H
2
v CH
3
CHO tỏc dng va vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu c 5,64 gam cht rn. Phn trm theo khi lng ca CH
3
CHO trong hn hp X
l
A. 67,73%. B. 28,26%. C. 71,74%. D. 32,27%.

Cõu 4: Cho 0,02 mol amino axit X tỏc dng va vi 200 ml dung dch HCl 0,1M thu c
3,67
gam mui khan. Mt khỏc 0,02 mol X tỏc dng va vi 40 gam dung dch NaOH 4%. Cụng
thc ca X l
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. B. H
2
NC
2
C
2
H
3
(COOH)
2
.
C. H
2
NC
3
H
6
COOH. D. H

2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Cõu 5: Phũng thớ nghim b ụ nhim bi khớ clo. Dựng cht no sau õy cú th kh c clo
mt
cỏch tng i an ton ?
A. khớ NH
3
hoc dung dch NH
3
. B. khớ H
2
S.
C. khớ CO
2
. D. dung dch NaOH loóng.
Cõu 6: un núng 1,91 gam hn hp X gm C
3
H
7
Cl v C
6
H
5
Cl vi dung dch NaOH loóng va ,

sau ú thờm tip dung dch AgNO
3
n d vo hn hp sau phn ng, thu c 1,435 gam kt
ta.
Khi lng C
6
H
5
Cl trong hn hp u l
A. 1,125 gam. B. 1,570 gam. C. 0,875 gam. D. 2,250 gam.
Cõu 7: Mui CuSO
4
khan dựng lm khụ khớ no sau õy ?
A. SO
2
. B. H
2
S. C. CH
3
NH
2
. D. NH
3
.
Cõu 8: Phỏt biu no sau õy l khụng ỳng ?
A. Cht bộo thuc loi hp cht este.
B. Cht bộo lng l cỏc triglixerit cha gc axit no trong phõn t.
C. Cht git ra tng hp cú u im hn x phũng l cú th git ra c trong nc cng.
D. Khi un cht bộo vi dung dch NaOH hoc KOH ta c x phũng.
Cõu 9: Cho 8,3 gam hn hp gm Al v Fe cú s mol bng nhau vo 100 ml dung dch Y gm

AgNO
3
v Cu(NO
3
)
2
, sau khi phn ng kt thỳc thu c cht rn A gm 3 kim loi. Hũa tan A
vo dung dch HCl d thy cú 1,12 lớt khớ thoỏt ra v cũn 28 gam cht rn khụng tan. Nng
mol ca Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
trong dung dch Y l
A. 0,2M v 0,3M. B. 0,2M v 0,1M.
C. 1M v 2M. D. 2M v 1M.
Cõu 10: Cho hn hp khớ gm CH
3
CHO v H
2
i qua ng s ng bt Ni nung núng. Sau khi
phn ng xy ra hon ton thu c hn hp khớ Y gm hai cht hu c. t chỏy ht ht Y thu
c 11,7 gam H
2
O v 7,84 lớt CO
2
(ktc). Phn trm theo th tớch ca H
2
trong X l

A. 63,16%. B. 46,15%. C. 53,85%. D. 35,00%.
Cõu 11: Cho V ml dung dch NH
3
1M vo 100 ml dung dch CuSO
4
0,3 M thu c 1,96 gam kt
tủa. Giá trị lớn nhất của V là
A. 150 ml. B. 50 ml. C. 40 ml. D. 100 ml.
Câu 12: Thực hiện thí nghiệm theo các sơ đồ phản ứng :
Mg + HNO
3
đặc, dư  khí A CaOCl
2
+ HCl  khí B
NaHSO
3
+ H
2
SO
4
 khí C Ca(HCO
3
)
2
+ HNO
3
 khí
D.
Cho các khí A, B, C, D lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH dư. Trong tất cả các phản ứng trên
có bao nhiêu phản ứng oxi hoá - khử ?

A. 4. B. 3 C. 2. D. 5.
Câu 13: Khí CO
2
chiếm tỉ lệ 0,03 % thể tích không khí. Cần bao nhiêu m
3
không khí (đktc) để
cung cấp cho phản ứng quang hợp ở cây xanh tạo ra 50 gam tinh bột
A. 224,00. B. 150,33. C. 138,27. D. 336,00.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử.
B. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.
C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
D. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dạng tinh thể ion.
Câu 15: Hoà tan hết m gam ZnSO
4
vào nước được dung dịch X. Cho 140 ml dung dịch KOH 2M
vào X, thu được 10,89 gam kết tủa. Tính m
A. 22,540. B. 17,710. C. 12,375. D. 20,125.
Câu 16: Nung nóng m gam bột Fe với S trong bình kín không có không khí, sau một thời gian
thu
được 12,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeS, FeS
2
, S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư, thu được 10,08 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 11,2. B. 8,4. C. 5,6. D. 2,8.

Câu 17: Cho 21,6 gam chất X có công thức phân tử C
2
H
8
O
3
N
2
tác dụng với 400 ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch Y và khí Z làm xanh giấy quỳ tẩm ướt.
Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 11,4. B. 25,0. C. 30,0. D. 43,6.
Câu 18: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe
3
O
4
; 0,1 mol CuO và 0,15 mol MgO sau
đó cho toàn bộ chất rắn sau phản ứng vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư. Thể tích khí thoát ra (đktc)

A. 13,44 lít. B. 10,08 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít.
Câu 19: Cho 26,88 gam bột đồng hòa tan trong dung dịch HNO
3
trong một cốc, sau kết thúc
phản ứng, có 4,48 lít khí NO (đktc) thoát ra và còn lại m gam chất rắn không tan. Thêm tiếp từ từ
V ml dung dịch HCl 3,2 M vào cốc để hoà tan vừa hết m gam chất không tan, có khí NO thoát ra.
Giá trị của V là

A. 100. B. 50. C. 200. D. 150.
Câu 20: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải

A. P, N, F, O. B. N, P ,F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Câu 21: Sục 7,28 lít CO
2
(đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và Ca(OH)
2
0,2M,
phần nước lọc sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lần lượt cho tác dụng với các chất HNO
3
, NaCl,
Ca(OH)
2
, NaHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. Số trường hợp có phản ứng hoá học xảy ra là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 22: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. HI và O
3
B. H
2
S và Cl
2
. C. NH

3
và HCl. D. Cl
2
và O
2
.
Câu 23: Thuốc thử nào sau đây không nhận biết được sự của ion Ba
2+
có mặt trong dung dịch
?
2- 2- - -
A. SO
4
. B. CrO
4
. C. HSO
4
D. HCO
3
.
Câu 24: Để phân biệt Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CaCO
3
có thể dùng
A. Nước, nước vôi trong. B. Dung dịch H

2
SO
4
.
C. Dung dịch HCl. D. Nước, dung dịch CaCl
2
.
Câu 25: Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam
chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X là
A. (COOH)
2
. B. CH
3
COOH. C. CH
2
(COOH)
2
. D. CH
2
=CHCOOH.
Câu 26: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 100 ml dung dịch X chứa hỗn hợp gồm K
2
CO
3
1,5M và
NaHCO
3
1M vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là

A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,8.
Câu 27: Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm Fe
3
O
4
và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng kết thúc,
khối lượng chất rắn không tan là 1,28 gam. Phần trăm khối lượng của Fe
3
O
4
trong hỗn hợp đầu là
A. 32,22%. B. 82,22%. C. 25,76%. D. 64,44%.
Câu 28: Cho các dung dịch: HCl vừa đủ ; khí CO
2
; dung dịch AlCl
3
lần lượt vào 3 cốc đựng
dung dịch NaAlO
2
đều thấy
A. có khí thoát ra. B. dung dịch trong suốt.
C. có kết tủa sau đó tan dần. D. có kết tủa trắng.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung dịch lòng trắng
trứng. (2) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột rồi đun nóng.
(3) Cho Cu(OH)
2
vào dung dịch glixerol.

(4) Cho dung dịch NH
3
đến dư vào dung dịch CuSO
4
.
Màu tím xuất hiện ở thí nghiệm
A. (2). B. (4). C. (3). D. (1).
Câu 30: Lần lượt cho các chất : C
2
H
5
Cl ; C
6
H
5
NH
3
Cl ; C
2
H
5
OH ; C
6
H
5
ONa ; CH
2
=CHCH
2
Cl vào

dung dịch NaOH đun nóng. Có mấy chất phản ứng
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 31: Cho sơ đồ : C
6
H
12
O
6
 X  CH
2
=CHCOOH
X là chất nào ?
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH. D. CH
3
COONa.
Câu 32: Cho các chất sau: metan (1) ; etilen (2) ; axetilen (3) ; benzen (4) ; stiren (5) ; isopren (6)
;
toluen (7). Các chất có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO
4

A. 1, 3, 4, 5, 6. B. 3, 4, 5, 6, 7. C. 2, 3, 4, 5, 7. D. 2, 3, 5, 6, 7.

Câu 33: Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp
hau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn
toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 10,5. B. 24,8. C. 17,8. D. 8,8.
Câu 34: Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl
2
0,2M và FeCl
3
0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng m gam. Giá trị của m

A. 7,68. B. 1,92. C. 5,28. D. 5,76.
Câu 35: Số chất hữu cơ (thuộc các loại : amino axit ; muối amoni ; este của amino axit) có
cùng
công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tác
dụng với dung dịch HCl là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 36: Cao su thiên nhiên có cấu tạo giống polime được trùng hợp từ monome nào sau đây
?
A. pent-1-en. B. buta-1,3-đien.
C. penta-1,4-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 37: Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất
phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H

2
(đktc). Giá
trị của m là
A. 18,4 gam. B. 9,2 gam. C. 23 gam. D. 4,6 gam.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn một kim loại R hoá trị 2 vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, lấy dư 25% so
với lượng cần thiết phản ứng, thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng vừa đủ với dung dịch
chứa 0,5 mol NaOH, thu được 11,6 gam kết tủa. R là
A. Mg. B. Ba. C. Be. D. Zn.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X sau phản ứng thu được 3,36 lít khí CO
2

0,56 lít N
2
(đktc) và 3,15 gam H
2
O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có
công thức làH
2
N-CH
2
-COONa. X là
A. H
2
NCH
2
COOC

3
H
7
. B. H
2
NCH
2
COOCH
3
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. D. H
2
NCH
2
COOC
2
H
5
.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau :
+ HCN + H
3
O
+

, t
o
+ H
2
SO
4
, t
o
xt, t
o
, p
CH
3
CH=O A B C
3
H
4
O
2
C
C
3
H
4
O
2
có tên là
A. axit axetic. B. axit metacrylic. C. axit acrylic. D. anđehit acrylic.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,351 gam H
2

O và 0,4368 lít khí
CO
2
(đktc). Biết X có phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun nóng. Chất X là
A. O=CH-CH=O. B. C
2
H
5
CHO.
C. CH
2
=CH-CH
2
-OH. D. CH
3
COCH
3
.
Câu 42: Một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) có tỉ lệ khối lượng m
C
: m
H
: m
O
= 21: 2 : 4. Hợp
chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại
hợp chất thơm của X vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A. Toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch
Ba(OH)
2
dư, tạo ra 29,55 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,35 gam. A thuộc loại
hiđrocacbon nào ?
A. anken. B. ankan. C. ankađien. D. aren.
Câu 44: Cho chất HOC
6
H
4
CH
2
OH lần lượt tác dụng với Na ; dung dịch NaOH ; Dung dịch HBr ;
CuO nung nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 45: Cho các phản ứng hóa học sau :
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
 (2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2


(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
 (4) H
2
SO
4
+ BaSO
3

(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
 (6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3

)
2

Những phản ứng hoá học có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (2), (3), (6).
C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Câu 46: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu được 7,28
gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo rút gọn của X là
A. CH≡CCOOH. B. CH
3
COOH.
C. CH
3
CH
2
COOH. D. CH
2
=CHCOOH.
Câu 47: Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chắc chắn có chứa
A. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3

)
2
. B. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
.
C. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
. D. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)

3
; Cu(NO
3
)
2
.
Câu 48: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng thu được 32,4 gam Ag.
Hai anđehit trong X là
A. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO. B. C
2
H
3
CHO và C
3
H
5
CHO.
C. HCHO và C
2

H
5
CHO. D. HCHO và CH
3
CHO.
Câu 49: Phản ứng nào không dùng để điều chế khí hiđro sunfua ?
A. FeS + HNO
3
 B. Na
2
S + H
2
SO
4
loãng 
C. FeS + HCl  D. S + H
2

Câu 50: Cho 0,1 mol alanin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng
thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 23,45 gam. B. 12,55 gam. C. 24,25 gam. D. 22,75 gam.
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Đun sôi bốn dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 mol mỗi chất sau : Ba(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)

2
,
NaHCO
3
, NH
4
HCO
3
. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dung dịch giảm
nhiều nhất (giả sử nước bay hơi không đáng kể) ?
A. NH
4
HCO
3
. B. Ba(HCO
3
)
2
. C. Ca(HCO
3
)
2
. D. NaHCO
3
.
Câu 2: Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố : Al, Na, Mg, Fe (ở trạng thái cơ bản) có số
electron
độc thân lần lượt là
A. 3, 1, 2, 2. B. 1, 1, 2, 8. C. 1, 1, 0, 4. D. 3, 1, 2, 8.
Câu 3: Dung dịch Br

2
màu vàng, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy
mất màu. Khí Y không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là
A. HI và SO
2
. B. H
2
S và SO
2
. C. SO
2
và H
2
S. D. SO
2
và HI.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được m gam H
2
O. Biết khối lượng phân tử
của X nhỏ hơn 100 (đvC). Số đồng phân cấu tạo của rượu X là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 5: Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO
3
)
2
và b mol Mg(HCO
3
)
2
. Để làm mềm

nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ pM. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b, p là
A. V = (a +2b)/p. B. V = (a + b)/2p. C. V = (a + b)/p. D. V = (a + b)p.
Câu 6: Trùng ngưng m gam glyxin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam
polime. Giá trị của m là
A. 112,5 gam. B. 72 gam. C. 90 gam. D. 85,5 gam.
Câu 7: Dung dịch A (loãng) chứa 0,04 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,6 mol HCl có khả năng hòa tan được
Cu với khối lượng tối đa là
A. 12,16 gam. B. 11,52 gam. C. 6,4 gam. D. 12,8 gam.
Câu 8: Cho các chất tham gia phản ứng :
a) S + F
2
b) SO
2
+ H
2
c) SO
2
+O
2
(xt)
d) S + H
2
SO
4
(đặc, nóng) e) H
2

S + Cl
2
(dư) + H
2
O f) SO
2
+Br
2
+ H
2
O
Số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức +6 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 9: X là dung dịch NaOH C%. Lấy 18 gam X hoặc 74 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch
AlCl
3
0,1M thì lượng kết tủa vẫn như nhau. Giá trị của C là
A. 4. B. 8. C. 7,2. D. 3,6.
Câu 10: Chất hữu cơ X mạch hở, bền, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C
4
H
8
O, X làm
mất màu dung dịch Br
2
và tác dụng với Na giải phóng khí H
2
. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
2

=CHCH
2
CH
2
OH. B. CH
3
CH=CHCH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
CH=CHOH D. CH
2
=C(CH
3
)CH
2
OH.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu X thu được 1,344 lít CO
2
(đktc) và 1,44 gam H
2
O. X
tác dụng với Na dư cho khí H
2
có số mol bằng số mol của X. Công thức phân tử của X và giá trị m
lần lượt là
A. C

3
H
8
O
2
và 7,28. B. C
3
H
8
O
3
và 1,52.
C. C
3
H
8
O
2
và 1,52. D. C
4
H
10
O
2
và 7,28.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu
2
S và S bằng HNO
3
dư thấy

thoát ra 20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư vào
dung dịch Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 110,95 gam. B. 81,55 gam. C. 29,4 gam. D. 115,85 gam.
Câu 13: Trong các phản ứng sau :
1) dung dịch Na
2
CO
3
+ H
2
SO
4
2) dung dịch NaHCO
3
+ FeCl
3
3) dung dịch Na
2
CO
3
+ CaCl
2
4) dung dịch NaHCO
3
+ Ba(OH)
2
5) dung dịch(NH
4

)
2
SO
4
+ Ca(OH)
2
6) dung dịch Na
2
S + AlCl
3
Các phản ứng có tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là
A. 2, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 6. D. 2, 5.
Câu 14: Cho lần lượt các chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl, vào dung dịch NaOH
loãng đun nóng. Hỏi mấy chất có phản ứng ?

A. Cả bốn chất. B. Một chất. C. Hai chất. D. Ba chất.
Câu 15: Cao su lưu hóa (loại cao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu
huỳnh) có khoảng 2,0% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu
metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu đisunfua -S-S- ?
A. 50. B. 46. C. 48. D. 44.
Câu 16: Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H
2
SO
4
có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)
2

pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H
2
SO
4
ban đầu lần lượt là
A. 0,003M và 0,002M. B. 0,003M và 0,003M.
C. 0,006M và 0,002M. D. 0,006M và 0,003M.
Câu 17: Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H
2
O dư được 4,48 lít khí (đktc)
và 0,6 gam chất rắn không tan. Kim loại R là
A. Rb. B. Li. C. Na. D. K.
Câu 18: Khi làm thí nghiệm với SO
2
và CO
2
, một học sinh đã ghi các kết luận
sau :

1) SO
2
tan nhiều trong nước, CO
2
tan ít.
2) SO
2
làm mất màu nước brom, còn CO
2
không làm mất màu nước brom.
3) Khi tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
, chỉ có CO
2
tạo kết tủa.
4) Cả hai đều là oxit axit.
Trong các kết luận trên, các kết luận đúng là
A. 1, 2, 4. B. Cả 1, 2, 3, 4. C. 2, 3, 4. D. 2 và 4.
Câu 19: Dãy gồm các chất, ion vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá

A. HCl, Na
2
S, NO
2
, Fe
2+
. B. Fe(OH)
2
, Fe
2+

, FeCl
2
, FeO.
C. FeO, H
2
S, Cu, HNO
3
. D. NO
2
, Fe
2+
, SO
2
, FeCl
3
, SO
3
2-
.
Câu 20: Cho các sơ đồ điều chế kim loại, mỗi mũi tên là 1 phương trình phản ứng hoá
học
1) Na
2
SO
4
 NaCl  Na. 3) CaCO
3
 CaCl
2
 Ca.

2) Na
2
CO
3
 NaOH  Na. 4) CaCO
3
 Ca(OH)
2
 Ca.
Số sơ đồ điều chế đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este cần 45 ml O
2
thu được V
CO
2
: V
H
2
O
= 4 : 3. Ngưng tụ
sản phẩm cháy thấy thể tích giảm 30 ml. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của este đó

A. C
8
H
6
O
4
. B. C

4
H
6
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
D. C
4
H
6
O
4
.
Câu 22: X gồm O
2
và O
3
có d
X/He
= 10. Thể tích của X để đốt hoàn toàn 25 lít Y là hỗn hợp 2
ankan kế tiếp có d
Y/He
= 11,875 là (Thể tích khí đo cùng điều
kiện)
A. 107 lít. B. 107,5 lít. C. 105 lít. D. 105,7 llít.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
thu được 1,68 lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 0,95 gam. B. 1,15 gam. C. 1,05 gam. D. 1,25 gam.
Câu 24: Cho các phát biểu sau :
1) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2) Chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3) Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5) Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng
lại. Các phát biểu sai là
A. 3, 4. B. 3, 5. C. 2, 3. D. 4, 5.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có
Ni
xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của
Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử
của hiđrocacbon là
A. C

3
H
6
. B. C
4
H
6
. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
8
.

×