Question 1 . Over the past few years, there ……… tremendous growth in the
international marriage business.
A. is B. are
C. has been D. have been
A. is: hình thức động từ “tobe” của danh từ số ít và she, he, it ở thì hiện tại đơn
B. are: hình thức động từ “tobe” của danh từ số nhiều và we, you, they ở thì
hiện tại đơn
C. has been: hình thức động từ “tobe” ở thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ số ít
D. have been: hình thức động từ “tobe” ở thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ số nhiều
Đáp án C
Dịch nghĩa: Trong những năm gần đây, ngành môi giới hôn nhân trên phạm vi quốc
tế đang phát triển rất mạnh mẽ.
Question 2. Due to the heavy damage the storm has caused in some rural areas, it is
predicted that the cost of fruits and vegetables will be ………. .
A. increases B. increase
C. increasing D. to increase
A. increases (V-s)
B. increase (v): tăng lên
C. increasing (V-ing)
D. to increase (V- to inf)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Do ảnh hưởng nặng nề của cơn bão vừa qua ở một số vùng nông thôn
nên người ta dự đoán rằng sự thiệt hại về hoa quả và rau củ sẽ còn tiếp tục gia tăng.
Question 3 . By the time you……….the report, Ms. Walker will have come back from
her vacation.
A. will finish B. finishing
C. finish D. finished
A. will finish: hình thức động từ ở thì tương lai đơn
B. finishing (V-ing)
C. finish (v): kết thúc, xong, hoàn thành
D. finished (V-ed)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Chuyến đi nghỉ của bà Walker sẽ kết thúc trước khi anh hoàn thành bản
báo cáo này.
Question 4 . The state university ………. five new courses in its Department of Business
Studies in order to increase the number of places available to part-time students.
A. to offer B. offering
C. has been offered D. will offer
A. to offer (V-to inf): biếu tặng, đề nghị, tạo cơ hội cho cái gì, cung cấp
B. offering (V-ing)
C. has been offered: hình thức động từ ở thể bị động của thì hiện tại hoàn thành
D. will offer: hình thức động từ ở thì tương lai đơn
Đáp án D
CÔNG TY CỔ PHẦN GIÁO DỤC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
MITNAPHA VIỆT NAM CHUYÊN ĐỀ: CÁC THÌ
ĐỀ CHÍNH THỨC Time allowed: 60 minutes
Dịch nghĩa: Trường đại học công lập sẽ mở thêm năm khóa học mới đào tạo chuyên
ngành nghiên cứu về kinh tế học và quản lý nhằm tạo cơ hội học tập cho các sinh viên
không chính quy.
Question 5 . Though originally planned for this week, the arrival of the buyers from
Germany ……… until next Friday.
A. will postpone B. were postponed
C. has been postponed D. have postponed
A. will postpone: hình thức động từ ở thì tương lai đơn
B. were postponed: hình thức động từ ở thể bị động của thì quá khứ đơn
C. has been postponed: hình thức động từ ở thể bị động của thì hiện tại hoàn thành
D. have postponed: hình thức động từ ở thì hiện tại hoàn thành
- postpone (v): hoãn lại
Đáp án A
Dịch nghĩa: Kế hoạch tiếp đón những người mua hàng đến từ nước Đức sẽ được tổ
chức vào thứ Sáu tuần sau thay cho kế hoạch ban đầu là vào tuần này.
Question 6 . William Taylor ….……. the department manager for only 6 weeks before he
was promoted to vice president.
A. had been B. was
C. would be D. has been
A. had been: hình thức động từ to be ở thì quá khứ hoàn thành
B. was: hình thức động từ to be ở thì quá khứ đơn, chủ ngữ (I, she, he, it và danh từ số ít)
C. would be: hình thức động từ to be ở điều kiện đơn
D. has been: hình thức động từ to be ở thì hiện tại hoàn thành
Đáp án D
Dịch nghĩa: William Taylor chỉ đảm nhiệm vị trí trưởng bộ phận trong vòng sáu tuần
trước khi anh ấy được bổ nhiệm làm phó chủ tịch.
Question 7. When our group finally arrived, they ……… for three hours.
A. waited B. had waited
C. have waited D. had been waiting
A. waited (V-ed)
B. had waited: hình thức động từ ở thì quá khứ hoàn thành
C. have waited: hình thức động từ ở thì hiện tại hoàn thành
D. had been waiting: hình thức động từ ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- wait (v): chờ đợi
Đáp án D
Dịch nghĩa: Lúc nhóm chúng tôi đến nơi thì họ đã đợi chúng tôi suốt ba tiếng rồi.
Question 8. Beson Steel’s profits next year are ………. to surpass last year’s profit by at
least 22 percent.
A. expects B. expect
C. expected D. expecting
A. expects (V-s)
B. expect (v): mong chờ, trông đợi
C. expected (V-ed)
D. expecting (V-ing)
Đáp án C
Dịch nghĩa: Theo dự đoán, lợi nhuận của công ty Beson Steel vào năm tới sẽ vượt hơn
năm ngoái ít nhất là 22%.
Question 9. In order to appease all of its customers, Turner Department Store
is open longer on the weekends.
2
A. stay B. stays
C. stayed D. staying
A. stay (v): ở lại, vẫn
B. stays (V-s)
C. stayed (V-ed)
D. staying (V-ing)
Đáp án D
Dịch nghĩa: Để thu hút khách hàng đến mua sắm, cửa hàng Turner Department sẽ
đóng cửa muộn hơn vào các ngày cuối tuần.
Question 10. The New Products Development department ………… under the
supervision of Mr. Harmon for the past five years.
A. is B. was
C. had been D. has been
Đáp án D
Dịch nghĩa: Ông Harmon là người chịu trách nhiệm quản lý phòng phát triển sản
phẩm mới của công ty trong suốt năm năm qua.
Question 11. The minerals boom has brought about an economic boom, which in turn has
meant that real estate value have ………. to record levels.
A. raised B. rose
C. been raising D. risen
A. raised (V-ed): giơ lên, tăng lên, quyên góp, gây quĩ
B. rose (V-2 của động từ rise)
C. been raising
D. risen (V-3) (rise – rose – risen): tăng lên, gia tăng về số lượng hoặc kích cỡ
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nguồn tài nguyên dồi dào góp phần mang lại nền kinh tế phát triển như
vũ bão, từ đó giá trị bất động sản cũng đồng thời tăng lên đạt mức kỷ lục.
Question 12. ………. announcing his retirement, Mr. Kinsley has been busy trying to
train his replacement.
A. Since B. Because
C. Once D. While
A. Since: vì, từ khi
B. Because: bởi vì, do, bởi
C. Once: một khi
D. While: trong khi, khi
Đáp án A
Dịch nghĩa: Kể từ khi có thông báo nghỉ hưu, ông Kinsley luôn bận rộn trong việc đào
tạo người kế nhiệm công việc của mình.
Question 13. The position has remained vacant since Mr. Ron Myers ………
A. retired B. retires
C. had retired D. was retiring
A. retired (V-ed)
B. retires (V-s)
C. had retired: hình thức động từ ở thì quá khứ hoàn thành
D. was retiring: hình thức động từ ở thì quá khứ tiếp diễn
- retire (v): về hưu, nghỉ việc do lớn tuổi, rút lui
Đáp án A
3
Dịch nghĩa: Vị trí mà ông Ron Myers đảm nhiệm vẫn còn để trống kể từ khi ông ấy về
hưu.
Question 14. Daniel Brown ………. on a business trip until next Friday.
A. would being B. have been
C. is D. will be
Đáp án D
Dịch nghĩa: Chuyến đi công tác của ông Daniel Brown sẽ kết thúc vào thứ Sáu tuần
tới.
Question 15. Mitusa Motors today announced that its headquarter ………. to the port city
of Kumamoto in order to take advantage of cheaper transportation costs.
A. have relocated B. relocated
C. will be relocated D. relocating
A. have relocated: hình thức động từ ở thì hiện tại hoàn thành
B. relocated (V-ed)
C. will be relocated: hình thức động từ ở thể bị động của thì tương lai đơn
D. relocating (V-ing)
- relocate (v): (công ty) thay đổi trụ sở, di chuyển nhà máy
Đáp án B
Dịch nghĩa: Hôm nay công ty Mitusa Motors thông báo sẽ chuyển trụ sở công ty đến
thành phố cảng để tận dụng chi phí vận chuyển rẻ hơn.
Question 16. She has had a lot of difficulties in life …………. her father’s death.
A. at B. since
C. because D. when
A. at: vào lúc, ở, tại
B. since: vì, từ khi
C. because: bởi vì, do, bởi
D. when: khi
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cô ấy gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống kể từ khi bố cô ấy qua đời.
Question 17. ………. Mr. Bingham’s promotion became official, many of his colleagues
have approached him to congratulate him.
A. Since B. During
C. Despite D. Still
A. Since: vì, từ khi
B. During: suốt, trong suốt
C. Despite: dù, mặc dù
D. Still: vẫn, vẫn còn
Đáp án A
Dịch nghĩa: Từ ngày ông Bingham được chính thức thăng chức, nhiều đồng nghiệp
đã đến chúc mừng ông.
Question 18. The number of corrections made during the first stage ………. the charges
significantly.
A. are influencing B. influencing
C. has influenced D. have influenced
A. are influencing: hình thức động từ ở thì hiện tại tiếp diễn
B. influencing (V-ing)
C. has influenced: hình thức động từ ở thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ số ít
D. have influenced: hình thức động từ ở thì hiện tại hoàn thành, chủ ngữ số nhiều
4
- influence (v): tác động hoặc ảnh hưởng đối với ai/cái gì
Đáp án D
Dịch nghĩa: Sẽ rất tốn kém chi phí nếu phạm nhiều sai sót trong giai đoạn đầu tiên
thực hiện công việc.
Question 19. …………. the past decade, Microtech has built a reputation as a world-class
supplier of office equipment.
A. For B. Over
C. Beyond D. Once
A. For + khoảng thời gian: trong, trong suốt
B. Over: hơn
C. Beyond: ở hay tới một nơi xa nào đó
D. Once: một khi
Đáp án B
Dịch nghĩa: Trong suốt thập kỷ qua, hãng Microtech đã xây dựng thành công thương
hiệu nhà cung cấp thiết bị văn phòng tầm cỡ thế giới.
Question 20. For some years now, our investment fund has been ………. from the rapid
rise in the price of gold.
A. benefiting B. will benefit
C. benefited D. to benefit
A. benefiting (V-ing)
B. will benefit: hình thức động từ ở thì tương lai đơn
C. benefited (V-ed)
D. to benefit (V-to inf): làm lợi, có lợi
Đáp án C
Dịch nghĩa: Nhờ giá vàng tăng vọt trong một vài năm gần đây, quỹ đầu tư của chúng
ta cũng được hưởng lợi.
Question 21. The high resolution camera introduced last December has ………. been
superseded as a result of recent technological developments.
A. already B. so
C. yet D. such
A. already: đã rồi
B. so
C. yet: chưa
D. such: như thế, như loại đó, như là
Đáp án A
Dịch nghĩa: Máy chụp hình có độ phân giải cao ra mắt trong tháng Mười Hai năm
ngoái được đánh giá là bước đột phá của những tiến bộ kỹ thuật gần đây.
Question 22. In the United States where water treatment is generally the responsibility of
municipal government is ………. very good.
A. last B. lately
C. always D. recently
A. last: cuối cùng, lần gần đây nhất
B. lately: gần đây, mới đây
C. always: luôn luôn
5
D. recently: gần đây
Đáp án C
Dịch nghĩa: Ở Mỹ, chính quyền thành phố là đơn vị thường đảm nhiệm công tác xử lý
nước cho người dân và họ luôn thực hiện tốt nhiệm vụ này .
Question 23. ………. Mr. Pennington retires, he will receive an annual pension of more
than fifty thousand dollars from Packard Incorporated.
A. Often B. Sometimes
C. Whoever D. Once
A. Often: thường
B. Sometimes: thỉnh thoảng
C. Whoever: bất cứ ai
D. Once: một khi
Đáp án D
Dịch nghĩa: Khi ông Pennington về hưu, ông ấy sẽ nhận được số tiền trợ cấp hằng
năm là hơn 50.000 đô la từ liên hiệp công ty Packard.
Question 24. Diesel prices, which ………. more than 50% over the past 2 years, are
expected to continue to ease.
A. have eased B. ease
C. was eased D. easing
A. have eased: hình thức động từ ở thì hiện tại hoàn thành
B. ease (v): làm giảm, giảm bớt, giảm
C. was eased: hình thức động từ ở thể bị động của thì quá khứ đơn
D. easing (V-ing)
Đáp án A
Dịch nghĩa: Giá dầu điêzen trong hơn hai năm qua đã giảm xuống hơn 50% và theo
dự đoán sẽ còn tiếp tục giảm nữa.
Question 25. A recent survey indicated that more and more consumers ………….
accustomed to purchasing their groceries on the internet.
A. became B. had become
C. were becoming D. have become
A. became (V-2)
B. had become: hình thức động từ ở thì quá khứ hoàn thành
C. were becoming: hình thức động từ ở thì quá khứ tiếp diễn
D. have become: hình thức động từ ở thì hiện tại hoàn thành
Đáp án B
Dịch nghĩa: Nghiên cứu gần đây cho biết ngày càng có nhiều khách hàng quen với
việc mua hàng hóa qua mạng.
Question 26. By the time the computer repairmen found the error in the company’s
computer network, a few reports ……….
A. disappear B. had disappeared
C. will have disappeared D. are disappearing
6
A. disappear (v): biến mất
B. had disappeared: hình thức động từ ở thì quá khứ hoàn thành
C. will have disappeared: hình thức động từ ở thì tương lai hoàn thành
D. are disappearing: hình thức động từ ở thì hiện tại tiếp diễn
Đáp án B
Dịch nghĩa: Một số báo cáo trong máy đã biến mất trước khi người thợ sửa máy tính
phát hiện thấy hệ thống máy tính của công ty bị lỗi.
Question 27 . A confirmation screen…………. once upload or download is complete.
A. has been appeared B. will appear
C. is appearing D. appears
A. has been appeared: hình thức động từ ở thể bị động của thì hiện tại hoàn thành
B. will appear: hình thức động từ ở thì tương lai đơn
C. is appearing: hình thức động từ ở thì hiện tại tiếp diễn
D. appears (V-s)
- appear (v): xuất hiện
Đáp án A
Dịch nghĩa: Màn hình chỉ hiển thị xác nhận khi công việc đăng tải được thực hiện
đầy đủ.
Question 28 . Mortgage applications ………… for the first time in three weeks even
though mortgage rates dropped to their lowest level since January.
A. fell B. are falling
C. was falling D. had fallen
A. fell (V2 của động từ fall)
B. are falling: hình thức động từ ở thì hiện tại tiếp diễn
C. was falling: hình thức động từ ở thì quá khứ tiếp diễn
D. had fallen: hình thức động từ ở thì quá khứ hoàn thành
- fall – fell – fallen: đổ xuống, rơi xuống, giảm bớt về số lượng hoặc cường độ
Đáp án B
Dịch nghĩa: Lần đầu tiên lượng khách hàng vay có thế chấp sẽ giảm xuống trong
vòng ba tuần mặc dù tỉ lệ lãi suất đã hạ xuống mức thấp nhất kể từ Tháng 1.
Question 29 . I …………. at a summer camp in New York last summer and enjoyed
supervising a group of four children.
A. have worked B. have been working
C. will have worked D. worked
A. have worked: hình thức động từ ở thì hiện tại hoàn thành
B. have been working: hình thức động từ ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
C. will have worked: hình thức động từ ở thì tương lai hoàn thành
D. worked: hình thức động từ ở thì quá khứ đơn
Đáp án D
Dịch nghĩa: Năm ngoái tôi đã làm việc tại trại hè ở New York và rất vui với công việc
quản lý một nhóm bốn em tại đây.
Question 30 . The issue regarding the Automated Instant Debit program………….in
detail at the upcoming conference.
A. was discussed B. discussed
C. will be discussed D. has been discussing
A. was discussed: hình thức bị động của thì quá khứ đơn
B. discussed (Ved)
7
C. will be discussed: hình thức bị động của thì tương lai đơn
D. has been discussing: hình thức động từ ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- discuss (v): thảo luận, bàn bạc
Đáp án C
Dịch nghĩa: Vấn đề về chương trình rút tiền nhanh tự động sẽ được thảo luận chi tiết
tại cuộc họp sắp tới.
Question 31 . The farewell banquet will ………. at the Maciet Hotel tomorrow from 6:00
P.M. until 9:00 P.M. .
A. hold B. be holding
C. have held D. be held
- hold – held – held: cầm, nắm, tổ chức
Đáp án D
Dịch nghĩa: Buổi tiệc chia tay sẽ được tổ chức tại khách sạn Maciet từ 6 giờ đến 9 giờ
tối mai.
Question 32. New procedures for the operation of the security system will ………. to
ensure that there are no more delays in accessing the building on weekends.
A. be introduced B. introduction
C. introducing D. introduce
A. be introduced
B. introduction (n): sự giới thiệu, sự đưa vào hoạt động hoặc sử dụng lần đầu tiên
C. introducing (V-ing)
D. introduce (v): giới thiệu, đưa cái gì vào hoạt động hoặc sử dụng lần đầu tiên
Đáp án A
Dịch nghĩa: Kế hoạch hoạt động mới của hệ thống an ninh sẽ được triển khai để đảm
bảo việc du khách đến tham quan tòa nhà này vào cuối tuần diễn ra thuận lợi.
Question 33. By next year, I at this company for ten years.
A. will worked B. will have worked
C. work D. will have work
A. will worked: không tồn tại dạng này
B. will have worked: hình thức động từ ở thì tương lai hoàn thành
C. work (v): làm việc
D. will have work: không tồn tại dạng này
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tính đến năm sau, thời gian tôi làm việc tại công ty này sẽ được 10 năm.
Question 34. They …….the matter since 9:00 A.M., but they haven’t finished it ………
A. have discussed/ yet B. have been discussing/ yet
C. discussed/ yet D. had discussed/ already
- discuss (v): thảo luận
Đáp án B
Dịch nghĩa: Họ đã thảo luận vấn đề này từ lúc 9 giờ sáng nhưng đến giờ vẫn chưa
xong.
Question 35. Government and Army of the country have ……….decided that everyone at
the age of 19 must participate in army in two years.
A. already B. yet
C. last D. until
A. already: đã rồi
B. yet: chưa
C. last: cuối cùng, lần gần đây nhất
D. until: cho đến khi
8
Đáp án A
Dịch nghĩa: Chính phủ và quân đội của nước này đã ban sắc lệnh tất cả công dân 19
tuổi đều phải nhập ngũ trong thời gian hai năm.
Question 36. The report written by the marketing department………….that overall prices
are up 7.5% during the previous quarter.
A. showed B. is showing
C. will show D. has been showed
- show (v): cho thấy, chỉ ra
Đáp án A
Dịch nghĩa: Báo cáo của bộ phận tiếp thị cho biết tổng chi phí của quý trước đã tăng
7.5%.
Question 37. The Washington Review will applications from anyone with less
than 3 years of documented experience in the newspaper and magazine publishing
industry.
A. declines B. decline
C. declined D. declining
- decline (v): từ chối, giảm, suy sụp, sa sút
Đáp án B
Dịch nghĩa: Washington Review sẽ không tiếp nhận hồ sơ của bất cứ ứng viên nào có
dưới ba năm kinh nghiệm trong ngành xuất bản báo và tạp chí.
Question 38. Wake the children. They ……… for 3 hours.
A. had slept B. have slept
C. have been sleeping D. slept
- sleep – slept – slept: ngủ
Đáp án C
Dịch nghĩa: Hãy đánh thức bọn trẻ nhé! Chúng đã ngủ suốt ba tiếng rồi.
Question 39. All employees in our factory are going to receive a special bonus this month
because sales in the third quarter ……. a record high.
A. is reaching B. will reach
C. have reached D. reached
- reach (v): đi đến, đạt tới
Đáp án C
Dịch nghĩa: Vì doanh số bán hàng của quý ba đã đạt kỷ lục rất cao nên tháng này tất
cả nhân viên trong công ty chúng ta đều sẽ được thưởng hậu hĩnh.
Question 40. The attached documents ………. confidential information.
A. have containing B. contain
C. contains D. is contained
- contain (v): chứa
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tài liệu đính kèm này có chứa những thông tin mật.
Question 41. Mr. Alexander the corporation two years ago as a public relations
manager.
A. joining B. joined
C. join D. who joins
- join (v): tham gia
Đáp án B
Dịch nghĩa: Ông Alexander đã gia nhập tập đoàn này cách đây hai năm với cương vị
là giám đốc quan hệ công chúng.
Question 42. The rate of people changing occupations over the last two years.
A. have increased B. have been increased
9
C. has increased D. increased
- increase (v): tăng lên
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Tỷ lệ người thay đổi công việc liên tục gia tăng trong suốt hai năm qua.
Question 43 . Mary saw her friends she was drinking mineral water in the pub.
A. while B. after
C. since then D. until
Đáp án A
Dịch nghĩa: Trong lúc Mary đang uống nước trong quán rượu, cô ấy đã nhìn thấy
những người bạn của mình.
Question 44. The decision regarding the merger of the two companies ………. to the
public yesterday.
A. announced B. was announced
C. were announced D. announcing
- announce (v): công bố
Đáp án B
Dịch nghĩa: Quyết định sát nhập hai công ty này đã được công bố trước công chúng
vào ngày hôm qua.
Question 45. We found out after the vacation that some of the files ………. .
A. disappear B. had been disappeared
C. was disappointed D. had disappeared
- disappear (v): biến mất
Đáp án D
Dịch nghĩa: Sau kỳ nghỉ, chúng tôi phát hiện một số tài liệu bị biến mất.
Question 46. the international shopping service had been introduced by the
distribution department, the number of orders began increasing by nearly two hundred
every week.
A. Like B. Unless
C. Despite D. Once
A. Like: giống, như thể, như
B. Unless: Nếu không
C. Despite: dù, mặc dù
D. Once: một khi
Đáp án D
Dịch nghĩa: Khi bộ phận phân phối giới thiệu dịch vụ mua bán trên phạm vi quốc tế,
số lượng đơn đặt hàng mỗi tuần đã bắt đầu tăng lên con số gần 200.
Question 47. The number of people suffering from respiratory illness in the countryside
……… significantly lower in the past than it is today.
A. is B. are
C. was D. will be
Đáp án C
Dịch nghĩa: Số người ở nông thôn mắc các bệnh về đường hô hấp trước đây thấp hơn
đáng kể so với ngày nay.
Question 48 . Although he desired greatly to the first man to win the gold medal
four year in a row, he was forced to bail out of the competition after he twisted his ankle.
A. will be B. be
C. being D. has been
Đáp án B
10
C. will understand
Dịch nghĩa: Mặc dù anh ta vô cùng khao khát trở thành người đầu tiên đạt huy
chương vàng trong bốn năm liên tiếp nhưng cuối cùng anh ta buộc phải rời khỏi cuộc
thi do bị trẹo mắt cá chân.
Question 49. Cotton has been grown ………. thousands of years in places as far apart as
Mexico, China, and in India.
A. from B. for
C. since D. about
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cây bông được con người trồng suốt hàng ngàn năm nay ở những vùng
xa xôi như Mehico, Trung Quốc, Ấn Độ.
Question 50. An increasing number of insurance companies ………. to use credit records
to determine insurance premiums and coverage.
A. want B. wanting
C. has wanted D. wants
- want (v): muốn
Đáp án A
Dịch nghĩa: Ngày càng nhiều các công ty bảo hiểm muốn sử dụng hồ sơ lưu trữ tín
dụng để xác nhận mức phí bảo hiểm và quản lý thông tin của khách hàng.
Question 51 . Improvements to the factory’s manufacturing facilities ……… in savings
of more than $7 million so far this year.
A. resulted B. have resulted
C. resulting D. has resulted
- result (v): dẫn đến, đưa đến
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cho đến năm nay, những cải tiến về máy móc sản xuất đã tiết kiệm cho
nhà máy hơn 7 triệu đô la chi phí đầu ra.
Question 52. Please make sure that all of your sales representatives ……. and follow our
policies regarding this urgent matter.
A. understand B. understood
D. have understood
- understand (v): hiểu
Đáp án A
Dịch nghĩa: Hãy đảm bảo là tất cả các đại diện bán hàng của công ty ngài nắm rõ và
thực hiện các chính sách về vấn đề cấp bách này.
Question 53 . The semiconductor industry ………. at a tremendous rate over the last
decade.
A. progress B. were progressed
C. has progressed D. are progressing
- progress (v): tiến bộ, tiến triển, tiến lên
Đáp án C
Dịch nghĩa: Công nghiệp chất bán dẫn đã phát triển với tốc độ khủng khiếp trong hơn
một thập niên qua.
Question 54. The profit rate of the company steadily over the past five years under
the new management.
A. is growing B. has grown
C. growth D. grow
A. is growing
B. has grown
C. growth (n): sự phát triển, sự lớn lên
11
D. grow (v): phát triển, lớn lên, trưởng thành
Đáp án B
Dịch nghĩa: Dưới sự điều hành của ban quản trị mới, lãi suất của công ty luôn giữ
vững ở mức phát triển ổn định trong suốt năm năm qua.
Question 55 . New programs
installed on the computers after the furniture is moved to the new office.
A. has been B. have been
C. would be D. will be
Dịch nghĩa: Chương trình mới sẽ được cài đặt vào máy tính sau khi các nội thất được
chuyển đến văn phòng mới.
Question 56. Although Mr. Lawrence attempted to appear important, his flamboyant
dress reporters from the issue that he was talking about.
A. distract B. will have distracted
C. distracted D. are distracted
- distract (v): làm bối rối, làm rối trí, làm lãng trí
Đáp án C
Dịch nghĩa: Mặc dù ông Lawrence cố tỏ ra quan trọng, bộ trang phục lòe loẹt của ông
vẫn làm cho các phóng viên thiếu chú ý đến vấn đề mà ông ấy đang trình bày.
Question 57. The trees along the street ………. to be watered at least once a week.
A. need B. needs
C. to need D. needing
- need (v): cần
Đáp án A
Dịch nghĩa: Những hàng cây dọc theo đường phố này cần được tưới nước ít nhất mỗi
tuần một lần.
Question 58. More than half of the employees at the E & M ………. to work by their
subway or bus.
A. has commuted B. commutes
C. is commuting D. commute
- commute (v): đi lại thường xuyên bằng xe buýt hoặc ô tô
Đáp án B
Dịch nghĩa: Hơn một nửa số công nhân làm việc tại công ty E & M đi làm hằng ngày
bằng phương tiện xe điện ngầm hoặc xe buýt.
Question 59. A number of celebrities from all over the world ………. part in the
International Film Festival.
A. has taken B. taking
C. take D. takes
Đáp án C
Dịch nghĩa: Sẽ có rất nhiều nhân vật nổi tiếng trên khắp thế giới tham gia liên hoan
phim quốc tế lần này.
Question 60. Ms. Kent ………. at the company for the last 15 years.
A. has worked B. worked
C. are working D. works
Đáp án A
Dịch nghĩa: Cô Kent đã làm việc tại công ty này trong suốt 15 năm qua.
Question 61 . I would also like to note that company personnel … to carefully
read the rules in the parking booklet so that they can understand the rules more clearly.
A. had encouraged B. are encouraged
C. encouraged D. to be encouraged
- encourage (v): khuyến khích, khích lệ, kích thích
12
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tôi cũng muốn lưu ý rằng chúng ta nên khuyến khích các nhân viên
công ty đọc kĩ cuốn sổ tay hướng dẫn để nắm rõ những quy định về việc đỗ xe.
Question 62 . When the bank three weeks ago, the policeman was there waiting for
the robbers.
A. has broken into B. was broken into
C. had been broken into D. were broken into
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Cách đây ba tuần khi ngân hàng bị đột nhập, cảnh sát đã có mặt ở đó để
phục kích những tên trộm.
Question 63. The president ………. a quick announcement at the meeting tomorrow.
A. made B. makes
C. would have made D. will make
Đáp án D
Dịch nghĩa: Ngài chủ tịch sẽ có thông báo khẩn tại cuộc họp vào ngày mai.
Question 64. The regulations governing animal research ……… many provisions to
safeguard animal welfare.
A. have been contained B. contain
C. is containing D. contains
- contain (v): chứa
Đáp án B
Dịch nghĩa: Cuộc nghiên cứu về các qui định cai quản động vật cho biết có những
điều khoản hướng đến việc bảo vệ sự an toàn của động vật.
Question 65. Construction is expected to begin later this month on the Singapore flyer,
which ………. 28 air-conditioned capsules that treat tourists to a captivating 37-minute
ride as the wheel goes around.
A. had been featured B. featuring
C. will feature D. to feature
- feature (v): có một vai trò quan trọng hoặc nổi bật
Đáp án C
Dịch nghĩa: Chiếc máy bay sẽ được bắt đầu lắp ráp vào cuối tháng này là loại máy
bay của Singapore với 28 khoang điều hòa sẽ mang đến cho quý khách chuyến du
ngoạn hấp dẫn kéo dài 37 phút từ khi lăn bánh.
Question 66. Not only the painting method but also the colors ………. the interest of art
critics.
A. arousing B. arouses
C. have aroused D. has aroused
Đáp án C
Dịch nghĩa: Ở bức tranh này, cả phong cách vẽ và màu sắc đều thu hút sự chú ý của
giới phê bình nghệ thuật.
Question 67. Thanks to the recent anti-smoking campaign, the number of smokers in the
country ……….
A. having reduced B. reduce
C. to reduce D. has reduced
- reduce (v): giảm
Đáp án D
Dịch nghĩa: Nhờ công tác triển khai chiến dịch chống hút thuốc thời gian gần đây, số
lượng người hút thuốc trong nước đã giảm xuống.
13
Question 68. Public transportation to the construction area …………. because of concern
for passenger safety.
A. was discontinuing B. discontinues
C. discontinue D. was discontinued
- discontinue (v): làm gián đoạn
Đáp án D
Dịch nghĩa: Các phương tiện giao thông công cộng phải dừng lại khi đi qua khu vực
xây dựng để đảm bảo an toàn cho hành khách trên xe.
Question 69 . Although Tina Martin only …………. out for a while, there were several
messages waiting for her upon her return to the office.
A. stepped B. had stepped
C. was stepping D. will step
- step (v): bước, bước đi
Đáp án A
Dịch nghĩa: Mặc dù Tina Martin chỉ mới rời khỏi văn phòng một lúc, đã có rất nhiều
thông tin gởi đến và chờ cô quay lại giải quyết.
Question 70 . The insurance company said it needed a complete report on exactly how the
accident ………….
A. happens B. happened
C. has happened D. is happening
- happen (v): xảy ra
Đáp án B
Dịch nghĩa: Công ty bảo hiểm yêu cầu chúng tôi thực hiện một báo cáo đầy đủ và chi
tiết về vụ tai nạn đã xảy ra.
Question 71. Owing to the high rate of unemployment and widespread crisis awareness,
wages ………. moderately in the early years of the 1990s.
A. rose B. rise
C. were risen D. risen
- rise – rose – risen: tăng lên, dâng lên, mọc lên
Đáp án C
Dịch nghĩa: Do nhận thức về khủng hoảng kinh tế lan rộng và tỉ lệ người thất nghiệp
tăng cao, mức lương của người đi làm chỉ tăng ở mức độ vừa phải trong những năm
đầu tiên của thập niên 90.
Question 72 . The unemployment rate ………. sharply despite government policies
designed to increase public sector employment.
A. has risen B. will have risen
C. was rising
Đáp án A
Dịch nghĩa: Mặc dù chính phủ đã có các chính sách nhằm tạo công ăn việc làm cho
người dân, tỷ lệ người thất nghiệp vẫn tiếp tục tăng cao.
Question 73. The shopping manager was unable to fix the delivery error because the
computer system no record of where the package was supposed to be sent.
A. had B. have
C. had been D. has
Đáp án D
Dịch nghĩa: Người giám đốc bán hàng không thể xử lý sự cố giao hàng này bởi vì hệ
thống máy tính không thể xác nhận đơn hàng đã được gởi đến địa chỉ nào.
Question 74 . You will receive your membership cards after you ………. me the
documents.
A. would fax B. are faxing
14
C. will fax D. fax
- fax (v): đánh fax
Đáp án D
Dịch nghĩa: Anh sẽ nhận được thẻ thành viên sau khi anh fax những tài liệu đó cho
tôi.
Question 75 . Ms. Parriot a fixed form last week that can be useful at the meetings.
A. creates B. create
C. created D. creating
- create (v): sáng tạo, tạo nên
Đáp án C
Dịch nghĩa: Tuần trước bà Parriot đã nghĩ ra một thể thức tổ chức phù hợp có thể sẽ
được áp dụng hiệu quả tại các cuộc họp.
Question 76 . Despite recent losses totaling millions of dollars, Bayside construction
………. its shareholders the situation would be rectified in the near future.
A. assured B. have assured
C. assuring D. was assured
- assure (v): cam đoan, chắc chắn, bảo đảm
Đáp án A
Dịch nghĩa: Mặc dù gần đây bị thua lỗ hàng triệu đô la, công ty xây dựng Bayside
cam kết với các cổ đông sẽ chỉnh đốn tình hình này trong thời gian sớm nhất.
Question 77 . Several exciting new pieces of equipment ………. in our gymnasium, and
we invite you to come and try them out at no cost during the next week.
A. have installed B. installed
C. install D. have been installed
- install (v): lắp đặt
Đáp án D
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã trang bị nhiều dụng cụ máy móc tân tiến tại phòng tập thể
dục thẩm mỹ, xin mời các bạn đến tham quan và tập thử miễn phí trong tuần sau.
Questions 78 through 80 are based on the following memo.
MEMO
To: All employees
From: James Scott
Re: Meeting changed
As you know, we scheduled a meeting for Friday, June 22
nd
at 3:00 P.M. However, I
feel we need ……… the time of this meeting because of recent
Như các bạn biết, chúng ta đã lên lịch họp là vào lúc 3 giờ chiều thứ Sáu ngày 22
tháng 6. Tuy nhiên, do một số vấn đề xảy ra gần đây nên tôi nghĩ là chúng ta cần
thay đổi thời gian cuộc họp.
Question 78.
A. changing
B. to change
C. change
D. changed
- change (v): thay đổi
Đáp án B
15
problems. I have talked to the manager, and he has agreed ……… it to Monday,
Question 79.
A. of moving
B. to move
C. moving
D. move
- move (v): di chuyển
Đáp án B
Tôi đã xin ý kiến ngài giám đốc và ông ấy chấp thuận chuyển lịch họp sang thứ Hai
ngày 18 tháng 6.
June 18
th
. This will be an important meeting, so I ………. see everyone there. I
Question 80.
A. wanting
B. want
C. want to
D. wanting to
- want (v): muốn
Đáp án C
apologize for causing any inconvenience.
Đây sẽ là một cuộc họp quan trọng, vì vậy tôi đề nghị tất cả mọi người phải có mặt.
Xin lỗi vì đã gây bất tiện.
Thank you for your time.
Cám ơn các bạn đã dành thời gian đọc thông báo này.
Questions 81 through 83 are based on the following email.
To:
From:
Date: Jan 15 2006
Subject: Order confirmation #26678
Dear Mr. Lyons,
I am ……… this email to confirm your recent order with Home Furnishings.
Question 81.
A. sending
B. to send
C. sent
D. send
- send (v): gửi
Đáp án A
Tôi gởi email này để xác nhận đơn hàng mà quý khách đã đặt tại công ty Hàng Gia
Dụng của chúng tôi.
Your order has been processed, and your items will be sent on January 17
th
. The items
should arrive by January 20
th
. Please let us know if you would prefer ……… these
Question 82.
A. had
B. delivering
C. to having
D. to have
16
- deliver (v): phát, giao
Đáp án D
items delivered in the morning or the afternoon.
Chúng tôi đang tiến hành chuẩn bị đơn hàng cho quý khách để gởi đi vào ngày
17/01. Các mặt hàng mà quý khách yêu cầu sẽ đến nơi trước ngày 20/01. Xin quý
khách vui lòng cho biết chúng tôi có thể giao hàng vào buổi sáng hay buổi chiều.
Thank you for ……… Home Furnishings. We hope to serve you again soon.
Question 83.
A. using
B. knowing
C. seeing
D. realizing
- realize (v): nhận ra
Đáp án A
Cám ơn quý khách đã liên hệ mua hàng tại công ty chúng tôi. Hy vọng sẽ được
phục vụ quý khách vào một dịp gần nhất.
Sincerely,
Thân ái,
Brenda Smith
Sales Executive
Questions 84 through 86 are based on the following email.
To:
From: Sarah <>
Subject: Supplies
Ben,
I ………not had enough time to check the supplies. I am really sorry about this.
Tôi thật sự rất tiếc vì không có đủ thời gian để kiểm tra nguồn hàng của công ty.
Question 84.
A. was
B. didn’t
C. am
D. have
Đáp án D
Can you take a look and let me know what we need to order? There is a list that you
………use to help you.
Anh có thể xem giúp và cho tôi biết chúng ta cần đặt những mặt hàng nào được
không? Để kiểm tra các thông tin, anh cần phải tìm một danh mục hàng. Nó ở
trong ngăn kéo thứ ba tại bàn làm việc của tôi.
Question 85.
A. had to
B. can
C. did
D. had
17
Đáp án
You will find it in the third drawer of my desk. I do not know how long it will take
you, but I ………… really sorry to ask you to do it by yourself. I owe you a big favor.
Không biết anh sẽ mất bao lâu để làm xong, nhưng dù sao cũng mong anh
thông cảm vì đã phiền anh phải làm một mình. Tôi nợ anh lần này.
Question 86.
A. will be
B. had been
C. would be
D. am
Đáp án D
Thanks,
Cám ơn
Sarah
Questions 87 through 89 are based on the following memo.
MEMO
For: Michael
Caller: Elizabeth
Tel no. 283-7883
Hi Mike,
Elizabeth called at about 10:30 this morning. She has to cancel the appointment you
made for this afternoon. There was a fire in her office building last night, and they
……… had to shut the whole building. There was a lot of damage. She
Elizabeth đã gọi cho tôi lúc 10h30 sáng nay. Cô ấy buộc phải hủy cuộc hẹn chiều
nay với anh. Lý do là tối qua văn phòng công ty cô ấy đã bị hỏa hoạn và họ phải
đóng cửa toàn bộ tòa nhà. Thiệt hại xảy ra đáng kể.
Question 87.
A. having
B. had
C. have
D. has
Đáp án C
said it ………. take about a week to repair everything, but she can meet you
Question 88.
A. won’t
B. might
C. did
D. shall
Đáp án B
tomorrow, if you don’t mind meeting here instead of at her office. She ……
Cô ấy nói phải mất khoảng một tuần để sửa chữa. Tuy nhiên, cô ấy có thể gặp anh
vào ngày mai nếu anh không phiền khi tiếp cô ấy ở đây thay vì tại văn phòng của cô
ấy. Cô ấy mong anh gọi lại càng sớm càng tốt.
Question 89.
A. might
B. could
18
C. would
D. will
Đáp án C
like you to call her back as soon as possible.
Cheers
Tara
Questions 90 through 92 are based on the following sentences.
Question 90. The Chairman would rather you signed the agreement ………. refused it.
A. than B. before C. when D. to
Đáp án A
Dịch nghĩa: Ngài chủ tịch mong anh ký vào bản hợp đồng hơn là từ chối.
Question 91. They … … you moved the TV to another place to make room for the
bed.
A. no sooner B. would like C. rather than D. would rather
Đáp án D
Dịch nghĩa: Họ muốn bạn chuyển cái tivi này đi nơi khác để có chỗ đặt chiếc
giường.
Question 92. I had difficulties in solving the problem. However, I have found a better
solution to it …
A. yet B. finally C. last D. already
Đáp án B
Dịch nghĩa: Tôi đã gặp khó khăn trong việc giải quyết vấn đề này. Tuy nhiên, tôi đã
tìm ra giải pháp tốt hơn để tháo gỡ nó.
Questions 93 through 95 are based on the following memo.
Memo
To: Dave, Brian, and Gwen
From: Helen
Re: Magazine subscriptions
Date: January 22
nd
It’s time to renew subscriptions to the company magazine. As you three ………the
Question 93.
A. are
B. was
C. had
D. is
Đáp án A
Đã đến lúc chúng ta nên gia hạn việc đặt mua tạp chí của công ty. Ở bộ phận của
các bạn đều có những người sưu tầm tạp chí, tôi muốn các bạn bắt đầu thuyết phục
những người khác trong công ty cùng tham gia đăng ký mua tạp chí dài hạn.
subscriptions collectors for your department, I’d like to ask you to start talking to the
19
others in your office and ………… if you can get any new subscribers. You did a
Question 94.
A. seem
B. sees
C. see
D. says
- seem (v): dường như
Đáp án C
great job last year, and we now have over 300 employees reading the managize. The
Head Office wants to increase this by 10%. There is a $100 bonus for the person who
……… the most subscriptions.
Năm qua các bạn đã làm việc rất tốt và kết quả là đến hôm nay chúng ta có hơn 300
nhân viên đọc tạp chí của công ty. Văn phòng chính muốn con số này tăng thêm
10% nữa. Những ai có thể bán được nhiều tạp chí nhất sẽ nhận được một khoản
tiền thưởng là 100 đô la.
Question 95.
A. has to sell
B. did sell
C. sells
D. sell
- sell (v): bán
Đáp án C
Questions 96 through 98 are based on the following memo.
Memo
To: All checkout operators
From: Systems Operations
Re: New cash desks
We are pleased to inform you that the new cash desks and cash handling system will
be introduced on May 5
th
. We …… waiting for delivery of the new cash desks
since March.
Question 96.
A. would have been
B. were
C. had
D. have been
Đáp án D
Chúng tôi vui mừng thông báo cho các bạn biết là quầy thanh toán và hệ thống
quản lý tiền mặt sẽ được chính thức hoạt động vào ngày mồng 05 tháng 05. Chúng
ta đã chờ đợi đơn hàng này từ tháng 03.
The delivery ………. because of shipping problems, but now everything is ready to
go.
Question 97.
A. was delayed
B. is delaying
C. were delayed
D. delayed
20
- delay (v): làm chậm trễ, trì hoãn
Đáp án A
Do công tác vận chuyển gặp trở ngại nên việc giao hàng bị chậm trễ. Tuy nhiên,
hiện nay mọi thứ đã sẵn sàng để đi vào hoạt động.
We will hold a training workshop for all checkout staff on April 30
th
. Staff will be paid
for the workshop and attendance is mandatory. The new system should cut down
checkout processing time. According to trials, it ……… handling cash much easier
and more secure.
Question 98.
A. make
B. makes
C. making
D. will have made
Đáp án B
Chúng tôi sẽ tổ chức một buổi huấn luyện cho tất cả nhân viên thu ngân vào ngày
30 tháng 04. Các nhân viên sẽ được nghỉ có lương để tham gia hội thảo và không ai
được phép vắng mặt. Hệ thống mới này sẽ giúp tiết kiệm thời gian cho quy trình
thanh toán. Theo các cuộc thử nghiệm, nó sẽ giúp công việc quản lý tiền trở nên dễ
dàng và an toàn hơn.
We are looking forward to this exciting new change.
Chúng tôi đang mong đợi sự đổi mới đầy thú vị này.
Questions 99 through 100 are based on the following information.
Please note the new staff canteen opening hours.
Due to a lack of demand, the hours ……… . The change will come into effect
Question 99.
A. reduced
B. have been reduced
C. had been reduced
D. will have been reduced
Đáp án B
next week.
Xin lưu ý với các nhân viên mới về việc thay đổi thời gian làm việc của căn tin.
Do nhu cầu của khách hàng giảm sút, thời gian căn tin mở cửa hoạt động sẽ được
cắt giảm. Thông báo này sẽ bắt đầu có hiệu lực từ tuần sau.
Breakfast time has been shortened. The canteen will now open at 7:30 A.M. and close
at 9:30 A.M. The canteen will remain closed from 9:30 A.M. until 11:30 A.M. Lunch
…… served until 2:00 P.M. The canteen will no longer serve hot
Question 100.
A. has been
B. was
C. will be
D. were
Đáp án C
Thời gian buổi điểm tâm sẽ ngắn hơn. Từ nay, buổi sáng căn tin sẽ mở cửa từ 7h30
đến 9h30. Từ 9h30 đến 11h30, căn tin sẽ đóng cửa. Thời gian phục vụ buổi trưa sẽ
từ 11h30 đến 2h chiều. Thực đơn trưa sẽ không có đồ uống nóng và thức ăn nhẹ
như trước nữa.
21
drinks and snacks in the afternoon. However, there is a new vending machine by the
elevator on the 3
rd
floor and another on the 5
th
floor. All staff members may use these
at any time.
Tuy nhiên, căn tin sẽ trang bị một máy bán hàng tự động mới bên cạnh thang máy
ở tầng 3 và một cái nữa ở tầng 5. Tất cả nhân viên có thể sử dụng những máy này
vào bất cứ lúc nào.
WHILE YOU WERE OUT
To: Roberto Guzman
Jessica Moore called
Date: Thursday, December 21, 20-
Time: 4:10 P.M
About: Problem with online registration form
Vấn đề về thể thức đăng ký qua mạng
She ……… your problem. You want to take ACTG 102, BUSI 100, COMP 207, and
Question 101
A. researched
B. research
C. researching
D. have researched
- research (v): nghiên cứu, xem xét
Đáp án A
Cô ấy đã xem xét vấn đề của bạn. Bạn muốn tham gia học các môn ACTG 102,
BUSI 100, COMP 207 và COMP 300. Bạn không thể đăng ký môn ACTG 102 bởi vì
ở phần 1 của môn học này bạn chỉ đạt điểm dưới mức tối thiểu 10%. Cô ấy đã đăng
ký cho bạn hai môn học gồm có BUSI 100 và COMP 207, riêng môn COMP 300 thì
không được bởi vì lịch học không phù hợp.
COMP 300. You can’t register for ACTG 102 because you earned a grade 10 % below
the minimum in Part One of the course. She registered you for BUSI 100 and for
COMP 207, but not COMP 300 because there ……… a scheduling conflict. There is
also a Question 102
A. have been
B. is
C. were
D. be
Đáp án B
problem with your student visa. It …….fifteen days before classes end. She
recommends Question 103
A. had expired
B. were expired
C. expire
D. expires
- expire (v): kết thúc, hết hiệu lực
Đáp án D
Hộ chiếu của bạn cũng có vấn đề vì nó chỉ còn 15 ngày nữa tức là hết hạn trước khi
các môn học này kết thúc chương trình. Cô ấy đề nghị bạn liên hệ với cô ấy để gặp
mặt và bàn bạc các vấn đề nói trên.
that you make an appointment with her to discuss these topics.
22
FAX
To: Management
From: Unhappy customer
Date: Friday, February 4
th
To Whom It May Concern:
Gởi những người liên quan,
I’m ……… this complaint by fax because I haven’t been able to reach anyone at
Question 104
A. send
B. sends
C. sending
D. sent
Đáp án C
Tôi gởi fax phàn nàn bởi vì tôi không thể liên hệ với bất cứ nhân viên nào của
trung tâm qua điện thoại.
your company by telephone. I ……… extremely disappointed with the service that
Question 105
A. am
B. has been
C. being
D. will have been
Đáp án A
Tôi rất thất vọng về dịch vụ chăm sóc khách hàng qua điện thoại tại trung tâm
Concord.
Concord’s call center provides. I ……… yesterday at 10:30 A.M. for help with my
Question 106
A. call
B. have called
C. were calling
D. called
- call (v): gọi điện
Đáp án D
Hôm qua, vào lúc 10h30 sáng tôi đã gọi điện đến trung tâm để hỏi nhờ nhân viên
đến kiểm tra chiếc máy rửa bát mới. Ngay tức thì tôi phải chờ máy để nghe tiếng
nhạc du dương suốt 35 phút. Rồi tôi gác máy và gọi lại lần nữa.
new dishwasher. I was immediately put on hold. I listened to some annoying music for
35 minutes before I …… hung up and called again. The same person, he said
Question 107
A. finally
B. usually
C. equally
D. lately
A. finally: cuối cùng, rốt cục
B. usually: thường thường
C. equally: đồng đều, bằng nhau
D. lately: gần đây
23
Đáp án A
Cũng người đó nghe máy, anh ta xưng tên là Kazuki. Anh ta bảo là cuộc gọi của tôi
cũng quan trọng nhưng anh ta đang bận tiếp một người khác qua điện thoại.
his name was Kazuki, told me that he was with another caller and that my call was
important to him. If my call was important, someone would have ……… available
Question 108
A. to be
B. will be
C. been
D. was
Đáp án C
Nếu cuộc gọi của tôi là quan trọng, hẳn phải có người đến giúp tôi.
to help me.
The worst part is, my call really was important. I had a major flood yesterday ……I
Question 109
A. after
B. while
C. since
D. for
Đáp án A
Điều tệ hại nhất là cuộc gọi của tôi thật sự quan trọng. Hôm qua, nước ngập khắp
nơi. Sau khi bật máy giặt, tôi không biết làm cách nào để tắt nước đi.
had turned my new dishwasher on, and I couldn’t figure out how ……… the water
Question 110
A. get
B. getting
C. to get
D. got
Đáp án C
to stop running. There is a lot of damage to my kitchen floor. I would appreciate a
personal phone call explaining why nobody was available to answer my call.
I………… not be purchasing from your store in the future.
Sàn nhà bếp của tôi bị hư hỏng nặng. Nếu sau đó có người gọi điện giải thích lý do
tại sao không có ai trả lời điện thoại của tôi, có lẽ tôi sẽ thông cảm. Chắc chắn là
sau này tôi sẽ không bao giờ mua hàng tại cửa hàng của ngài nữa.
Question 111
A. must
B. will
C. should
D. could
Đáp án B
Suzuki Kana
To: Operator 7, Operator 9, Operator 11
Sender: Park Gi
Subject: Recorded names and titles
I have discovered recently that a number of you ……… reprogrammed your
Question 112
A. must
24
B. might
C. had to
D. have
Đáp án D
Tôi được biết gần đây nhiều bạn cài đặt lại chương trình cho điện thoại của mình và
thay đổi các thông tin trong máy trả lời tự động.
telephones and changed the information on your answering machines. You have
……… the generic title, systems operator, with your own name, or worse for at
Question 113
A. replacement
B. replaced
C. replacing
D. replaces
A. replacement (n): sự thay thế, người hay vật thay thế
B. replaced (Ved): thay thế
C. replacing (V-ing)
D. replaces (V-s)
Đáp án B
Các bạn đã thay chức danh chung, người trực hệ thống, bằng tên riêng, hoặc tệ hơn
ít nhất là một trong số các bạn thay bằng biệt danh. Điều này không chỉ thiếu
chuyên nghiệp mà còn vi phạm quy định đã được ghi rõ trong sổ tay.
least one of you, a nickname. Not only is this unprofessional, it is against the rules set
out in your manual. The original recordings were …….….with generic names
Question 114
A. got rid of
B. approved of
C. set up
D. fed up with
A. got rid of
- get rid of:
B. approved of
- approve of: chấp nhận, tán thành, đồng ý
C. set up: thiết lập hoặc tạo ra cái gì
D. fed up with: chán, phiền muộn
Đáp án C
and titles for a good reason. Your supervisor may ask you to change stations or
departments at any time in order for you to learn a new position at the office. New
interns will take your desk and the duties that go along with it.
Câu thoại gốc dùng chức danh chung là có lý do, cấp trên có thể yêu cầu các bạn
đổi trạm hoặc chuyển sang bộ phận khác bất kỳ lúc nào để các bạn được học hỏi ở
một vị trí mới trong công ty. Các sinh viên thực tập mới sẽ thay các bạn thực hiện
các nhiệm vụ tại đó.
Please refer to page 14 of your manual, which starts, “As temporary employees, you
………….not have the right to reprogram the telephone on your desk or the settings
Hãy xem trang 14 trong sổ tay, dòng chữ “Là nhân viên tạm thời, các bạn không
được phép cài lại chương trình cho điện thoại tại bàn làm việc hay trên máy tính.”
Question 115
A. do
25