Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

BÀI tập bồi DƯỠNG học SINH GIỎI môn TOÁN lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.55 KB, 12 trang )

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 25
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012
MƠN TỐN - LỚP 5A
ỨNG HỊA – HÀ NỘI

Điểm Tốn
.............
Điểm TV

Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
...............
Bài 1 : Một chú công nhân sửa hai cái máy. Chú sửa xong cái máy thứ nhất hết 1giờ
15phút, sửa cái máy thứ hai lâu hơn cái máy thứ nhất 30phút. Hỏi chú công nhân sửa xong
hai cái máy mất bao nhiêu thời gian ?
Đáp số : .................................................
Bài 2 : Hồng làm xong bài toán hết 15phút và làm xong bài tập làm văn hết 0,6giờ. Hỏi
Hồng làm xong bài toán và bài tập làm văn mất bao nhiêu thời gian ?
Đáp số : .................................................
Bài 3 : Tính rồi viết kết quả gọn nhất vào chỗ chấm :
a) 4giờ 25phút - 2giờ 42phút = ....................................................
b) 3năm 2tháng – 2năm 6tháng = ................................................
c) 3giờ 27phút – 1giờ 45phút = ....................................................
d) 3

1
giờ - 2giờ 48phút = ...............................................................
4

e) 2,5giờ - 1giờ 40phút = ...............................................................
3


4

f) 2,25giờ - 1 giờ = .......................................................................
g) 1 giờ 35 phút + 2 giờ 32 phút = ....................................................
Bài 4 : Một bác nông dân cày xong hai thửa ruộng trong 3 giờ 45 phút. Riêng thửa ruộng
thứ nhất bác cày xong trong 1 giờ 50 phút. Hỏi bác nông dân cày thửa ruộng thứ hai trong
bao lâu ?
Đáp số : .................................................
Bài 5 : Một người đi từ xã A đến xã C và phải đi qua xã B. Người đó đi từ xã A đến xã B
mất 1 giờ 45 phút, đi từ xã B đến xã C thì đi nhanh hơn từ xã A đến xã B là 50 phút. Hỏi để
đi từ xã A đến xã C người đó phải mất bao nhiêu thời gian ?
Đáp số : .................................................
Bài 6 : Người ta chuyển gạo vào ba cái kho hết 4 giờ 10 phút. Thời gian chuyển gạo vào
kho thứ nhất là 1 giờ 30 phút, thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai là 1 giờ 50 phút. Hỏi
thời gian chuyển gạo vào kho thứ ba là bao lâu ?
Đáp số : .................................................
Bài 7 : Tính :
* (2 giờ 12 phút + 3 giờ 49 phút) x 3
* (5 giờ 36 phút – 3 giờ 45 phút) x 5
= .......................................................
= ........................................................
= .......................................................
= ........................................................
= .......................................................
= ........................................................
Bài 8 : Đúng điền Đ sai điền S vào ô trống :
* 1 giờ 25 phút x 2 = 2 giờ 50 phút
* 1 giờ 45 phút x 3 = 4 giờ 35 phút
* 1 giờ 40 phút x 2 = 2 giờ 20 phút
* 5 ngày 19 giờ + 3 ngày 18 giờ = 8 ngày 13 giờ

* 6 năm 9 tháng + 7 năm 8 tháng = 14 năm


TIẾNG VIỆT
******
Bài 1 : Gạch chân các từ được lặp lại để liên kết câu :
Bé thích làm kĩ sư giống bố và thích làm cơ giáo như mẹ. Lại có lúc Bé thích làm bác sĩ
để chữa bệnh cho ông ngoại, làm phóng viên cho báo Nhi đồng. Mặc dù thích làm đủ nghề
như thế nhưng mà eo ơi, Bé rất lười học. Bé chỉ thích được như bố, như mẹ mà khỏi phải
học.
Theo Nguyễn Thị Thanh Hà
Bài 2 : Chọn từ ngữ (cây đa, gốc cây, cành cây, chiếc lá, nó) điền vào chỗ trống trong
đoạn trích dưới đây để tạo sự liên kết giữa các câu trong đoạn :
Cây đa quê hương
Buổi chiều ở quê, gió mát , bọn trẻ rủ nhau ra ............................. ngồi trò chuyện.
Trên ............... , chim hót líu lo tạo thành một bản nhạc vui tươi. Gió thổi nhè nhẹ làm lay
động những ............................... xanh tươi như các nhạc công đang dạo nhạc cho cơ ca sĩ
chim hót.
Hằng ngày, chúng em chạy nhảy quanh ........................... và tưởng
như ............................. là bác bảo vệ làng. Từ đó, mỗi lần về thăm nội, bọn em đều ra đầu
làng thăm ......................... hiền lành. .............................. làm cho chúng em thêm yêu thiên
nhiên và quê hương mình.
Theo Minh Kim Trúc
Bài 3 : Chọn từ ngữ thích hợp ( dịng sông, Sông Hương, Hương Giang) để điền vào chỗ
trống trong đoạn trích sau :
Sơng Hương là một bức tranh phong cảnh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp
riêng của nó. Cứ mỗi mùa hè tới, .......................... bỗng thay chiếc áo xanh hằng ngày thành
dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.
Những đêm trăng sáng, ................................. là một đường trăng lung linh dát
vàng. ............................ là một đặc ân của thiên nhiên dành cho Huế.

Bài 4 : Trong bài Bè xuôi sông La,
Bài làm
nhà thơ Vũ Duy Thông có viết :
..........................................................................
Sơng La ơi sơng La
..........................................................................
Trong veo như ánh mắt
..........................................................................
Bờ tre xanh im mát
..........................................................................
Mươn mướt đôi hàng mi
..........................................................................
Đoạn thơ trên giúp em cảm nhận được vẻ ..........................................................................
đẹp của dòng sông La như thế nào ?
..........................................................................
..................................................................................................................................................
.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................


..................................................................................................................................................
.......
..................................................................................................................................................
.
Điểm Toán

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 26
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012
MƠN TỐN - LỚP 5A
ỨNG HỊA – HÀ NỘI

.............
Điểm TV

H v tờn : ...............................................................
***********************************************
...............
Bài 1 : Hai công nhân mỗi ngời đợc giao làm 5 sản phẩm, Ngời thứ nhất
bắt đầu làm từ 7 giờ 30 phút và đến 9 giờ 15 phút thì xong, ngời thứ
hai bắt đầu làm từ 13 giờ 45 phút và đến 16 giờ thì xong. Hỏi ngời
nào làm nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu phút ?
Đáp
số : ..........................................................................
.................................................
.........................
Bài 2 : Một vòi nớc chảy đầy một cái bể trong 3 giờ 20 phút. Hỏi 4 vòi nớc nh thế cùng chảy vào bể cùng một lúc thì sau bao lâu sẽ đầy bể ?
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 3 : Một ngời đi xe máy trong 3 giờ 20 phút đợc 120km. Tính vận
tốc của xe máy ?
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 4 : Một ngời đi bộ, khởi hành lúc 7 giờ tại xà A và đến xà B lúc 8 giờ
45 phút. Biết quÃng ®êng tõ A ®Õn B dµi 7km. Hái ngêi ®ã đi với vận
tốc bằng bao nhiêu ?
Đáp

số : ..........................................................................
Bài 5 : Một ngời chạy từ điểm A đến điểm B và từ điểm B quay về
điểm A hết 3 phút 50 giây, biết khoảng cách giữa hai điểm A và B dài
575m. Tính vận tốc chạy của ngời đó bằng m/giây ?
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 6 : Một tàu hỏa dài 80m chạy qua một cây cầu dài 300m. Từ lúc
đầu tàu lên cầu đến lúc toa cuối qua khỏi cầu hết 38 giây. Tìm vận
tốc của tàu lúc qua cầu ?
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 7 : Tính :
a)( 2 giờ 12 phót + 3 giê 49 phót ) b) (6 giê 36 phót - 4 giê 45 phót) :
x3
3
= ..................................................... = .....................................................


...........
= .....................................................
...........
= .....................................................
...........

...........
= .....................................................
...........
= .....................................................
...........


Bài 8 : Đặt tính rồi tÝnh :
2 giê 25 phót x 3
1 giê 45 phót x 4
..................................
..................................
......
......
..................................
..................................
......
......
..................................
..................................
......
......
..................................
..................................
......
......

3 giê 55 phót x 3
..................................
......
..................................
......
..................................
......
..................................
......


29 giê 45 phót : 3
18 phót 25 gi©y : 5
....................................................... ........................................................
...............
..............
....................................................... .......................................................
...............
...............
....................................................... .......................................................
...............
...............
....................................................... .......................................................
...............
...............
....................................................... .......................................................
...............
...............
....................................................... .......................................................
...............
...............
....................................................... .......................................................
...............
...............
TIếNG VIệT
Bài 1 : Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống :
truyền ngôi, truyền cảm, truyền khẩu, truyền thống, truyền thơ,
trun tơng.
a. ............................. kiÕn thøc cho häc sinh.
b. Nh©n d©n ............................... công đức của các bậc anh hùng.
c. Vua ................................... cho con.

d. Kế tục và phát huy những ................................ tốt đẹp.
e. Bài vè đợc phổ biến trong quần chúng bằng ....................................
.
f. Bài thơ có sức ............................. mạnh mẽ.
Bài 2 : Ghép các từ ngữ sau với từ truyền thống để tạo thành những
cụm từ có nghĩa : đoàn kết, chống ngoại xâm, yêu nớc, nghề thủ công,
vẻ đẹp, bộ áo dài, của nhà trờng, hiếu học, phát huy, nghề sơn mµi.
........................................................ ........................................................


................
........................................................
................
........................................................
................
........................................................
................
........................................................
................

................
........................................................
................
........................................................
................
........................................................
................
........................................................
................


Bài 3 : a)Tìm và gạch chân những từ ngữ chỉ tên cớp biển trong đoạn
trích sau đây :
Tên chúa tàu ấy cao lớn, vạm vỡ, da lng sạm nh gạch nung. Trên má
hắn có một vết sẹo chém dọc xuống, trắng bệch.
Cơn tức của tên cớp thật dữ dội. Hắn đứng phắt dậy, rút soạt dao ra,
lăm lăm chực đâm. Bác sĩ Ly vẫn dõng dạc quả quyết ...... Trông bác sĩ
lúc này với gà kia thật khác nhau một trời một vực. Một đằng thì đức
độ , hiền từ mà nghiêm nghị. Một đằng thì nanh ác, hung hăng nh con
thú dữ nhốt chuồng. Hai ngời gờm gờm nhìn nhau. Rốt cục, tên cớp biển
cúi gằm mặt, tra dao vµo, ngåi xng, lµu bµu trong cỉ häng. Mét lát
sau, bác sĩ lên ngựa. Từ đêm ấy, tên chúa tàu im nh thóc.
Theo Xti - ven
- xơn.
b) Việc dùng nhiỊu tõ ng÷ thay thÕ cho nhau nh vËy cã tác dụng gì ?
...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................
Bài 4 : Viết một đoạn văn ngắn về đề tài tự chọn. Trong đoạn văn có
sử dụng phép thay thế để liên kết câu. Viết xong, gạch dới các từ ngữ
dùng để thay thế trong đoạn văn đó.
Bài làm
...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................

...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................


...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................
...................................................................................................................
................................
Điểm Toán
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 27
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012
MƠN TỐN - LỚP 5A
ỨNG HỊA – HÀ NỘI

.............
Điểm TV


Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
...............
Bµi 1 : Lóc 6 giê một ngời đi xe đạp khởi hành từ xà A víi vËn tèc 15
km/giê, ®Õn 7 giê 30 phót ngêi đó nghỉ 15 phút rồi lên ô tô đi tiếp và
đến xà B lúc 8 giờ 30 phút. Tính quÃng ®êng tõ x· A ®Õn x· B, biÕt « t«
®i với vận tốc 48 km/giờ.
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 2 : Bình thờng anh Hùng đi xe máy từ xà A đến xà B phải mất 20
phút. Nhng hôm nay vì có việc gấp cần đến xà B đến sớm hơn 4 phút
nên anh Hùng đà tăng tốc mỗi phút thêm 120mđể đến đúng giờ. Tính
khoảng cách từ xà A đến xà B.
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 3 : Lúc 7 giờ 30 phút, Lan bắt đầu rời nhà để đi bộ đến chợ, đi
đợc 15 phút, Lan phát hiện mình quên đem tiền nên quay về nhà lấy
rồi quay trở lại chợ. Lan mua thức ăn ở chợ mất 40 phút rồi quay về đến
nhà lúc 9 giờ 20 phút. Tính quÃng đờng từ nhà Lan đến chợ, biết rằng
Lan đi bộ với vận tốc 4,8 km/giờ.
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 4 : Một tàu háa qua cÇu víi vËn tèc 54 km/giê. Tõ lóc đầu tàu lên
cầu đến lúc toa cuối cùng qua khỏi cầu mất 1 phút 15 giây. Hỏi cầu dài
bao nhiêu mét ? Biết tàu hỏa dài 85m.
Đáp
số : ..........................................................................



Bài 5 : Một ô tô đi từ A sang B với vận tốc 50 km/giờ và đi từ B vỊ A víi
vËn tèc 60 km/giê cho nªn thêi gian lóc vỊ kÐm thêi gian lóc ®i 18 phót.
Hái qu·ng đờng từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét ?
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 6 : Hai xà A và B cách nhau 19 km. Lóc 6 giê 30 phót anh hïng ®i bé
tõ A vỊ híng B víi vËn tèc 6 km/giờ, đi đợc một lúc anh Hùng lên xe máy
đi với vận tốc 30 km/ giờ và đến B lúc 8 giờ. Hỏi anh Hùng đà đi bộ bao
nhiêu km ?
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 7 : Một ngời đi xe máy tõ tØnh A ®Õn tØnh B víi vËn tèc 39 km/
giờ. Ngời đó khởi hành lúc 7 giờ, đến tỉnh B ngời đó nghỉ lại 1 giờ 30
phút sau đó trë vỊ tØnh A lóc 11 giê 10 phót. T×m quÃng đờng từ tỉnh
A đến tỉnh B.
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 8 : Một xe tảikhởi hành lúc 7 giờ đi với vận tốc 48 km/giờ trên quÃng
đờng từ thành phố Hồ ChÝ Minh ®Õn MÜ Tho. Hái xe ®Õn MÜ Tho lúc
mấy giờ ? Biết quÃng đờng từ từ thành phố Hồ Chí Minh đến Mĩ Tho
dài 72km.
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 9 : Một ngời đi xe máy với vận tốc 38 km/giờ từ tỉnh A và muốn
đến tỉnh B lúc 10 giờ 30 phút. Hỏi ngời đó phải khởi hành lúc mấy
giờ ? Biết quÃng đờng giữa hai tỉnh A và B là 95km.
Đáp
số : ..........................................................................
Bài 10 : Một ngời đi xe đạp khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút và đến B
lúc 10 giờ 45 phút. Anh ta ở lại B trong 1 giờ 40 phút để giải quyết công

việc, sau đó quay lại A. Vì đờng về ngợc gió nên vận tốc lúc về chỉ
bằng 2/3 vận tèc lóc ®i. Hái anh ta vỊ ®Õn B lóc mấy giờ ?
Đáp
số : ..........................................................................
TIếNG VIệT
Bài 1 : Từng câu ca dao, tục ngữ dới đây nói về truyền thống gì ?
Tục ngữ, ca dao
Truyền thống
Muốn coi lên núi mà coi
Coi bà Triệu ẩu cỡi voi đánh cồng. ........................................................
...............
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại thành hòn núi
........................................................
cao.
..............
Tay lµm hµm nhai, tay quai miƯng

........................................................


trễ.

...............

Lá lành đùm lá rách.

........................................................
...............
Bài 2 : a) Tìm và gạch chân các từ ngữ có tác dụng nối trong đoạn

trích sau :
Bọn thực dân Pháp đà không đáp ứng, lại thắng tay khủng bố Việt
Minh hơn trớc. Thậm chí đến khi thua chạy, chúng còn nhẫn tâm giết
nốt số đông tù chính trị ở Yên Bái và Cao Bằng.
Tuy vậy, đối với ngời Pháp, đồng bào ta vẫn giữ một thái độ khoan
dung và nhân đạo.
b) Các từ ngữ có tác dụng nố i này nối kết những nội dung gì với
nhau ?
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
Bài 3 : Các câu dới đây có chỗ dùng sai từ để nối. Em hÃy chữa lại cho
đúng :
Cha về đến nhà, thằng Tuấn đà láu táu không ra lời :
- Đi tắm, đi tắm đi.
- Tắm à ? Tôi thốt lên sung sớng.
- Mau lên, bọn thằng Tân đi hết rồi.
Vì tôi chợt nhớ ra :
- Mẹ tớ không cho tớ đi chơi.
Bài 4 : Nghĩ về nơi dòng sông
chảy ra biển, trong bài Cửa sông,
nhà thơ Quang Huy viết :
Dù giáp mặt cùng biển rộng
Cửa sông chẳng dứt cội nguồn
Lá xanh mỗi lần trôi xuống

Bỗng ... nhớ một vùng núi non.
Em hÃy chỉ rõ những hình ảnh
nhân hóa đợc tác giả sử dụng trong
khổ thơ trên và nêu ý nghĩa của
những hình ảnh đó ?

Bµi lµm
......................................................
...............
......................................................
...............
......................................................
...............
......................................................
...............
......................................................
...............
......................................................
...............
......................................................
...............
......................................................
...............


...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................

...............................
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
...................................................................................................................
...............................
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 28
BỒI DƯỠNG HSG – NĂM HỌC 2011-2012
MƠN TỐN - LỚP 5A
ỨNG HỊA – HÀ NỘI

Điểm Tốn
.............
Điểm TV

Họ và tên : ...............................................................
***********************************************
...............
Bài 1: Cho tam gi¸c ABC có góc A vuông, cạnh AB = 40cm, cạnh AC =

60cm, EDAC là hình thang có chiều cao 10 cm. (E ở trên cạnh BC, D ở
trên cạnh AB)
Em hÃy tính diện tích hình tam giác BED ?
Đáp
số : ...........................................
Bài 2 : Một hình thang có hiệu hai đáy bằng 12cm, đáy bé bằng
đáy lớn, đáy lớn bằng

3
5

3
chiều cao. Hỏi hình thang đó có diện tích bằng
2

bao nhiêu ?
Đáp
số : ...........................................
Bài 3 : Tam giác ABC có góc A vuông, c¹nh AB = 40m, c¹nh AC = 30m,
c¹nh
BC = 50m. Trên cạnh AC lấy điểm F, trên cạnh AB lấy điểm E sao cho
EFCB là hình thang có chiều cao 12m. Em hÃy tính diện tích hình tam
giác AFE, diện tÝch h×nh thang FEBC ?


Đáp
số : ...........................................
...................................
........
Bài 4 : Một hình thang vuông có dáy bé bằng


3
đáy lớn và có chiều
5

cao bằng 23 cm. Ngời ta mở rộng hình thang bằng cách kéo dài đáy bé
cho bằng đáy lớn để đợc một hình chữ nhật, sau khi mở rộng diện
tích hình thang tăng thêm 207 cm2. T×m diƯn tÝch h×nh thang lóc cha
më réng ?
Đáp
số : ...........................................
Bài 5 : Một miếng đất hình thang có diện tích 1053m2, Biết rằng nếu
tăng đáy bé thêm 4m thì đợc hình thang mới có diện tích bằng
1107m2. Tìm độ dài mỗi đáy của miếng đất ?
Đáp số : Đáy
bé : ................................
Đáy
lớn : ...............................
Bài 6 : Một hình thang vu«ng cã diƯn tÝch 120 cm 2, hiƯu hai đáy bằng
6cm, cạnh bên không vuông góc với đáy có độ dài bằng 10cm, đáy bé
bằng

2
đáy lớn. Hỏi hình thang có chu vi bằng bao nhiêu xăng ti mét ?
3

Đáp
số : ...........................................
Bài 7 : Cho hình thang ABCD có diện tích 1105 cm 2, đáy lớn 47 cm,
đáy bé 38cm. Đoạn thẳng BD chia hình thang thành hai tam giác ABD

và BCD. Tính diện tích mỗi tam giác ?
Đáp
số : ...........................................
...................................
........
Bài 8 : Cho hình tam giác MNP, F là điểm chính giữa cạnh NP, E là
điểm chính giữa của cạnh MN. Hai đoạn MF và PE cắt nhau tại I. H·y
tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c IMN, biÕt diƯn tÝch tam giác MNP là 180 cm 2.
Đáp
số : ...........................................
Bài 9 : Có một miếng đất hình chữ nhật chu vi 162m. Ngời ta mở rộng
miếng đất bằng cách tăng một chiều dài của miếng đất, mỗi bên thêm
3m để đợc một miếng đất hình thang thì thấy diện tích tăng thêm
108m2. Tìm diện tích miếng đất sau khi mở rộng ?
Đáp
số : ...........................................
TIếNG VIệT
********************


Bài 1 : Các vế câu trong từng câu ghép dới đây đợc nối với nhau bằng
cách nào ? (Khoanh vào từ nối hoặc dấu câu có tác dụng nối )
a) Bà em kể chuyện Thạch Sanh, em chăm chú lắng nghe.
b) Đêm đà rất khuya nhng anh Thành vẫn ngồi bên máy vi tính.
c) Gió mùa đông bắc tràn về và trời trở rét.
d) Tiếng còi của trọng tài I- va nốp vang lên : trận đá bóng bắt đầu.
Bài 2 : Tìm từ có tác dụng nối hoặc dấu câu thích hợp để điền vào
chỗ trống :
a) Gió thổi ào ào .............. cây cối nghiêng ngả ................ bụi cuốn
mù mịt ................. một trận ma ập tới.

b) Quê nội Nam ở Bắc Ninh ............... quê ngoại bạn ấy ở Bắc Giang.
c) Thỏ thua Rùa trong cuộc đua tốc độ ................. Thỏ chủ quan và
kiêu ngạo.
d) Trong vờn các loài hoa đua nhau nở ................... những cánh bớm
nhiều màu sắc bay rập rờn.
Bài 3 : Thay từ có tác dụng nối (in đậm) bằng dấu câu thích hợp trong
từng câu ghép dới đây :
a) Mây tan và ma tạnh dần. (thay dấu ...................)
b) Nam học lớp 5 còn chị Hạnh học lớp 10. (thay dấu ................. )
c) Đến sáng, chuột tìm đờng trở về ổ nhng nó không sao lách qua khe
hở đợc. (thay dấu ...............)
d) Mặt trời mọc và sơng tan dần. (thay dấu ....................... )
Bài 4 : Trong bài Tiếng hát mùa
gặt, nhà thơ Nguyễn Duy có
viết :
Gió nâng tiếng hát chói chang,
Long lanh lỡi hái liếm ngang
chân trời.
Tác giả đà sử dụng biện pháp
nghệ thuật gì nổi bật ở hai câu
thơ trên ? Nhờ biện pháp nghệ
thuật nổi bật đó, em cảm nhận
đợc nội dung, ý nghĩa gì đẹp đẽ
?

Bài làm
........................................................
..............
........................................................
..............

........................................................
..............
........................................................
..............
........................................................
..............
........................................................
..............
........................................................
..............
........................................................
..............
...................................................................................................................
............................
...................................................................................................................
............................


...................................................................................................................
............................
...................................................................................................................
............................
...................................................................................................................
...........................
...................................................................................................................
............................
...................................................................................................................
............................
...................................................................................................................
............................

...................................................................................................................
............................
...................................................................................................................
............................
...................................................................................................................
............................
...................................................................................................................
............................
...................................................................................................................
............................
...................................................................................................................
............................



×