Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.05 KB, 16 trang )

ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
..................................................................
..................................................................

Chữ kí của phụ huynh học sinh

Đề 1
I/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời
đúng nhất:
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là:
A. 989
B. 199
C. 879
D. 950
Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 = ?
A. 969
B. 959
C. 559.
D. 569
Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là:
A. 40
B. 32
C. 9
D.8
Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 100
B. 111
C. 999
D. 1000


Câu 5: (1 điểm) 1km = …m?
A. 10m
B. 20m
C. 100m
D. 1000m
Câu 6: (1 điểm) Hình tứ giác bên có chu vi là:
A.15cm
B. 10cm

C. 11cm
D.12cm
II/ Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
532 + 245
351+ 46
................
................
................
................
................
................
Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cơ giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao
nhiêu bạn?

972 - 430
................
................
................



Tên:..................................
Lớp: ..........................................
Điểm

Nhận xét

Đề 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 257 + 312
b/ 629 + 40
Bài 2: Số (1 điểm)

c/ 318 – 106
Đọc số

d/ 795 - 58
Viết số

Một trăm linh chín
321
906
Hai trăm hai mươi hai
Sáu trăm bốn mươi
Bài 3: Tính (2 điểm)
a/ 3 x 6 + 41 =

c/ 4 x 7 – 16 =

b/ 45 : 5 – 5 =
d/ 16 : 2 + 37 =

Bài 4: Giải bài toán (2 điểm)
Nhà bác Hùng thu hoạch được 259 kg mận. Nhà bác Thoại thu hoạch nhiều hơn nhà
bác Hùng 140 kg. Hỏi nhà bác Thoại thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam mận?

Bài 5: Tìm x (1 điểm)
a/ X : 4 = 5
x = ……………...

3 x X = 24
x = ………………..


x = ……………...
x = ………………..
Bài 6: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng (2 điểm)
a/ Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam
giác ABC là:
A. 606 mm
B. 660 mm
C. 660 cm
D. 606 cm
b/ Lúc 8 giờ đúng,
A. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 6
B. Kim ngắn chỉ số 12, kim dài chỉ số 6
C. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 12
D. Kim ngắn chỉ số 8, kim dài chỉ số 3
c/ Các số 456; 623 và 142 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 456; 623; 142
C. 142; 623; 456
B. 623; 456; 142

D. 142; 456; 623
d/ x : 2 = 0 ; x là:
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 0
D. x = 4
Đề 3
1. (1 điểm) Khoanh vào kết quả đúng của các phép nhân sau: 2 x 6 = .... ; 3 x 4
= .... ; 4 x 9 = .... ; 5 x 8 = .... ?
A. 8; 7; 13; 13.
B. 12; 12; 36; 40.
C. 11; 13; 35; 41.
D. 12; 12; 38;
30.
2. (1 điểm) Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Em hãy
khoanh vào kết quả đúng dưới đây:
A. 5 cái kẹo.
B. 6 cái kẹo.
C. 7 cái kẹo.
D. 8 cái kẹo.
3. (1 điểm) Cho phép nhân 2 x 4 = 8. Em hãy khoanh vào phép chia thích hợp dưới
đây:
A. 2 : 4 = 8.
B. 8 : 2 = 4.
C. 8 : 4 = 4.
D. 2 : 4 = 4.
4 : 2 = 8.
8 : 4 = 2.
4 : 8 = 4.
4 : 2 = 4.

4. (1 điểm) Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:

A. đoạn thẳng.
B. đường thẳng.
C. đường gấp khúc.
D.
Hình chữ nhật.
5. (1 điểm) Hãy khoanh vào hình đã tơ màu 1/3 số ơ vng trong những hình dưới
đây:
6. (1 điểm) Một đội làm việc có 20 người được chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ là một
phần mấy? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây:
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
7. (2 điểm) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ
dài đoạn dây đồng đó?


Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
8. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học
sinh?
Bài giải
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................

..............................................................................
Đề 4:
1. Viết số:
a. Bốn mươi tám ki-lô-gam:................
b. Năm mươi hai lít:...............
c. Số bé nhất có hai chữ số:.................
d. Số lớn nhất có một chữ số:................
2. Điền dấu >, < , = vào ô trống:
8 + 5.......9 + 6

10 + 4.........7 + 6

3. Đặt tính rồi tính:
47 + 36
59 + 7
68 - 28
.............................
...........................
...........................
.............................
...........................
...........................
............................. ........................... ........................... ........................
4. Những hình nào sau đây là hình tứ giác?

87 – 66
........................
........................



Hình a và hình c

Hình a và hình d

Hình a và hình b

5. Số ?

a.

b.
6. Một cửa hàng buổi sáng bán 48 kg đường. Buổi chiều của hàng bán ít hơn buổi
sáng 7 kg đường. Hỏi buổi chiều của hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam đường?

Đề 5
Câu 1:
a. Tính nhẩm:
5+6+8=

50 + 30 =


14 + 6 + 11 =

7+4+2=

b. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
68 + 6
.............
.............

............

78 + 9
............
............
............

25 + 46
.............
.............
.............

37 + 24
............
............
............

Câu 2: Khoanh vào đáp án đúng cho mỗi câu sau:
a. 50 cm = ........... dm
A. 5

B. 10

C. 15

b. 7dm + 8dm = ............dm
A. 78

B. 15


C. 2

c. Số bé nhất có 2 chữ số là:
A. 10

B. 11

C. 12

d. Số liền trước của 89 là:
A. 88

B. 90

C. 100

Câu 3: Điền dấu >, < , =
47 + 18 ........ 65 + 8

35 + 7 ........16 + 25

Câu 4: Thùng thứ nhất có 16l dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 2l dầu. Hỏi
thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?

Câu 5: Kẻ thêm 1 đoạn thẳng trong hình sau để được: 1 hình chữ nhật và 1 hình tam
giác


Đề 6
I. Trắc nghiệm:

Câu 1: Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là bao nhiêu?
A. 100

B. 90

C. 34

D. 44

Câu 2: Số hạng thứ nhất là 18, số hạng thứ hai là 29 thì tổng sẽ là bao nhiêu?
A. 47

B. 37

C. 57

D. 56

Câu 3: Kết quả của phép tính 15kg – 10kg + 7 kg là bao nhiêu?
A. 10kg

B. 11kg

C. 12kg

D. 13kg

Câu 4: Kết quả của phép tính 12 + 30 + 58 là bao nhiêu?
A. 70


B. 80

C. 90

D. 100

II. Tự luận:
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: (2đ)

Bài 2: (Tính)
5+6=

7+8=

4+8=

9+3=

6+5=

8+7=

8+4=

3+9=

Bài 3: Đặt tính rồi tính


15 + 9


26 +18

8 + 67

58 + 12

............................. ........................... ........................... ........................
............................. ........................... ........................... ........................
............................. ........................... ........................... ......................
Bài 4: Trong hình bên:

a. Có .... hình tam giác.
b. Có ....hình chữ nhật .
Bài 5: Hoa cân nặng 18 kg. Mai cân nặng hơn 3 kg. Hỏi Mai cân nặng bao nhiêu ki lô
gam?

Đề 7
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
b) Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a. 211; 212; 213; ........; ........; 216; ........; 218; 219; ........
b. 510; 515;........; 525; 530; ........; ........;


4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:


5. Số?

6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:
a. 600 + 30+
b. 30 : 5 : 3
c. 100

63
12

1000

d. 400 x 2
600 + 200
7. Đặt tính rời tính:
a. 400 + 900
b. 764 - 353
..................................................................
..................................................................
..................................................................
8. Tìm x:
a. 400 + x = 200 x4
b. 295 - x = 180
...........................................................................
...........................................................................
...........................................................................
9. Hình bên có .......... hình tam giác

Viết tên các hình tam giác đó:



10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại
bao nhiêu con gà?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
..........
Đề 8
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NHỚ
1. Ngày giờ:

Một ngày có 24 giờ

24 giờ một ngày được tính từ 12 giờ đêm hơm trước đến 12 giờ đêm
hơm sau

Sáng: 1 giờ sáng, 2 giờ sáng, 3 giờ sáng, 4 giờ sáng, 5 giờ sáng, 6 giờ
sáng, 7 giờ sáng, 8 giờ sáng, 9 giờ sáng, 10 giờ sáng.

Trưa: 11 giờ trưa, 12 giờ trưa.

Chiều: 1 giờ chiều (13 giờ), 2 giờ chiều (14 giờ), 3 giờ chiều (15 giờ), 4
giờ chiều (16 giờ), 5 giờ chiều (17 giờ), 6 giờ chiều (18 giờ).

Tối: 7 giờ tối (19 giờ), 8 giờ tối (20 giờ), 9 giờ tối (21 giờ).

Đêm: 10 giờ đêm (22 giờ), 11 giờ đêm (23 giờ), 12 giờ đêm (24 giờ).
2. Ngày, Tháng:

Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có 31

ngày.

Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có 30 ngày

Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1.
a) Mẹ đi làm về đến nhà vào lúc 18 giờ. Hỏi mẹ đi làm về lúc đó là buổi nào?
b) Bố đi ngủ lúc 22 giờ. Hỏi lúc bố đi ngủ là tối hay đêm?
Câu 2.
a) Ngày 14 tháng 4 là thứ tư. Hỏi ngày 22 tháng 4 của cùng năm đó là thứ mấy?
b) Ngày 17 tháng 5 là thứ hai. Hỏi ngày 20 tháng 5 của cùng năm đó là thứ mấy?

c) Ngày 16 tháng 1 là thứ 6. Hỏi ngày 13 tháng 1 của cùng năm đó là thứ mấy?

d) Ngày 20 tháng 11 là thứ 6. Hỏi Ngày 12 tháng 11 của cùng năm đó là thứ mấy?
Câu 3.
a) Nếu tuần này thứ ba là ngày 16 tháng 12 thì thứ ba tuần sau là ngày nào, tháng
nào?
b) Nếu tuần này chủ nhật là ngày 20 tháng 11 thì chủ nhật tuần trước là ngày nào,

tháng nào?


Đề 9
Câu 1: Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? (M1 - 0.5)
a. 304
b. 186
c. 168
d. 286

Câu 2: 1 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: (M2 - 0.5)
a . 10 cm
b. 100 cm
c. 1000 cm
d. 1 cm
Câu 3: 0 : 4 = ? Kết quả của phép tính là: (M1 - 0,5)
a. 0
b. 1
c. 4
d. 40
Câu 4: (0,5đ) Độ dài đường gấp khúc sau là: (M1 - 0.5)

a. 16 cm
b. 20 cm
c. 15 cm
d. 12 cm
Câu 5: 30 + 50 □ 20 + 60. Dấu cần điền vào ô trống là: (M1 - 0.5)
a. <
b. >
c. =
d. khơng có dấu nào
Câu 6: Chu vi hình tứ giác sau là: (M2 - 0.5)

a. 19cm
b. 20cm
c. 21cm
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M2- 1)
a) 465 + 213

b) 857 – 432


c) 456 – 19

d. 22cm


d) 234 + 296.

Câu 8: Tính ( M1- 0.5)
5 x 0 =.........
32 : 4 = .................
21 : 3 =.........
45 : 5= .........
5 x 8 =................
Câu 9: Tính (M2- 1)
a)10 kg + 36 kg – 21 kg =.......................
b) 18 cm : 2 cm + 45 cm
=
....................
= .......................
=.....................
Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp ( M3 - 1)
Lớp 2C có 21 học sinh nữ. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 6 em. Hỏi lớp 2C
có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời: Lớp 2C có số học sinh nam là: ........................................................
Câu 11: Hình bên có ............. hình tứ giác (M1 - 0.5)
Hình bên có ............. hình tam giác

Câu 12: Bài tốn: (M3 - 2)
Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần

áo như thế cần bao nhiêu mét vải?


Đề 10
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn kết quả đúng nhất.
1/ Tính:
32 : 4 = ?
a. 7
b. 8
c.9
d. 10
2/ Tìm x biết: 4 x X = 36
a. x = 8
b. x = 7
c. x = 9
d. x = 6
3/ Viết “giờ” hoặc “phút” vào chỗ chấm thích hợp:
a. Mỗi trận thi đấu bóng đá kéo dài trong 90 ......................
b. Buổi sáng, em thức dậy lúc 6 ..................................

A 10cm
B. 16cm
C. 17
D. 14 cm
6/ Có 25 quyển vở chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy quyển vở?
a. 5 kg
b. 6 kg
c.4 kg
d. 3 kg

II. TỰ LUẬN (7điểm ).
1. Tính nhẩm: (1 đ)
6 x 4 = ….
27 : 3 = ……
6 x 3 = …..
28 : 4 = ……
2. Tìm X: (1 đ)
a/ X x 5 = 35

b/ X : 4 = 8 x 4


3. Tính (1 đ)
a) 3 7 + 25 =
b) 30 + 16 =
4. Hình vẽ bên có: (1 đ)
a/ …….hình tam giác .
b/ …….hình tứ giác .

5. Có 30 bơng hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bơng hoa. Hỏi
cắm được tất cả mấy bình? (1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………..
……………………………………………………………..
……………………………………………………………….
6. Cho tứ giác ABCD (như hình vẽ) (2 đ)

Đề 11

Bài 1. Viết số thích hợp vào chổ chấm: (2 điểm)



a/ 78 , 79 , 80 , ……, ………,………,……, 85
b/ 76 , 78 , 80 ,…….,……….,………,……., 90
Bài 2: Hoàn thành bảng sau (2 điểm)
a.
Số hạng

9

7

Số hạng

6

7

Số bị trừ

13

7

Số trừ

15

7


Tổng
b.

Hiệu
Bài 3: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào đầu mỗi câu: (1 điểm)
a/ 9 + 7 = 17
b/ 13 – 8 = 6
c/ 16 – 9 = 7
d/ 8 + 9 = 17
Bài 4: Số trong ô vuông là số? (1 điểm)

Bài 5: (3 điểm)
Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng
thứ hai có bao nhiêu lít dầu?

Bài 6: Viết số thích hợp vào chổ chấm: (1 điểm)

Hình vẽ bên: Có ………. hình tam giác?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×