Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.36 KB, 2 trang )
TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013-2014
MƠN: HỐ 8
I. LÝ THUYẾT:
Câu 1: Nêu định nghĩa của đơn chất, hợp chất, nguyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học?
Câu 2: Thế nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học? Cho ví dụ minh họa?
Câu 3: Mol, khối lượng mol, thể tích mol của chất khí là gì? Viết các cơng thức chuyển đổi giữa
khối lượng và lượng chất, giữa lượng chất và thể tích chất khí?
Câu 4: Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng. Viết công thức dạng tổng quát rút ra theo định
luật bảo toàn khối lượng.
Câu 5: Phát biểu quy tắc hóa trị. Viết biểu thức rút ra theo quy tắc hóa trị.
II. BÀI TẬP:
Bài 1: Nguyên tố X có tổng số hạt dưới nguyên tử (proton, notron, electron) là 28, trong đó số
hạt khơng mang điện là 10. Tính số p và số e trong nguyên tử.
Bài 2: a. Hai nguyên tử Mg nặng gấp mấy lần nguyên tử oxi?
b. Biết 3 nguyên tử X nặng bằng 4 lần nguyên tử magie. Cho biết X là nguyên tử nào?
Bài 3: Lập cơng thức hố học và tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố có
trong hợp chất gồm: K(I), Mg(II), Zn(II), Fe(III) lần lượt liên kết với:
a. Nhóm (NO3) có hố trị (I). b. Nhóm (PO4) có hố trị (III). c. Nhóm (OH) có hố trị (I)
Bài 4: Hãy sửa lại cho đúng các công thức hố học sai trong các cơng thức hố học sau:
AlCl4, CuOH, Na(OH)2, Ba2O, Zn2(SO4)3, CaNO3.
Bài 5: Lập PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. Na + O2 ---> Na2O
g. BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl
b. Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
h. Al2O3 + H2SO4---> Al2(SO4)3 + H2O
c. K2O + H2O ---> KOH
i. CaCl2 + K2CO3 ---> CaCO4 + KCl
d. NaOH + CuSO4 ---> Cu(OH)2 + Na2SO4
k. Al + FeCl2 ---> AlCl3 + Fe