Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.66 KB, 16 trang )

Giáo án ÔN THI HọC SINH GIỏI LớP 9
Ngày soạn: 26/02/2012
Ngày giảng: 28/02/2012
Tit: 52+53+54
CHUYấN 10
TON V HN HP
I.MC TIấU
1,Kin thc: : HS bit c
- Tớnh khi lng cỏc cht tham gia , khi lng cỏc sn phm.
- Toỏn v hn hp kim loi , hn hp mui , hn hp axit.
2,K nng:
-Da vo tinh chõt hoa hoc cua cac chõt , dõu hiờu phan ng c trng cua cac
chõt lam cac bai tõp liờn quan.
II. CHUN B :
- Giỏo ỏn + SGK + Ti liu tham kho.
III. HOT NG DY HC
1,n nh.
2,Vo bi mi
CC BI TON TNG HP
* BI TON XC NH LOI MUI TO THNH KHI CHO CO
2
, SO
2
TC DNG VI KIM.
a) Phn ng ca CO
2
hoc SO
2
tỏc dng vi kim ca kim loi hoỏ tr I (Na, K,)
CO
2


+ NaOH

NaHCO
3
CO
2
+ 2NaOH

Na
2
CO
3
+ H
2
O
Cú 3 trng hp xy ra:
(1)Nu 1 <
2
NaOH
CO
n
n
< 2

to 2 mui
(2)Nu
2
NaOH
CO
n

n


1

to mui NaHCO
3
(3) Nu
2
NaOH
CO
n
n


2

to mui Na
2
CO
3
b) Phn ng ca CO
2
hoc SO
2
vi kim ca kim loi hoỏ tr II (Ca, Ba,)
2CO
2
+ Ca(OH)
2



Ca(HCO
3
)
2

CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO
3

+ H
2
O
Cú 3 trng hp xy ra:
(1) Nu 1 <
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n
< 2


to 2 mui
(2) Nu
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n


1

to mui CaCO
3
(3) Nu
2
2
( )
CO
Ca OH
n
n


2

to mui Ca(HCO
3
)

2
Bi 1: A l hn hp Fe + Fe
2
O
3
1
Giáo án ÔN THI HọC SINH GIỏI LớP 9
Cho mt lung CO (d) i qua ng ng m gam hn hp A nung núng ti phn
ng hon ton thỡ thu c 28,0 gam cht rn cũn li trong ng.
Ho tan m gam hn hp A bng dung dch HCl d thy thoỏt ra 2,016 lớt H
2
(
ktc) bit rng cú 10% hiro mi sinh tham gia kh Fe
3+
thnh Fe
2+
. Tớnh % khi
lng mi cht trong hn hp A.
ỏp s: %Fe = 14,9% v %Fe
2
O
3
= 85,1%
Bi 2: Ho tan hon ton mt ớt oxit Fe
x
O
y
bng H
2
SO

4
c, núng thu c 2,24 lớt
SO
2
(ktc). Phn dung dch em cụ cn c 120 gam mui khan. Xỏc nh cụng
thc Fe
x
O
y
.
ỏp s: Fe
3
O
4
Bi 3: Ho tan 26,64 gam cht X l tinh th mui sunfat ngm nc ca kim loi
M (hoỏ tr x) vo nc c dung dch A.
Cho A tỏc dng vi dung dch NH
3
va c kt ta B. Nung B nhit
cao n khi lng khụng i cũn li 4,08 gam cht rn.
Cho dung dch A tỏc dng vi dung dch BaCl
2
va c 27,84 gam kt ta.
Tỡm cụng thc X.
ỏp s: Al
2
(SO
4
)
3

.18H
2
O
Bi 4: ho tan 4 gam Fe
x
O
y
cn 52,14 ml dung dch HCl 10% (d = 1,05). Xỏc
nh cụng thc phõn t st oxit trờn.
ỏp s: Fe
2
O
3
Bi 5: Cho ba kim loi X, Y, Z cú khi lng nguyờn t theo t l 10 : 11 : 23. T
l v s mol trong hn hp ca 3 kim loi trờn l 1 : 2 : 3 (hn hp A).
Khi cho mt lng kim loi X bng lng ca nú cú trong 24,582 gam hn hp
A tỏc dng vi dung dch HCl c 2,24 lớt H
2
(ktc).
Nu cho
1
10
hn hp A tỏc dng vi 50 ml dung dch NaOH 1M c dung dch
B v hn hp cht rn C.
Xỏc nh X, Y, Z
ỏp s: X (Mg) ; Y (Al) ; Z (Fe)
Bi 6: Khi ho tan cựng mt kim loi R vo dung dch HNO
3
c núng v H
2

SO
4
loóng thỡ th tớch NO
2
thu c gp 3 th tớch H
2
trong cựng iu kin. Khi lng
mui sunfat thu c bng 62,81% mui nitrat. Tớnh khi lng nguyờn t R.
ỏp s: R = 56 (Fe)
Bi 7: Cho oxit M
x
O
y
ca kim loi M cú hoỏ tr khụng i. Bit rng 3,06 gam
M
x
O
y
nguyờn cht tan trong HNO
3
d thu c 5,22 gam mui. Hóy xỏc nh cụng
thc ca oxit trờn.
ỏp s: BaO
Bi 8: Cho 7,22 gam hn hp X gm Fe v kim loi M cú hoỏ tr khụng i. Chia
hn hp thnh 2 phn bng nhau.
- Ho tan ht phn 1 trong dung dch HCl, c 2,128 lớt H
2
.
- Ho tan ht phn 2 trong dung dch HNO
3

, c 1,792 lớt khớ NO duy
nht.
Xỏc nh kim loi M v % khi lng mi kim loi trong hn hp X.
2
Giáo án ÔN THI HọC SINH GIỏI LớP 9
ỏp s: M (Al) v %Fe = 77,56% ; %Al =
22,44%
Bi 9: Chia hn hp 2 kim loi A v B cú hoỏ tr tng ng l n v m thnh 3
phn bng nhau.
- Phn 1: cho ho tan ht trong dung dch HCl, thu c 1,792 lớt H
2
(ktc).
- Phn 2: cho tỏc dng vi dung dch NaOH d, thu c 1,344 lớt khớ
(ktc), cũn li cht rn khụng tan cú khi lng bng
4
3
khi lng mi
phn.
- Phn 3: nung trong oxi d c 2,84 gam hn hp oxit l A
2
O
n
v B
2
O
m
a) Tớnh tng khi lng ca 2 kim loi trong
1
3
hn hp ban u.

b) Hóy xỏc nh 2 kim loi A v B.
ỏp s: a) 2 kim loi nng 1,56 gam
b) A (Al) v B (Mg)
Bi 10: Ho tan 2,84 hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi A v B k tip nhau
trong phõn nhúm chớnh nhúm II bng 120 ml dung dch HCl 0,5M thu c 0,896
lớt khớ CO
2
(o 54,6
0
C v 0,9 atm) v dung dch X.
1. a) Tớnh khi lng nguyờn t ca A v B.
c) Tớnh khi lng mui to thnh trong dung dch X.
2. Tớnh % khi lng ca mi mui trong hn hp ban u.
ỏp s: 1. a) A = 24 (Mg) v B = 40 (Ca)
b) Khi lng mui = 3,17g
2. % MgCO
3
= 29,57% v %
CaCO
3
= 70,43%
Bi 11: Chia hn hp 2 kim loi A, B cú hoỏ tr n v m lm thnh 3 phn bng
nhau.
- Phn 1: ho ht trong axit HCl thu c 1,792 lớt H
2
(ktc).
- Phn 2: cho tỏc dng vi dd NaOH d thu c 1,344 lớt khớ (ktc) v
cũn li cht rn khụng tan cú khi lng bng
4
13

khi lng mi phn.
- Phn 3: nung trong oxi (d) thu c 2,84g hn hp oxit A
2
O
n
v B
2
O
m
.
Tớnh tng khi lng mi phn v tờn 2 kim loi A, B.
ỏp s:
1,56m g=

moói phan
; A (Al) v B (Mg)

BI TP V NH.
Bi 1: Cho 7,2 gam hn hp A gm 2 mui cacbonat ca 2 kim loi k tip nhau
trong phõn nhúm chớnh nhúm II. Cho A ho tan ht trong dung dch H
2
SO
4
loóng,
thu c khớ B. Cho ton b B hp th ht bi 450 ml Ba(OH)
2
0,2M thu c
15,76 gam kt ta. Xỏc nh hai mui cacbonat v tớnh % theo khi lng ca
chỳng trong A.
ỏp s: - 2 mui: MgCO

3
v CaCO
3
3
Giáo án ÔN THI HọC SINH GIỏI LớP 9
- %MgCO
3
= 58,33% v
%CaCO
3
= 41,67%
Bi 2: Ho tan hon ton 20 gam hn hp gm MgCO
3
v RCO
3
(t l mol 1 : 1)
bng dung dch HCl. Lng khớ CO
2
sinh ra cho hp th hon ton bi 200ml dung
dch NaOH 2,5M c dung dch A. Thờm BaCl
2
d vo dung dch A thu c
39,4g kt ta.
a) nh kim loi R.
b) Tớnh % khi lng cỏc mui cacbonat trong hn hp u.
ỏp s: a) Fe ; b) %MgCO
3
= 42%
v %FeCO
3

= 58%
Bi 3: Cho 4,58g hn hp A gm Zn, Fe v Cu vo cc ng dung dch CuSO
4
1M. Sau phn ng thu c dung dch B v kt ta C. nung C trong khụng khớ n
khi lng khụng i c 6g cht rnD. Thờm NaOH d vo dung dch B, lc kt
ta ra sch ri nung nhit cao n khi lng khụng i c 5,2g cht rn
E.
a) Vit ton b phn ng xy ra.
b) Tớnh % khi lng mi kim loi trong hn hp.
Gi thit cỏc phn ng xy ra hon ton.
ỏp s: %Zn = 28,38% ; %Fe = 36,68% v
%Cu = 34,94%
Bi 4: Cho 10,72g hn hp gm Fe v Cu tỏc dng vi 500ml dung dch AgNO
3
.
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c dung dch A v 35,84g cht rn B.
Chng minh cht rn B khụng phi hon ton l bc.
Bi 5: Cho 0,774g hn hp gm Zn v Cu tỏc dng vi 500ml dung dch AgNO
3
0,04M. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton thu c mt cht rn X nng
2,288g.
Chng t rng cht X khụng phi hon ton l Ag.
Bi 6: Khi ho tan cựng mt lng kim loi R vo dung dch HNO
3
loóng v dung
dch H
2
SO
4
loóng thỡ thu c khớ NO v H

2
cú th tớch bng nhau (o cựng iu
kin). Bit khi lng mui nitrat thu c bng 159,21% khi lng mui sunfat.
Xỏc nh kim loi R.
ỏp s: R l Fe
Bi 7: Cho 11,7g mt kim loi hoỏ tr II tỏc dng vi 350ml dung dch HCl 1M.
Sau khi phn ng xong thy kim loi vn cũn d. Cng lng kim loi ny nu tỏc
dng vi 200ml dung dch HCl 2M. Sau khi phn ng xong thy axit vn cũn d.
Xỏc nh kim loi núi trờn.
ỏp s: Zn
Bi 8: Mt hn hp A gm M
2
CO
3
, MHCO
3
, MCl (M l kim loi kim).
Cho 43,71g A tỏc dng ht vi V ml (d) dung dch HCl 10,52% (d = 105g/ml)
thu c dung dch B v 17,6g khớ C. Chia B lm 2 phn bng nhau.
- Phn 1: phn ng va vi 125ml dung dch KOH 0,8M, cụ cn dung
dch thu c m (gam) mui khan.
- Phn 2: tỏc dng hon ton vi AgNO
3
d thu c 68,88g kt ta trng.
1. a) Tớnh khi lng nguyờn t ca M.
4
Gi¸o ¸n ¤N THI HäC SINH GIáI LíP 9
b) Tính % về khối lượng các chất trong A.
2. Tính giá trị của V và m.
Đáp số: 1. a) Na ; b) %Na

2
CO
3
= 72,75% , %NaHCO
3
= 19,22% và
%NaCl = 8,03%
2. V = 297,4ml và m = 29,68g
Bài 9: Hoà tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị II bằng
dung dịch HCl thu được 1,12 lít (đktc) khí hiđro. Xác định kim loại hoá trị II đã
cho.
Đáp số: Be
Bài 10: Hoà tan hoàn toàn 28,4g hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của hai kim loại
kiềm thổ bằng dung dịch HCl dư được 10 lít khí (54,6
0
C và 0,8604 atm) và dung
dịch X.
a) Tính tổng số gam các muối trong dung dịch X.
b) Xác định 2 kim loại trên nếu chúng thuộc hai chu kỳ liên tiếp.
c) Tính % mỗi muối trong hỗn hợp.
Đáp số: a) m = 31,7g ; b) Mg và Ca ; c) %MgCO
3
= 29,5% và %CaCO
3
= 70,5%

5
Gi¸o ¸n ¤N THI HäC SINH GIáI LíP 9
Ngµy so¹n: 26/02/2012
Ngµy gi¶ng: 28/02/2012

Tiết: 52+53+54
CHUN ĐỀ 10
TỐN TỔNG HỢP
I.MỤC TIÊU
1,Kiến thức: : HS biết được
- Tính khối lượng các chất tham gia , khối lượng các sản phẩm.
- Tốn về hỗn hợp kim loại , hỗn hợp muối , hỗn hợp axit.
2,Kĩ năng:
-Dựa vào tính chất hóa học của các chất , dấu hiệu phản ứng đặc trưng của các
chất làm các bài tập liên quan.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo án + SGK + Tài liệu tham khảo.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1,Ổn định.
2,Vào bài mới
CÁC BÀI TỐN TỔNG HỢP (TIẾP)
Câu 1: Hòa tan 1,42 (g) hỗn hợp Mg ; Al ; Cu bằng dung dịch HCl thì thu được
dung dịch A và kh í B + chất rắn D. Cho A tác dụng v ới NaOH dư v à lọc k ết tủa
nung ở nhi ệt độ cao đến lượng khơng đổi thu được 0,4 (g) chất r ắn E. Đốt nóng
chất rắn D trong khơng khí đến lượng khơng đổi thu được 0,8 (g) chất r ắn F.
Tính khối lượng mỗi kim loại.
Đáp án.
- Mg + 2HCl MgCl→
2
+ H
2


- 2Al + 6 HCl → 2AlCl
3

+3H
2


- Chất rắn D là Cu không tan .
MgCl
2
+ 2NaOH → Mg ( OH )
2
+ 2NaCl
- Do NaOH dư nên Al( Cl)
3
tan
AlCl
3
+ 4NaOH → NaAlO
2
+ 3NaCl + 2 H
2
O
Mg( OH )
2
→ MgO + H
2
O
- Chất rắn E là MgO = 0,4 ( g )
- 2Cu + O
2
→ 2CuO
- Chất rắn F là CuO = 0,8 ( g )

Theo PT :
m Mg =
0,4
80
.24 ( g )
6
Giáo án ÔN THI HọC SINH GIỏI LớP 9
m Cu =
0,8
80
.64 ( g )
m Al = 1,42 ( 0,64 + 0,24 ) = 0,54 ( g )
Cõu 2: 1. Cho m gam bột Sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,16mol Cu(NO
3
)
2

0,4mol HCl. Lắc đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu đợc hỗn
hợp kim loại có khối lợng bằng 0,7m gam và V lít khí (đktc). Tính V và m?
2. Nung đến hoàn toàn 30gam CaCO
3
rồi dẫn toàn bộ khí thu đợc vào 800ml
dung dịch Ba(OH)
2
, thấy thu đợc 31,08gam muối axít. Hãy tính nồng độ mol của
dung dịch Ba(OH)
2
?
ỏp ỏn.
1. Fe + Cu (NO

3
)
2
Fe(NO
3
)
2
+ Cu (1)
0,16 mol 0,16 mol 0,16 mol
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2


(2)
0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol
- Vì phản ứng xảy ra hoàn toàn mà sau đó thu đọc hỗn hợp kim loại, suy ra Fe
còn d; Cu(NO
3
)
2
và HCl phản ứng hết
- Theo PT (2): nH
2
= 1/2nHCl = 0,2 (mol)
Thể tích H
2
sinh ra ở đktc = 0,2 x 22,4 = 4,48 (lít)
- Theo PT (1): nFe = nCu = nCu(NO

3
)
2
= 0,16 (mol)
- Theo PT(2): nFe = 1/2nHCl = 0,2 (mol)
suy ra, khối lợng Fe d = m (0,16 + 0,2) x 56 = (m 20,16)
- Khối lợng Cu sinh ra = 0,16 x 64 = 10,24 (gam)
- Vì hỗn hợp hai kim loại thu đợc có khối lợng = 0,7m (gam) nên ta có PT:
(m 20,16) + 10,24 = 0,7m
Giải PT có m = 33,067(gam)
2.
CaCO
3
CaO + CO
2
(1)
CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O (2)
2CO
2
+ Ba(OH)
2
Ba(HCO

3
)
2
(3)
Mỗi phơng trình viết đúng cho 0,25 điểm
nCaCO
3
= 0,3 (mol); nBa(HCO
3
)
2
= 31,08/259 = 0,12 (mol)
Nếu chỉ tạo muối axit thì C
M
của Ba(OH)
2
= 0,12/0,8 = 0,15(M)
Nếu tạo ra hỗn hợp hai muối thì C
M
của Ba(OH)
2
= 0,18/0,8 = 0,225(M)
Cõu 3: Hoà tan hoàn toàn 4gam hỗn hợp gồm 1 kim loại hoá trị II và 1 kim loại
hoá trị III cần dùng hết 170ml dung dịch HCl 2M
a. Tính thể tích H
2
thoát ra (ở ĐKTC).
b. Cô cạn dung dịch thu đợc bao nhiêu gam muối khô.
c. Nếu biết kim loại hoá trị III là Al và số mol bằng 5 lần số mol kim loại
hoá trị II thì kim loại hoá trị II là nguyên tố nào .

ỏp ỏn.
7
t
0
Giáo án ÔN THI HọC SINH GIỏI LớP 9
a. Gọi A và B lần lợt là kim loại hoá trị II và hoá trị III ta có :
PTP: A + 2HCl ACl
2
+ H
2
(1)
2B + 6HCl 2BCl
3
+ 3H
2
(2)
nHCl = V.C
M
= 0,17x2 = 0,34 (mol)
Từ (1) và (2) ta thấy tổng số mol axit HCl gấp 2 lần số mol H
2
tạo ra
nH
2
= 0,34: 2 = 0,17 (mol)
VH
2
= 0,17. 22,4 3,808 (lit)
b. nHCl = 0,34 mol => n
Cl

= 0,34 mol
m
Cl
= 0,34.35,5 = 12,07g
Khối lợng muối = m(hỗn hợp) + m(Cl) = 4+ 12,07 = 16,07g
c. gọi số mol của Al là a => số mol kim loại (II) là a:5 = 0,2a (mol)
từ (2) => nHCl = 3a. và từ (1) => nHCl = 0,4a
3a + 0,4a = 0,34
a = 0,34: 3,4 = 0,1 mol => n
(Kimloai)
= 0,2.0,1 = 0,02mol
m
Al
= 0,1.27 = 2,7 g
m
(Kimloại)
= 4 2,7 = 1,3 g
M
kimloại
= 1.3 : 0,02 = 65 => là : Zn
Cõu 4: Nung 178 g hỗn hợp gồm các muối Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3

thu đợc hỗn
hợp chất rắn A và 5.600 cm
3
khí

CO
2
.
Cho hỗn hợp A vào 150 cm
3
dung dịch a xít HCl
(d = 1,08 g/cm
3
) thu đợc 12320 cm
3
khí CO
2
.
a,viết phơng trình hoá học xảy ra .
b, Tính thành phần phần trăm khối lợng các muối trong hỗn hợp ban đầu.
ỏp ỏn.
a, Phơng trình hoá học
2NaHCO
3
Na
2
CO
3
+CO
2

+ H
2
O (1)
Na
2
CO
3
+ 2HCl 2NaCl +H
2
O+CO
2
(2)
b, Gọi a, b, c lần lợt là số mol của NaHCO
3
Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
trong 17,8 g hỗn hợp
Theo (1) Ta có nNaHCO
3
= 2nCO
2
= 2
ì


1000.4,22
5600
= 2 x 0,25 mol = 0,5mol
- mNaHCO
3
= 0,5 x 84 = 42 (g)

% NaHCO
3
=
178
42
. 100%

23,6%
- Theo (1) nNa
2
CO
3
= nCO
2
= 0,25 mol
Vậy trong A có b+ 0,25 mol Na
2
CO
3
8
Giáo án ÔN THI HọC SINH GIỏI LớP 9
Theo (2) nNa
2

CO
3
=nCO
2
=
1000.4,22
12320
= 0,55(mol)


b+ 0,25 = 0,55

b = 0,3 (mol)


Khối lợng Na
2
CO
3
là 0,3x106 = 31,8(g)
% Na
2
CO
3
=
178
8,31
.100% = 17,8%
% Na
2

SO
4
= 100% - (23,6% + 17,8%) = 58,
Cõu 5: Cho 14,8 gam gm kim loi hoỏ tr II, oxit v mui sunfat ca kim loi ú
tan vo dd H
2
SO
4
loóng d thu c dd A v 4,48 lớt khớ ktc. Cho NaOH d vo
dd A thu c kt ta B. Nung B n nhit cao thỡ cũn li 14 gam cht rn.
Mt khỏc, cho 14,8 gam hn hp vo 0,2 lớt dd CuSO
4
2M. Sau khi phn ng kt
thỳc, tỏch b cht kt ta ri em cụ cn dd thỡ thu c 62 gam cht rn.
Xỏc nh kim loi.
ỏp ỏn.
Gi M l kớ hiu ca kim loi v l nguyờn t khi ca kim loi. Cụng thc ca
oxit v mui sunfat kim loi ln lt l MO v MSO
4
.
Gi x, y, z ln lt l s mol ca M, MO v MSO
4
.
Theo bi ra, khi lng ca hn hp l 14,8 gam.
Ta cú: x.M + (M + 16)y + (M + 96)z = 14,8 (I)
- Phn ng ca hn hp vi dd H
2
SO
4
:

M + H
2
SO
4
MSO
4
+ H
2
(1)
x mol x mol x mol
MO + H
2
SO
4
MSO
4
+ H
2
O (2)
y mol y mol
MSO
4
+ H
2
SO
4
khụng phn ng
z mol
Theo bi ra, n
H

2
= x =
2,0
4,22
48,4
=
(mol)
Theo (1), n
M
= n
H
2
= x = 0,2 (mol) (*)
Dung dch A cha (x + y + z) mol MSO
4
v H
2
SO
4
d sau cỏc p. (1) v (2).
- Dung dch A tỏc dng vi NaOH:
MSO
4
+ 2NaOH Na
2
SO
4
+ M(OH)
2
(3)

(x + y + z) mol (x + y + z) mol
NaOH + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O (4)
- Nung kt ta B:
M(OH)
2


o
t
MO + H
2
O (5)
(x + y + z) mol (x + y + z) mol
Theo bi ra, khi lng cht rn thu c sau khi nung kt ta B l 14 gam.
Ta cú: (M + 16) (x + y + z) = 14 (II)
- Phn ng ca hn hp vi CuSO
4
: Ch cú M phn ng.
9
Gi¸o ¸n ¤N THI HäC SINH GIáI LíP 9

Theo bài ra, n
CuSO
4
= 0,2.2 = 0,4 (mol)
M + CuSO
4
→ MSO
4
+ Cu (6)
0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol
Theo (*), n
M
= 0,2 mol.
Từ (6) suy ra n
CuSO
4
tgpư
= n
M
= 0,2 (mol)
Sau p. ư (6), CuSO
4
còn dư 0,4 – 0,2 = 0,2 (mol)
Vậy chất rắn thu được sau khi chưng khơ dung dịch gồm (z + 0,2) mol MSO
4

0,2 mol CuSO
4
.
Ta có: (M + 96) (z + 0,2) + (0,2.160) = 62 (III)

Từ (I), (II) và (III) ta có hệ phương trình sau:
x.M + (M + 16)y + (M + 96)z = 14,8 (I)
(M + 16) (x + y + z) = 14 (II)
(M + 96) (z + 0,2) + (0,2.160) = 62 (III)
xM + My + 16y + Mz + 96z = 14,8 (a)


Mx + My + Mz + 16x + 16y + 16z = 14 (b)
Mz + 0,2M + 96z + 19,2 + 32 = 62 (c)
Lấy (a) trừ (b) ta được: 80z – 16x = 0,8 (d)
Thay x = 0,2 ở (*) vào (d) ta được: 80z = 4

z = 0,05
Thay z = 0,05 vào (c) ta tìm được M = 24.

Vậy M là kim loại Magie: Mg.
Câu 6: Có 5,56 g hỗn hợp A gồm Fe và mot kim loại M (có hóa trò không đổi).
Chia A làm hai phần bằng nhau. Phần I hòa tan hết trong dd HCl được 1,568 lít
hydrô. Hòa tan hết phần II trong dd HNO
3
loãng thu được 1,344 lít khí NO duy
nhất. Xác đònh kim loại M và thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại
trong A. (các thể tích khí ở đktc).
Đáp án.
Gọi 2a và 2b là số mol Fe và M trong 5,6g A.
Khối lượng mỗi phần của A là:
2
A
= 56a + Mb =
2

56.5
= 2,78g.
Phần tác dụng với HCl:
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2

(1)
a a
M + nHCl
→
FeCl
n
+ n/2 H
2

(2)
b
2
n
b
Theo (1) và (2) :
n
H2
= a +
2
n

b =
4,22
568,1
= 0,07 mol ; hay 2a + nB = 0,14 (I)
Phần tác dụng với HNO
3
:
10
Gi¸o ¸n ¤N THI HäC SINH GIáI LíP 9
Fe + 4HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ 2H
2
O (3)
a a
3M + 4nHNO
3

→
3M(NO
3
)

n
+ NO

+ 2nH
2
O (4)
b
3
n
b
Theo (3) va (4) :
nNO = a +
3
n
b =
4,22
344,1
= 0,06 mol.
Hay 3a + nb = 0,18 (II)
Giải hệ PT (I,II) ta được : a = 0,04 mol Fe.
Thay vào biểu thức trên : 56 . 0,04 + Mb = 2,78
Mb = 2,78 – 2,24 = 0,54
Thay vào (I) : nb = 0,14 – 0,08 = 0,06
nb
Mb
=
n
M
=
06,0

54,0
= 9 . Hay M = 9n
Lập bảng :
n 1 2 3 4

M 9 18 27 36
Cặp nghiệm thích hợp : n = 3 ; M = 27 . Vậy M là Al
Thay n = 3 vào (I) và (II) được b = 0,02
Thành phần % khối lượng mỗi chất :
%m
Al
=
78,2
27.02,0
. 100 = 19,42%
%m
Fe
=
78,2
56.04,0
. 100 = 80,58%
Câu 7: Cho biÕt X chøa 2 hc 3 nguyªn tè trong sè c¸c nguyªn tè C ; H ; O .
1- Trén 2,688lÝt CH
4
(®ktc) víi 5,376lÝt khÝ X (®ktc) thu ®ỵc hçn hỵp khÝ Y cã
khèi lỵng 9,12g. TÝnh khèi lỵng ph©n tư X.
2 - §èt ch¸y hoµn toµn hçn hỵpY. Cho s¶n phÈm ch¸y hÊp thơ hÕt vµo dung dÞch
chøa 0,48 mol Ba(OH)
2
thÊy t¹o ra 70,92g kÕt tđa. X¸c ®Þnh CTPT vµ viÕt CTCT

cđa X.
Đáp án.
1, n
CH4
=
4,22
688,2
= 0,12 mol
n
x
=
4,22
376,5
= 0,24 mol
m
x
= 9,12 — 0,12 . 16 = 7,2
=> M
x
=
24,0
2,7
= 30
2, C¸c PTHH cã thĨ x¶y ra gåm :
11
Giáo án ÔN THI HọC SINH GIỏI LớP 9
CH
4
+ 2O
2

-> CO
2
+ 2H
2
O (1)
(0,5 đ) C
x
H
y
O
z
+ ( x +
2
y
-
2
z
)O
2
-> xCO
2
+
2
y
H
2
O (2)
CO
2
+ Ba(OH)

2
-> BaCO
3
+ H
2
O (3)
(0,25 đ) CO
2d
+ H
2
O + BaCO
3
-> Ba(HCO
3
)
2
(4)
Xảy ra 2 trờng hợp :
a, Trờng hợp 1 (0,5 đ) : CO
2
thiếu -> không có PTHH(4)

2
CO
n
=
3
BaCO
n
=

197
92,70
= 0,36 mol
lợng CO
2
do CH
4
tạo ra theo PT (1) =
4
CH
n
= 0,12 mol. Do đó lợng CO
2
do X tạo ra
= 0,36 - 0,12 = 0,24 mol. Nh vậy số nguyên tử C trong X =
24,0
24,0
= 1
12 . 1 + y + 16z = 30 hay y + 16z = 18.
Cặp nghiệm duy nhất z = 1 và y = 2 O
=> CTPT là CH
2
O ; CTCT là H - C
H
b, Trờng hợp 2 (0,5 đ) : CO
2
d có PTHH (4)
Lúc đó n CO
2
= 0,48 + ( 0,48 - 0,36 ) = 0,6 mol

đủ d

2
CO
n
do X tạo ra = 0,6 - 0,12 = 0,48 mol
-> nguyên tử C trong X =
24,0
48,0
= 2
ta có 12 . 2 + y + 16z = 30
<=> 24 + y + 16z = 30 <=> y + 16z = 6
Cặp nghiệm duy nhất z = 0 ; y = 6 H H
CTPT là C
2
H
6
CTCT là H - C - C - H
H H
Cõu 8:Cho 7,73 gam hn hp gm km v st cú t l n
Zn
: n
Fe
= 5 : 8 vo dung
dch HCl d ta thu c V lớt khớ H
2
(ktc). Dn ton b lng khớ H
2
ny qua hn
hp E (gm Fe

2
O
3
chim 48%, CuO chim 32%, tp cht cha 20%) cú nung
núng.
a. Tớnh V
b. Tớnh khi lng hn hp E va phn ng hon ton vi V lớt khớ H
2
núi trờn. Bit rng tp cht khụng tham gia phn ng.
ỏp ỏn.
a. Tớnh V
12
Giáo án ÔN THI HọC SINH GIỏI LớP 9
Theo bi ra ta cú h:
Zn Fe
Zn
FeZn Fe
m m 7,73
n 0,05mol
n 0,08moln : n 5:8
+ =
=



==

2 2
Zn 2HCl ZnCl H (1)
0,05mol 0,05mol

+ +

2 2
Fe 2HCl FeCl H (2)
0,08mol 0,08mol
+ +

T (1) v (2):
( )
2
H (dktc)
V (0,05 0,08) 22,4 2,912 lit
= + ì =
b. Tớnh khi lng hn hp E (Fe
2
O
3
v CuO)
( ) ( )
o
t
2 3 2 2
Fe O 3H 2Fe 3H O (3)
0,003m mol 0,009m mol
+ +

( ) ( )
o
t
2 2

CuO H Cu 3H O (4)
0,004m mol 0,004m mol
+ +

Gi khi lng hn hp E l m gam
Theo ra:
2 3
2 3
Fe O
Fe O
m
%m .100
m
=
( )
2 3
Fe O
48 m
n 0,003m mol
160 100
ì
= =
ì
v
CuO
CuO
m
%m .100
m
=

( )
CuO
32 m
n 0,004m mol
100 80
ì
= =
ì
T (1), (2), (3), (4) suy ra: 0,009m + 0,004m = 0,13
Vy m = 10 (gam).
Cõu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 20g muối cacbonat kim loại hóa trị II đợc chất rắn A
và khí B.
Dẫn toàn bộ khí B vào 150ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thu đợc 19,7g kết tủa.
a) Tính khối lợng chất rắn A
b) Xác định công thức muối cacbonat đó.
ỏp ỏn.
Tr ờng hợp 1 : Gọi M là kim loại hóa trị II.
13
Giáo án ÔN THI HọC SINH GIỏI LớP 9
Ta có công thức MCO
3
Phơng trình phản ứng :
MCO
3
o
t

MO + CO

2
(1)
CO
2
+ Ba(OH)
2
==> BaCO
3
+ H
2
O (2)
Số mol BaCO
3
là:
moln
BaCO
1,0
197
7,19
3
==
Ta có sơ đồ: MCO
3
-> CO
2
-> BaCO
3
1 mol 1 mol
0,1 mol <- 0,1 mol
a) Khối lợng chất rắn A

m
MO
= 20 44.0,1 = 15,6 (g)
b) Khối lợng mol của MCO
3
là:
gamM
MCO
200
1,0
20
3
==
Nguyên tử khối kim loại M = 200 60 = 140 ĐVC
Không có kim loại nào là 140 ĐVC
Tr ờng hợp 2 :
Số mol
molOHBa 15,0
1000
1.150
)(
2
==
MCO
3
-> MO + CO
2
CO
2
+ Ba(OH)

2
-> BaCO
3
+ H
2
O
0,15 mol <- 0,15 mol -> 0,15 mol
3
BaCO
n
d: 0,15 0,1 mol = 0,05 mol
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O -> Ba(HCO
3
)
2
Số mol CO
2
phản ứng là:
2
CO
n
= 0,15 + 0,05 = 0,2 mol
a) Khối lợng chất rắn A là:
M

MO
= 20 44.0,2 = 11,2 gam
b) Khối lợng mol của MCO
3
là:
100
2,0
20
3
==
MCO
M
Nguyên tử khối kim loại M = 100 60 = 40 ĐVC.
Đó là Ca và công thức là CaCO
3
14
Gi¸o ¸n ¤N THI HäC SINH GIáI LíP 9
Câu 10:
Có 5,56 g hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M (có hóa trò không đổi). Chia A
làm hai phần bằng nhau. Phần I hòa tan hết trong dd HCl được 1,568 lít hydrô.
Hòa tan hết phần II trong dd HNO
3
loãng thu được 1,344 lít khí NO duy nhất.
Xác đònh kim loại M và thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong A.
(các thể tích khí ở đktc).
Đáp án.
Gọi 2a và 2b là số mol Fe và M trong 5,6g A.
Khối lượng mỗi phần của A là:
2
A

= 56a + Mb =
2
56.5
= 2,78g.
Phần tác dụng với HCl:
Fe + 2HCl
→
FeCl
2
+ H
2

(1)
a a
M + nHCl
→
FeCl
n
+ n/2 H
2

(2)
b
2
n
b
Theo (1) và (2) :
n
H2
= a +

2
n
b =
4,22
568,1
= 0,07 mol ; hay 2a + nb = 0,14 (I)
Phần tác dụng với HNO
3
:
Fe + 4HNO
3

→
Fe(NO
3
)
3
+ NO

+ 2H
2
O (3)
a a
3M + 4nHNO
3

→
3M(NO
3
)

n
+ NO

+ 2nH
2
O (4)
b
3
n
b
Theo (3) va (4) :
nNO = a +
3
n
b =
4,22
344,1
= 0,06 mol.
Hay 3a + nb = 0,18 (II)
Giải hệ PT (I,II) ta được : a = 0,04 mol Fe.
Thay vào biểu thức trên : 56 . 0,04 + Mb = 2,78
Mb = 2,78 – 2,24 = 0,54
Thay vào (I) : nb = 0,14 – 0,08 = 0,06
nb
Mb
=
n
M
=
06,0

54,0
= 9 . Hay M = 9n
Lập bảng :
n 1 2 3 4

M 9 18 27 36
15
Gi¸o ¸n ¤N THI HäC SINH GIáI LíP 9
Cặp nghiệm thích hợp : n = 3 ; M = 27 . Vậy M là Al
Thay n = 3 vào (I) và (II) được b = 0,02
Thành phần % khối lượng mỗi chất :
%m
Al
=
78,2
27.02,0
. 100 = 19,42%
%m
Fe
=
78,2
56.04,0
. 100 = 80,58%
Câu 11:
Đáp án.
Câu 12:
Đáp án.
Câu 13:
Đáp án.
Câu 14:

Đáp án.
Câu 15:
Đáp án.
BÀI TẬP VỀ NHÀ.
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×