Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Máy giặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.42 KB, 21 trang )

Ch- n gơ 1: t ngổ quan v ề máy gi tặ

1.1. gi iớ thi uệ vÒ máy gi tặ
Có r tấ nhi uề cách phân lo iạ máy gi tặ nh-ng th- n gờ ng- iờ ta hay phân
lo iạ theo m cứ độ t ự ngđộ hoá ho cặ theo k tế c u.ấ
1.1.1. Phân lo iạ máy gi tặ theo m cứ độ t ự ngđộ
Máy gi tặ - cđ ợ chia làm lo iạ th- ng,ờ lo iạ bán t ự ngđộ và lo iạ hoàn toàn
t ự ngđộ
1.1.2. Phân lo iạ máy gi tặ theo cách gi tặ
Máy gi tặ - cđ ợ chia làm các lo iạ nh- sau: lo iạ mâm gi tặ có cánh, lo iạ
ngố có cánh (còn g iọ là n gố khu y),ấ lo iạ thùng quay ngang (còn g iọ là thùng
l n).ă Ngoài ra còn các lo iạ phun, rung, sóng siêu âm, chân không, gi tặ khô
v.v…
1.1.3. Phân lo iạ máy gi tặ theo k tế c uấ c aủ thùng gi tặ
Máy gi tặ có th ể phân làm các lo i:ạ m tộ thùng, hai thùng và thùng l ngồ
vào nhau.
1.1.4. Phân lo iạ máy gi tặ theo ki uể cánh trên mâm gi tặ và lu ngồ n- cớ gi tặ
Có th ể chia máy gi tặ làm lo iạ mâm gi tặ có cánh ng n,ắ cánh cao, cánh
g nắ trên ng,ố cánh lâm, thùng ngang quay v.v…

1.2. cĐặ i mđ ể c aủ các lo iạ máy gi tặ

1.2.1. Máy gi tặ th- n gờ
Là mét lo iạ máy gi tặ mà vi cệ chuy nể iđổ các quá trình gi t,ặ giò và v tắ
uđề ph iả thao tác b ngằ tay. Có hai lo i:ạ lo iạ m tộ thùng và lo iạ hai thùng.

Hình 1.1. Máy gi tặ lo iạ m tộ thùng






6
1.2.2. Máy gi tặ bán tự ngđộ
Là lo iạ máy gi tặ mà trong ba ch cứ n ngă gi t,ặ giò và v tắ có hai ch cứ
n ngă - cđ ợ chuy nể iđổ tự ngđộ không c nầ dùng tay. Th- ngờ máy gi tặ bán tù
ngđộ là lo iạ máy hai thùng trong óđ quá trình chuy nể iđổ tù ngđộ có thÓ là
gi tặ – giò ho cặ giò – v t.ắ
1.2.3. Máy gi tặ tù ngđộ
Là lo iạ máy gi tặ mà các quá trình gi t,ặ giò và v tắ uđề - cđ ợ chuy nể iđổ
tự ng,độ không c nầ dùng tay thao tác b tấ cứ vi cệ gì từ vi cệ vào n- c,ớ tháo
n- cớ trong các công o nđ ạ gi t.ặ Các máy gi tặ tự ngđộ th- ngờ là lo iạ máy thùng
l ng.ồ Có lo iạ còn l pắ bộ gia nhi tệ có thể theo yêu c uầ mà i uđề ch nhỉ tự ngđộ
và kh ngố chế nhi tệ độ gi t.ặ

Hình 1.2 Máy gi tặ tù ngđộ thùng l ngồ

Có lo iạ máy gi tặ tù ngđộ trang bị b mơ xả n- cớ để có thể -ađ n- cớ th iả
iđ xa ho cặ nđế m tộ chỗ th iả n- cớ cao h nơ nh- ở b nồ r aư ch ngẳ h n.ạ
Nh ngữ máy gi tặ tự ngđộ cao c pấ i uđề khi nể hành b ngằ vi tính có thể
nh nậ bi tế - cđ ợ độ b nẩ c aủ dung d chị n- cớ gi tặ tự ngđộ ch nọ l aự b tộ gi t,ặ th iờ
gian gi t,ặ giò và v t,ắ tÊt cả thành mét chu trình hoàn ch nhỉ sư dông r tấ thu nậ
ti n.ệ
1.2.4. Máy gi tặ ki uể mâm gi tặ có cánh
Máy gi tặ mà ở d- iớ áyđ thùng gi tặ có tđặ m tộ mâm gi tặ có cánh l iồ lên.
Khi mâm gi tặ quay, dung d chị gi tặ trong thùng bị các cánh khu yấ lên (hình
1.3) nên g iọ là máy gi tặ ki uể lu ngồ n- cớ xoáy. cĐặ i mđể chính c aủ các lo iạ
máy gi tặ này là th iờ gian ng n,ắ hi uệ su tấ gi tặ s chạ cao, có thể i uđề ch nhỉ m cứ
n- cớ gi t,ặ có nhi uề ch ngủ lo iạ thích h pợ v iớ vi cệ gi tặ các lo iạ s iợ v iả s iợ bông,
lanh và s iợ t ngổ h p.ợ Nh- cợ i mđể là dễ làm cho đồ v tậ gi tặ bị xo nắ l iạ v iớ

nhau nhả h- ngở nđế tính ngđồ uđề trong khi gi t,ặ hệ số mài mòn đồ v tậ gi tặ
c ngũ cao h n.ơ Nh ngữ n mă g nầ âyđ xu tấ hi nệ các máy gi tặ có các ki uể mâm



7
gi tặ t oạ các lu ngồ n- cớ khác nhau làm cho tính n ngă gi tặ c aủ máy có c iả thi nệ
rõ r t.ệ

Hình 1.3 Máy gi tặ ki uể mâm gi tặ có cánh
a) Mâm gi tặ hình a.đĩ
Trên mâm gi tặ có cánh nh- hình hoa sen, khi quay t oạ nên m tộ lu ngồ
n- cớ nâng v tậ gi tặ nên r iồ ép xu ngố hình thành mét lu ngồ n- cớ cu nộ vào gi aữ
làm cho các v tậ giãn ra tránh bị cu nộ l iạ (hình 1.4a)

Hình 1.4 a,b các ki uể mâm gi tặ


b) Mâm gi tặ có cánh cao ki uể mò.
D ngạ c aủ mâm gi tặ r tấ gi ngố cái mò. Có ba ki uể cánh cao, trung bình
và th pấ t oạ nên hai lu ngồ n- cớ “ th ngẳ ng”đứ và “ ngang” h pợ l iạ (hình 1.4b).
c) Mâm gi tặ ki uể vò tay.
- ngĐ ờ kính mâm là 302 mm, cao 140mm, trên óđ n iổ lên ba - ngđ ờ
gân. Khi mâm quay theo chi uề thu nậ (ph i)ả lu ngồ n- cớ theo bê vai c aủ mâm



8

quay dâng lên m tặ n- cớ sau đố l iạ iđ xu ngố làm thành m tộ lu ngồ n- cớ ngang.
Hai lu ngồ n- cớ óđ pđậ vào nhau thành thùng gi tặ gây nên sóng xung kích
gi ngố nh- dùng tay xát v yậ (hình1.5a ).
d) Mâm gi tặ ki uể trô
óĐ là ki uể mâm k tế h pợ ki uể mâm có cánh ở trên g nắ mét trô khu yấ t oạ
nên hai lu ngồ n- cớ th ngẳ ngđứ và n mằ ngang. Trụ ngđứ r ngỗ ru tộ trong óđ có
thể cho ch tấ làm m mề v iả và c- ngỡ b cứ tu nầ hoàn n- cớ qua hệ th ngố l cọ
(hình1.5b ).

Hình 1.5 a,b các ki uể mâm gi tặ
e) Mâm gi tặ ki uể thùng quay
Ph nầ trên c aủ thùng gi tặ - cđ ợ cố nh.đị Ph nầ d- iớ nh- m tộ cái bát - cđ ợ
dùng làm mâm quay. Khi quay v iớ t cố độ th p,ấ n- cớ gi tặ từ ngoài vách thùng
ch yả vào trong thùng hình thành m tộ dòng n- cớ ch yả vào tâm nên gi tặ uđề
h n,ơ có thÓ gi tặ hàng b ngằ len.

1.2.5. Máy gi tặ ki uể thùng quay ngang
Là mét thi tế bị mà thùng trong là mét trô tròn n mằ ngang, trong thùng
có 3-4 - ngđ ờ gân n i.ổ Khi quay theo tâm tr c,ụ thùng sẽ kéo đồ v tậ gi tặ cùng
quay và ođả iđ ođả l iạ theo chu kỳ trong thùng gi tặ để tđạ m cụ íchđ gi tặ s ch.ạ
uƯ i mđể c aủ hai lo iạ máy gi tặ này là ngđộ tác vò t- ngơ iđố nhẹ nhàng nên ít
mài mòn v tậ gi t,ặ đỡ t nố n- cớ và b tộ gi tặ h n,ơ m cứ độ tự ngđộ hoá c aủ máy
gi tặ cao h n.ơ Khuy tế i mđể là th iờ gian gi tặ dài h n,ơ k tế c uấ ph cứ t pạ h n,ơ độ
gi tặ s chạ th pấ h n,ơ dùng i nđệ nhi uề h nơ (nh tấ là lo iạ máy có trang bị bộ gia
nhi tệ n- cớ gi t),ặ giá thành c ngũ cao h n.ơ



9


Hình1.6 Máy gi tặ l aiọ thùng quay ngang
1.2.6. Máy gi tặ ki uể trô khu yấ
Là lo iạ máy gi tặ mà trên trô khu yấ có cố nhđị các cánh khu y.ấ Khi
ngđộ cơ i nđệ qua truy nề ngđộ quay cánh khu yấ theo chi uề thu n,ậ ngh chị thì
đồ v tậ gi tặ trong n- cớ gi tặ sẽ không ng ngừ bị khu yấ ng.độ uƯ i mđể c aủ lo iạ
máy này là đồ v tậ gi tặ không bị xo nắ vào nhau, gi tặ t- ngơ iđố u,đề ít bị mài
mòn, dung tích gi tặ uđề có thể l nớ ( nđế 8kg). Khuy tế i mđể là th iờ gian dài,
k tế c uấ t- ngơ iđố ph cứ t p,ạ giá thành cao.

Hình 1.7 Máy gi tặ ki uể trụ khu yấ
1.2.7. Máy gi tặ ki uể phun n- cớ
Mâm gi tặ c aủ máy gi tặ ki uể phun n- cớ - cđ ợ l pắ ở bên nách thùng nh-
hình 1-8. Sau khi kh iở ng,độ ngđộ cơ i n,đệ mâm quay sẽ sinh ra m tộ lu ngồ
n- cớ m nhạ và phun lên đồ v tậ gi t,ặ để t yẩ cọ cho s ch.ạ



10

Hình 1.8 Máy gi tặ ki uể phun n- cớ
1.2.8. Máy gi tặ ki uể rung
Trong máy gi tặ ki uể rung không có mâm quay còng không có ngđộ cơ
quay. Trong thùng gi tặ l pắ m tộ uđầ gi t.ặ uĐầ gi tặ này n iố v iớ mét cu nộ dây
i nđệ từ nh- hình 1-10. Khi gi t,ặ cu nộ dây i nđệ từ làm cho uđầ gi tặ rung, t nầ số
rung lên nđế 25000 l n/s.ầ Đồ v tậ gi tặ c ngũ sẽ rung theo trong n- c,ớ va pđậ
vào thành thùng và n- cớ t oạ nên hi uệ quả gi t,ặ ngoài ra n- cớ gi tặ d- iớ tác
d ngụ c aủ uđầ từ sẽ t oạ nên l cự xung kích lên đồ v tậ gi tặ làm cho v tậ gi tặ thêm
s ch.ạ


Hình 1.9 Máy gi tặ ki uể rung
1.2.9. Máy gi tặ ki uể siêu âm
Trong máy gi tặ ki uể siêu âm có l pắ m tộ bộ phát sóng siêu âm nh-
hình1.10. Khi sóng siêu âm ( t nầ sè trên 25 000 hz) vào n- cớ thì làm cho
nh ngữ b tọ khí nhỏ trong n- cớ theo t nầ số siêu âm co giãn, b tọ khí khi bị ép thì



11
vỡ ra sinh ra áp su tấ r tấ l n,ớ khi giãn nở nhanh sẽ sinh ra chân không c cụ bé
làm cho ch tấ bÈn trên đồ v tậ gi tặ rã ra ngđồ th iờ các vi khu nẩ trên đồ v tậ gi tặ
còng ch tế theo. Lo iạ máy gi tặ này có hi uệ quả gi tặ t- ngơ iđố cao.

Hình 1.10 Máy gi tặ ki uể siêu âm

1.3. Nguyên lÝ gi tặ c aủ máy gi tặ
Quá trình gi tặ về b nả ch tấ mà nói là sự phá vì l cự bám c aủ các ch tấ b nẩ
trên đồ v tậ gi t.ặ Quá trình này - cđ ợ th cự hi nệ nhờ n- c,ớ dung d chị gi tặ và l cự
ma xátcơ khí.
B nả thân n- cớ có thÓ kh cắ ph cụ l cự bám cơ khí và l cự t nhĩ i n,đệ ngoài
ra còn có thể t yẩ các ch tấ b nẩ l ngỏ và m tộ ph nầ ch tấ b nẩ r n.ắ
Khi b tộ gi tặ tan trong n- c,ớ các ph nầ tư ho tạ tính c aủ nã có thÓ làm
gi mả l cự tr- ngơ bề m tặ c aủ n- cớ làm cho đồ v tậ gi tặ dễ thÊm n- c,ớ thÊm d uầ
ngđồ th iờ bao vây ch tấ d uầ và phá l cự bám c aủ chóng trên đồ v tậ gi t.ặ Ngoài
ra còn có tác d ngụ làm cho các ch tấ b nẩ m mề ra, rã ra và n iổ lên.
L cự ma xátcơ khí làm cho đồ v tậ gi tặ bị ođả lên, bi nế d ngạ iđ và nh-
v yậ dung d chị gi tặ dễ di chuy nể trong s iợ v i,ả chà xát lên đồ v tậ do óđ phát
huy h tế tác d ngụ c aủ nó là làm ch tấ b nẩ r iờ khái đồ v tậ gi t.ặ

1.3.1. Nguyên lÝ cơ b nả về t yẩ b nẩ c aủ máy gi tặ
Nguyên lÝ cơ b nả về t yẩ b nẩ c aủ máy gi tặ là mô ph ngỏ vi cệ gi tặ b ngằ
tay mà phát tri nể lên, t cứ là qua các b- cớ ođả đồ v tậ gi tặ trong ch uậ gi t,ặ xát,
vò ch iả trong n- cớ và d- iớ tác d ngụ ho tạ hoá bỊ m tặ c aủ dung d chị gi tặ làm
cho v tế b nẩ trên đồ v tậ m tấ i.đ Hình1.12 vẽ minh h aọ mô tả nguyên lÝ t yẩ b n.ẩ



12

Hình 1.12 Nguyên lý t yẩ b nẩ
1.3.2. Nguyên lÝ t yẩ b nẩ c aủ máy gi tặ ki uể mâm gi tặ
a) Tác d ngụ hút và th iả m tộ cách tu nầ hoàn.
Khi mâm gi tặ quay sẽ hình thành dòng xoáy. D- iớ tác d ngụ “ hút” c aủ
dòng xoáy đồ v tậ gi tặ không ng ngừ bị nén l iạ và t iả ra làm t ngă tác d ngụ t yẩ
b nẩ c aủ dung d chị gi tặ lên v tậ gi tặ ngđồ th iờ dung d chị gi tặ không ng ngừ
thÊm vào trong v iả và yđẩ ch tấ b nẩ ra.
b) Tác d ngụ ođả và cọ sát:
Ngoài vi cệ bị quay xoáy ra, đồ v tậ gi tặ còn bị thùng gi tặ c nả l iạ và va
pđậ vào nhau nên bị ođả nhi uề l nầ nhờ v yậ - cđ ợ gi tặ uđề h n,ơ ngđồ th iờ do
dòng n- cớ gi t,ặ các ph nầ tư c aủ đồ v tậ gi tặ có t cố độ quay khác nhau t oạ nên
sự cọ xátdo óđ ch tấ b nẩ bị rã ra nhanh h n.ơ
c) Tác d ngụ iđổ chi uề và t mạ ng ngừ quay c aủ mâm gi t.ặ
Mâm gi tặ quay theo chu kì “ thu n,ậ d ng,ừ ngh ch,ị d ng”ừ làm cho đồ v tậ
gi tặ tránh - cđ ợ hi nệ t- ngợ bị xo nắ nhi uề so v iớ quy trình chỉ quay m tộ chi u,ề
do óđ nâng cao - cđ ợ hi uệ quả dung d chị gi tặ thÊm đồ gi tặ và tính ngđồ uđề
c aủ quá trình gi tặ
1.3.3. Nguyên lÝ t yẩ b nẩ c aủ máy gi tặ thùng quay ngang
a) Tác d ngụ vò và sát.

Khi thùng quay, đồ v tậ gi tặ ngâm trong dung d chị gi tặ bị ođả b iở các
gân trong thành thùng và cả thùng nên cọ xát v iớ nhau nh- dùng tay vò, xát
v y.ậ
b) Tác d ngụ p.đậ
Khi thùng quay v iớ t cố độ nh tấ nhđị đồ v tậ gi tặ - cđ ợ các gân mang lên
nđế mét độ cao nh tấ nhđị sau ó,đ do b nả thân tr ngọ l- ngợ sẽ r iơ xu ngố và pđậ
vào m tặ dung d chị gi t.ặ Quá trình này cứ l pậ iđ l pậ l iạ nhi uề l nầ gi ngố nh- khi
ta vỗ vào qu nầ áo b ngằ gi tặ tay.
c) Tác dông nén
Khi đồ v tậ gi tặ ở nhi tệ độ cao trong thùng r iơ xu ngố m tặ n- cớ dung
d chị gi t,ặ đồ v tậ gi tặ ở l pớ trên sẽ èđ lên đồ v tậ gi tặ ở l pớ d- iớ làm cho đồ v tậ
gi tặ ở l pớ d- iớ nén lên thành thùng làm thay iđổ hình kh iố nh- khi ép qu nầ áo
b ngằ tay v y.ậ



13

Hình 1.13 Tác d ngụ vò và xát, tác d ngụ p,đậ tác d ngụ nén
1.4. K tế c uấ c aủ máy gi tặ
Trong ph nầ này chỉ gi iớ thi uệ các ki uể máy gi tặ hay dùng nh tấ hi nệ nay
là lo iạ k tế c uấ máy gi tặ ki uể mâm và ki uể thùng quay ngang.
1.4.1. K tế c uấ máy gi tặ hai thùng ki uể mâm gi tặ có cánh
Máy gi tặ hai thùng ki uể mâm gi tặ do hai bộ ph nậ h pợ l i:ạ hệ th ngố gi tặ
và hệ th ngố v tắ n- cớ nh- hình 1.14, trong óđ hƯ th ngố gi tặ g mồ các ph nầ :
thùng gi t,ặ ngđộ cơ i n,đệ van (ho cặ b m)ơ xả n- c,ớ bé kh ngố chÕ th iờ gian
gi t,ặ mâm quay, ngố vào và thoáy n- c,ớ công t cắ chính. Hệ th ngố v tắ g mồ
thùng v tắ khô, thùng h ngứ n- c,ớ ngđộ cơ i n,đệ bé kh ngố chÕ th iờ gian v t,ắ
ngố thoát n- c.ớ Ngoài hai bộ ph nậ trên còn có vỏ máy gi t,ặ dây ngu nồ i n,đệ

dây n iố t,đấ bộ ph nậ l c…ọ

Hình 1.14 hệ th ngố truy nề ngđộ máy gi tặ hai thùng
Bộ ph nậ cơ khí và i nđệ c aủ hai hệ th ngố gi tặ và v tắ c aủ máy gi tặ hai
thùng làm vi cệ và kh ngố chế cđộ l pậ t cứ là có hai ngđộ cơ i nđệ và hai bộ
kh ngố chế th iờ gian riêng do óđ có thể ngđồ th iờ gi tặ và v t.ắ K tế c uấ bé ph nậ
gi tặ c aủ máy mét thùng còng g nầ gi ngố v iớ máy hai thùng.




14
1.4.1.1. Thùng gi t:ặ
Là n iơ ch aứ dung d chị gi tặ và đồ v tậ gi tặ c nầ gi t.ặ óĐ là bộ ph nậ chính
để hoàn thành công o nđ ạ gi tặ giò. ở áyđ thùng, ch chế vÒ mét phía có tđặ mét
mâm gi tặ có cánh, ở áyđ có m tộ lỗ thoát n- c,ớ phía trên thùng có lỗ vào n- c.ớ
Thùng gi tặ th- ngờ làm b ngằ nh a,ự nh ,ẹ bỊ m tặ nh nẵ bóng nên ít làm
mòn đồ v tậ gi t,ặ ch uị - cđ ợ sự nă mòn, n ngă su tấ chế t oạ cao, giá thành r ,ẻ
nh-ng ch uị nhi tệ kém, ở nhi tệ độ quá th pấ dễ bị giòn, d- iớ ánh n ngắ dễ bị lão
hoá. Th- ngờ làm b ngằ nh aự ABS. Chỉ c nầ không để ra ánh n ng,ắ nhi tệ độ
không quá 60
0
C thì tu iổ thọ có thể trên 8 n m.ă
1.4.1.2. Mâm gi tặ có cánh
Là chi ti tế dùng để gi tặ các đồ v tậ gi tặ c aủ máy gi tặ nói chung làm b ngằ
nh a.ự Trên mâm gi tặ có cánh. - ngĐ ờ kính, hình dáng mâm gi tặ và độ cao,
hình d ngạ c aủ cánh nh- sè cánh nhả h- ngở r tấ l nớ nđế hi uệ quả gi t.ặ N uế
- ngđ ờ kính mâm gi tặ l nớ thì đồ v tậ gi tặ chỉ quay trong thùng mà không n iổ
lên - c,đ ợ đồ v tậ gi tặ bị xo nắ nghiêm tr ngọ nên ma xátbào mòn l nớ h n.ơ Khi

- ngđ ờ kính mâm gi tặ nhỏ thì t cố độ dòng n- cớ xoáy nh ,ỏ đồ v tậ gi tặ không
s ch.ạ Cánh trên mâm cao thì dòng n- cớ bị khu yấ nhi u,ề xung l cự l nớ nh-ng
đồ v tậ gi tặ còng bị mài mòn nhi u;ề cánh th pấ thì dòng n- cớ ít bị khu yấ ngđộ
ít, đồ v tậ gi tặ c ngũ ít bị ođả lén nên không s ch.ạ Tóm l i,ạ hình d ngạ và kích
th- cớ mâm gi tặ là v nấ đề mà các nhà máy quan tâm nghiên c u.ứ
1.4.1.3. Tỉ h pợ tr cụ mâm gi tặ
Là mét bé ph nậ quan tr ngọ dùng để giữ mâm gi tặ và truy nề l c.ự
Th- ngờ th yấ hai lo i,ạ m tộ lo iạ dùng ổ bi g mồ có mâm gi t,ặ ngố tr c,ụ vòng
mđệ kín, vòng bi trên, vòng bi d- i,ớ vòng mđệ gi aữ hai vòng bi, n pắ yđậ ổ bi.
Mét lo iạ khác dùng b cạ đỡ g mồ có tr cụ đỡ mâm gi t,ặ ngố tr c,ụ vòng mđệ kín,
b cạ đỡ trên, b cạ đỡ d- i.ớ Dùng ổ bi tu iổ thọ cao, n uế không có h ngỏ hóc thì
su tố cả th iờ gian sử d ngụ không c nầ cho mỡ nh-ng ti ngế nồ l nớ h nơ lo iạ dùng
b c,ạ giá thành c ngũ cao h n.ơ Dùng b cạ đỡ ít ti ngế n,ồ giá rẻ h nơ nh-ng tu iổ
thọ th pấ h n.ơ
Tr cụ mâm gi tặ ph iả có đủ độ c ngứ v ngữ ngđồ th iờ ch uị - cđ ợ mài mòn
và nă mòn do óđ ph iả dùng thép không g .ỉ N uế dùng thép th- ngờ thì nh tấ thi tế
ph iả xử lÝ ch ngố g .ỉ
Vòng mđệ kín b oả mđả dung d chị gi tặ và n- cớ trong thùng không dò
ra. Vòng mđệ này th- ngờ xuyên ti pế xúc v iớ dung d chị gi tặ và ma xátv iớ tr cụ
mâm gi t,ặ vì v yậ vòng mđệ kín, ph iả ch uị - cđ ợ mài mòn, ch uị thi t,ệ ch uị d u,ầ
không bị nă mòn, không dò n- c,ớ không bi nế ch t.ấ Th- ngờ - cđ ợ làm b ngằ
cao su t t.ố Vòng mđệ kín có m tộ lo iạ m tộ m tặ kín, hai m tặ kín. Trong vòng
mđệ kín còn có m tộ vòng lò xo làm cho vòng mđệ kín ôm ch tặ l yấ tr cụ mâm
gi tặ để t ngă độ kín. Để tránh vòng lò xo không ti pế xúc v iớ dung d chị gi t,ặ
mi ngệ hở c aủ vòng mđệ kín ph iả quay xu ngố d- iớ ngđồ th iờ i nđề kín b ngằ mỡ
bôi tr n.ơ Vòng mđệ kín h nỗ h pợ c aủ m tộ và hai m tặ kín sẽ có ba m tặ kín do
óđ tác d ngụ mđệ kín càng t t.ố






15

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×