Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Hệ thống thang, bảng lương docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.4 KB, 4 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN HANAKA-ILJIN
HANAKA-ILJIN JSC
Địa chỉ: Khu công nghệ cao HANAKA, Từ Sơn, Bắc Ninh Tel: +84-(241)-260-294
Address: HANAKA Hi-tech park, Tu Son, Bac Ninh Tel: +84-(241)-260-294
E-mail: website: www.hanakailjin.com
Kính gửi: SỞ LĐTB & XH TỈNH BẮC NINH
Công ty Cổ phần HANAKA-ILJIN (tên viết tắt tiếng Anh HANAKA-ILJIN JSC) được thành lập theo
giấy phép đăng ký kinh doanh số:…………………………………….do sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bắc Ninh cấp ngày………….
Địa chỉ: Khu công nghệ cao HANAKA, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 0241-260-294
Để đảm bảo quyền lợi của người lao động làm việc trong doanh nghiệp, Công ty chúng tôi xin
đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương làm cơ sở để xây dựng đơn giá tiền lương, thực hiện
chế độ nâng bậc lương, đóng và hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định
của pháp luật.
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: 710.000 đồng/tháng
Hệ thống thang bảng lương bao gồm:
 Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp
 Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ
 Bảng lương công nhân trực tiếp sản xuất
 Phụ cấp lương: phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp độc hại nguy hiểm, phụ cấp lưu động, phụ
cấp làm thêm giờ, làm đêm
 Tổng số lao động:…………………………………
Công ty chúng tôi xin cam đoan thực hiện theo hệ thống thang, bảng lương trên.
Trân trọng cảm ơn!
Logo
Công
ty
CÔNG TY CP HANAKA-ILJIN
Địa chỉ: KCN HANAKA, xã Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc inh
Ngành nghề:


Điện thoại: 0241-260-294
Mã số thuế:
I. Mức lương tối thiểu:
Mức lương tối thiều mà doanh nghiệp áp dụng: 710 nghìn đồng/tháng
II. Hệ thống thang, bảng lương:
TT CÁC LOẠI PHỤ CẤP

số
BẬC, HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
1 2 3 4 5 6 7
I. Phụ cấp trách nhiệm
1 Tổng giám đốc (Giám đốc)
0.5 0.6 0.7

Mức phụ cấp (nghìn đồng):
355.
0
426.
0
497.
0


2 Phó TGĐ (PGĐ)
0.3 0.4 0.5

Mức phụ cấp (nghìn đồng):
213.
0
284.

0
355.
0


3 Trưởng các phòng ban
0.2 0.3 0.4

Mức phụ cấp (nghìn đồng):
142
.0
213.
0
284
.0

II. Phụ cấp độc hại nguy hiểm
Phụ cấp độc hại được áp dụng đối với người làm nghề hoặc công việc có điều kiện
lao động độc hại, nguy hiểm, được xác định trong doanh nghiệp

0.1 0.2 0.3 0.4

Mức phụ cấp (nghìn đồng):
71.
0
142.
0
213.
0
284.

0
III. Phụ cấp lưu động
Áp dụng đối với CBNV thuộc các bộ phận……thường xuyên phải tự túc phương tiện
công tác, đi lại
3
0.2 0.4 0.6

Mức phụ cấp (nghìn đồng):
142
.0
284.
0
426
.0

III. Phụ cấp làm thêm giờ, làm đêm CB CNV thường xuyên làm thêm giờ, làm thêm đêm
3
0.1 0.2 0.3

Mức phụ cấp (nghìn đồng):
71
.0
142.
0
213
.0

Logo
Công
ty

CÔNG TY CP HANAKA-ILJIN
Địa chỉ: KCN HANAKA, xã Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc
Ninh
Ngành nghề:
Điện thoại: 0241-260.294
Mã số thuế:
I. Mức lương tối thiểu:
Mức lương tối thiều mà doanh nghiệp áp dụng: 710 nghìn đồng/tháng
II. Hệ thống thang, bảng lương:
TT CHỨC DANH CÔNG VIỆC

số
BẬC, HỆ SỐ, MỨC LƯƠNG
1 2 3 4 5 6 7
I. Bảng lương chức vụ quản lý
1 Tổng giám đốc (Giám đốc) C.01
5.32-5.65 5.98-6.31 6.64-6.97 7.45-7.78 7.85-8.20

Mức lương (nghìn đồng):


2 Phó TGĐ (PGĐ) C.02
4.66-4.99 5.32-5.65 5.98-6.31 6.97-7.30 7.33-7.66

Mức lương (nghìn đồng):


3
Trưởng các phòng ban
C.03

4.33-4.66 4.99-5.32 5.65-5.98 6.64-6.97 7.00-7.33

Mức lương (nghìn đồng):
II. Nhân viên thừa hành nghiệp vụ
1 Bộ phận điều hành, QL sản xuất
Bao gồm các vị trí: Quản đốc, đốc công, Kỹ sư sản xuất, Kỹ thuật, thống kê, thủ
kho, Nhân viên thử nghiệm, thiết kế thuộc các bộ phận Sản xuất, QC, Cơ điện,
1.1 Đại học D.01
2.34 2.65 2.96 3.27 3.58 3.89 4.20
Mức lương (nghìn đồng):
1,66
1
1,88
2
2,10
2
2,32
2
2,54
2
2,76
2
2,98
2
1.2
Cao đẳng
D.02
1.99 2.18 2.37 2.56 2.75 2.94 3.13
Mức lương (nghìn đồng):
1,412.

9
1,547.
8
1,682.
7
1,817.
6
1,952.
5
2,087.
4
2,222.
3
1.3 THCN, CNKT D.03
1.78 2.10 2.48 2.92 3.45 4.07 4.80
Mức lương (nghìn đồng):
1,263.
8
1,491.
0
1,760.
8
2,073.
2
2,449.
5
2,889.
7
3,408.
0

2 Khối văn phòng Thuộc các phòng: Tài chính, Nhân sự, Cung tiêu, Kinh doanh
2.1
Đại học
D.04
2.34 2.65 2.96 3.27 3.58 3.89 4.20
Mức lương (nghìn đồng):
1,661.
4
1,881.
5
2,101.
6
2,321.
7
2,541.
8
2,761.
9
2,982.
0
2.2 Cao đẳng D.05
1.99 2.18 2.37 2.56 2.75 2.94 3.13
Mức lương (nghìn đồng):
1,412.
9
1,547.
8
1,682.
7
1,817.

6
1,952.
5
2,087.
4
2,222.
3
2.3 THCN D.06
1.78 2.10 2.48 2.92 3.45 4.07 4.80
Mức lương (nghìn đồng):
1,263.
8
1,491.
0
1,760.
8
2,073.
2
2,449.
5
2,889.
7
3,408.
0
2.4 Nhân viên Lái xe
D.07
2.18 2.57 3.05 3.60
Mức lương (nghìn đồng):
1,547.
8

1,824.
7
2,165.
5
2,556.
0

III. Công nhân trực tiếp sản xuất
1
Công nhân trực tiếp sản xuất
thuộc các PX SX
E.01
1.5
5
1.8
3
2.1
6
2.5
5
3.0
1
3.5
6
4.2
0
Mức lương (nghìn đồng):
1,100.
5
1,299.

3
1,533.
6
1,810.
5
2,137.
1
2,527.
6
2,982.
0
2 Công nhân lắp máy, cơ điện, QC E.02
1.6
7
1.9
6
2.3
1
2.7
1
3.1
9
3.7
4
4.4
0
Mức lương (nghìn đồng):
1,185.
7
1,391.

6
1,640.
1
1,924.
1
2,264.
9
2,655.
4
3,124.
0

×