Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN: HOÁ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.29 KB, 1 trang )

TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2013-2014
MƠN: HỐ 9
Câu 1: Em hãy cho biết tính chất vật lí, ứng dụng và phương pháp sản xuất nhơm (Al),
clo (Cl2). Giải thích vì sao chúng ta không nên cho nước máy chảy trực tiếp vào bể nuôi
cá và không nên sử dụng dụng cụ bằng nhôm đựng vơi hoặc hồ xây dựng?
Câu 2: Viết PTHH hồn thành chuỗi chuyển hoá sau:
(1)
(2)
( 3)
( 4)
( 5)
( 6)
a. Na 
 NaOH  
 Al(OH)3 
 Al2O3  
 Al 
 Al2(SO4)3  
 BaSO4
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
b. Fe 
 FeCl3  
 Fe(OH)3 
 Fe2O3  
 Fe2(SO4)3 


 FeCl3
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
(6)
c. SO2   Na2SO3    SO2   SO3    H2SO4   CuSO4  

FeSO4
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
( 5)
d. Cu(OH)2 
 CuO  
 Cu 
 CuCl2  
 Cu(OH)2 
 CuSO4

Câu 3: Chỉ dùng một hóa chất nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch khơng
màu sau: BaCl, Ba(OH)2, NaSO4, NaOH
Câu 4: Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các khí sau đựng riêng biệt trong các lọ
mất nhãn: CO2, Cl2, O2, SO2.
Câu 5: Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một dung dịch các chất sau đây: KOH, HCl,
HNO3, H2SO4. Trình bày phương pháp hố học để nhận biết các dung dịch đó và viết các
phương trình hố học.
Câu 6: Cho một thỏi Fe nặng 200 gam vào 200ml dd CuSO4 sau một thời gian nhắc

thanh sắt ra thấy khối lượng thanh sắt bằng 203,2 gam.
a. Tính khối lượng sắt đã tham gia phản ứng.
b. Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4.
Câu 7: Cho CaCO3 tác dụng tác dụng hoàn toàn với 73g dung dịch HCl 10%.
a. Tính khối lượng CaCO3 đã tham gia phản ứng.
b.Tính thể tích khí thốt ra (ở đktc) sau khi phản ứng kết thúc.
c. Nếu cho toàn bộ dung dịch axit trên tác dụng với 370g dung dịch Ca(OH) 2 5%.
Tính C% của dung dịch sau phản ứng.



×