HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾTHỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỮU CƠ
HỮU CƠ HỮU CƠ
HỮU CƠ 11
1111
11
1
HIDROCACBON
HIDROCACBON NO HIDROCACBON KHƠNG NO
HIDROCACBON THƠM
(AREN)
LOẠI
H-C
ANKAN (PARAFIN) XICLOANKAN ANKEN (OLEFIN) ANKADIEN ANKIN
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG (ANKYLBENZEN)
- STIREN
Định
nghĩa
Là những hiđrơcacbon no,
mạch hở
Là nh
ững
hidrocacbon no,
mạch vòng
Là H-C khơng no, mạch hở,
trong cấu tạo có 1 lk C = C
Là hidrocacbon khơng no, mạch hở, trong cấu
tạo có 2 lk C = C
Là hidrocacbon
khơng no, mạch hở,
trong cấu tạo có 1 lk
C ≡C
Là HCHC mà ptử có vòng benzen-6 cạnh,với 3lk
đơn xen kẽ 3lk đơi
CTPT
chung
C
n
H
2n+2
(n>1)
C
n
H
2n
( n
≥
3 )
C
n
H
2n
(n ≥ 2 ) C
n
H
2n-2
(n ≥ 4 )
C
n
H
2n-2
(n ≥ 2 )
C
n
H
2n - 6
( n ≥ 6)
Tính
chất
vật lí
- Ở đk thường, các hidrocabon từ C
1
→ C
4
: khí; Từ C
5
→ C
17
: lỏng; Từ C
18
trở đi: rắn.
- t
0
nc
, t
0
s
D: tăng theo M
- khơng màu, khơng tan trong nước
Có 1 lk đơi C = C (1σ + 1π) Có 2 liên kết đơi C = C ⇒ có 2π
có 1 lk ba C ≡C (gồm
1σ + 2π)
Có vòng benzen (1v + 3π)
Cấu
tạo và
Khả
n
ăng
phản
ứng
Chỉ có liên kết đơn C-C, C-H là các lk σ bền vững
H-C no khá trơ ở đk thường
pứ đặc trưng: pứ thế (halogen)
⇒Trung tâm pứ của H-C khơng no là các lk π kém bền pứ đặc trưng: pứ cộng với H
2
, Br
2
, HA (A là
halogen hoặc OH)
Hệ liên hợp π trong vòng benzen bền hơn các lk π
riêng rẽ ở H-C khơng no tính thơm: dễ thế, khó
cộng, bền với chất OXH
Chất
tiêu
bi
ểu
Metan CH
4
; Etan C
2
H
6
; Propan C
3
H
8
; Butan
C
4
H
6
;
Etilen CH
2
= CH
2
Propilen CH
3
– CH = CH
2
Buta-1,3-đien:
CH
2
= CH – CH = CH
2
2-metylButa-1,3-đien (Isopren)
Axetilen CH≡
≡≡
≡CH
Propin CH
3
– C≡
≡≡
≡
CH
Benzen (C
6
H
6
); toluen(C
6
H
5
CH
3
): stiren
(C
6
H
5
CH=CH
2
)
1. Pứ thế H bởi halogen (pứ đặc trưng của H-C
no):
1 ngt
ử H được thế bằng 1 ngtử halogen
1. Ph
ản ứng cộng (pứ đặc trưng của H-C khơng no): với H
2
, Br
2
, HA (A là halogen hoặc OH)
Ankađien và ankin pứ qua 2 giai đoạn:
Ankađien
: Từ 2 lk đơi →
→→
→1 lk đơi →
→→
→ chỉ có lk đơn Ankin:Từ l/k ba→
→→
→1l/k đơi→
→→
→chỉ có l/k đơn
Lưu ý: PƯ ở g/đ 1 có tỉ lệ mol 1:1
1. Ph
ản ứng thé H của vòng benzen hoặc nhánh
a) Cộng hiđrơ (Phản ứng hiđro hố)
CH
3
CH
3
+ Cl
2
→
askt
CH
3
CH
2
Cl +
HCl
Etylclorua
CH
3
-CH
2
-CH
3
+ Cl
2
as
k
CH
3
-CHClCH
3
(spc)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl (spp)
+ HCl
+ HCl
• + Cl
2
→
as
+ HCl
cloxiclopentan
• + Br
2
→
0
t
+HBr
Bromxiclohexan
C
n
H
2n
+ H
2
,
o
Ni t
→
C
n
H
2n+2
C
n
H
2n-2
+ H
2
,
o
Ni t
→
C
n
H
2n+2
• CH ≡CH + H
2
→
0
,tPd
CH
2
= CH
2
• CH
2
= CH
2
+
2H
2
→
0
,tNi
CH
3
– CH
3
2. Phản ứng tách H
2
(đề hiđrơhố)
b) Cộng halogen (Phản ứng halogen hố ): làm mất màu của dung dịch brom
→ Phản ứng này dùng để nhận biết hợp chất có liên kết đơi / ba (C = C ; C ≡ C)
CH
3
-CH
3
→
0
txt ,
CH
2
=CH
2
+ H
2
Tổng qt:
C
n
H
2n+2
→
0
t
C
n
H
2n
+ H
2
C
n
H
2n+2
→
0
t
C
n
H
2n-2
+
2H
2
t
0
, xt
+ 3H
2
Xiclohexan
Benzen
( C
6
H
12
)
( C
6
H
6
)
C
n
H
2n
+ X
2
→ C
n
H
2n
X
2
-
Ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo thành sản phẩm
cộng 1, 2; Ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo thành sản
phẩm cộng 1, 4
1 2 3 4
2 2 2
CH CH CH CH Br= − = +
CH≡CH +
Br
2
→
CHBr =
CHBr
CHBr=CHBr+Br
2
→
CHBr
2
–
CHBr
2
a. Th
ế
H b
ởi
halogen
(Cl
2
, Br
2
khan): xt bột Fe; t
0
C
6
H
6
+ Br
2
Fe , t
0
C
6
H
5
Br + HBr
- CH
3
a/s
- CH
2
Br
+ HBr
+
Br
2
R
+
B r
2
F e ,t
0
1 : 1
R
- B r
B r
R
+
H B r
R
+
3Br
2
Fe,t
0
1:1
R
- Br
+
3HBr
Br
Br
tr¾ng
b. Thế H bởi nhóm nitro (- NO
2
): tác dụng với
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾTHỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỮU CƠ
HỮU CƠ HỮU CƠ
HỮU CƠ 11
1111
11
2
c)Cộng HA (A là Cl, Br, OH, H…- cộng nước, cộng axit ) : tn theo QUY TẮC CỘNG
MACCƠPNHICƠP:
Trong phản ứng cộng HA (axit hoặc nước) vào liên kết đơi / ba (C = C ; C ≡ C) của anken/ankin thì H
(ph
ần mang điện tích dương) cộng vào C mang nhiều H hơn, Còn X
-
(hay phần mang điện tích âm) cộng
vào C mang ít H h
ơn
• CH
2
=CH
2
+ HCl →
CH
3
CH
2
Cl
• CH
2
=CH
2
+ H-OSO
3
H →
CH
3
CH
2
OSO
3
H
CH
2
=CH
2
+ H-OH
o
t
→
HCH
2
–CH
2
OH
CH
2
= CH-CH = CH
2
+ HCl
Cl-CH
2
-CH = CH-CH
3
CH
3
-CHCl-CH = CH
2
4-Clo buten-2
3-Clo buten-1
cộng 1,4
cộng 1,2
Cl-CH
2
-CH
2
-CH = CH
2
4-Clo buten-1
CH≡CH+HCl
→
4
HgSO
CH
2
= CHCl
Vinyl clorua
3. Phản ứng crackinh :
(bẻ gãy lk C-C )
CH
3
CH
2
CH
3
→
0
t
CH
4
+ CH
2
= CH
2
C
n
H
2n+2
→
0
t
C
x
H
2x+2
+C
y
H
2y
(n=x+y)
3. Ph
ản ứng cộng
mở vòng của
xiclopropan và
xiclobutan
• + H
2
→
CNi
0
80,
CH
3
-CH
2
- CH
3
Propan
• + Br
2
→
BrCH
2
–CH
2
–CH
2
Br
(1,3–dibrompropan)
•
+ HBr →
CH
3
– CH
2
– CH
2
Br
(1–Brompropan)
• Xiclobutan chỉ
cộng với hidro :
+H
2
→
CNi
0
120,
CH
3
-CH
2
-CH
2
- CH
3
butan
Xicloankan vòng 5,
6 c
ạnh trở lên khơng
có phản ứng cộng
mở vòng trong
những điều kiện
trên
Khi
ở vòng benzen đã có sẳn nhóm thế X, thì hướng của pứ thế nhóm Y tiếp theo vào vòng sẽ
phụ thuộc X:
Hướng I: Nếu X là nhóm ankyl hoặc -OH,-NH
2
,-OCH
3
. (những nhóm thế chỉ có lk đơn-
nhóm đẩy điện tử)phản ứng thế Y tiếp theo vào vòng dễ dàng hơn benzen và ưu tiên xảy ra ở vị
trí ortho và para.
Hướng II: Nếu X là nhóm –NO
2
, -COOH, -SO
3
H. ,(những nhóm thế có lk bội-nhóm rút
điện tử) phản ứng thế Y vào vòng khó hơn và ưu tiên ở vị trí meta
STIREN nếu tham gia pứ thế H ở vòng thơm thì sẽ cho sp theo hướng II
ddHNO
3 đ
/H
2
SO
4 đ
Benzen
nitrobenzen:
+ HNO
3
H
2
SO
4
®
- NO
2
+ H
2
O
Toluene thuốc nổ TNT:
CH
3
+ 3HNO
3
H
2
SO
4
®
CH
3
- NO
2
O
2
N -
NO
2
+ 3H
2
O
QUY T
ẮC THẾ H CỦA VỊNG THƠM:
2. Phản ứng polime hóa (pứ trùng hợp) 2. Phản ứng cộng
t
0
,p,xt
CH
2
CH
2
n
n CH
2
= CH
2
etilen
Polietilen
(nhựa PE)
Tham gia phản ứng trùng hợp chủ
yếu theo kiểu cộng 1,4 :
Polibutađien ( cao su buna )
CH
2
CH = CH CH
2
n
nCH
2
= CH - CH = CH
2
t
0
,p
Na
polibutien
Poliisopren
Đime hóa (nhị hợp)
+
CH CH
xt, t
0
CH CH
vinyl axetilen
0
CH
C
CH
=
CH
2
Trime hóa (tam hợp)
600
0
C
bột C
Bezen
3CH CH
a. Cộng vào vòng benzen
Cộng Cl
2
(as)
C
6
H
6
+ 3Cl
2
a/s
C
6
H
6
Cl
6
Thu
ốc trừ sâu 666
Cộng H
2
C
6
H
6
+ 3H
2
C
6
H
12
Ni , t
0
b. Cộng vào nhánh của vòng benzen
VD: pứ cộng của stiren
Stiren làm nhạt màu dd brom:
C
6
H
5
CH CH
2
Br
Br
C
6
H
5
-CH=CH
2
+ Br
2
Nếu stiren pứ với H
2
dư (xt: Ni)thì hidro sẽ
được cộng lần lượt vào nhánh rồi vào vòng
benzen hợp chất no:
CH CH
2
+
H
2
t
0
,xt,p
CH
2
CH
3
+
t
0
,xt,p
3H
2
CH
2
C H
3
Stiren cộng H
2
O và HCl, HBr : cho pứ
cộng ớ C=C nhánh tương tự cộng vào etilen
CH
2
=CH
2
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾTHỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỮU CƠ
HỮU CƠ HỮU CƠ
HỮU CƠ 11
1111
11
3
4. Phản ứng Oxi hóa
a) Oxi hố hồn tồn (pư cháy) CO
2
+ H
2
O
b) Khơng b
ị oxh khơng hồn tồn : Ankan và
Xiloankan đều khơng H
2
O làm mất màu dung dịch
thu
ốc tím KMnO
4
3. Ph
ản ứng oxi hố
:
a) Oxi hố hồn tồn (cháy) CO
2
+ H
2
O
b) Oxi hố khơng hồn tồn: làm m
ất màu dung dịch thuốc tím KMnO
4
→ Dùng để nhận biết hidrocacbon
khơng no
Vd: Anken làm m
ất màu dd KMnO
4
do bị OXH theo pứ:
3CH
2
= CH
2
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O →3CH
2
–CH
2
+ 2MnO
2
+2 KOH
T
ổng qt cho tất cả anken: 3C
n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O →3C
n
H
2n
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2 KOH
3. Ph
ản ứng oxi hố
:
a) Oxi hố hồn tồn (cháy) CO
2
+ H
2
O
b) Oxi hố khơng hồn tồn:
-vòng benzen khơng b
ị OXH (khơng làm mất
màu dung d
ịch thuốc tím KMnO
4
),
-m
ạch nhánh của vòng benzen bị OXH khi đun
nóng với KMnO
4
C
n
H
2n+2
+(
3n+1
2
)O
2
→
0
t
nCO
2
+ (n+1)H
2
O
C
n
H
2n
+
2
2
3
o
n
→
→→
→
nCO
2
+ nH
2
O
4. Phản ứng thế với ion kim loại
H–C≡C–H + 2AgNO
3
+ 2NH
3
+
H
2
O
→
AgC ≡ CAg↓ +
2NH
4
NO
3
Bạc axetilua
Phản ứng này dùng để nhận biết
ankin có nối ba đầu mạnh (tạo ↓
vàng nhạt).
CH
3
+
2KMnO
4
t
0
Các
h
thuỷ
h
y
û
COOK + 2MnO
2
+
KOH H
2
O
+
Kali benzoat
Điều
ch
ế
- Trong CN: từ nguồn
khí thiên nhiên và dầu
mỏ
-Trong phòng thí
nghiệm:
(a)
đ/c các ankan nói
chung: nung muối
natri của axit no đơn
ch
ức với vơi tơi (CaO),
xút (NaOH):
TQ
: C
n
H
2n+1
COONa +
NaOH
0
CaO, t
→
C
n
H
2n+2
+ Na
2
CO
3
vd:
CH
3
COONa+ NaOH
→
0
,tCaO
CH
4
+ Na
2
CO
3
(b) đ/c riêng metan:
thủy phân nhơm
cacbua:
Al
4
C
3
+ 12H
2
O → 3CH
4
↑ + 4Al(OH)
3
PP:
tách hidro, đóng
vòng ankan tương
ứng
CH
3
[CH
2
]
4
CH
3
→
xtt ,
0
+ H
2
→
xtt
,
0
+ 3H
2
Trong PTN: tách n
ước từ
r
ượu
CH
3
–CH
2
–OH
→
>
42
0
,170 SOH
CH
2
= CH
2
+ H
2
O
Trong CN: Crackinh
CH
3
-CH
2
-CH
3
→
0
,txt
CH
4
+CH
2
= CH
2
Tách H
2
từ ankan (đề hiđro
hóa):
CH
3
-CH
2
-CH
3
→
0
,txt
CH
3
-CH = CH
2
+ H
2
Đ/C BUTA-1,3-DIEN
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
→
0
,
txt
CH
2
= CH-CH = CH
2
+ 2H
2
Đ/C ISOPREN:
isopentan
isopren
Điều chế axetilen:
CaC
2
+2H
2
O
→
C
2
H
2
+Ca(OH)
2
2CH
4
0
1500 C
→
C
2
H
2
+ 3H
2
- Chưng cất nhựa than đá hoặc dầu mỏ
-Tách hidro,
đóng vòng ankan hoặc
xicloankan tương ứng
Ví Dụ
:
CH
3
[CH
2
]
4
CH
3
2
,
4
o
xt t
H−
→
C
6
H
6
+ 4H
2
CH
3
[CH
2
]
5
CH
3
2
,
4
o
xt t
H−
→
C
6
H
5
CH
3
+4H
2
C
6
H
6
+CH
2
= CH
2
,
o
xt t
→
C
6
H
5
CH
2
CH
3
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾTHỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỮU CƠ
HỮU CƠ HỮU CƠ
HỮU CƠ 11
1111
11
4
DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON-HỢP CHẤT CĨ NHĨM CHỨC
LOẠI
HCHC
DẪN XUẤT HALOGEN ANCOL PHENOL ANDEHIT - XETON AXIT CACBOXILIC
Cấu
t
ạo
phân
tử
có 1 hay nhi
ều ngtử halogen X, liên
k
ết với C của gốc H-C
Có nhóm ch
ức hidroxyl –OH ancol liên kết
tr
ực tiếp với ngtử C no
Có nhóm hidroxyl –OH phenol lk
trực tiếp với ngtử C của vòng
benzen
-Andehit: Có nhóm cacbandehit
–CH=O lk trực tiếp với ngtử C hoặc H
-Xeton: có nhóm cacbonyl >C=O lk với 2C (2
gốc hidrocacbon R
1
, R
2
)
Có nhóm cacboxyl –COOH lk tr
ực tiếp
v
ới ngtử C hoặc H
RX
x
R(OH)
x
C
6
H
6-x-y
(OH)
x
M
y
(M: nhóm thế trên vòng thơm)
R(CH=O)
x
R-CO-R’ R(COOH)
x
Cơng
thức
tổng
qt
R, R’: gốc hidrocacbon (no, khơng no hoặc thơm); Với andehit, R có thể là H; Với axit cacboxylic, R có thể là nhóm COOH
X: Halogen;
x: số nhóm chức, ngun dương
Chất
tiêu
biểu
D
ẫn xuất monohalogen: C
x
H
y
X
ho
ặc RX
VD:
etyl clorua C
2
H
5
Cl
Ancol no, đơn chức, mạch hở: C
n
H
2n+1
OH
(n
≥1) hoặc ROH
VD:
metanol CH
3
OH; etanol C
2
H
5
OH
Phenol: C
6
H
5
OH
O HO HO HO HO HO HO HO HO HO HO HO HO H
+
Ađehit no, đơn chức, mạch hở:
C
n
H
2n+1
CHO, (n≥0) hoặc RCH=O
HCH=O: fomanđehit;
CH
3
CH=O: axetandehit
CH
3
–CO–CH
3
: Axeton (đimetyl xeton)
Axit no,
đơn chức, mạch hở:
C
n
H
2n+1
COOH,(n≥0) hoặc RCOOH
HCOOH: (axit fomic);
CH
3
COOH: axit axetic
1.Pứ thế nhóm –OH bằng X hoặc gốc axit
A -pứ với axit HA (phenol khơng cho pứ
này vì phenol có tính axit):
TQ
: R-OH + HARA + H
2
O
VD:C
2
H
5
-OH+HBr C
2
H
5
-Br + H
2
O
1. P
ứ thế H ở vòng thơm
a. Với dung dịch brom:
OH
Br
Br
Br
OHOHOHOHOHOHOHOHOHOHOHOHOH
3Br
2
+
+
3HBr
2,4,6 - tribrom phenol ( trắng)
pứ này dùng để nhận biết phenol
b. Với dd HNO
3
(pứ nitro hóa):
OH
3
HNO
3
H
2
SO
4
NO
2
NO
2
O
2
N
OH
3
H
2
O
2,4,6-trinitrophenol
(axit picric)
2.Pứ thế H của nhóm –OH (ancol và phenol)
a) Tác dụng với kim loại kiềm (Na, K):cả -OH ancol và phenol đều pứ
H
2
↑
ROH+NaRONa+1/2H
2
↑ C
6
H
5
OH+Na C
6
H
5
ONa+1/2H
2
↑
b) Tác dụng với dd bazơ NaOH: chỉ có –OH phenol cho pứ
1. Pứ thế X bằng –OH (pứ thủy
phân dx hal):
RX + NaOH Error! Objects cannot be
created from editing field codes.
ROH + NaX
CH
3
–CH
2
–Br+NaOH
lỗng
CH
3
-
CH
2
OH+NaBr
* Dẫn xuất ankyl halogenua:
-
X + OH
o
t
R ROH X
−
→ +
-
3 2 2 3 2 2
+ OH
o
t
CH CH CH Cl CH CH CH OH Cl
→ +
* Dẫn xuất anlyl halogenua
2 2
2
CH=CHCH -X + H O CH=CHCH -
o
t
R R OH HX
→ +
* Dẫn xuất phenyl halogenua: phản
ứng với NaOH ở nhiệt độ cao, áp suất
cao
Cl NaOH
300
o
C 200 atm
+
/
2
ONa
NaCl
H
2
O
+
+
ROH + NaOH
khơng pứ
C
6
H
5
OH + NaOHC
6
H
5
ONa+H
2
O
⇒
⇒⇒
⇒ phenol có tính axit
Tính
ch
ất
Hóa
2. P
ứ tách HX
CH
2
- CH
2
+ KOH
H Br
C
2
H
5
OH
t
0
CH
2
=CH
2
+KBr + H
2
O
CH
2
-CH-CH-CH
3
H Br H
C
KOH, ancol, t
o
I II
3. Pứ tách nước H
2
O
a) Từ một phân tử ancol (tạo anken)
C
n
H
2n +1
OH
2 4
0
H SO
140 C
→
C
n
H
2n
+ H
2
O
CH
2
= CH
2
H
2
O
+
ancol etylic
etilen
CH
2
- CH
2
H
OH
H
2
SO
4
đặc
170
0
C
b) Từ hai phân tử rượu ( Phản ứng với
ancol
tạo ete R–O–R’)
1. Ph
ản ứng cộng vào liên kết đơi C = O
(tương tự cộng vào nối đơi C=C của anken): cả
andehit và xeton đều cho pứ vì đều chứa C=O
a. Cộng hidro (pứ khử):
T
ổng qt:
R-CH=O + H
2
0
Ni, t
→
R-CH
2
-OH
Anđehit ancol bậc I
R-CO-R’ + H
2
0
Ni, t
→
R- CH(OH)-R’
Xeton ancol bậc II
(chất OXH) (chất Khử)
VD
: H-CH= O + H
2
0
Ni, t
→
CH
3
OH
Metanal metanol
CH
3
- CH=O + H
2
0
Ni, t
→
CH
3
-CH
2
OH
CH
3
–CO–CH
3
+ H
2
0
Ni, t
→
CH
3
–
CH(OH)– CH
3
b.C
ộng nước:
cho sp có 2 nhóm OH gắn trên
cùng 1C nên khơng bền, tự tách nước cho ra
lại tác chất ban đầu:
R – CH=O + H
2
O R – CH(OH)
2
R – CO – R’ + H
2
O R – C(OH)
2
–R’
2. Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn
:
Xeton khó bị OXH, trong khi andehit bị OXH
dễ dàng thành axit cacboxylic, khi đó nhóm –
CH= O chuyển thành nhóm –COOH:
a) Với oxi khơng khí:
TQ
: 2R-CHO + O
2
0
Cu,t
→
2 RCOOH
Ví dụ:
1. Phản ứng ở nhóm chức -COOH
R C
O
O H
a) Đứt liên kết O-H
Tính axit của H
linh động:
RCOOH
0
t , xt
→
←
RCOO
-
+ H
+
Làm đỏ quỳ tím
Tác dụng với kim loại (đứng trước H):
2CH
3
COOH + Zn
Tác d
ụng với bazơ, oxit bazơ tạo thành
muối và nước:
CH
3
COOH+NaOH CH
3
COONa + H
2
O
2CH
3
COOH+Ca(OH)
2
(CH
3
COO)
2
Ca
+ 2H
2
O
2CH
3
COOH + Na
2
O 2CH
3
COONa +
H
2
O
2CH
3
COOH + MgO (CH
3
COO)
2
Mg
+ H
2
O
Tác dụng với muối:
2CH
3
COOH + CaCO
3
(CH
3
COO)
2
Ca
+CO
2
+ H
2
O
b)
Đứt liên kết C-OH:
Pứ với ancol (pứ este hóa):
Tổng qt:
RC OOH + H O-R'
RCOOR' + H
2
O
t
0
, xt
Thí dụ:
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾTHỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỆ THỐNG HÓA LÝ THUYẾT
HỮU CƠ
HỮU CƠ HỮU CƠ
HỮU CƠ 11
1111
11
5
CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
CH
3
-CH=CH-CH
3
o
sản phẩm chính
sản phẩm phụ
+
HBr
R-OH+H-O-R’
2 4
0
H SO
140 C
→
R–O–R’ + H
2
O
VD:
C
2
H
5
-OH+ HO-CH
3
2 4
0
H SO
140 C
→
C
2
H
5
OCH
3
+ H
2
O
QUY TẮC TÁCH ZAISEP: Khi tách HX ra khỏi dẫn xuất halogen hoặc tách nước
HOH t
ừ 1 phân tử ancol: X hoặc nhóm -OH sẽ ưu tiên tách ra cùng với H ở ngun
tử C bậc cao hơn bên cạnh để tạo liên kết đơi C=C
h
ọc
4. P
ứ oxi hóa khơng hồn tồn ancol:
(ứng dụng phương pháp chung điều chế
andehit và xeton)
Chất OXH: CuO/t
0
hoặc O
2
/ Cu, t
0
Oxi hoá không
hoàn toàn
AnđehitAncol bậc I
Oxi hoá không
hoàn toàn
xeton
Ancol bậc II
+
t
0
CuO
Ancol bậc III
Không phản ứng
2H-CHO+ O
2
0
Cu,t
→
2 HCOOH
2CH
3
CHO+ O
2
0
Cu,t
→
2CH
3
COOH
b) Với dd Br
2
và dd KMnO
4
: làm mất màu dd
R–CH = O +Br
2
+ H
2
O → R – COOH + 2 HBr
R–CH=O+KMnO
4
→R–COOK+ MnO
2
+KOH
c) Với dd AgNO
3
/NH
3
: pứ tráng bạc
R – CH = O + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
→
o
t
R– COONH
4
+ 2 Ag↓
↓↓
↓ + 3 NH
3
+ H
2
O
CH
3
CH=O + 2[Ag(NH
3
)
2
]OH
→
o
t
CH
3
– COONH
4
+ 2 Ag↓ + 3 NH
3
+ H
2
O
L
ưu ý: fomandehit tráng bạc cho 4Ag↓
↓↓
↓:
HCH=O + 4[Ag(NH
3
)
2
]OH
→
o
t
(NH
4
)
2
CO
3
+ 4 Ag↓
↓↓
↓ + 6 NH
3
+ 2H
2
O
3.Ph
ản ứng thế ở gốc hidroc cacbon: chỉ có
H ở C liên kết trực tiếp với C của nhóm chức
(gọi là H
α
) mới bị thế:
CH
3
-CH=O + Br
2
→
COOHCH
3
CH
2
Br-CH=O+ HBr
CH
3
- C - OH + H - O -C
2
H
5
O
H
2
SO
4
đặc
t
0
CH
3
-C -O-C
2
H
5
+ H
2
O
O
etyl axetat
Pứ tách nước liên p/tửanhidrit axit
VD:
2CH
3
COOH
2 5
P O
→
(CH
3
CO)
2
O + H
2
O
Axit axetic anhiđrit axetic
2. Phản ứng ở gốc hidrocacbon R:
a) R no
Pứ thế H
α
αα
α
:
VD:
CH
3
CH
2
COOH + Br
2
P
→
CH
3
CHBrCOOH +HBr
b) R là nhân thơm
Pứ thế H ở v
òng
benzen: do a/h rút điện tử của nhóm
Cacboxyl -COOH (có lk b
ội: C=O) nên pứ
xảy ra khó hơn benzen và cho sp định
hướng thế vào vị trí m-
c) R khơng no
Pứ cộng vào C=C/
C
≡
≡≡
≡
C:
•
CH
2
=CHCOOH + H
2
0
Ni, t
→
CH
3
−CH
2
COOH
•
CH
3
CH=CHCOOH + Br
2
→
CH
3
CHBr−CHBrCOOH
Điều
chế
- Thế H của hiđrocacbon (thường
là hidrocacbon no) bằng X: xem
pứ thế H bởi halogen của ankan,
xicloankan
- Cộng HX hoặc X
2
vào
hidrocacbon khơng no: xem pứ
cộng của anken, ankin…
1. Phương pháp chung (đ/c hầu hết
ancol)
+ Anken hợp nước (xt axit):
C
n
H
2n
+ H
2
O
0
H ,t
+
→
C
n
H
2n+1
OH
C
2
H
4
+ H
2
O
0
2 4
H SO ,t
→
C
2
H
5
OH
+ Thu
ỷ phân dẫn xuất halogen:
R-X + NaOH
0
t
→
ROH + NaX
CH
3
Cl + NaOH
0
t
→
CH
3
OH+ NaCl
2. Phương pháp riêng đ/c 1 số ancol có
nhiều ứng dụng:
a) Điều chế metanol
CH
3
OH (2 cách):
CH
4
+H
2
O
0
t , xt
→
CO+3H
2
CO+3H
2
3
0
ZnO,CrO
400 C, 200atm
→
CH
3
OH
2CH
4
+O
2
0
Cu
200 C,100atm
→
2CH
3
OH
b)
Điều chế etanol
C
2
H
5
OH bằng pp sinh
hóa-lên men tinh b
ột:
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
Enzym
→
nC
6
H
12
O
6
Tinh bột glucozơ
C
6
H
12
O
6
Enzym
→
2 C
2
H
5
OH + 2CO
2
↑
• Trong cơng nghiệp: Từ
benzen, người ta SX phenol và
axeton
đồng thời theo sơ đồ sau:
CH
2
= CH - CH
3
H
+
Benzen
- CH - CH
3
CH
3
1. O
2
kk
2. dd H
2
SO
4
cumen
OH
O
CH
3
- C - CH
3
+
a
x
e
t
o
n
Phenol axeton
• Hoặc đ/c theo sơ đồ: C
6
H
6
C
6
H
5
Br C
6
H
5
ONa C
6
H
5
OH
• Ngồi ra phenol còn được
tách t
ừ nhựa than dá, luyện than
cốc.
1. Ph
ương pháp chung
(đ/c hầu hết
andehit/xeton):OXH nhẹ (k
0
h/tồn) ancol
bậc I/II
Oxi hoá không
hoàn toàn
AnđehitAncol bậc I
TQ:
R-CH
2
OH + CuO
0
t
→
R-CHO +H
2
O + Cu
VD:
CH
3
-CH
2
OH+CuO
0
t
→
CH
3
-CHO
+Cu+H
2
O
2. Phương pháp riêng đ/c 1 số andehit có
nhiều ứng dụng:
a) Điều chế fomanđehit
HCHO (2 cách):
• Từ metan:
CH
4
+ O
2
0
NO
600 800 C−
→
HCHO + H
2
O
• Từ metanol:
2CH
3
OH+O
2
0
Ag, 600 C
→
HCH=O+2H
2
O
b) Điều chế axetanđehit CH
3
CHO (2 cách):
• Từ etilen (pp hiện đại)-OXH nhẹ:
2CH
2
= CH
2
+ O
2
2 2
0
PdCl ,CuCl
t
→
2CH
3
CHO
• Từ axetilen-cộng nước:
CH
≡
CH + HOH
4 2 4
0
HgSO ,H SO
80 C
→
CH
3
CHO
1. Trong phòng thí nghiệm
a) Đi từ dẫn xuất Halogen: có thể điều
ch
ế được hầu hết các axit cacboxylic
R-X
KCN
→
R-C≡N
0
3
H O ,t
+
→
RCOOH
b) Oxi hóa hiđrocacbon, ancol …
C
6
H
5
-CH
3
4
0
2
KMnO
H O, t
→
C
6
H
5
COOK
3
H O
+
→
C
6
H
5
COOH
2. Trong cơng nghiệp, axit axetic được
sản xuất bằng các pp sau:
• Lên men gi
ấm (pp cổ):
C
2
H
5
OH + O
2
0
mengiam
25 30 C−
→
CH
3
COOH + H
2
O
• Oxy hóa an
đehit axetic:
CH
3
CHO + 1/
2
O
2
0
xt,t
→
CH
3
COOH
•
Đi từ metanol và cacbon oxit :
CH
3
OH + CO
0
xt,t
→
CH
3
COOH