TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Ngày kiểm tra: 12/11/2020
MƠN TỐN 9
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1.
(2 điểm) Thực hiện phép tính
a) A 3 125
b) B 2 7
2 5
2
20 5
52
11 4 7
c) C sin 2 250 sin 2 650 tan 350 cot 550
Câu 2.
(1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
Câu 3.
Câu 4.
cot 320
tan 580
9 x 27 x 3 6
.
b)
(2,5 điểm) Cho hai biểu thức A
x2 2 x 1 x 1 0
x 2
2 x
5 x 2
x 1
và B
với x 0; x 4
x x 1
x 2 x2 x
x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
1
3) Tìm các giá trị của x để B .
2
4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M
(3,5 điểm)
1) Một con thuyền đi qua một khúc sông theo hướng từ
C
B đến C (như hình vẽ) với vận tốc 3,5km / h trong 12
phút. Biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ sông một
góc 25 . Hãy tính chiều rộng của khúc sơng ? (Kết quả
tính theo đơn vị km ,làm trịn kết quả đến chữ số thập
25°
B
phân thứ hai).
2) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Gọi E là hình chiếu của H trên AB .
a. Biết AE 3, 6cm ; BE 6, 4cm . Tính AH , EH và góc B. (Số đo góc làm trịn đến độ)
b. Kẻ HF vng góc với AC tại F . Chứng minh AB. AE AC. AF .
c. Đường thẳng qua A và vng góc với EF cắt BC tại D ; EF cắt AH tại O.
Chứng minh rằng S ADC
Câu 5.
S AOE
sin B.sin 2 C
2
(0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 x 1 8 3 x 3 .
HẾT
H
6A
B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.
(2 điểm) Thực hiện phép tính
a) A 3 125
b) B 2 7
2 5
2
11 4 7
20 5
52
c) C sin 2 250 sin 2 650 tan 350 cot 550
cot 320
tan 580
Lời giải
A 3 125
a)
2 5
2
15 5 2 5 15 5 5 2 2 8 5 1
b)
B 2 7
20 5
11 4 7
2 7
52
2 7 2 7
c)
5 2 5
52
2 7
C sin 2 250 sin 2 650 tan 350 cot 550
C sin 2 250 cos 2 250 tan 350 tan 350
Câu 2.
2 7
2
5
5 2
2 5
2
7 2 5 7 4 5 3 5
cot 320
tan 580
cot 320
1 0 1 0 .
cot 320
(1,5 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
9 x 27 x 3 6
.
x2 2 x 1 x 1 0
b)
Lời giải
a) 9 x 27 x 3 6 (ĐKXĐ: x 3 )
3 x 3 x 3 6 2 x 3 6 x 3 3 x 3 9 x 12 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Kết luận: x 12
b) x 2 2 x 1 x 1 0 (ĐKXĐ: x 1)
x 1
2
x 1 0 x 1
x 1 1 0
x 1 0
x 1 0
x 1 (TM )
. Kết luận: x 1;0
x 1 1
x 0 (TM )
x 1 1 0
Câu 3.
(2,5 điểm) Cho hai biểu thức A
x 2
2 x
5 x 2
x 1
và B
với x 0; x 4
x x 1
x 2 x2 x
x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 9 .
2) Rút gọn biểu thức B .
1
3) Tìm các giá trị của x để B .
2
4) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M
6A
B
Lời giải
1) Khi x 9 x 3 thỏa mãn điều kiện.Thay vào biểu thức A ta được:
A
3 2
1
1
.Vậy khi x 9 thì A
9 3 1 13
13
2) Với x 0; x 4 ta có: B
2 x
5 x 2
x 1
x 2
x
x x 2
2 x
5 x 2
x 1
x 2 x2 x
x
x 1
x x 2
2x 5 x 2
x4 x 4
x
x 2
x 2
x
x
x 2
2x 5
5 x 2
x
x 2
x 1
x
x 2
x 2
x 2 x x 2
x
x 2
2
x 2
3) Với x 0; x 4 để B
x 2
2 x. x
1
2
x 2
.
x
x 2
với x 0; x 4
x
Vậy B
x 2
1
2
x
x 2 1
2 x 4 x
0
0
2
x
2 x
3 x 4
4
16
0 mà 2 x 0 nên 3 x 4 0 3 x 4 x x
3
9
2 x
Kết hợp với điều kiện ta được 0 x
d) Ta có: M
M
16
1
thì B
9
2
6A 6 x 2
x 2 6 x 2
x
6 x
:
.
B
x x 1
x
x x 1 x 2 x x 1
6
1
do x 0 x 0;
0 . Áp dụng bất đẳng thức Cô si với 2 số dương
1
x
x
1
x
ta được:
x
1
2
x
Dấu "=: xảy ra
x.
1
1
2 x
1 3
x
x
x
1
x 1 ( thỏa mãn đk)
x
6
2 hay M 2
1
x
1
x
Vậy Max M 2 x 1
Câu 4.
(3,5 điểm)
1) Một con thuyền đi qua một khúc sông theo hướng từ
C
B đến C (như hình vẽ) với vận tốc 3,5km / h trong 12
phút. Biết rằng đường đi của thuyền tạo với bờ sơng một
góc 25 . Hãy tính chiều rộng của khúc sơng ? (Kết quả
25°
B
tính theo đơn vị km ,làm tròn kết quả đến chữ số thập
phân thứ hai).
2) Cho tam giác ABC nhọn có đường cao AH . Gọi E là hình chiếu của H trên AB .
a. Biết AE 3, 6cm ; BE 6, 4cm . Tính AH , EH và góc B. (Số đo góc làm trịn đến độ)
b. Kẻ HF vng góc với AC tại F . Chứng minh AB. AE AC. AF .
c. Đường thẳng qua A và vuông góc với EF cắt BC tại D ; EF cắt AH tại O.
Chứng minh rằng S ADC
S AOE
sin B.sin 2 C
2
Lời giải
1) Đổi: 12 phút =
1
giờ
5
Gọi chiều rộng của khúc sông là CH . Đường đi của con thuyền là BK suy ra
250
CH BK , CBH
1
Quãng đường BC dài là: 3,5. 0, 7 km
5
Xét BHC vng tại H có: CH sin 250. BC sin 250.0, 7 0, 29 km
Vậy chiều rộng khúc sông khoảng 0,29 (km).
A
3,6
E
6,4
B
2)
H
F
C
a. Biết AE 3, 6cm ; BE 6, 4cm . Tính AH , EH và góc B. (Số đo làm trịn đến độ)
Ta có: AB AE EB 3, 6 6, 4 10cm
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng AHB có
AHB 90; HE AB
H
Ta có: AH 2 AE. AB AH 3, 6.10 36 6cm
Và: EH 2 AE.EB EH 3, 6.6, 4 4,8cm
Sin B
AH 6
3652 '
0, 6 B
AB 10
b. Chứng minh AB. AE AC. AF
Xét ABH có :
AHB 90; HE AB
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ta có:
AB. AE AH 2 (1)
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHC có:
AHC 90; HF AC
AF . AC AH 2 (2)
Từ (1) và (2) AB. AE AC. AF (dpcm).
c)
A
3,6
E
I
O
6,4
B
Chứng minh: S ADC
D
H
F
C
S AOE
sin B.sin 2 C
2
Gọi I là giao điểm của AD và EF
Ta có: AE. AB AF. AC
AE AF
AC AB
Dễ dàng chứng minh được AEF ∽ ACB (c.g .c)
AFI
ABH ;
ACD
AEO (1)
AF
I 900
Mà CAD
CAD
(2)
EAO
ABH 900 EAO
Từ (1);(2) ADC ∽ AOE ( g .g )
2
2
S
AC 2 AH 2
AC AC AH
ADC
.
.
S AOE AE AH AE
AH 2 AE 2
S ADC
S AOE
2
AH AE
.
AC AH
2
S AOE
sin C.cos EAO
2
2
S AOE
sin C.sin 2 B
2
(đpcm)
Câu 5.
(0,5 điểm) Giải phương trình 2 2 x 1 8 3 x 3 .
Lời giải
Điều kiện 2 x 1 0 x
Đặt
3
1
.
2
2x 1 u u 2 2x 1.
x 3 v v3 x 3 2v3 2 x 6 .
2v3 u 2 2 x 6 2 x 1 7 2v 3 u 2 7 0
Mà 2 2 x 1 8 3 x 3 2u 8 v u
2
8v
.
2
64 16v v
8v
3
2v 3
7 0
7 0 2v
4
2
2
8v 3 64 16v v 2 28 0 8v 3 v 2 16v 92 0
v 2 8v 2 15v 46 0 v 2 x 3 8 x 5 (thỏa mãn điều kiện).
Vậy x 5 .
HẾT