Slide 1
Đơn giản hóa chương trình phát hành thẻ thông
minh đạt chuẩn EMV
Hội thào Banking Vietnam
Tháng 05/ 2006
Slide 2
Lịch trình
•
Bắt đầu với dữ liệu thẻ từ
•
Đặc tính của dữ liệu thẻ thông minh
•
Nội dung dữ liệu EMV
•
Các lựa chọn chuẩn bị dữ liệu EMV
•
Các lựa chọn chuẩn bị dữ liệu EMV Datacard cung cấp
•
Giải pháp cá thể hóa thẻ EMV của Datacard
Slide 3
Môi trường phát hành thẻ từ hiện tại
Máy ch t o d
li u ch th th
Datacard
®
9000 System
Datacard
®
Maxsys System
Hệ thống để bàn Datacard
®
Du lieu the tu- theo chuan
format Datacard 9000
Datacard
®
MX6000 System
Slide 4
Mẫu dữ liệu Datacard 9000
•
Dữ liệu trên là tiêu chuẩn cho thẻ từ. Đối với thẻ thông minh, cần sản sinh dữ liệu
khách và mã hóa vào chip
Emboss
Dập nổi
Mag
Stripe
Nã từ
In đen
Graphics
In
ảnh
màu
Colo
r
Phot
o
Gửi thư
Fulfillment
Insert Smart
Card Data
Record
1
Record
2
Record
3
Record
4
Slide 5
Đặc tính của dữ liệu thẻ thông minh
1. Được cấu toạ theo kiểu dữ liệu nhị phân
1. H th ng máy ch th ng không h tr d li u d ng
nh phân
2. Dữ liệu được sản sinh thông qua quá trình mã hóa (crypto)
1. Th ng không có trong h th ng máy ch
3. Dữ liệu thẻ thông minh được sản sinh thông qua một quy trình thứ cấp
a) B n ghi ó tách bi t kh i t p cá th hóa c a DC9000
b) D li u mã t ã có trong b n ghi
c) D li u mã t c s d ng t o ra d li u th
thông minh
d) D li u th thông minh c mã hóa chèn vào
b n ghi s n sàng cá th hóa
Slide 6
Nội dung của dữ liệu thẻ thông minh
EMV
1. D li u mã hóa vào track 1 và 2 c a d i t
•
S tài kho n (Primary Account Number (PAN))
•
Tên ch th - Cardholder name
•
Ngày h t h n - Expiration date
•
Mã d ch v - Service code
2. D li u t nh (Static risk data)
•
c t o ra cho m i s n ph m - Configured for the product
•
Các ch th u có các tham s d li u t nh nh nhau - Each cardholder
receives the same risk parameters
3. D li u mã hóa - Cryptographic data
•
Các khóa
−
Th ng s d ng 3-5 khóa (Typically 3 – 5 keys)
−
T o ra t khóa qu n lý chính (Derived from issuer master keys)
Slide 7
Các lựa chọn về việc chuẩn bị dữ liệu
EMV
1. Chuẩn bị dữ liệu EMV ở mức độ máy chủ (Prepare EMV data at the Host level)
•
KHông ph i là m t quy trình t nhiên c a Host (Not a natural process
for the Host system)
•
Yêu c u thay i h th ng host (Requires changes to the Host system)
2. Chuẩn bị dữ liệu EMV trong một quy trình sản xuất bổ sung (Prepare EMV data in
additional production process)
•
Th ng s d ng PC/server trung tâm phát hành th (Typically with
separate PC or Server in card issuance center)
•
Th ng ti n hành theo quy trình d ng gói (Typically via a BATCH
process)
•
Máy ch t o d li u (Host data created as usual)
•
D li u t máy ch c chuy n v PC/Server chu n b d li u EMV (Host data then sent to
BATCH EMV data preparation PC or Server)
•
PC/Server t o d li u s n sàng cho cá th hóa
Slide 8
Môi trường cá thể hóa thẻ từ hiện nay
Máy ch t o d li u cá
th hóa
Host Creates
Cardholder Data
Datacard
®
9000 System
Datacard
®
Maxsys System
Datacard
®
Desktop Issuance Systems
Datacard
®
MX6000 System
Slide 9
Chuẩn bị dữ liệu EMV
BATCH EMV Data Preparation
Máy ch t o d
li u cá th hóa
Datacard
®
9000 System
Datacard
®
Maxsys System
Datacard
®
Desktop Issuance Systems
Quy trình s n xu t b sung:
s n sinh d li u EMV
Additional Production
Process:
EMV Data Generated
Quy trình cá th hóa
th thông minh
B mã hóa
HSM(s)
Datacard
®
MX6000 System
Slide 10
•
Datacard vừa giới thiệu quy trình chuâẩnbị dữ liệu EMV đơn giản nhất
•
Quy trình m t b c (A One Step data preparation process)
•
Chu n b d li u EMV ngay khi cá th hóa th thông minh
(Perform EMV data preparation at time of smart card
personalization)
•
Datacard giới thiệu giải pháp phát hành thẻ EMV hiệu quả cao và chi phí đầu tư
hiệu quả
−
Dòng s n ph m Affina
®
m i và c c i ti n
−
S d ng các b mã hóa HSM hi u qu h n
Giói thiệu quy trình đơn giản của Datacard
Datacard’s NEW Simple ONE STEP Process
NEW
Slide 11
Máy ch t o d
li u ch th
Datacard
®
9000 System
Datacard
®
Maxsys System
Datacard
®
Desktop Issuance Systems
Datacard
®
MX6000 System
Phần mềm quản lý khóa
Affina và HSM
Affina ® Key Management
System Software
with HSM(‘s)
Phâầnmềm quản lý cá thể
hóa thẻ thông minh
Affina
®
One Step Issuance
Software
De da`ng tích h p vào
môi tr ng hi n t i
Quy trình 1 bước của Datacard
Datacard’s NEW Simple ONE STEP Process
Slide 12
Máy ch t o d
li u ch th
Datacard
®
9000 System
Datacard
®
Maxsys System
Datacard
®
Desktop Issuance Systems
Datacard
®
MX6000 System
Ph n m m qu n lý khóa
Affina và HSM
Affina ® Key Management
System Software
with HSM(‘s)
Phâầnmềm quản lý cá
thể hóa thẻ thông minh
Affina
®
One Step Issuance
Software
V n hành n gi n
SIMPLE One Step
operation!
SIMPLE to integrate
into existing
environment!
Giá c a HSM th p h n
Datacard’s NEW Simple ONE STEP Process
Slide 13
Giải pháp chuẩn bị dữ liệu của Datacard
Datacard’s Data Preparation Solutions
•
Tạo sao sử dụng Giải pháp chuẩn bị dữ liệu của Datacard?
−
n gi n : tri n khai và v n hành: quy trình 1 b c
−
Hi u qu cao: lên t i 60,000 b n ghi SDA/gi
−
Có th m r ng: ch c n b sung thêm các HSM
t ng hi u qu
−
Gi i pháp tích h p tr n gói hoàn toàn và ã c ki m
th , ch ng minh
−
L a ch n khác: có th l a ch n quy trình chu n b d
li u các quy mô b t u và quy mô l n
−
ã c kiêm th và ch ng minh
Slide 14
Giải pháp cá thể hóa thẻ của Datacard
MX6000 Card Personalization System
NEW
H th ng cá th hóa th MX6000
Slide 15
Giải pháp cá thể hóa thẻ của Datacard
•
Tốc độ khoảng 1500+ thẻ/giờ
•
Hệ điều hành Windows XP
•
An ninh tốt
•
Giao diện thân thiện với người vận hành và quản lý (admin)
•
Có thể tích hợp module gửi thư và đóng phong bì MXD and MXi
•
Đảm bảo hiệu suất cao (dừng lại/thay đổi; setup các cách cá thể hóa khác nhau trong
1 job; lựa chọn đóng gói,…)
H th ng cá th hóa th MX6000
Slide 16
Một số tính năng
chính của MX6000
•
Bộ điều khiển
•
Module thẻ đầu vào Card Input Module
•
Module thẻ đầu ra- Card Output Module
•
Module mã hoá từ - Magnetic Stripe Encoding Module
•
Module mã hóa thẻ thông minh tiếp xúc – 11 trạm mã hóa (Contact Smart Card
Module – 11 stations)
•
Module mã hóa thẻ thông minh không tiếp xúc – 6 trạm mã hóa Contactless Smart
Card Module – 6 stations
•
Module in đơn máu - Graphic Printing Module
•
Module in màu (in nhiệt thăng hóa), 300 dpi- Color Printing Module – Direct to
card, D2T2, 300 dpi
•
Module in màu qua trung gian (Retransfer Color Printing Module)
−
In sát mép (Provides full edge-to-edge color card printing)
−
M c h t (Pigment-based inks)
−
Tiêu chu n: 600dpi; có th lên t i 1200 dpi (in siêu nh ) )600 dpi standard; can
support micro-printing up to 1200 dpi)
Slide 17
Một số tính năng
chính của MX6000
•
IN khắc lazeLaser Engraving
•
Module phủ lớp tăng cường độ bóng và độ bền cho thẻ
DuraGard (DuraGard Laminate Module)
•
Module phủ lớp tăng cường độ bóng và độ bền cho thẻ
CardGard Topcoat Module
−
L p ph UV, ph sát mép, t ng b n cho th (Provides
UV cured, edge-to-edge protection for enhanced card
durability)
−
Có th d p n i c
•
Module dập nổi và in chìm (Embossing Module and Indent
Printing Kit)
•
Module phủ nhũ - Topping Module
•
Module gắn nhãn - Label Affixing Module
•
Module làm sạch thẻ - Card Cleaning Module
•
Module lật thẻ - Card Flipper Module
•
In thư, đóng gói vào phong bì (Card Delivery)
Slide 18
TÓM TẮT
−
n gi n: n gi n tri n khai; n gi n cho s d ng, qu n
lý
−
Tiêu chu n vàng: h n 35 n m kinh nghi m trong l nh v c
phát hành the
−
Gi i pháp c tích h p hoàn toàn và ki m th k l ng
−
B o v ng ti n u t c a khách hàng: dùng trong ch ng
trình qu n lý vòng i th thông minh
−
Linh ho t và hi u qu : ki n trúc m
−
Kinh nghi m: h n 100 i m tri n khai trên toàn th gi i
•
Tâm i m chi n l c c a t p oàn Datacard
T i sao s d ng gi i pháp cá th hóa th EMV c a Datacard?
Slide 19
Xin cám ơn
Mọi chi tiết xin liên hệ
Ivan Mak
MK Technology Group
Nhà phân phối chính thức của Datacard tại VN
Tel: 0-4-266 2703