Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ THI HK II MÔN TOÁN LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.38 KB, 5 trang )

ĐỀ 1
Câu 1:Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ?
A. 304
B. 186
C. 168
D. 286
Câu 2:Tìm x biết: x : 3 = 3
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 9
Câu 3: Phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu là:
A. 3 – 3 = 0
B. 0 – 0 = 0
C. 2 – 1 = 1
D. 3 – 1 = 2
Câu 4: 1m = ….. dm. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 1
B. 10
C. 100
D. 1000
Câu 5: Anh tan học lúc 10 giờ rưỡi, em tan học lúc 10 giờ 15 phút. Hỏi anh tan học muộn
hơn em bao nhiêu phút?
A. 45 phút
B. 35 phút
C. 15 phút
D. 25 phút
Câu6: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 465 + 213

b) 857 – 432



c) 456 - 19

d) 234 + 296

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu7:Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm ( 1 điểm)
335 ..... 353

2 m + 50 dm ..... 80 dm

107 ..... 100 + 10 + 7

100 dm – 80 dm ..... 40 dm

Câu8:Tìm x ( 1 điểm)
a) 34 + x = 86 – 21
b) 45: x = 9
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
.
Câu9: ( 1,5 điểm)Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn
buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lơ gam cam?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu10:( 1điểm)Tính chu vi hình tứ giác. Biết số đo các cạnh của tứ giác đều bằng 5cm



..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
ĐỀ 2
A. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để đúng thứ tự là: (M1) 1đ
100; 200; 300;……;…….;…….; 700; 800; 900; 1000
A. 400; 600; 500

B. 400; 500; 600

C. 600; 700; 500

Câu 4.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (M1) 1đ
A. 4 giờ
B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 30 phút
Câu 5. (M2) 1đ

8 cm = ………. mm

A. 90

B. 100

C. 80

Câu 6. Tìm x: (M3) 1đ

x x2 = 18

x : 3= 5

……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 7.

x 4 = 12 Số cần điền vào ô trống là: (M3) 1đ
A. 3

B. 4

C. 2

Câu 8. Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm. Chu vi hình tam giác
là: (M3) 1đ
A. 54 cm
B. 50 cm
C. 39 cm
Câu 9:(M4) 1đ

Xếp các số sau: 347 ; 629 ; 532 ; 450.

Theo thứ tự từ bé đến lớn.........................................................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé.........................................................................................................
Câu 10: Tìm x
a) X - 18 = 24 x 2


b) X : 5 = 79 – 22


........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐỀ 3
Câu 1: Số liền sau số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 11

B. 12

C. 10

D. 9

Câu 3:Nam có 3 viên bi. Nam cho bạn Long 1 viên bi. Hỏi Nam đã cho bạn Long một
phần mấy số viên bi của mình ?
A. B.C.

D.

Câu 4: 1000 m = …. km. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 100
B. 10
C. 1000

D. 1

Câu 5:Lan có 12 quả táo. Hỏi số táo của Lan là bao nhiêu quả?

A. 3 quả
B. 4 quả
Câu 6:Tính ( 1 điểm)

C. 5 quả

D. 6 quả

b) 31mm + 36mm + 22mm =...........
a) 54km + 12km  47km = .............
Câu7:( 2điểm)Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của các đoạn thẳng lần lượt
là: 36 cm, 25 cm, 21cm, 37cm Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tìm hiệu của số trịn chục lớn nhất với số chẵn nhỏ nhất có một chữ số .
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 9:Hình bên có ............. hình tứ giác ( M1- 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác

Câu 10: Bài tốn :( M3- 2)
Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ
quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải ?
.................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

ĐỀ 4
Câu1:1 m

= ..... dm ? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: ( M2- 0.5)
a . 10 dm

b. 100 dm

c. 1000 dm

d . 1 dm

Câu2:Tính chu vi hình trữ nhật sau: ( M1- 0.5)
4cm
4cm

4 cm
4 cm

a. 16 cm

b. 20 cm

c. 15 cm

Câu 3:Chu vi hình tứ giác sau là:( M2- 0.5)

d. 12 cm
6cm


3cm

4cm
8cm

a. 19cm

b. 20cm

Câu 4:Tính( M2- 1)
a)10 kg + 36 kg – 21kg =…………………..
= …………………..

c. 21cm

d. 22cm

b) 18 cm : 2 cm + 45 cm= ………………..
=…………………

Câu5: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3- 1)
Lớp 2 B có 19 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em.
Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ………………………………………………..
Câu 6:Hình bên có ............. hình tứ giác ( M1- 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác

Câu 7: Bài tốn :( M3- 2)
Một bác thợ may dùng 20 m vải để may 5 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ
quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải.

.................................................................................................................................................


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



×