Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

1 tiet ankan anken ankadien bana1 30cau da tron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.46 KB, 9 trang )

SỞ GD VÀ ĐT
TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ANKAN - ANKEN - ANKAĐIEN
Lớp: 11 - Ban A1 - Thời gian: 45 phút
Mã đề thi 111

(Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137).
Câu 1. Trùng hợp chất nào sau đây thu được PE?
A. CH3
CH3 .
B. CH3
CH2
CH3 .
C. CH4 .

D. CH2

CH2 .

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 16,8 lít CO2 (đktc). Cơng
thức phân tử của hai anken là
A. C3 H6 và C4 H8 .
B. C4 H8 và C5 H10 .
C. C2 H4 và C4 H8 .
D. C2 H4 và C3 H6 .
Câu 3. Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là
A. butan.
B. isobutan.
C. 2-metylbutan.
D. propan.


Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60 ml khí oxi, sau phản ứng thu được 40 ml khí cacbonic. Biết
X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. Cơng thức cấu tạo của X là
CH2
CH3 .
CH2
CH2
CH3 .
CH
B. CH2
CH
A. CH2
C. CH2
C
D. CH3
C
CH3 .
CH3 .
CH
CH3

CH3

Câu 5. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng
thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là
A. C5 H10 và C6 H12 .
B. C2 H4 và C3 H6 .
C. C4 H8 và C5 H10 .
D. C3 H6 và C4 H8 .
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđrocacbon là hợp chất mà phân tử chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro.

(b) Khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2 O.
(c) Chỉ có anken mới có công thức chung là Cn H2n .
(d) Tất cả các anken đều có thể cộng hợp H2 tạo thành ankan.
(e) Ankađien liên hợp là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.
(g) Chất C5 H8 có hai đồng phân là ankađien liên hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Câu 7. Cho propan tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1 : 1). Sản phẩm chính của dẫn xuất halogen là
A. CH3
CCl2
B. CH3
CH2
CH2 Cl. C. CH2 Cl
CH3 .
CH2
CH3 . D. CH3

CHCl

CH3 .

Câu 8. Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, có 16 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,68 lít khí thốt ra. Nếu đốt cháy hồn tồn 2,8 lít X thì sinh ra
5,04 lít khí CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X là
A. CH4 và C2 H4 .
B. CH4 và C3 H4 .
C. C3 H8 và C3 H6 .

D. C2 H4 và C3 H6 .
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol
CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là
A. 94,20.
B. 80,64.
C. 24,90.
D. 92,40.
Câu 10. Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) X là 420 000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 13000.
B. 15000.
C. 17000.
D. 12000.
Câu 11. Khi đốt cháy hoàn toàn ankan thì
A. nH2 O < nCO2 .
B. nCO2 - nH2 O = nankan .
C. nH2 O > nCO2 .
D. nH2 O = nCO2 .
Câu 12. Phần trăm khối lượng hiđro trong phân tử ankan Y bằng 16,67%. Công thức phân tử của Y là
A. C2 H6 .
B. C3 H8 .
C. C4 H10 .
D. C5 H12 .
Câu 13. Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là
A. 3-brom-2,2-đimetylbutan.
B. 2-brom-3,3-đimetylbutan.
C. 2,2-đimetylbutan.
D. 2-brom-2,3-đimetylbutan.
Câu 14. Ankan có cơng thức chung là
A. Cn H2n+1 .
B. Cn H2n .


C. Cn H2n−2 .

D. Cn H2n+2 .

Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A. Sản phẩm thu được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu
được 4 gam kết tủa. lọc bỏ kết tủa, cân lại bình thấy khối lượng bình nước vôi trong giảm 1,376 gam. Công thức của A

A. C2 H4 .
B. C5 H12 .
C. CH4 .
D. C3 H8 .
Câu 16. Cho isopentan tác dụng với Cl2 (as, 1 : 1). Số sản phẩm monoclo thu được là
A. 5.
B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 17. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít ankan X rồi cho sản phẩm thu được qua bình đựng dung dịch H2 SO4 đặc thấy khối
lượng bình tăng 22,5 gam. Công thức phân tử của X là
A. C2 H6 .
B. C4 H10 .
C. CH4 .
D. C3 H8 .

Trang 1/2 Mã đề 111


Câu 18. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hỗn hợp gồm C2 H6 và C3 H8 thu được 14,56 lít khí CO2 (các khí đo ở đktc). Phần trăm

khối lượng của C2 H6 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 68,75%.
B. 31,25%.
C. 73,17%.
D. 26,83%.
Câu 19. Thực hiện phản ứng cộng nước vào hỗn hợp hai anken chỉ thu được hai sản phẩm hữu cơ. Hai anken đó là
A. eten và but-1-en.
B. propen và but-2-en.
C. 2-metylpropen và but-1-en.
D. eten và but-2-en.
Câu 20. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế metan theo phương trình hóa học nào sau đây?
to , xt

A. C + 2H2 −−−→ CH4 .

crackinh

B. C3 H8 −−−−−−→ CH4 + C2 H4 .

CaO, to

to , xt

C. CH3 COONa + NaOH −−−−−→ CH4 + Na2 CO3 .

D. CO + 3H2 −−−→ CH4 + H2 O.

Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđrocacbon no trong phân tử chỉ có liên kết đơn
(b) Ankan có đồng phân về mạch cacbon: mạch khơng phân nhánh và mạch phân nhánh.

(c) Phản ứng thế clo vào ankan ưu tiên thế vào H của cacbon bậc cao.
(d) Thành phần chính của khí thiên nhiên là etan.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 22. Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế theo phản ứng nào sau đây?
xt, to

A. CH3

CH2

B. CH
C. CH3

CH+H2 −−−→ CH2
CH2
H2 SO4

CH3 −−−→ CH4 +CH2

xt, to

CH2

đặc, 170 o C

CH2.


CH2 .
crackinh

CH3 −−−−−−→ CH3

D. C2 H5 OH −−−−−−−−−−−−−→ CH2

CH3 +CH2

CH2 .

CH2 + H2 O.

Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản
ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là
A. 10,46.
B. 5,23.
C. 5,35.
D. 3,25.
Câu 24. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C5 H12 là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
Câu 25. Cho các chất sau:
COOH (2), CH3
CH
CH3
C
CH

CH3 (1), CH3
CH

D. 3.
CH

CH3
CH

CH3 (4), CH
CH
CH
C
CH3 (5), CH3
C
C
Số chất có đồng phân hình học là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
Câu 26. Chất nào trong các chất sau đây khơng có đồng phân hình học?
CH3 .
CH
CH
B. CH3
CH2
CH
A. CH3
C
CH3 .

C. CH3
CH2
CH
D. CHCl
CHCl.

CH2

CH2

CH

CH3 (3),

CH3 (6)

D. 3.
CH

CH3 .

CH3

Câu 27. Chất nào trong các chất sau đây là anken?
CH3 .
C
CH3 .
A. CH2
CH
B. CH


C. CH2

C

CH2 .

D. CH3

CH2

CH3 .

Câu 28. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. C2 H4 (OH)2 , K2 CO3 , MnO2 .
B. MnO2 , C2 H4 (OH)2 , KOH.
C. C2 H5 OH, MnO2 , KOH.
D. K2 CO3 , H2 O, MnO2 .
Câu 29. Tên thay thế của CH3

A. neopentan.

CH
CH3

CH2

B. 2-metylpropan.

CH3 là


C. 2-metylbutan.

Câu 30. Số đồng phân cấu tạo của anken có cơng thức phân tử C5 H10 là
A. 6.
B. 3.
C. 5.

D. isopentan.
D. 4.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 2/2 Mã đề 111


SỞ GD VÀ ĐT
TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ANKAN - ANKEN - ANKAĐIEN
Lớp: 11 - Ban A1 - Thời gian: 45 phút

Mã đề thi 207
(Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137).
Câu 1. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđrocacbon no trong phân tử chỉ có liên kết đơn
(b) Ankan có đồng phân về mạch cacbon: mạch không phân nhánh và mạch phân nhánh.
(c) Phản ứng thế clo vào ankan ưu tiên thế vào H của cacbon bậc cao.
(d) Thành phần chính của khí thiên nhiên là etan.
Số phát biểu đúng là

A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 2. Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, có 16 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,68 lít khí thốt ra. Nếu đốt cháy hồn tồn 2,8 lít X thì sinh ra
5,04 lít khí CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X là
A. CH4 và C2 H4 .
B. C2 H4 và C3 H6 .
C. C3 H8 và C3 H6 .
D. CH4 và C3 H4 .
Câu 3. Trùng hợp chất nào sau đây thu được PE?
A. CH3
CH2
CH3 .
B. CH4 .

C. CH2

D. CH3

CH2 .

CH3 .

Câu 4. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng
thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là
A. C5 H10 và C6 H12 .
B. C4 H8 và C5 H10 .
C. C2 H4 và C3 H6 .

D. C3 H6 và C4 H8 .
Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A. Sản phẩm thu được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được
4 gam kết tủa. lọc bỏ kết tủa, cân lại bình thấy khối lượng bình nước vôi trong giảm 1,376 gam. Công thức của A là
A. C3 H8 .
B. C5 H12 .
C. C2 H4 .
D. CH4 .
Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol
CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là
A. 24,90.
B. 80,64.
C. 94,20.
D. 92,40.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60 ml khí oxi, sau phản ứng thu được 40 ml khí cacbonic. Biết
X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. Cơng thức cấu tạo của X là
CH2
CH2
CH3 .
A. CH2
C
B. CH2
CH
CH3 .

C. CH2

CH3
CH

D. CH3


CH3 .

CH2

C

CH

CH3 .

CH3

Câu 8. Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế theo phản ứng nào sau đây?
crackinh

A. CH3

CH2

CH2

B. CH3

CH2

CH3 −−−→ CH4 +CH2

xt, to


CH3 −−−−−−→ CH3

H2 SO4 đặc, 170 o C

C. C2 H5 OH −−−−−−−−−−−−−→ CH2
D. CH

xt, to

CH+H2 −−−→ CH2

CH3 +CH2

CH2 .

CH2.

CH2 + H2 O.
CH2 .

Câu 9. Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là
A. butan.
B. propan.
C. 2-metylbutan.
D. isobutan.
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C5 H12 là
A. 5.
B. 3.

C. 6.


D. 4.

Câu 11. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế metan theo phương trình hóa học nào sau đây?
crackinh

CaO, to

A. C3 H8 −−−−−−→ CH4 + C2 H4 .

B. CH3 COONa + NaOH −−−−−→ CH4 + Na2 CO3 .

C. CO + 3H2 −−−→ CH4 + H2 O.

D. C + 2H2 −−−→ CH4 .

to , xt

to , xt

Câu 12. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít (đktc) hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 16,8 lít CO2 (đktc). Công
thức phân tử của hai anken là
A. C2 H4 và C3 H6 .
B. C4 H8 và C5 H10 .
C. C2 H4 và C4 H8 .
D. C3 H6 và C4 H8 .
Câu 13. Chất nào trong các chất sau đây là anken?
C
CH3 .
A. CH3

CH2
CH3 .
B. CH

C. CH2

C

CH2 .

D. CH2

CH

CH3 .

Câu 14. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđrocacbon là hợp chất mà phân tử chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro.
(b) Khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2 O.
(c) Chỉ có anken mới có cơng thức chung là Cn H2n .
(d) Tất cả các anken đều có thể cộng hợp H2 tạo thành ankan.

Trang 1/2 Mã đề 207


(e) Ankađien liên hợp là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.
(g) Chất C5 H8 có hai đồng phân là ankađien liên hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 5.

C. 4.
D. 3.
Câu 15. Thực hiện phản ứng cộng nước vào hỗn hợp hai anken chỉ thu được hai sản phẩm hữu cơ. Hai anken đó là
A. eten và but-1-en.
B. 2-metylpropen và but-1-en.
C. propen và but-2-en.
D. eten và but-2-en.
Câu 16. Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) X là 420 000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12000.
B. 17000.
C. 13000.
D. 15000.
Câu 17. Khi đốt cháy hồn tồn ankan thì
A. nH2 O > nCO2 .
B. nH2 O < nCO2 .
C. nH2 O = nCO2 .
D. nCO2 - nH2 O = nankan .
Câu 18. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. C2 H5 OH, MnO2 , KOH.
B. K2 CO3 , H2 O, MnO2 .
C. MnO2 , C2 H4 (OH)2 , KOH.
D. C2 H4 (OH)2 , K2 CO3 , MnO2 .
Câu 19. Phần trăm khối lượng hiđro trong phân tử ankan Y bằng 16,67%. Công thức phân tử của Y là
A. C5 H12 .
B. C4 H10 .
C. C3 H8 .
D. C2 H6 .
Câu 20. Chất nào trong các chất sau đây khơng có đồng phân hình học?
A. CHCl
B. CH3

CH2
CHCl.

C. CH3

CH2

D. CH3

CH3 .

CH

CH

CH

CH3 .

CH

C

CH

CH3
CH3 .

Câu 21. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản
ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là

A. 10,46.
B. 5,35.
C. 3,25.
D. 5,23.
Câu 22. Tên thay thế của CH3

CH

CH3 là

CH2

CH3

A. isopentan.

B. neopentan.

Câu 23. Ankan có cơng thức chung là
A. Cn H2n .
B. Cn H2n−2 .

C. 2-metylpropan.

D. 2-metylbutan.

C. Cn H2n+1 .

D. Cn H2n+2 .


Câu 24. Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là
A. 3-brom-2,2-đimetylbutan.
B. 2,2-đimetylbutan.
C. 2-brom-3,3-đimetylbutan.
D. 2-brom-2,3-đimetylbutan.
Câu 25. Cho propan tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1 : 1). Sản phẩm chính của dẫn xuất halogen là
A. CH3
CHCl
B. CH3
CCl2
C. CH2 Cl
CH3 .
CH3 .
CH2
CH3 . D. CH3

CH2

Câu 26. Cho isopentan tác dụng với Cl2 (as, 1 : 1). Số sản phẩm monoclo thu được là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
Câu 27. Số đồng phân cấu tạo của anken có cơng thức phân tử C5 H10 là
A. 3.
B. 6.
C. 5.
Câu 28. Cho các chất sau:
COOH (2), CH3
CH
CH

CH3
C
CH
CH
CH3 (1), CH3
CH

CH3 (3),

CH2

CH3
CH

CH

CH

CH3 (4), CH

Số chất có đồng phân hình học là
A. 4.
B. 5.

C

CH3 (5), CH3

C


C. 3.

C

CH2 Cl.

D. 5.
D. 4.
CH2

CH3 (6)

D. 2.

Câu 29. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít ankan X rồi cho sản phẩm thu được qua bình đựng dung dịch H2 SO4 đặc thấy khối
lượng bình tăng 22,5 gam. Cơng thức phân tử của X là
A. C2 H6 .
B. C3 H8 .
C. C4 H10 .
D. CH4 .
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp gồm C2 H6 và C3 H8 thu được 14,56 lít khí CO2 (các khí đo ở đktc). Phần trăm
khối lượng của C2 H6 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 31,25%.
B. 26,83%.
C. 68,75%.
D. 73,17%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 2/2 Mã đề 207



SỞ GD VÀ ĐT
TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ANKAN - ANKEN - ANKAĐIEN
Lớp: 11 - Ban A1 - Thời gian: 45 phút

Mã đề thi 395
(Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137).
Câu 1. Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn, có 16 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,68 lít khí thốt ra. Nếu đốt cháy hồn tồn 2,8 lít X thì sinh ra
5,04 lít khí CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X là
A. CH4 và C2 H4 .
B. CH4 và C3 H4 .
C. C2 H4 và C3 H6 .
D. C3 H8 và C3 H6 .
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít ankan X rồi cho sản phẩm thu được qua bình đựng dung dịch H2 SO4 đặc thấy khối
lượng bình tăng 22,5 gam. Công thức phân tử của X là
A. C4 H10 .
B. C3 H8 .
C. CH4 .
D. C2 H6 .
Câu 3. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng
thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là
A. C4 H8 và C5 H10 .
B. C2 H4 và C3 H6 .
C. C3 H6 và C4 H8 .
D. C5 H10 và C6 H12 .
Câu 4. Cho isopentan tác dụng với Cl2 (as, 1 : 1). Số sản phẩm monoclo thu được là
A. 5.

B. 2.
C. 3.

D. 4.

Câu 5. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản
ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là
A. 3,25.
B. 10,46.
C. 5,23.
D. 5,35.
Câu 6. Cho propan tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1 : 1). Sản phẩm chính của dẫn xuất halogen là
A. CH3
CH2
CH2 Cl.
B. CH3
CCl2
C. CH3
CHCl
D. CH2 Cl
CH3 .
CH3 .
Câu 7. Cho các chất sau:
CH3

C

CH2

CH3

CH

CH3 (1), CH3

CH

CH3 (4), CH

CH

CH

CH

CH

COOH (2), CH3

CH3 (5), CH3

C

Số chất có đồng phân hình học là
A. 5.
B. 4.

C

CH2


CH

CH

C

C. 3.

CH2

CH3 .

CH3 (3),

CH3 (6)

D. 2.

Câu 8. Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít (đktc) hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 16,8 lít CO2 (đktc). Công
thức phân tử của hai anken là
A. C2 H4 và C4 H8 .
B. C2 H4 và C3 H6 .
C. C3 H6 và C4 H8 .
D. C4 H8 và C5 H10 .
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A. Sản phẩm thu được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu được
4 gam kết tủa. lọc bỏ kết tủa, cân lại bình thấy khối lượng bình nước vơi trong giảm 1,376 gam. Cơng thức của A là
A. C3 H8 .
B. CH4 .
C. C5 H12 .
D. C2 H4 .

Câu 10. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế metan theo phương trình hóa học nào sau đây?
to , xt

CaO, to

A. CO + 3H2 −−−→ CH4 + H2 O.

B. CH3 COONa + NaOH −−−−−→ CH4 + Na2 CO3 .
to , xt

crackinh

C. C3 H8 −−−−−−→ CH4 + C2 H4 .

D. C + 2H2 −−−→ CH4 .

Câu 11. Trùng hợp chất nào sau đây thu được PE?
CH3 .
B. CH3
CH2
CH3 .
A. CH3

C. CH2

D. CH4 .

CH2 .

Câu 12. Đốt cháy hoàn tồn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60 ml khí oxi, sau phản ứng thu được 40 ml khí cacbonic.

Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là
CH2
CH2
CH3 .
A. CH3
C
B. CH2
CH
CH3 .
CH

C. CH2

CH3
CH

D. CH2

CH3 .

CH2

C

CH3 .

CH3

Câu 13. Tên thay thế của CH3


CH2

CH

CH3 là

CH3

A. 2-metylpropan.

B. 2-metylbutan.

C. isopentan.

D. neopentan.

Câu 14. Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế theo phản ứng nào sau đây?
xt, to

A. CH
B. CH3

CH+H2 −−−→ CH2
CH2

CH2

C. CH3

CH2


CH3 −−−→ CH4 +CH2

CH2 .
crackinh

xt, to

H2 SO4 đặc, 170 o C

CH3 −−−−−−→ CH3

D. C2 H5 OH −−−−−−−−−−−−−→ CH2

CH3 +CH2

CH2 .

CH2.

CH2 + H2 O.

Trang 1/2 Mã đề 395


Câu 15. Ankan có cơng thức chung là
A. Cn H2n .
B. Cn H2n−2 .

C. Cn H2n+1 .


D. Cn H2n+2 .

Câu 16. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. C2 H5 OH, MnO2 , KOH.
B. K2 CO3 , H2 O, MnO2 .
C. MnO2 , C2 H4 (OH)2 , KOH.
D. C2 H4 (OH)2 , K2 CO3 , MnO2 .
Câu 17. Phần trăm khối lượng hiđro trong phân tử ankan Y bằng 16,67%. Công thức phân tử của Y là
A. C2 H6 .
B. C3 H8 .
C. C4 H10 .
D. C5 H12 .
Câu 18. Thực hiện phản ứng cộng nước vào hỗn hợp hai anken chỉ thu được hai sản phẩm hữu cơ. Hai anken đó là
A. eten và but-1-en.
B. eten và but-2-en.
C. propen và but-2-en.
D. 2-metylpropen và but-1-en.
Câu 19. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđrocacbon no trong phân tử chỉ có liên kết đơn
(b) Ankan có đồng phân về mạch cacbon: mạch không phân nhánh và mạch phân nhánh.
(c) Phản ứng thế clo vào ankan ưu tiên thế vào H của cacbon bậc cao.
(d) Thành phần chính của khí thiên nhiên là etan.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 20. Chất nào trong các chất sau đây khơng có đồng phân hình học?
CH3 .

C
CH3 .
CH
A. CH3
CH2
CH
B. CH3
CH

C. CHCl

CHCl.

CH3

D. CH3

CH2

Câu 21. Số đồng phân cấu tạo của anken có cơng thức phân tử C5 H10 là
A. 5.
B. 4.
C. 6.

CH

CH

CH3 .


D. 3.

Câu 22. Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là
A. butan.
B. propan.
C. isobutan.
D. 2-metylbutan.
Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol
CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là
A. 92,40.
B. 80,64.
C. 94,20.
D. 24,90.
Câu 24. Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) X là 420 000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 17000.
B. 12000.
C. 13000.
D. 15000.
Câu 25. Chất nào trong các chất sau đây là anken?
C
CH3 .
CH3 .
B. CH2
CH
C. CH3
CH2
CH3 .
D. CH2
C
A. CH


CH2 .

Câu 26. Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là
A. 2,2-đimetylbutan.
B. 3-brom-2,2-đimetylbutan.
C. 2-brom-2,3-đimetylbutan.
D. 2-brom-3,3-đimetylbutan.
Câu 27. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hỗn hợp gồm C2 H6 và C3 H8 thu được 14,56 lít khí CO2 (các khí đo ở đktc). Phần trăm
khối lượng của C2 H6 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 68,75%.
B. 31,25%.
C. 73,17%.
D. 26,83%.
Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđrocacbon là hợp chất mà phân tử chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro.
(b) Khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2 O.
(c) Chỉ có anken mới có cơng thức chung là Cn H2n .
(d) Tất cả các anken đều có thể cộng hợp H2 tạo thành ankan.
(e) Ankađien liên hợp là hiđrocacbon khơng no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
(g) Chất C5 H8 có hai đồng phân là ankađien liên hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 29. Khi đốt cháy hồn tồn ankan thì
A. nCO2 - nH2 O = nankan .
B. nH2 O = nCO2 .
C. nH2 O > nCO2 .

D. nH2 O < nCO2 .
Câu 30. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C5 H12 là
A. 4.
B. 5.

C. 6.

D. 3.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 2/2 Mã đề 395


SỞ GD VÀ ĐT
TRƯỜNG THPT

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ANKAN - ANKEN - ANKAĐIEN
Lớp: 11 - Ban A1 - Thời gian: 45 phút

Mã đề thi 454
(Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5; Ca = 40; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137).
Câu 1. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng
thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là
A. C2 H4 và C3 H6 .
B. C3 H6 và C4 H8 .
C. C4 H8 và C5 H10 .
D. C5 H10 và C6 H12 .
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu được 2,4 mol
CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là

A. 80,64.
B. 94,20.
C. 24,90.
D. 92,40.
Câu 3. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít ankan X rồi cho sản phẩm thu được qua bình đựng dung dịch H2 SO4 đặc thấy khối
lượng bình tăng 22,5 gam. Công thức phân tử của X là
A. C2 H6 .
B. C3 H8 .
C. C4 H10 .
D. CH4 .
Câu 4. Cho isopentan tác dụng với Cl2 (as, 1 : 1). Số sản phẩm monoclo thu được là
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.

Câu 5. Ankan Y phản ứng với brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với H2 bằng 61,5. Tên của Y là
A. isobutan.
B. butan.
C. propan.
D. 2-metylbutan.
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđrocacbon là hợp chất mà phân tử chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hiđro.
(b) Khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2 O.
(c) Chỉ có anken mới có cơng thức chung là Cn H2n .
(d) Tất cả các anken đều có thể cộng hợp H2 tạo thành ankan.
(e) Ankađien liên hợp là hiđrocacbon không no, mạch hở, phân tử có hai liên kết đơi cách nhau một liên kết đơn.
(g) Chất C5 H8 có hai đồng phân là ankađien liên hợp.
Số phát biểu đúng là

A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
Câu 7. Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C5 H12 là
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
Câu 8. Cho các chất sau:
COOH (2), CH3
CH2
CH3 (3),
CH
CH
CH3
C
CH
CH
CH3 (1), CH3
CH
CH3
CH

CH3 (4), CH
CH
CH
C
CH3 (5), CH3
Số chất có đồng phân hình học là

A. 3.
B. 4.
C. 2.
Câu 9. Số đồng phân cấu tạo của anken có cơng thức phân tử C5 H10 là
A. 3.
B. 4.
C. 5.

CH2

C

C

CH3 (6)

D. 5.
D. 6.

Câu 10. Thực hiện phản ứng cộng nước vào hỗn hợp hai anken chỉ thu được hai sản phẩm hữu cơ. Hai anken đó là
A. propen và but-2-en.
B. eten và but-1-en.
C. 2-metylpropen và but-1-en.
D. eten và but-2-en.
Câu 11. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế metan theo phương trình hóa học nào sau đây?
to , xt

crackinh

A. CO + 3H2 −−−→ CH4 + H2 O.


B. C3 H8 −−−−−−→ CH4 + C2 H4 .

C. CH3 COONa + NaOH −−−−−→ CH4 + Na2 CO3 .

D. C + 2H2 −−−→ CH4 .

CaO, to

Câu 12. Ankan có cơng thức chung là
A. Cn H2n .
B. Cn H2n−2 .

to , xt

C. Cn H2n+2 .

D. Cn H2n+1 .

Câu 13. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. C2 H5 OH, MnO2 , KOH.
B. MnO2 , C2 H4 (OH)2 , KOH.
C. C2 H4 (OH)2 , K2 CO3 , MnO2 .
D. K2 CO3 , H2 O, MnO2 .
Câu 14. Đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hỗn hợp gồm C2 H6 và C3 H8 thu được 14,56 lít khí CO2 (các khí đo ở đktc). Phần trăm
khối lượng của C2 H6 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 68,75%.
B. 26,83%.
C. 73,17%.
D. 31,25%.

Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản
ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là
A. 5,23.
B. 5,35.
C. 10,46.
D. 3,25.
Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn ankan thì
A. nH2 O > nCO2 .
B. nCO2 - nH2 O = nankan .

C. nH2 O = nCO2 .

D. nH2 O < nCO2 .

Câu 17. Phân tử khối trung bình của polietilen (PE) X là 420 000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12000.
B. 15000.
C. 17000.
D. 13000.

Trang 1/2 Mã đề 454


Câu 18. Chất nào trong các chất sau đây là anken?
CH2
CH3 .
B. CH2
C
A. CH3
CH2 .


C. CH2

CH

Câu 19. Trùng hợp chất nào sau đây thu được PE?
A. CH2
CH2 .
B. CH4 .

C. CH3

CH3 .

Câu 20. Chất nào trong các chất sau đây khơng có đồng phân hình học?
B. CH3
CH2
A. CHCl
CHCl.

C. CH3

CH

D. CH3

CH3 .

CH


CH2

CH3 .

D. CH

C

D. CH3

CH2

CH

C

CH

CH3
CH

CH3 .
CH3 .

CH3 .

CH3 .

Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđrocacbon no trong phân tử chỉ có liên kết đơn

(b) Ankan có đồng phân về mạch cacbon: mạch không phân nhánh và mạch phân nhánh.
(c) Phản ứng thế clo vào ankan ưu tiên thế vào H của cacbon bậc cao.
(d) Thành phần chính của khí thiên nhiên là etan.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A. Sản phẩm thu được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư thu
được 4 gam kết tủa. lọc bỏ kết tủa, cân lại bình thấy khối lượng bình nước vôi trong giảm 1,376 gam. Công thức của A

A. C2 H4 .
B. CH4 .
C. C5 H12 .
D. C3 H8 .
Câu 23. Trong phịng thí nghiệm, etilen được điều chế theo phản ứng nào sau đây?
crackinh

A. CH3

CH2

B. CH3

CH2

C. CH

CH+H2 −−−→ CH2


CH2

xt, to

CH3 −−−−−−→ CH3

CH3 −−−→ CH4 +CH2

xt, to

H2 SO4 đặc, 170 o C

CH3 +CH2

CH2 .

CH2.

CH2 .

D. C2 H5 OH −−−−−−−−−−−−−→ CH2

CH2 + H2 O.

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 10ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60 ml khí oxi, sau phản ứng thu được 40 ml khí cacbonic.
Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là
CH2
CH2
CH3 .
CH2

CH3 .
A. CH2
CH
B. CH2
CH
C. CH2
C
D. CH3
C
CH3 .
CH3 .
CH
CH3

CH3

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 16,8 lít CO2 (đktc). Cơng
thức phân tử của hai anken là
A. C2 H4 và C3 H6 .
B. C2 H4 và C4 H8 .
C. C3 H6 và C4 H8 .
D. C4 H8 và C5 H10 .
Câu 26. Phần trăm khối lượng hiđro trong phân tử ankan Y bằng 16,67%. Công thức phân tử của Y là
A. C4 H10 .
B. C5 H12 .
C. C3 H8 .
D. C2 H6 .
Câu 27. Cho propan tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1 : 1). Sản phẩm chính của dẫn xuất halogen là
CH2
CH2 Cl. C. CH3

CCl2
D. CH3
A. CH2 Cl
CH3 .
CH2
CH3 . B. CH3

CHCl

CH3 .

Câu 28. Dẫn 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, có 16 gam brom đã phản ứng và cịn lại 1,68 lít khí thốt ra. Nếu đốt cháy hồn tồn 2,8 lít X thì sinh ra
5,04 lít khí CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của hai hiđrocacbon trong hỗn hợp X là
A. C2 H4 và C3 H6 .
B. CH4 và C3 H4 .
C. CH4 và C2 H4 .
D. C3 H8 và C3 H6 .
Câu 29. Tên thay thế của CH3

A. 2-metylpropan.

CH
CH3

CH2

B. neopentan.

CH3 là


C. 2-metylbutan.

D. isopentan.

Câu 30. Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là
A. 2,2-đimetylbutan.
B. 3-brom-2,2-đimetylbutan.
C. 2-brom-3,3-đimetylbutan.
D. 2-brom-2,3-đimetylbutan.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 2/2 Mã đề 454


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 111
1. D
11. C
21. C

2. A
12. D
22. D

3. D
13. B
23. B


4. C
14. D
24. D

5. D
15. B
25. D

6. B
16. D
26. C

7. D
17. B
27. A

8. B
18. B
28. B

9. B
19. D
29. C

10. B
20. C
30. C
Mã đề thi 207

1. A

11. B
21. D

2. D
12. D
22. D

3. C
13. D
23. D

4. D
14. D
24. C

5. B
15. D
25. A

6. B
16. D
26. A

7. A
17. A
27. C

8. C
18. C
28. C


9. B
19. A
29. C

10. B
20. B
30. A
Mã đề thi 395

1. B
11. C
21. A

2. A
12. D
22. B

3. C
13. B
23. B

4. D
14. D
24. D

5. C
15. D
25. B


6. C
16. C
26. D

7. C
17. D
27. B

8. C
18. B
28. B

9. C
19. B
29. C

10. B
20. A
30. D
Mã đề thi 454

1. B
11. C
21. D

2. A
12. C
22. C

3. C

13. B
23. D

4. D
14. D
24. C

5. C
15. A
25. C

6. B
16. A
26. B

1

7. C
17. B
27. D

8. A
18. C
28. B

9. C
19. A
29. C

10. D

20. B
30. C



×