Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.87 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Mục tiêu.
a. Về kiến thức
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong phần một (Thành
phần nhân văn của môi trường) và Phần 2 (chương I: Mơi trường đới nóng, mơi
trường đới ơn hịa).
- Thu thập thơng tin về kết quả của học sinh so với mục tiêu kế hoạch đầu
năm; Điều chỉnh, bổ sung công tác chuyên môn.
b. Về kĩ năng
- Tư duy, phân tích biểu đồ, trình bày, diễn đạt bài kiểm tra.
c. Về thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận, nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra thi cử.
d. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt: tư duy tổng hợp, sử dụng biểu đồ...
2. Nội dung đề
Mức độ
Chủ đề

1.Thành
phần nhân
văn của môi
trường

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
2. Các mơi
trường địa lí

Nhận biết


Thơng hiểu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
- Biết 2
So sánh
khu vực
sự khác
đông dân
nhau
nhất thế
giữa
giới.
quần cư
- Biết
nông
châu lục
thôn và
có nhiều
quần cư
siêu đơ
đơ thị
thị nhất
(C11)
(C1, C2)
2
1
0,5
2

5
20
- Biết vị - Nêu
- Giải
trí
đặc
thích
của
điểm
đặc
mơi nổi bật
điểm
trườ của khí
tự
ng
hậu
nhiê
xích nhiệt
n
đạo đới gió
của
ẩm. mùa.
mơi
- Biết
- Nêu hậu
trườ
cảnh
quả của ơ
ng
quan đặc nhiễm

xích
trưng
khơng khí
đạo

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao Cộng
TNKQ
TL
TNKQ TL

3
2,5
25
Giải
thích
được
đặc
điểm
của đất
ở mơi
trường
nhiệt
đới
(C7)

Giải
thích
sự mở

rộng
diện
tích xa
van và
nửa
hoang
mạc ở
môi
trường
nhiệt

Xác
địn
h
đư
ợc
biể
u
đồ
nhi
ệt
đồ
lượ
ng


của mơi ở đới ơn
trường
hịa
nhiệt

(C9, C10)
đới.
(C3, C4)

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:

2
0,5
5

2
4
40
6
5
50

ẩm
- Nắm
được
các
đặc
điểm
của
khí

hậu
nhiệt
đới
gió
mùa.
(C5; C6)
2
1
10

đới.
(C12)

1
0,5
5
3
3
30

1
1
10
2
1,5
15


a
củ

a

i
trư
ờn
g
xíc
h
đạ
o
ẩm
.
(C8)
1
0,5
5

9
7,5
75

1
0,5
5

12
10
100

ĐỀ BÀI

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng trong mỗi
câu sau:
Câu 1: Đông Á và ….. là hai khu vực đông dân nhất thế giới
A. Đông Nam Á
B. Tây Phi
C. Nam Á
D. Tây Âu
Câu 2: Châu lục nào sau đây có nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Phi.
D. Châu Mĩ.
Câu 3. Mơi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ
A. 50B đến 50N.
B. 23027'B đến 23027'N.
C. 23027'B đến 66033'B.
D. 23027'N đến 66033'N.
Câu 4: …………… là cảnh quan đặc trưng của môi trường nhiệt đới.
A. Hoang mạc và nửa hoang mạc
B. Rừng lá rộng
C. Xa van
D. Rừng lá kim
Câu 5. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở mơi trường xích đạo ẩm lại có
nhiều tầng?
A. Khí hậu nóng quanh năm.
B. Mưa quanh năm.
C. Khí hậu lạnh quanh năm.
D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không đúng với mơi trường nhiệt đới gió mùa?

A. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai.
C. Hướng gió thổi về mùa hạ và mùa đông ngược chiều nhau.


D. Lượng mưa trung bình năm từ 500 đến 1500mm.
Câu 7. Đất ở vùng nhiệt đới có màu đỏ vàng là do
A. ơxít silic, nhơm tập trung.
B. ơxít sắt, nhơm tích tụ.
C. lượng nước ngấm sâu vào trong đất.
D. có nhiều chất khoáng.
Câu 8: Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa dưới đây thuộc kiểu mơi trường nào?
A. Xích đạo ẩm.
C. Nhiệt đới gió mùa

B. Nhiệt đới.
D. Ơn đới hải dương.

II. Phần tự luận
Câu 9: (1 điểm) Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Câu 10: (3 điểm) Sự ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa gây ra những hậu
quả gì?
Câu 11: (2 điểm) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và
quần cư đô thị.
Câu 12: (1 điểm) Tại sao diện tích xa van và nửa hoang mạc ở vùng nhiệt đới
đang ngày càng mở rộng?
3. Đáp án – Biểu điểm
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
1. C

2. B
3. A
4. C
5. D
6. D
7. B
8. A
II. Phần tự luận
Câu 9: (1 điểm)
Khí hậu nhiệt đới gió mùa có 2 đặc điểm nôi bật là nhiệt độ, lượng mưa thay đổi
theo mùa gió và thời tiết diễn biến thất thường.
Câu 10: (3 điểm)
Hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa:
- Tạo nên những trận mưa axit làm chết cây cối, ăn mịn các cơng trình x/d,
gây bệnh về đường hô hấp cho con người. (1 điểm)
- Làm tăng hiệu ứng nhà kính, khiến Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu
tồn cầu, băng ở 2 cực tan chảy, mực nước đại dương dâng cao. (1 điểm)
- Thủng tầng ô dôn gây nguy hiểm cho sức khỏe con người. (1 điểm)
Câu 11: (2 điểm)
Các yếu tố
Quần cư nông thôn
Quần cư đô thị
Dân cư sống tập trung thành Dân cư sống tập trung thành
Cách tổ chức


sinh sống

làng, mạc, thơn, xóm.... Làng, khu phố, nhà cửa tập trung với
mạc, thơn, xóm thường phân tán mật dộ cao.

gắn liền với đất canh tác, đồng
cỏ, đất rừng hay mặt nước.
Mật độ DS
Thấp
Rất cao
Hoạt
động
Sản xuất công nghiệp và dịch
Sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
KT chủ yếu
vụ.
Câu 12: (1 điểm)
Diện tích xa van và nửa hoang mạc ở vùng nhiệt đới đang ngày càng mở rộng,
không chỉ do lượng mưa ít mà còn do con người phá rừng và cây bụi để lấy gỗ, củi
hoặc làm nương rẫy. Đất bị thồi hóa dần và cây cối khó mọc lại được. (1 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×