Trường THPT Nguyễn Trãi
Năm học 2012-2013
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT- GIỮA KÌ I
Họ và tên:…………………………………….Lớp……………
I. Trắc nghiệm(7.5 điểm)
Đánh dấu x vào đáp án đúng
Câu 1: Loại biến dị nào sau đây không di truyền được?
A. Đột biến gen B. Đột biến NST C. Thường biến D. Biến dị tổ hợp
Câu 2: Tính chất biểu hiện của đột biến là
A. ngẫu nhiên B.đột ngột, gián đoạn, riêng lẻ
C. đồng loạt, xác định D. cả Avà C đúng
Câu 3: Nguyên nhân gây ra đột biến là
A. do tác nhân lý hóa của môi trường B. rối loạn sinh lý, hoá sinh trong tế bào
C. do con người, sinh vật D. cả A và B đúng
Câu 4: Một gen bị đột biến mất đi một bộ ba ở khoảng giữa của mạch gốc Chiều dài gen đột
biến sẽ
A. tăng 10,2 A
0
B.giảm 10,2 A
0
C. tăng 20,4 A
0
D. giảm 20,4A
0
Câu5: Trường hợp nào dưới đây thuộc thể dị bội?
A. Tế bào mang 3 NST ở 1cặp NST nào đó B. Tế bào có 3n NST
C. Tế bào mang 5n NST D.Tế bào có n NST
Câu 6: Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST?
A.Hội chứng Đao B. Hội chứng Claiphentơ
C. Hội chứng Tơcnơ D. Hội chứng khóc mèo kêu
Câu 7: Yếu tố nào quy định kiểu hình của cơ thể?
A. Kiểu gen B. Môi trường
C. Tương tác giữa kiểugen và môi trường D. Tất cả sai
Câu 8: Thường biến xảy ra từ khi nào?
A. Từ khi cơ thể còn non B. Khi cơ thể đã tưởng thành
C. Khi cơ thể đã già D. Từ khi sinh ra cho đến lúc chết
Câu 9: Thể đa bội thường gặp ở
A. thực vật B. động vật C. con người D. vi sinh vật
Câu 10: Bệnh nào sau đây ở người do đột biến gen trội gây ra?
A.Bạch tạng B. Hồng cầu hình liềm C. Mù màu D. Điếc bẩm sinh
Câu 11: Một prôtêin bình thường có 400 axit amin. Đột biến mất axit amin thứ 350. Gen tổng
hợp phân tử prôtêin đó đã mất bộ ba nào ?
A. 349 B. 350 C. 351 D. 352
Câu 12: Thể đột biến là
A. cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể
B. tập hợp các kiểu gen trong tế bào của cơ thể bị đột biến
C. tập hợp các dạng đột biến của
D. tập hợp các NST của cơ thể bị đột biến
Câu 13: Bố mẹ có kiểu hình bình thường sinh con bạch tạng là do
A. tương tác gen trội theo kiểu bổ trợ B. đột biến gen
C. phản ứng của cơ thể trước môi trường D. cả A và B
Câu 14: Lúa nước 2n=24. Số NST ở thể 3 nhiễm là
A. 23 B. 13 C. 26 D. 25
Câu 15: Cơ chế phát sinh đột biến đa bội là gì?
A. Bộ NST tăng lên gấp đôi B. Rối loạn sự hình thành thoi vô sắc
C. Tất cả NST không phân li D. Tác nhân đột biến cắt đứt dây tơ vô sắc
II. Tự luận (2.5 điểm)
1. So sánh ADN plasmid với ADN nhiễm sắc thể? (1.5điểm)
2. Thế nào là kỹ thuật cấy gen? Có mấy cách cấy gen? (1.0 điểm)
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………