Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài giải kết cấu thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.41 KB, 5 trang )

Nguyễn Ngọc Huấn
Giải Bài tập:
1- Khả năng của thép cơ bản:
N
1
=F.R = 25x1,2x2,1 T = 63T
Khả năng chịu s pháp của đh xiên:
707,0/8,12,12,12
707,0
25
sin/.2
sin
2
ì






ì=






=


h


k
R
b
N
T =100,7 T
Khả năng chịu s tiếp của đh xiên:
707,0/3,12,12,12
707,0
25
cos/.2
sin
3
ì






ì=






=


h

c
R
b
N
T = 72,7 T
Vậy Khả năng của lk: N = 63 T
2- Kt thép cơ bản:
1,292,1
230
115
<=
ì
==
F
N

T/cm
2
Kt đh đ đ thẳng góc:
8,121,2
2)2.230(
115
>=
ì
==
h
F
N

T/cm

2
Không đạt, dùng đh xiên góc 60
0
Kiểm tra:
8,163,1
2)2.260sin/30(
866,0.115sin.
0
<=
ì
==
h
F
N


T/cm
2
3,194,0
2)2.260sin/30(
5,0.115cos.
0
<=
ì
==
h
F
N



T/cm
2
Đạt.
3- Kt thép cơ bản:
1,25,1
130
45
<=
ì
==
F
N

T/cm
2
Chiều dài đh

l
h

=2(30-1)=58cm
2
74,0
5,17,058
45

=
ìì
=



h
ghh
h
Rl
N
h

cm
Chọn: h
h
= 8mm
6- Đh chịu: Q=9T M=9x15=13,5Tcm
2
CT kt:
h
kQM
R15.1.3
22
+

Với:
36,0
151
65,13
2
=
ì
ì
==

h
M
W
M

T/cm
2
6,0
151
9
=
ì
==
h
Q
F
Q

T/cm
2
2222
/07,215.1/10,1.3 cmTRcmT
h
kQM
==+

Đạt.
Lớp 02X1B- ĐHBK Đà Nẵng
1
N

1

N
2

N
3

N
N



l
h
b

l
h
5
a=150
P=9T
160
=10
Nguyễn Ngọc Huấn
7- CT kt:
h
gQM
R
+

22

Với:
2
15.2
65,13
ìì
ì
==
hhh
M
hW
M


;
15.2
9
ìì
==
hhh
Q
hF
Q


h
h

0,34cm Chọn: h

h
= 4cm
8- Kt thép cơ bản:
1,267,1
236
120
<=
ì
==
F
N

T/cm
2
Điều kiện bản ghép:

F
gh

F
cb
Với: b
gh
= b


gh




/2 = 1cm Chọn:

gh
=1cm
Khả năng chịu cắt của 1 đinh tán:
[ ]
d
cc
d
c
R
d
nN .
4
.
.
2

=
Với: n
c
= 2 ; d = 2,3cm;
R
c
d
= 1,6T/cm
2
; R
em
d

= 3,8T/cm
2

[ ]
d
c
N
=13,30T
Khả năng chịu ép mặt của 1 đinh tán:
[ ]
d
em
d
em
RdN
min

=
= 17,48T

[ ]
d
N
min
=13,30T
Số lợng đinh:
[ ]
0,9
3,13
120

min
===
d
N
N
n
Chọn: n = 9
Bố trí:
Kiểm tra:
1,206,2
2).3,2336(
120
<=
ì
==
th
F
N

T/cm
2
9- Kt thép cơ bản:
1,260,1
236
115
<=
ì
==
F
N


T/cm
2
Khả năng chịu cắt của 1 đinh tán:
[ ]
d
cc
d
c
R
d
nN .
4
.
.
2

=
Với: n
c
= 1 ; d =2+0,1= 2,1cm;
R
c
d
= 1,8T/cm
2
; R
em
d
= 4,2T/cm

2

[ ]
d
c
N
=6,23T
Khả năng chịu ép mặt của 1 đinh tán:
[ ]
d
em
d
em
RdN
min

=
= 17,64T

[ ]
d
N
min
=6,23T
Số lợng đinh:
[ ]
46,18
23,6
115
min

===
d
N
N
n
Chọn: n = 24
Bố trí:
Kiểm tra:
Lớp 02X1B- ĐHBK Đà Nẵng
2
50
70
60
80
80
80
70
70 70 70
50
60
50
70
50
10
- 360x10
L=490
80
120
0
120

0
Nguyễn Ngọc Huấn
1,208,2
2).1,2436(
115
<=
ì
==
th
F
N

T/cm
2
II. Ch ơng dầm:
1- Có:
5,13
8
63
8
.
22
max
=
ì
==
lq
M
T.m = 1350 T.cm
9

2
63
2
.
max
=
ì
==
lq
Q
T

86,642
max
==
R
M
W
yc
cm
2
Tra qui cách thép hình, chọn số hiệu thép I36 Có:

b
= 7,5cm
W
x
=743,0 cm
3
; J

x
=13380 cm
4
; S
x
=423,0 cm
3
Kiểm tra: -Cờng độ:
1,282,1
743
1350
max
<===
W
M

T/cm
2
38,0
75,013380
4239
.
.
=
max
=
ì
ì
=
b

J
SQ


T/cm
2

R
c
-Độ võng:
400
1
400
1
1338010.1,2
600
.
2,1
10.3
.
384
5
.
.
.
384
5
3
323
=







==
ì
==

l
f
JE
lq
l
f
tc
4- Có:
8,451
8
121,25
8
.
22
max
=
ì
==
lq
M

T.m = 45180 T.cm
6,150
2
121,25
2
.
max
=
ì
==
lq
Q
T
Có:
12
.
2
.
3
max
h
h
R
M
JJJ
b
bycc

==
Và:

F
J
h
c
c

2
2

6
.
.
max
h
hR
M
F
b
c

=
= 102.64 cm
2
Chọn: F
c
= 50x2 cm
2
Điều kiện ổn định:
3025
<=

c
c
b

Thoả mãn ổn định cục bộ.
Từ td đã chọn, các đặc trng hình học td:
J
d
= J
b
+ J
c
= 1666968,7 cm
4
4
.
22
.
bbc
c
hFh
FS
+=
= 15054,4 cm
3
h
J
W
d
2

=
= 20968,2 cm
3
R
W
M
.
max

=
Lớp 02X1B- ĐHBK Đà Nẵng
3
500
1590
1550
1570
14
Nguyễn Ngọc Huấn
c
bd
R
J
SQ
.
.
.
max




=
5- Điều kiện liên kết:



T

( )
d
gh
J
SQ
Rh
.
.2
max
min



( )
min
max
2
.
gd
h
RJ
SQ
h



= 0,65 cm
Điều kiện cấu tạo: h
h




b
/2 = 1,4/2 = 0,7 cm
Chọn: h
h
= 0,7cm
II. Ch ơng dàn:
1- Do: l
ox
= 0,5l
oy
Hợp lý nên chọn td chữ T do 2 thép góc không đều cạnh ghép cạnh ngắn.
Giả thiết:
gt
= 90 Tra bảng: =0,665

7,53
1,2.665,0
75
===
R
N

F
yc

cm
2
Và:
[ ]
5,2
120
300
===

ox
x
yc
l
i
cm
[ ]
0,5
120
600
===

oy
y
yc
l
i
cm

Tra qui cách thép hình, chọn số hiệu thép 2L180x110x12
Có: F = 33,7cm
2
i
x
=3,1 cm ; i
y
=8,67 cm

; (
bm
=10mm)
Kiểm tra:
77,99
1,3
300
===
x
ox
x
i
l

<120 =[

]
20,69
67,8
600
===

y
oy
y
i
l

<120 =[

]


max
=99,77
min
= 0,61
RcmT
F
N
./824,1
7,33.2.61,0
75
.
2
min



===
Đạt
2- Đối với thanh xiên đầu dàn, không có hệ dàn phân nhỏ:

l
ox
= l
oy
= l = 374 cm
Hợp lý nên chọn td chữ T do 2 thép góc không đều cạnh ghép cạnh ngắn.
Giả thiết:
gt
= 120 Tra bảng: =0,479

65,24
1,2.479,0
8,24
===
R
N
F
yc

cm
2
Và:
[ ]
12,3
120
374
===

ox
x

yc
l
i
cm
Lớp 02X1B- ĐHBK Đà Nẵng
4
NguyÔn Ngäc HuÊn
[ ]
12,3
120
374
===
λ
oy
y
yc
l
i
cm
Tra qui c¸ch thÐp h×nh, chän sè hiÖu thÐp 2L125x90x7
Cã: F = 2x14,1cm
2
i
x
=4,01 cm ; i
y
=3,24 cm

; (δ
bm

=10mm)
KiÓm tra:
3,93
01,4
374
===
x
ox
x
i
l
λ
<120 =[
λ
]
43,115
24,3
374
===
y
oy
y
i
l
λ
<120 =[
λ
]

λ

max
=115,43 ⇒ ϕ
min
= 0,505
RcmT
F
N
./741,1
1,14.2.505,0
8,24
.
2
min
γ
ϕ
σ
≤===
⇒ §¹t
4- §èi víi thanh bông kh«ng cã hÖ dµn ph©n nhá:
l
ox
= 0,8l =0,8.441= 352,8cm
l
oy
= l = 441cm
⇒ Hîp lý nªn chän td ch÷ T do 2 thÐp gãc ®Òu c¹nh ghÐp l¹i.
Gi¶ thiÕt: λ
gt
= 100 Tra b¶ng: ϕ =0,599
Do λ>60 Nªn:

γ
= 0,8

67,51
1,2.599,0.8,0
52

===
R
N
F
yc
ϕγ
cm
2
Vµ:
[ ]
96,1
180
8,352
===
λ
ox
x
yc
l
i
cm
[ ]
45,2

180
441
===
λ
oy
y
yc
l
i
cm
Tra qui c¸ch thÐp h×nh, chän sè hiÖu thÐp 2L140x9
Cã: F = 24,7cm
2
i
x
=4,34 cm ; i
y
=6,17 cm

; (δ
bm
=12mm)
KiÓm tra:
29,81
34,4
8,352
===
x
ox
x

i
l
λ
<180 =[
λ
]
47,71
17,6
441
===
y
oy
y
i
l
λ
<180 =[
λ
]

λ
max
=81,29 ⇒ ϕ
min
= 0,725
RcmT
F
N
≤===
2

min
/815,1
7,24.2.725,0.8.0
52

ϕγ
σ
⇒ §¹t
Líp 02X1B- §HBK §µ N½ng
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×