TRƯỜNG THPT N HỊA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
BỘ MƠN TỐN
Năm học: 2020 – 2021
Mơn Tốn 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: 002
Câu 1.
Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 sin 2 x là
A. 0.
Câu 2.
Câu 3.
B.
C. 2.
2.
D. 1.
Phương trình sin 2 4 sin x cos x 3cos 2 x 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. tan x 1 tan x 3 0.
B. tan 2 x 4 tan x 3 0.
C. tan x 1 tan x 3 0.
D. tan 2 x 4 tan x 3 0.
Cho tứ diện ABCD , gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AC , BC , BD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng ABD và IJK là
A. Đường thẳng qua J song song với AC.
C. Đường thẳng qua J song song với CD.
Câu 4.
2
k 2 .
B. x
Tập xác định của hàm số y
A. D .
C. D \
Câu 6.
D. Đường thẳng qua I song song với AD.
Nghiệm của phương trình sin 2 x 1 là
A. x
Câu 5.
B. Đường thẳng qua K song song với AB.
2
k 2
4
k 2 .
C. x
2
k .
D. x
k
.
2
cos x
là
sin x 1
B. D \ k 2
D. D \
2
k 2
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y tan x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y sin x đồng biến trên khoảng 0; .
2
C. Hàm số y cos x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y cot x nghịch biến trên .
Câu 7.
Điều kiện để phương trình m sin x 2cos x 3 vơ nghiệm là
A. 5 m 5.
B. m 5.
m 5
C.
.
m 5
D. m 5.
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
GR: 2005 cùng nhau học toán 11
Câu 8.
Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy A, B thuộc a và C , D thuộc b. Khẳng định nào sau
đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC.
Câu 9.
A. Cắt nhau.
B. Song song với nhau.
C. Có thể song song hoặc cắt nhau.
D. Chéo nhau.
Phương trình sin 2 x 3cos x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; ?
A. 0.
Câu 10.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song nhau. Trên d1 lấy 5 điểm, trên d 2 lấy 3 điểm. Hỏi có
bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm đã cho?
Câu 11.
Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 3Cn2 5Cn21 5. Giá trị số n là
Câu 12.
Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?
Câu 13.
Có 8 bạn nam và 8 bạn nữ xếp thành 1 hàng dọc, hỏi có bao nhiêu cách xếp?
Câu 14.
Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu véc tơ khác véc tơ khơng?
Câu 15.
Cho tập X có 15 phần tử, số tập con có 3 phần tử của X là
Câu 16.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn SB , mặt phẳng
ADM cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là
PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 17. Giải các phương trình sau:
a. sin 2 x 3sin x 2 0.
b.
cos x
1 sin x.
1 sin x
x 7
c. sin x.cos 4 x sin 2 2 x 4sin 2
4 2 2
Câu 18. Từ các số 0,1, 2, 3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn
a. Là số lẻ có 4 chữ số khác nhau.
b. Là số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình thang AD / / BC , AD BC . Gọi M , N lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh SB, SC sao cho SM 2 MB, SN 2 NC .
a. Tìm giao tuyến của mặt phẳng SAB và SCD .
b. Tìm giao điểm E của SA và mặt phẳng CMD .
c. Gọi K AB CD. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng KMN .
d. Cho AD 2 BC. Tính tỉ số diện tích của tam giác KMN và diện tích thiết diện vừa tìm được ở
câu trên.
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
GR: 2005 cùng nhau học toán 11
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1.B
2.C
3.B
4.C
5.C
6.B
7.A
8.D
9. C
10.B
11.A
12. B
13. B
14. D
15.A
16.A
PHẦN II: TỰ LUẬN
CÂU
17a
(0,75 đ)
HƯỚNG DẪN
sin x 1
sin 2 x 3sin x 2 0
sin x 2
0,25 đ
sin x 2 vô nghiệm
0,25đ
sin x 1 x
2
k 2 , k . KL….
Điều kiện: sin x 1 x
17b
(1,0 đ)
ĐIỂM
2
k 2 k
0,25đ
0,25đ
cos x 0
cos x
1 sin x cos x cos 2 x
1 sin x
cos x 1
0,25 đ
x k
k
2
x k 2
0,25đ
Kết hợp điều kiện, phương trình có họ nghiệm là:
x k
k
2
x k 2
0,25 đ
x 7
sin x.cos 4 x sin 2 2 x 4sin 2
4 2 2
sin x.cos 4 x
17c
(0,5đ)
1 cos 4 x
7
2 1 cos x
2
2
2
2sin x.cos 4 x cos 4 x 4sin x 2
2sin x 1 cos 4 x 2 0
x k 2
1
6
sin x
2
x 7 k 2 . KL: …….
6
cos 4 x 2 VN
18a
0,25đ
Từ các số 0,1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa mãn
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
GR: 2005 cùng nhau học toán 11
0,25đ
0,25 đ
(0,75đ)
a. Là số lẻ có 4 chữ số khác nhau. Đặt X {0;1; 2;3; 4;5}
a 0; a; b; c; d X và d là số lẻ.
Gọi số phải tìm là abcd
chữ số d có 3 cách chọn.
chữ số a có 4 cách chọn.
Chữ số b có 4 cách chọn.
0,25đ
chữ số c có 3 cách chọn
Có 3.4.4.3 144 số lẻ được lập.
0,25 đ
b. Là số có 4 chữ số khác nhau, chia hết cho 5.
Gọi số phải tìm là abcd
a 0; a; b; c; d X , d 0;5 .
TH1: d 0.
18b
(0,5đ)
0,25đ
Chọn a, b, c, d có A53 60 cách Có 60 số.
TH2: d 5.
Chọn a có 4 cách.
0,25 đ
Chọn b, c có A42 12 cách
Có 4.12 48 số. Vậy có tất cả 60 48 108 số được lập
S
F
E
M
N
D
A
0,25đ
19a
(0,75đ)
B
C
K
a. S là điểm chung thứ nhất của SAB và SCD .
Trong ABCD : AB CD K
K là điểm chung thứ hai của SAB và SCD .
19b
(0,75đ)
0,25đ
Vậy SAB SCD SK .
0,25đ
b. Trong mặt phẳng SAB : KM SA E
0,25đ
E SA
E KM , KM CMD E CMD
0,25đ
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
GR: 2005 cùng nhau học tốn 11
SA CMD E .
c. Xét SBC : có
0,25đ
SM SN
2 MN / / AD
MB NC
mà BC / / AD MN / / AD 1
E là 1 điểm chung của KMN và SAD 2
0,25đ
Từ 1 và 2 suy ra: KMN SAD EF EF / / AD / / MN , F SD
19c
(Cách 2: F NK SD )
(0,5đ)
KMN SBC MN
Ta có:
KMN SCD NF
KMN SAD FE
KMN SAB EM
0,25đ
Vậy thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng KMN là tứ
giác MNFE.
d. (Khi tìm thiết diện theo quan hệ song song thì khẳng định K , N , F thẳng
hàng)
Trong KAD có BC / /
1
AD
2
B , C lần lượt là trung điểm của AK và DK .
0,25đ
Trong SKA có SB là đường trung tuyến, M SB , SM 2 MB
19d
(0,5 đ)
M là trọng tâm tam giác SAK .
KE là đường trung tuyến của SAK .
Chứng minh tương tự N là trọng tâm của SKD.
KF là đường trung tuyến của SKD.
KM KN 2
2
KMN ~ KEF với tỉ số .
KE KF 3
3
S KMN 4
S
4
KMN .
S KEF 9
S MNEF 5
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
GR: 2005 cùng nhau học toán 11
0,25đ