Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.59 KB, 14 trang )

TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9
ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

HÀM SỐ BẬC NHẤT
LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 1

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Bài 1: (2,0 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  2 

3
x. Tính f (0), f (2a  2)
2

Bài 2: (2,0 điểm): Xét tính chất biến thiên của hàm số sau:
a) y 





3  2 x 1

b) y  3  x  2


Bài 3: (6,0 điểm): Cho A(3;6) và hệ trục tọa độ Oxy
a).Viết phương trình đường thẳng OA vè vẽ đồ thị của đường thẳng OA ?
b).Viết phương trình đường thẳng (d ) song song với OA và cắt trục tung tại điểm 2? Vẽ
đường thẳng (d ).
c).Vẽ tia At vng góc với OA và cắt trục tung tại điểm B. Tìm tọa độ của điểm B ?
LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 2

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Bài 1: (2,0 điểm) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến trên R ? Tại sao?
a) y 





5 3 x2

b) y  2  3 x

Bài 2: (6,0 điểm): Cho hai hàm số: y  3 x ( d ) và y  3  x (d ')
a).Vẽ (d ) và ( d ') trên cùng hệ trục tọa độ Oxy
b).Xác định tọa độ giao điểm của (d ) và ( d ') bằng phép tốn.
c).Tìm m để đường thẳng y  (2m  1) x  5 song song với đường thẳng (d ).

Bài 3: (2,0 điểm) Tìm giá trị của k để hai đường thẳng y  ( k  1) x  2014 và y  (3  k ) x  1 song
song với nhau.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 3

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Bài 1: (2,0 điểm)
a) Tìm m để hàm số y 

m2
x  3 là hàm số bậc nhất.
m2

b) Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến:
1) y  (2  3) x  1

2) y  3  2 x

Bài 2: (5,0 điểm): Cho hai hàm số: y  2 x ( d1 ) và y   x  3 (d 2 )
a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của ( d1 ) và ( d 2 ) bằng phép tốn.

c) Viết phương trình đường thẳng (d 3 ) biết (d 3 ) song song với (d1 ) và (d 3 ) cắt (d 2 ) tại N
có hồnh độ bằng 2.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho hàm số: y  3x  2m  1 (d1 ) và y  (2m  3) x  5 (d 2 )
a) Tìm m để (d1 ) song song (d 2 ) .
b) Tìm m để (d1 ) cắt (d 2 ) tại một điểm nằm trên trục hồnh.
LỚP TỐN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 4

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Bài 1: (2,0 điểm) Với giá trị nào của m thì hàm số y  ( m  3) x  5 đồng biến trên R.
Bài 2: (6,0 điểm) Cho hai hàm số: y  2 x ( d1 ) và y  x  1 (d 2 )
Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
a) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép tốn.
b) Tìm giá trị m để ba đường thẳng (d1 ),(d 2 ) và (d3 ) : y  (2m  1) x  5 đồng quy.
Bài 3: (2,0 điểm) Cho ( D) : y 

3
x  2b  1. Tìm a, b để đường thẳng ( D ') : y  ax  b cắt ( D)
2

tại một điểm trên trục tung có tung độ bằng 3.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122



LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 5

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để:


b) Hàm số y  



a) Hàm số y  m  2 m  1 x  10 là hàm số đồng biến.



m  3 x  2 là hàm số nghịch biến.

1
Bài 2 (5,0 điểm) Cho hai hàm số: y  x  2 (d1 ) và y   x  1 (d 2 ) .
2

a) Vẽ (d1 ) và ( d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và ( d 2 ) bằng phép tốn.

c) Viết phương trình đường thẳng ( d3 ) qua O (0; 0) và song song với (d1 ). Tìm tọa độ giao điểm

M của ( d 3 ) và (d1 ) .
Bài 3 (2,0 điểm) Cho y  ( m  1) x  2 (d ) và y  2 x  3 ( d ')
a) Tìm m để (d ) cắt (d ') tại điểm có tung độ là 1. Lúc này vẽ đồ thị của hai đường thẳng trên
cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm tọa độ giao điểm của (d ) với trục tung và với trục hoanh.
b) Viết phương trình ( D) song song với (d ) vừa tìm được và cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
bằng 2. Tìm tọa độ giao điểm của (d ') và ( D).
Bài 4 (1,0 điểm) Chứng minh rằng đường thẳng (m  2) x  (m  1) y  1 ( m là tham số) luôn luôn đi qua
một điểm cố định với mọi giá trị của m .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 6

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Bài 1 (4,0 điểm) Cho hàm số y  2m  1x  4. Tìm m để:
a) Hàm số trên là hàm số bậc nhất.
b) Hàm số cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 2.
Bài 2 (5,5 điểm) Cho hai hàm số: y  x  4 (d1 ) và y  3x  4 (d 2 )
a) Vẽ (d1 ) và (d2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm của (d1 ) và (d2 ) bằng phép toán.
c) Cho đường thẳng (d3 ) : y  ax  b. Xác định các hệ số a, b biết (d3 ) song song với

(d1 ) và (d3 ) cắt (d2 ) tại điểm có hoành độ bằng 3.
Bài 3 (0,5 điểm) (0,5 điểm) Cho y  x  m  1 (d ) và y  3x  2m  5 ( d ')

LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122


Tìm m để (d ) và ( d ') cắt nhau tại điểm có hồnh độ và tung độ đối nhau.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 7

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Bài 1 (2,0 điểm) Tìm m để:
a) Hàm số y 

m2
x  3 là hàm số bậc nhất.
m2

b) Hàm số y  (5  2m) x  3m  4 là hàm số đồng biến.
Bài 2 (5,0 điểm) Cho hai hàm số y 

x
 3 (d1 ) và y  3x  4 (d 2 )
2

a) Vẽ (d1 ) và (d 2 ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Xác định tọa độ giao điểm A của (d1 ) và (d 2 ) bằng phép toán.

c) Gọi B và C lần lượt là giao điểm của (d1 ) và (d 2 ) với trục tung Oy. Tính chu vi và diện
tích ABC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm)

 2 
Bài 3 (2,0 điểm) Viết phương trình đường thẳng (d ) đi qua điểm M   ; 2  và song song với đường
 3 
thẳng y  

3
x5
4

1

Bài 4 (1,0 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất: y   k   x  1 và y  (2  k ) x  3
2


1


 k  ,k  2
2



Tìm giá trị k để 2 đồ thị hàm số trên cắt nhau tại điểm có hồnh độ là 2.
LỚP TỐN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2


ĐỀ SỐ 8

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Câu 1. (3 điểm) Cho hàm số y  (2m  5) x  3
a) Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất?
b) Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến?
c) Xác định hệ số góc biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;5)
Câu 2. (4 điểm) Cho hàm số y  (m 1) x  2m  5

(m  1)

(2)

a) Tìm giá trị của m biết rằng đồ thị của hàm số (2) đi qua điểm M (2;1) .
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số (2) song song với đường thẳng y  3x  1 .
c) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số (2) cắt đường thẳng y  3x  1 .
d) Cho hàm số bậc nhất y  f ( x)  (1  5) x  2 . Khơng tính hãy so sánh f (1) và f ( 5) .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


1
2

Câu 3. (3 điểm) Cho hai hàm số y  x  3 (1) và y   x  3 (2)
a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi giao điểm đồ thị của hàm số (1) và hàm số (2) với trục hoành lần lượt là M và N, giao điểm

của hai đồ thị hàm số (1) và hàm số (2) là P. Xác định tọa độ các điểm M ; N ; P .
c) Tính diện tích của MNP ? (với độ dài đoạn đơn vị trên mặt phẳng tọa độ là cm)
d) Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số y  x  3 (1) và trục Ox.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 9

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Câu 1. ( 3.5 điểm)
a) Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định hệ số a, b của chúng và xét
xem hàm số nào đồng biến, nghịch biến ? Giải thích vì sao ?
y  3,5 x  x

y  3  2x ;

y





5 3 x 4 ;

y


3
2 ;
x

y  5x2  1

b) Tìm m để hàm số y   4m 2  1 x  3 là hàm số bậc nhất và đồng biến trên 
c) Tìm hệ số góc, tung độ gốc của đường thẳng y  5 

3x
1
4

Câu 2. ( 3 điểm)
a) Cho hàm số y  3 x  2b . Tìm b biết rằng khi x  1 thì y  1
b) Cho hai hàm số bậc nhất y   3m  3 x  m  2 có đồ thị là  d1  và y   2 m  1 x  3 có đồ thị là

 d 2  . Tìm điều kiện để  d1  / /  d 2 
c) Cho đường thẳng  d  : y   3k 2  1 x  k  5 . Xác định k để  d  song song với đường thẳng
y  13 x  3

Câu 3. ( 3,5 điểm) Cho đườn thẳng  d  là đồ thị của hàm số bậc nhất y 

m  2
x  1 ( m là tham số )
m 1

a) Vẽ đường thẳng  d  trên mặt phẳng tọa độ Oxy khi m  1
b) Xác định m biết đường thẳng  d  cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 2
c) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa đọ O đến đường thẳng  d  là lớn nhất


LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2

THÀNH PHỐ HÀ ĐƠNG
ĐỀ SỐ 10

MƠN: ĐẠI SỐ
Thời gian 45 phút (khơng kể thời gian giao đề)

Họ tên học sinh: …………………………………………………….Lớp 9…
Bài 1 (4.0 điểm):
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y  2 mx  m 1 đi qua điểm A2; 2 .
b) Tìm m để hàm số y  2m 1 x  2 ln đồng biến
c) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  m2 1 x  3; d 2 : y  3x 1 cắt nhau
d)Tính góc giữa đường thẳng y  2 x  5 với trục Ox.
Bài 2 (1.0 điểm):
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M 2;3; N 1; 2
b) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  m 2 1 x  3; d 2 : y  2m 1 x  m 1
song song với nhau
Bài 3 (2.0 điểm): Cho hai đường thẳng 1 : y 

1
x  3; 2 : y  2 x  2 :
2


a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục hoành.
Bài 4 (2.0 điểm): Cho hai điểm A0; 4; B7;5 và đường thẳng d : y 

1
x 1 .
2

a) Tìm trên d điểm M để tam giác MAB cân tại M
b) Tìm toạ độ trung điểm đoạn thẳng AB
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2

THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

MÔN: ĐẠI SỐ

ĐỀ SỐ 11
Họ tên học sinh: …………………………………………………….Lớp 9C
Bài 1: (4 điểm)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y  2 x  m  1 đi qua điểm A  2;1
b) Tìm m để hàm số y  2m 1 x  2 luôn đồng biến
c) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  m 2 1 x  3; d 2 : y  3 x  1 song song
với nhau.
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122


d)Tính góc giữa đường thẳng y   2 x  5 với trục Ox .
Bài 2 : (2 điểm)

a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M  2;3 và N 1; 2 
b) Cho điểm A  4;1 và đường thẳng d : y = 2x + 3. Tìm toạ độ điểm M trên đường thẳng d
để AM  5
Bài 3: (3 điểm) Cho hai đường thẳng 1 : y 

1
x  3; 2 : y  2 x  2 :
2

c) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy .
d) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục hoành.
e) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vng góc với nhau.
Bài 4 : (1 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm M  2;3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua A
cắt tia Ox tại A , cắt tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 12

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Bài 1 (4 điểm)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y  (2m  1) x  1 đi qua điềm A( 2;1)
b) Tìm m để hàm số y  (2m  1) x  2 ln nghịch biến
1
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và vng góc với d : y   x  3
2


d) Tính góc giữa đường thẳng y  2 x  5 với trục Ox
Bài 2 (2 điểm)
1
a) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y  ( m 2  2) x  3; d 2 : y   x  1 vng góc với nhau.
2

b) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 1) và B (1; 2) .
Bài 3 (2 điểm)
1
Cho hai đường thẳng 1 : y   x  3;  2 : y  2 x  2
2

a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
Bài 4 (1 điểm)
a) Tìm m để đường thẳng d : y   mx  1  2m cắt hai trục tọa độ tại A và B sao cho tam giác
OAB vng cân.
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


b) Cho hai điểm A( 3; 7) và B (5; 2) . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB
LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 13

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)

ĐỀ BÀI

Bài 1: (4điểm)
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y   2m  1 x  1 đi qua điểm A  2;1 .
b) Tìm m để hàm số y   2m  1 x  2 ln nghịch biến.
1
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua A  2;1 và vng góc với d : y   x  3 .
2

d) Tính góc giữa đường thẳng y  2 x  5 với trục Ox.
Bài 2: (2điểm)
a) Tìm m để góc giữa đồ thị hàm số y  m  1x  2 tạo với trục Ox một góc 450 .
b) Cho điểm A  4;1 và đường thẳng d : y  2 x  3 . Tìm toạ độ điểm M trên đường thẳng d để độ
dài đoạn thẳng AM là nhỏ nhất.
1
Bài 3: (3điểm) Cho hai đường thẳng 1 : y   x  3;  2 : y  2 x  2 :
2

a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
c) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vng góc với nhau.
Bài 4: (1điểm) Trong mặt phẳng toạ độ cho điểm M  2;3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M
cắt tia Ox tại A, cắt tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 12.
PHỊNG GD & ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ

TRƯỜNG THCS CỐ NHUẾ 2

NĂM HỌC 2019 – 2020 MƠN: TỐN 9


ĐỀ SỐ 14

Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)

Bài 1 (4 điểm):
a) Tìm m biết đồ thị hàm số y  2 x  m 1 cắt trục Ox tại điểm có hồnh độ bằng 2.
b) Tính góc giữa đồ thị hàm số y 

2
x  4 với trục Ox.
3

c) Tìm m để hai đường thẳng d1  : y  m 2  3 x  3 và d 2  : y 

1
x  1 vng góc với nhau.
2

d) Tìm m để hàm số y  2  3m x 1 luôn đồng biến.
Bài 2 (2.0 điểm):
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M  2;  3 và N 1; 2.
3
b) Chứng tỏ ba đường thẳng d1  : y  2 x  3; d 2  : y  x 1;  d3  : y   x  4 đồng quy.
2

1

Bài 3 (2.0 điểm): Cho hai đường thẳng: 1  : y   x  3; 2  : y  2 x  2.
2

a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục hồnh.
Bài 4 (2.0 điểm):
1
a) Tìm m để đồ thị hàm số y   x  m  1 tạo với hai trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 4.
2

b) Cho hai điểm M 3;  7 và N 2; 3. Tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 15

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Bài 1: (4 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A(2;1) và B ( 3;5)
b) Tìm m để hàm số y   2m  1 x – 3 đồng biến
1
c) Tính góc giữa đường thẳng y   x  2 với trục Ox
3

d) Viết phương trình đường thẳng đi qua M  2 ;3 và song song với d : y   x  2
Bài 2: (2 điểm)

a) Tính khoảng cách giữa hai điểm A  –2 ;1 và B  2 ; 4 
b) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y   2m  3 x  4; d 2 : y  x  2 vng góc với nhau
Bài 3: (2 điểm)
Cho hai đường thẳng 1 : y 

1
x  3; 2 : y  2 x  2 :
2

a) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy
b) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
Bài 4: (2 điểm)
Cho hai điểm A  2 ;5 , B  0 ;1 và đường thẳng d : y 

1
x 1 .
2

a) Tìm trên d điểm M để tam giác ABM cân tại A
b) Tìm toạ độ trung điểm của đoạn thẳng AB

LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 16


Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

Bài 1: (4,0 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A2 ;1 và tạo với trục Ox một góc 450
b) Tìm m để hai đường thẳng d1 : y   2m  3 x  4; d 2 : y  x  2 cắt nhau

1
3

c) Tính góc giữa đường thẳng y   x  2 với trục Ox
d) Viết phương trình đường thẳng đi qua M 2;3 và vng góc với d : y   x  2
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A –2;3 và B 1; –2
b) Tính khoảng cách từ điểm A4;1 đến đường thẳng y  2 x  3
Bài 3: (3,0 điểm)
Cho hai đường thẳng 1 : y 

1
x  3; 2 : y  2 x  2
2

f) Vẽ hai đường thẳng trên cùng một mặt phẳng Oxy.
g) Tính diện tích tam giác tạo bởi hai đường thẳng với trục tung.
h) Chứng tỏ hai đường thẳng đã cho vng góc với nhau.
Bài 4: (1,0 điểm)
Cho hai điểm A1;0, B 5;3 và đường thẳng d : y  x  2. Tìm toạ độ điểm M  d sao cho tam giác

AMB vuông tại M .

PHÒNG GDĐT NHA TRANG

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 2

TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO

MƠN: TỐN 9

ĐỀ SỐ 17

Thời gian: 45 phút - Ngày kiểm tra: 14/12/2017

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1: Trong hàm số bậc nhất y  2 – 3 x có các hệ số a và B là:
A. a  2, b  3

B. a  2, b  3

C. a  3, b  2

D. a  3, b  2

Câu 2: Hàm số y   k  3 x –1 là hàm số bậc nhất khi:
A. k  3

B. k  3

C. k  3

D. k  3


Câu 3: Hàm số bậc nhất y   2  m  x  m  1 đồng biến khi:
A. m  1

B. m  2

C. 1  m  2

D. 1  m  2

Câu 4: Đồ thị của hàm số y  2 x  3 là một đường thẳng song song với đường thẳng:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


B. x  3

A. y  3

C. y  3 x  2

D. y  2 x  1

Câu 5: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , đồ thị của hàm số y   x  1 là một đường thẳng song song với:
A. Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất ;
B. Đường phân giác của góc phần tư thứ hai ;
C. Đường thẳng y  x  1 ;
D. Đường thẳng y  1 .
Câu 6: Đồ thị của hai hàm số bậc nhất y  2 x  3 và y   2m  1 x – 2 cắt nhau khi:
A. m  


1
2

B. m  

1
2

C. m 

1
2

D. m  2

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: Cho hàm số y   2m – 3 x – 3 . Tìm m để hàm số đồng biến trên  ?
Bài 2: Cho các hàm số y  2 x – 3 và y  x – 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng hệ trục toạ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số trên bằng phương pháp đại số.
Bài 3: Cho đường thẳng y 

3
x2
4

a) Tìm góc tạo bởi đường thẳng trên và trục Ox .
b) Xác định hàm số y  ax  b biết đồ thị của nó song song với đường thẳng trên và cắt đường
thẳng trên một điểm có hồnh độ bằng 4 .
LỚP TOÁN THẦY THÀNH


ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 18

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Từ câu 1 đến câu 6; hãy khoanh tròn
chữ cái đứng đầu của phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. y 





3  2 x 1

C. y = 2x - 3

B. y = x +

2
x

D. Khơng có hàm số nào.

Câu 2: Hàm số y   m  2  x  3 (m là tham số) đồng biến trên  khi:

A. m  2

B. m  2

C. m  2

D. m  2

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y  4 x  4 ?
A.  2;12 

B.  0, 5; 2 

C.  3; 8 

D.  4; 0 

Câu 4: Với x  3  2 thì hàm số y  (3  2) x  3 có giá trị là:
A. 8

B. 2

C. 14

D. 4

LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y  2  x song song với đường thẳng:

A. y   x

B. y   x  3

C. y  1  x

D. Cả ba đường thẳng trên

Câu 6: Đường thẳng y  2 x  5 tạo với trục Ox một góc  :
A.   900

B.   900

C.   900

D.   900

II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất y  ax  b biết đồ thị của nó song song với đường thẳng

y  2 x  3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
Câu 2: (5,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y  2 x  5  d  và y  0,5 x  d ’ :
a) Vẽ đồ thị  d  và  d ’ của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính)
c) Tính góc  tạo bởi đường thẳng d với trục hồnh Ox (làm trịn kết quả đến độ )
d) Gọi giao điểm của d với trục Oy là A , tính chu vi và diện tích tam giác MOA.
( đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2


ĐỀ SỐ 19

Mơn: Tốn lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm (1 điểm). (Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau đây)
Câu 1:

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A. y 

Câu 2:

2
1
x

C. m   3

1 
B.  ; 2  .
2 



D. m  3

C.  3;  8 .


D.  0;  4  .



B. 11

C. 16

D. 6

Trong hệ tọa độ Oxy ; đường thẳng y  2  x song song với đường thẳng?
A. y   x .

Câu 6:

B. m  3

Với x  3  2 thì hàm số y  3  2 x  5 có giá trị là:
A. 12

Câu 5:

D. Không hàm số nào.

Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y  4 x  4 ?
A.  2;  12  .

Câu 4:


C. y  3x  2

Hàm số y   m  3 x  2 ( m là tham số ) đồng biến trên  khi:
A. m  3

Câu 3:

B. y   2 x  3

B. y  x  1 .

C. y  x  2 .

D. Cả ba đường thẳng trên.

Đường thẳng y  2 x  5 tạo với trục Ox một góc  :
A.   90 .

B.   90 .

C.   90 .

D.   90 .

II. Tự luận (7 điểm)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


(1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất y  ax  b biết đồ thị của nó song song với đường thẳng


Câu 1.

y  0,5 x  3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7 .

Câu 2.

1
(5,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất  d  : y  2 x  5 và  d ' : y   x
2
a) Vẽ đồ thị  d  và  d '  của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính)
c) Tính góc  tạo bởi đường thẳng d với trục hồnh Ox (làm trịn kết quả đến độ )
d) Gọi giao điểm của d với trục Oy là A , tính chu vi và diện tích tam giác MOA .
(đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)
LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2

ĐỀ SỐ 20

Môn: Toán lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Từ câu 1 đến câu 6, hãy khoanh tròn chữ cái đứng đầu của phương án
mà em cho là đúng
Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. y 

2

1
x

B . y  3x  2

C . y  3  2.x

D . Khơng có hàm số nào.

Câu 2: Hàm số y   m  2  x  3 (m là tham số) nghịch biến trên  khi:
A. m  2

B. m  2

C. m  2

D. m  2

Câu 3: Đồ thị hàm số y  2  x song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. y  2  x

B. y   x  1

C. y   x  3

D. y  x  2

Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng y  2 x  4 ?
A.  2; 0  ;


B.

 0,5;

 2 ;



C.  2;8  ;

D.  0; 4 



Câu 5: Với x  3  2 thì hàm số y  3  2 x  3 có giá trị là:
B. 10

A . 14

C. 4

D. 8

Câu 6: Đường thẳng y  2 x  5 tạo với trục Ox một góc  :
A .   90 o

B .   90o

C .   90 o


D .   90o

II- PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm) Xác định hàm số bậc nhất y  ax  b biết đồ thị của nó song
song với đường thẳng y  3 x  3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
Câu 2: (5,5 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất y  2 x  4 ( d ) và y  x ( d ')
a) Vẽ đồ thị

 d  và  d ' của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


b) Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ (bằng phép tính).
c) Tính góc  tạo bởi đường thẳng

d 

với trục hoành Ox (làm tròn kết quả đến độ)

d) Gọi giao điểm của  d  với trục Oy là A , tính chu vi và diện tích tam giác MOA .
đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

(




×