Xử lí nước cấp nông thôn
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
61
XỈÍ L
NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
5.1. U CÁƯU XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
5.1.1. Khại niãûm
Ngưn nỉåïc trong thiãn nhiãn thỉåìng khäng sảch, âi hi phi cọ biãûn
phạp xỉí l nỉåïc nhàòm âảt cạc u cáưu pháøm cháút nỉåïc åí cạc chè tiãu l, hoạ v
sinh hc nhàòm âm bo sỉïc kho cho ngỉåìi tiãu dng v cäüng âäưng. (Xem tiãu
chøn nỉåïc cáúp åí pháưn phủ lủc). Cäng trçnh xỉí l nỉåïc cáúp cọ nhiãưu dảng kiãøu
khạc nhau. Ty theo u cáưu dng nỉåïc v ngưn cung cáúp, cạc k sỉ s quút
âënh chn lỉûa hçnh thỉïc xỉí l. Mäüt säú khêa cảnh cáưn lỉu :
u cáưu k thût: qui mä nh mạy xỉí l, qui mä cäng trçnh trỉí v dáùn
nỉåïc, bäú trê v tênh toạn thy lỉûc âỉåìng äúng håüp l , Gim thiãøu viãûc
bäú trê mạy mọc phỉïc tảp v khọ bo dỉåỵng.
u cáưu vãư cäng nghãû: nỉåïc sau khi âỉåüc xỉí l âm bo âảt u cáưu
dng nỉåïc, âm bo viãûc cung cáúp âáưy â âãún ngỉåìi tiãu dng, hản
chãú viãûc sỉí dủng họa cháút âàõt tiãưn v cäng nghãû phỉïc tảp.
u cáưu vãư kinh tãú: Chi phê cäng trçnh håüp l, giạ thnh nỉåïc âỉåüc
ngỉåìi tiãu dng cháúp nháûn âỉåüc, chi phê váûn hnh v bo dỉåỵng tháúp.,
chi phê váûn hnh v bo dỉåỵng tháúp.
u cáưu vãư vãû sinh - mäi trỉåìng: hãû thäúng váûn hnh khäng gáy ra cạc
váún âãư vãư mäi trỉåìng v vãû sinh khu vỉûc.
5.1.2. Phán loải
Cọ thãø phán loải cạc cäng nghãû xỉí l nỉåïc nhỉ sau:
Bng 5.1: Phán loải cäng nghãû xỉí l nỉåïc
Phán loải
Cäng nghãû Ạp dủng
Xỉí l triãût âãø Nỉåïc sinh hoảt, ngnh CN näưi håi cao ạp Mỉïc âäü
Xỉí l khäng triãût âãø Ngnh cäng nghiãûp lm ngüi, rỉía sng,
Khäng dng cháút keo tủ Nỉåïc näng thän, trảm trải, hiãûu qu nh Biãûn phạp
Cọ dng cháút keo tủ Âảt u cáưu cao vãư âäü âủc v âäü mu
Mäüt hay nhiãưu quạ trçnh Làõng lc âäüc láûp hồûc kãút håüp (2 quạ trçnh) Säú báûc,
quạ trçnh
Mäüt hay nhiãưu báûc quạ trçnh Làõng lc så bäü räưi lc trong (2 báûc lc)
Tỉû chy Nỉåïc tỉû chy qua cạc cäng trçnh xỉí l Âàûc âiãøm
dng chy
Cọ ạp Nỉåïc chy qua cạc cäng trçnh kên
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
62
Tu theo thäng säú cháút lỉåüng nỉåïc, cạc cäng trçnh xỉí l nỉåïc sau âỉåüc khuún cạo
ạp dủng theo hiãûu qu cạc quạ trçnh xỉí l.
Bng 5.2: Hiãûu qu cạc quạ trçnh xỉí l nỉåïc
Quạ trçnh
xỉí l
Thäng säú
cháút lỉåüng nỉåïc
Lm
thoạng
khê
Âäng
cỉïng v
kãút bäng
Làõng Tháúm
lc
nhanh
Tháúm
cạt
Dng
cháút
chlor
Hm lỉåüng Oxy ha tan
Khỉí Dioxit carbon
Gim âäü âủc
Gim mu
Khỉí mi v vë
Khỉí khøn trng
Khỉí sàõt v mangan
Khỉí cháút hỉỵu cå
+
-
o
o
+
o
+
+
o
o
+++
+
+
+
+
+
o
o
+
+
+
+
+
+
-
+
+++
+
+
+
++++
+++
- -
+
++++
+
+
++++
++++
++++
+
+
o
+
+
++++
o
+++
Ghi chụ:
+ : hiãûu qu têch cỉûc
o : khäng hiãûu qu
- : hiãûu qu khäng täút
(Ngưn: Nguùn Duy Thiãûn,
Cạc cäng trçnh cáúp nỉåïc sảch cho thë tráún v cäüng âäưng dán cỉ nh, 2000)
5.2. CẠC SÅ ÂÄƯ XỈÍ L NỈÅÏC
5.2.1. Cạc så âäư
Ty theo u cáưu dng nỉåïc v kh nàng ti chênh m ta cọ cạc så âäư xỉí l
nỉåïc khạc nhau. Dỉåïi âáy l mäüt säú så âäư tỉång âäúi âån gin v phäø biãún:
Khi ngưn nỉåïc cọ hm lỉåüng càûn
2500 mg/l
Bãø träün
Bãø phn
ỉïng
Bãø làõng
Bãø lc
nhanh
Bãø chỉïa
nỉåïc sảch
Tỉì trảm båm
cáúp I
âãún
Cháút kiãưm họa
Cháút keo tủ
Cháút khỉí trng
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
63
Hỗnh 5.1: Caùc sồ õọử xổớ lyù nổồùc õồn giaớn khi coù haỡm lổồỹng cỷn nhoớ hồn 2500 mg/l
Khi nguọửn nổồùc coù haỡm lổồỹng cỷn
2500 mg/l
Hỗnh 5.2: Caùc sồ õọử xổớ lyù nổồùc õồn giaớn khi coù haỡm lổồỹng cỷn lồùn hồn 2500 mg/l
Bóứ trọỹn
Bóứ lừng trong coù
lồùp c
ỷn lồ lổớng
Bóứ loỹc
nhanh
Bóứ chổùa
nổồùc saỷch
Tổỡ traỷm bồm
cỏỳp I
õóỳn
Chỏỳt kióửm hoùa
Chỏỳt keo tuỷ
Chỏỳt khổớ truỡng
Bóứ trọỹn
Bóứ loỹc
tióỳp xuùc
Bóứ chổùa
nổồùc saỷch
Tổỡ traỷm bồm
cỏỳp I
õóỳn
Chỏỳt kióửm hoùa
Chỏỳt keo tuỷ
Bóứ trọỹn
Bóứ phaớn
ổùng
Bóứ
lừng
Bóứ loỹc
nhanh
Bóứ chổùa
nổồùc saỷch
Tổỡ traỷm bồm
cỏỳp I
õóỳn
Chỏỳt kióửm hoùa
Chỏỳt keo tuỷ
Chỏỳt khổớ truỡng
Bóứ
lừng
sồ bọỹ
Bóứ trọỹn
Bóứ phaớn
ổùng
Bóứ
lừng
Bóứ loỹc
nhanh
Bóứ chổùa
nổồùc saỷch
Tổỡ nguọửn õóỳn
Chỏỳt kióửm hoùa
Chỏỳt keo tuỷ
Chỏỳt khổớ truỡng
Họử
lừng sồ
Traỷm
bồm
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
64
Khi nguọửn nổồùc laỡ nổồùc ngỏửm
Hỗnh 5.3: Caùc sồ õọử xổớ lyù nổồùc õồn giaớn khi nguọửn nổồùc laỡ nổồùc ngỏửm
Giaỡn mổa
hay thuỡng
quaỷt gioù
Bóứ lừng
tióỳp xuùc
Bóứ loỹc
nhanh
Bóứ chổùa
nổồùc saỷch
Tổỡ traỷm bồm
gióỳng
õóỳn
Chỏỳt khổớ truỡng
Giaỡn mổa
hay thuỡng
quaỷt gioù
Bóứ lừng
tióỳp xuùc
Bóứ chổùa
nổồùc saỷch
Tổỡ traỷm bồm
gióỳng
õóỳn
Chỏỳt khổớ truỡng
Maùy neùn khờ
Bỏửu trọỹn
khờ
Bóứ loỹc
aùp lổỷc
Tổỡ traỷm bồm
gióỳng
õóỳn
Chỏỳt khổớ truỡng
Vaỡo maỷng lổồùi
Phun mổa
trón mỷt
bóứ loỹc
Bóứ lừng
nhanh
Bóứ chổùa
nổồùc saỷch
Tổỡ traỷm bồm
gióỳng
õóỳn
Chỏỳt khổớ truỡng
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
65
Caùc sồ õọử trón phuỡ hồỹp vồùi yóu cỏửu sổớ duỷng nổồùc khọng cao lừm, coù thóứ aùp duỷng
cho nhổợng vuỡng nọng thọn, rióng trổồỡng hồỹp coù yóu cỏửu nổồùc uọỳng coù chỏỳt lổồỹng
cao (hoaỡn toaỡn khọng muỡi, khọng vở, saỷch truỡng, coù yóu cỏửu flo hoùa, ) õóứ duỡng
trong chóỳ bióỳn nọng saớn, thổỷc phỏứm, nổồùc uọỳng õoùng chai, ta coù thóứ sổớ duỷng sồ õọử
sau:
(Theo Warren Viessman, Jr. vaỡ Mark J. Hammer, 1998)
Caùc cừt nghộa vaỡ lióửu lổồỹng xổớ lyù hoùa chỏỳt, trỗnh baỡy ồớ phỏửn sau.
Khi nguọửn nổồùc laỡ nổồùc tổỡ caùc họử chổùa nổồùc, họử thión nhión
Hỗnh 5.4: Sồ õọử xổớ lyù nổồùc khi nguọửn nổồùc tổỡ họử chổùa
Kóỳt bọng
Nguọửn
(họử)
Cổớa vaỡo vồùi
lổồùi lổồỹc raùc
Bóứ trọỹn
Bóứ lừng
Loỹc caùt
Chỏm chlorrine õóứ khổớ truỡng nóỳu cỏửn thióỳt
Loỹc qua than hoaỷt tờnh õóứ khổ muỡi, vở nóỳu cỏửn thióỳt
Loỹc qua than hoaỷt tờnh õóứ khổ muỡi, vở nóỳu cỏửn thióỳt
Chỏm Sodium fluorite õóứ flo hoaù nổồùc uọỳng
Chỏm chlorrine õóứ khổớ truỡng lỏửn cuọỳi
Chỏm pheỡn õóứ õọng tuỷ
Chỏm chỏỳt phuỷ gia õóứ họự trồỹ õọng tuỷ, nóỳu cỏửn
Kóỳt bọng
Lừng
Loỹc caùc chỏỳt khọng lừng
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
66
Khi nguọửn nổồùc laỡ nổồùcsọng
Hỗnh 5.5: Sồ õọử xổớ lyù nổồùc khi nguọửn nổồùc tổỡ sọng
Nguọửn (sọng)
Cổớa vaỡo vồùi
lổồùi lổồỹc raùc
)
Bóứ trọỹn coù
vaùch ngn
Bóứ lừng
Loỹc caùt
Maỡn loỹc polymer õóứ loỹc õổồỹc caùc chỏỳt
buỡn vaỡ caùc rừn ồ lổớng
Loỹc qua than hoaỷt tờnh, nóỳu cỏửn
Chỏm tro soda, thổồỡng aùp duỷng
Sổớ duỷng chỏỳt õọng tuỷ, nóỳu cỏửn
thióỳt
Chỏm vọi, thổồỡng õổồỹc aùp duỷng
Kóỳt bọng -
Laỡm saỷch
Kóỳt bọng -
Laỡm saỷch
Bóứ trọỹn
Chỏm pheỡn vaỡ silica hoaỷt tờnh,
thổồỡng õổồỹc aùp duỷng
Chỏm vọi, thổồỡng õổồỹc aùp duỷng
Bóứ lừng
Chỏm Sodium silicofluorite
Chỏm Chlorine, thổồỡng aùp duỷng
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
67
Khi ngưn nỉåïc l giãúng sáu
Hçnh 5.6: Så âäư xỉí l nỉåïc khi ngưn nỉåïc tỉì giãúng sáu
Ngưn (giãúng sáu)
Lm thoạng
bàòng khay
Bãø tiãúp xục
hồûc
bãø täưn lỉu
Lc cạt
Chám chlorrine âãø khỉí sỉû phạt triãøn ca vi khøn
sàõt ca âỉåìng äúng v khỉí ban âáưu Fe v Mg
Lm thoạng: gia tàng oxy ha tan, oxy
họa Fe v Mg v gim CO
2
Chám Acid fluosilicic âãø flo hoạ nỉåïc úng
Chám Ammonia (àmäniàõc): âãø biãún âäøi
chlorine dỉ tỉû do thnh chlorine dỉ kãút håüp
Khỉí bäng càûn Fe v Mg
Täưn lỉu: cho phẹp phn ỉïng oxy
họa xy ra hon ton
Chám chlorrine: oxy họa khỉí Mg cn sọt
lải
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
68
Khi nguọửn nổồùc laỡ gióỳng caỷn
Hỗnh 5.7: Sồ õọử xổớ lyù nổồùc khi nguọửn nổồùc tổỡ gióỳng caỷn
Nguọửn (gióỳng caỷn)
Laỡm saỷch -
kóỳt bọng
Loỹc õọi
caùt vaỡ soới
Chỏm pheỡn õóứ taỷo sổỷ õọỹng tuỷ, nóỳu cỏửn
Chỏm Acid fluosilicic õóứ flo hoaù nổồùc uọỳng
Duỡng potassium permanganate ( thuọỳc
tờm) õóứ khổớ truỡng nheỷ vaỡ coù taùc duỷng
oxy hoùa Fe vaỡ Mg, nóỳu cỏửn
Hoỡa trọỹn, kóỳt bọng vaỡ lừng õoỹng: sổớ duỷng
lổồỹng vọi cao hồn õóứ khổớ õọỹ cổùng cuớa
nổồùc, loaỷi Fe vaỡ Mg
Chỏm vọi: taỷo phaớn ổùng laỡm móửm nổồùc
Laỡm saỷch -
kóỳt bọng
Hoỡa trọỹn, kóỳt bọng vaỡ lừng õoỹng: trung
hoaỡ lổồỹng vọi cao õóứ laỡm móửm nổồùc, oxy
hoùa loaỷi Fe vaỡ Mg
Khổớ õọỹ cổùng kóỳt tuớa rọỳi vaỡ oxy hoùa loaỷi Fe
vaỡ Mg
Chỏm Chlor: õóứ hỗnh thaỡnh chlor dổ tổỷ do
trong hóỷ thọỳng phỏn phọỳi (khổớ truỡng trong
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
69
5.2.2. Phảm vi sỉí dủng
Bng 5.3: Phảm vi sỉí dủng cạc cäng nghãû xỉí l nỉåïc (TCXD - 33) - 1985
Âiãưu kiãûn sỉí dủng
Cháút lỉåüng nỉåïc ngưn
Thnh pháưn cạc cäng trçnh chênh ca dáy chuưn
cäng nghãû
H.lỉåüng
càûn khäng tan
(mg/l)
Âäü mu
cobalt
(âäü)
Cäng sút
trảm xỉí l
(m
3
/ngy)
1 2 3 4
I. Xỉí l nỉåïc màût âủc v cọ mu
A. Xỉí l nỉåïc cọ dng phn
1- Trảm cọ bãø lc nhanh
a) Bãø lc ạp lỉûc
b) Bãø lc
c) Bãø làõng âỉïng, bãø lc
d) Bãø làõng trong, bãø lc
e) Bãø làõng ngang, bãø lc
f) Bãø làõng så bäü, bãø làõng, bãø lc
g) bãø lc hảt to lm trong mäüt pháưn
2- Bãø lc tiãúp xục
3- Bãø làõng/bãø làõng trong âãø lm sảch mäüt pháưn
B. Xỉí l nỉåïc khäng dng phn
4- Trảm xỉí l cọ bãø lc cháûm
a) Khi phủc häưi phi láúy cạt ra
b) Khi phủc häưi khäng phi láúy cạt ra
(xåïi bàòng cå khê v rỉía bàòng nỉåïc)
c) Bãø lc så bäü, bãø lc cháûm phủc häưi bàòng cå giåïi
5. Bãø lc hảt to lm trong mäüt pháưn
âãún 50
âãún 30
âãún 2500
âãún 2500
âãún 2500
âãún 2500
âãún 80
âãún 150
âãún 2500
âãún 50
âãún 700
âãún 1000
âãún 150
âãún 80
âãún 50
báút k
báút k
báút k
báút k
âãún 150
âãún 150
báút k
âãún 50
âãún 50
âãún 50
âãún 150
âãún 3000
báút k
âãún 3000
âãún 3000
trãn 3000
báút k
báút k
báút k
báút k
âãún 1000
âãún 30.000
âãún 30.000
báút k
II. Xỉí l nỉåïc ngáưm chỉïa sàõt
1. Gin mỉa (cäng trçnh lm thoạng tỉû nhiãn) lc
phạ hay lc tiãúp xục, lc cháûm
2. Gin mỉa, bãø làõng tiãúp xục, lc nhanh hồûc gin
mỉa, lc tiãúp xục
3. Cäng trçnh lm thoạng cỉåỵng bỉïc dng quảt
giọ, bãø tiãúp xục, lc nhanh hồûc cäng trçnh lm
thoạng dng quảt giọ, lc tiãúp xục
4. Ejector thu khê, lc ạp lỉûc
5. Mạy nẹn khê, lc ạp lỉû c
6. Phun mỉa trãn màût bãø lc, lc nhanh hồûc lc
tiãúp xục
Hm lỉåüng sàõt báút k sau khi
lm thoạng: pH
7; âäü
kiãưm
2 mgâl/l
H
2
S 0,2 mg/l.NH
4
<1 mg/l,
âäü oxy họa
(0,15 Fe
2+
)
Hm lỉåüng sàõt < 12 mg/l,
pH
6,8
Hm lỉåüng sàõt < 9 mg/l,
pH > 7
âãún 2400
báút k
báút k
< 500
báút k
báút k
báút k
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
70
Bng 5.4: Cạc biãûn phạp họa hc bäø sung v cạc họa cháút theo TCXD - 33: 1985
Cạc chè tiãu
cháút lỉåüng nỉåïc
Phỉång phạp
xỉí l họa hc
Họa cháút
sỉí dủng
Nỉåïc cọ âäü âủc cao Âạnh phn. Xỉí l bàòng cháút
phủ tråü keo tủ
Phn nhäm, phn sàõt cháút phủ
tråü keo tủ: poliacrilamit, axit
silic, hoảt họa,
Nỉåïc cọ âäü mu cao, cọ
nhiãưu cháút hỉỵu cå v ph
du sinh váût
Chlor hoạ trỉåïc, âạnh
phn, xỉí l bàòng cháút phủ
tråü keo tủ, äzän họa
Chlor phn cháút phủ tråü keo
tủ, äzän
Âäü kiãưm tháúp Kiãưm họa nỉåïc Väi, xäâa, xụt
Cọ mi v vë Cacbon hoạ, chlor họa
trỉåïc, chlor họa trỉåïc km
amäniàc họa, xỉí l bàòng
kali
Than hoảt tênh, chlor lng,
Kali permanganat, amäniàc,
äzän
Nỉåïc cọ nhiãưu múi cỉïng
Khỉí carbon, lm mãưm bàòng
väi, xäâa, trao âäøi iän
Väi, xäâa, phn (sàõt chlorua),
múi àn, axit sulfuric
Hm lỉåüng múi cao hån
tiãu chøn
Trao âäøi ion, âiãûn phán,
chỉng cáút
Axit sulfuric
Cọ hydro sulfua (H
2
S) Axit họa, lm thoạng, chlor
họa, âạnh phn
Axit sulfuric, xäâa, xụt, väi
Nhiãưu oxy ha tan Liãn kãút bàòng cạc cháút khỉí Sulfate hồûc natri thiosulfate.
Khê sunfurå, hydrazin
Nỉåïc khäng äøn âënh, trë
säú bo ha tháúp (àn mn)
Permanganat, äzän họa,
kiãưm họa, phäút phạt họa
Väi, xäâa, phäút phạt natri
Nỉåïc khäng äøn âënh cọ
chè säú bo ha cao
Axit họa, phäút phạt họa Axit sulfuric, phäút phạt natri
Nỉåïc cọ vi trng Chlor họa, äzän họa Chlor, väi, xäâa, phn
Kali permanganat
Nỉåïc cọ nhiãưu sàõt Lm thoạng, chlor họa,
kiãưm họa, âạnh phn bàòng
kali permanganate, lc
kation
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
71
5.3. LC NỈÅÏC
5.3.1. Khại niãûm v phán loải
Lc nỉåïc l mäüt trong nhỉỵng quạ trçnh lm ci thiãûn cháút lỉåüng nỉåïc c vãư
màût l hc, họa hc v sinh hc bàòng cạch cho chụng âi qua cạc låïp váût liãûu lc
nhàòm phán tạch trãn bãư màût hồûc mäüt pháưn sáu trong cạc låïp váût liãûu cạc hải càûn
lå lỉíng, cạc cháút keo tủ v mäüt pháưn vi sinh váût trong nỉåïc.
Váût liãûu lc thỉåìng âỉåüc sỉí dủng räüng ri l cạt mën, cạt thä, sản si, than âạ, xè
than, xå dỉìa, sỉï xäúp l nhỉỵng thỉï r tiãưn v dãù tçm v hiãûu qu tỉång âäúi cao.
Ngoi ra, cäng nghãû hiãûn âải cn tảo ra cạc váût liãûu xäúp bàòng vi mng, såüi họa
hc, hảt lc, âãø gia tàng hiãûu qu lc.
Trong quạ trçnh lc, cạc tảp cháút báøn trong nỉåïc bë giỉỵ lải v têch tủ trãn bãư màût v
trong cạc läù kh, cạc mao qun ca váût liãûu lc. Dáưn dáưn chụng têch tủ tråí thnh
lỉûc cn cho quạ trçnh lc v lm hiãûu sút lc gim dáưn. Do váûy, sau mäüt thåìi gian
sỉí dủng, ngỉåìi ta phi vãû sinh, thay rỉía váût liãûu lc.
Dỉûa vo tênh cháút lc, ta cọ 2 phỉång phạp lc: lc nhanh v lc cháûm.
Bng 5.4. Sỉû khạc biãût giỉỵa lc nhanh v lc cháûm
Thäng säú Lc nhanh Lc cháûm
Bãư màût lc
Cäüt nỉåïc trãn váût liãûu lc
Chiãưu cao váût liãûu lc
Âỉåìng kênh hảt
Âäü âäưng âãưu ca hảt
Täøn tháút cäüt nỉåïc
Váûn täúc lc
Thåìi gian lc
Lm sảch - rỉía lc
Tạc dủng
Täúi âa 100 m
2
1 - 3 m
0,5 - 2,5 m
0,5 - 5 mm
Ráút quan trng
dỉåïi 3 m
3 - 20 m/h
10 - 150 giåì
Dng dng chy ngỉåüc
Tạch cháút gáy âủc
Cọ tênh háúp thủ khi
cọ than hoảt tênh
Tạch âỉåüc acid (khi
dng cäüt lc CaCO
3
)
Oxy họa tạch âỉåüc
sàõt v mangan
ỈÏng dủng lc nhanh
sinh hc NH
4
+
, hỉỵu
cå, C, NO
2
, NO
3
-
,
Tỉì 100 m
2
- 10.000 m
2
0,8 - 1,8 m
0,6 - 1,0 m
0,1 - 0,5 mm
Khäng quan trng
1 - 2 m cäüt nỉåïc
0,05 - 0,5 m/h
1 - 12 thạng
Lm sảch 3-5 cm trãn
màût
Tạch hiãûu qu vi sinh,
tảp cháút hỉỵu cå
Gim COD
Oxy họa amoniac
Tạch âỉåüc cạc cháút gáy
âủc cọ kêch thỉåïc nh
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
72
5.3.2. Lc nhanh
Lc nhanh (Rapid Filtration) l mäüt trong nhỉỵng biãûn phạp lm trong nỉåïc.
Nãúu thiãút bë hồûc phỉång tiãûn cọ täúc âäü lc trong khong 5 - 50 m
3
/giåì cho mäüt
âån vë diãûn têch lc (1 m
2
) thç âỉåüc xem l lc nhanh. Bãø lc nhanh âỉåüc dng phäø
biãún trong hãû thäúng xỉí l nỉåïc màût cọ dng cháút âäng tủ hồûc khỉí sàõt ca hãû
thäúng xỉí l nỉåïc ngáưm. Quạ trçnh lc nhanh âỉåüc sỉí dủng âáưu tiãn nàm 1895 åí
Hoa k do Somerville v New Jerxy thỉûc hiãûn v åí thnh phäú Zurich (Thủy sé).
Cáưn phán biãût:
Theo tênh cháút lc:
Lc nhanh trỉûc tiãúp: hon ton mang tênh cháút váût l, khäng qua xỉí l họa
hc. Nỉåïc âỉåüc loải b cạc cháút càûn v cháún báøn khạc nhåì âi qua cạc váût
liãûu lc khạc nhau do tỉû chy hồûc âäüng lỉûc (båm).
Lc nhanh cọ âäng tủ: cọ sỉû tham gia cạc hoạ cháút cọ tạc dủng lm âäng tủ
cạc hảt bn cạt lå lỉíng trỉåïc khi âi qua cạc låïp váût liãûu lc.
Theo chiãưu lc:
Lc tỉì cao xúng tháúp (lc xi): nỉåïc âỉåüc båm lãn cao v chy xúng
theo tạc dủng ca trng lỉûc hồûc ạp sút, váût liãûu lc hon ton chçm trong
nỉåïc. Cạc váût liãûu lc âỉåüc chn l nhỉỵng cháút cọ trng lỉåüng riãng låïn hån
nỉåïc (cạt, sản si, than âạ, ). ÅÍ dảng lc ny, täøn tháút thy lỉûc dng chy
thỉåìng ráút cao.
Lc tỉì dỉåïi lãn cao (lc ngỉåüc): Nỉåïc âỉåüc âáøy ngỉåüc lãn qua mäi trỉåìng
lc l cạc váût liãûu lc xäúp âỉåüc bao che trong cạc lỉåïi bo vãû. Váût liãûu lc
nhẻ hån nỉåïc (bt xäúp, hảt nhỉûa, mng lc, ). ÅÍ dảng lc ny, nỉåïc phi
âỉåüc trỉỵ trong cạc äúng låïn nhỉng täøn tháút thy lỉûc âỉåüc gim nhẻ do
trng lỉåüng váût liãûu lc nh.
Lc 2 chiãưu: nỉåïc chy qua váût liãûu lc theo c 2 chiãưu, tỉì dỉåïi lãn v tỉì
xúng. Nỉåïc â lc âỉåüc thu åí giỉỵa.
Tạc dủng ca than hat tênh trong cạc bãø lc
Than hoảt tênh (active coat/activated carbon) cọ thãø lm ra tỉì cạc ngun liãûu
thä cọ chỉïa carbon. Nọ cọ thãø tỉì than âạ, than nung tỉì cáy, than nung tỉì gạo dỉìa,
than bn Cạc ngun liãûu ny âỉåüc xỉí l bàòng cạch khỉí nỉåïc v carbon họa
bàòng nung nhiãût cháûm trong âiãưu kiãûn thiãúu khê theo sỉû hoảt họa âãø hçnh thnh
mäüt sn pháøm cọ cáúu trục xäúp cao. Bäüt than hoảt tênh (Powered activated carbon -
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
73
PAC) dng trong xỉí l nỉåïc våïi âàûc âiãøm háúp phủ ráút cao våïi cạc cháút gáy mi
trong nỉåïc. Våïi PAC, liãưu sỉí dủng âãø khỉí mi v vë khong 5 mg/l chho thåìi
gian tiãúp xục tỉì 10 - 15 phụt. Than hoảt tênh dảng häüt (Granular activated carbon -
GAC) lm tỉì than âạ cọ âàûc âiãøm l hc täút nháút vãư t trng, cọ kêch thỉåïc phán
tỉí, cọ tênh khạng mn v thnh pháưn tro. Do nhỉỵng âàûc tênh tinh tãú nhỉ váûy, than
GAC âỉåüc dng trong viãûc lc trong cạc chäù khúy, váûn chuøn nỉåïc trong bãø xi-
màng v tại kêch hoảt nhiãût.
Cọ thãø sỉí dủng than âạ khai thạc ngun khäúi hồûc dảng hảt, than cäúc cọ âỉåìng
kênh 1 - 3 mm. Than cáy (cạc loải cáy rỉìng) âỉåüc nung nhiãût, than gạo dỉìa, than
bn ẹp thnh bạnh hồûc dảng bäüt. Than gạo dỉììa nung k cọ kh nàng háúp thu
mi ráút cao so våïi cạc loải than khạc.
Âäúi våïi loải nỉåïc cọ mi cáưn lc qua than âạ våïi bãư dy lc khong 1,5 - 4 mẹt.
Täúc âäü lc 50 m/h. Ỉåïc tênh âãø lc 1 m
3
nỉåïc/giåì cáưn khong 0,06 - 0,12 m
3
than.
Nãúu dng bäüt than, träün khong 5 - 12 mg/lêt nỉåïc.
Kãút cáúu bãø lc nhanh
Hçnh 5.8 l mäüt dảng thiãút kãú bãø lc nhanh theo ngun tàõc trng lỉûc. Bãø lc loải
ny cọ 2 tạc dủng lc nỉåïc v rỉía bãø.
Khi lc nỉåïc: Nỉåïc sau khi âỉåüc dáùn tỉì bãø làõng sang (säú 1), âỉa qua mạng
phán phäúi (säú 8) vo bãø lc v chy theo trng lỉûc qua cạc låïp váût liãûu lc
(cạt, si âạ). Hãû thäúng thu nỉåïc â lc (säú 2) v dáùn ra ngoi (säú 3). Trong
thåìi gian âáưu lc, khọa cạc van säú 3 v säú 6, måí van säú 4 âãø x b lỉåüng
nỉåïc âáưu, thåìi gian x b lỉåüng nỉåïc âáưu qui âënh khong 10 phụt . Khi
láúy nỉåïc lc trong thç phi khọa cạc van säú 4 v van säú 6.
Khi rỉía bãø: Nỉåïc rỉía âỉåüc båm ạp lỉûc hồûc tỉì âi nỉåïc cung cáúp vo bãø
qua äúng dáùn (säú 6), khọa van säú 3. Nỉåïc s tro ngỉåüc qua låïp si âạ lãn
låïp cạt lc kẹo theo cạc càûn báøn tro vo mạng thu nỉåïc rỉía (säú 5), theo
hỉåïng däúc âäø vo mạng táûp trung (säú 8) v theo läù x (van säú 4) xúng
mỉång thoạt nỉåïc (säú 7). Khi no tháúy nỉåïc xúng mỉång thoạt hãút âủc
thç ngỉng.
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
74
Hỗnh 5.8: Bóứ loỹc nhanh troỹng lổỷc
1. ng dỏựn nổồùc tổỡ bóứ lừng sang; 2. ng thu nổồùc õaợ loỹc vaỡ phỏn nổồùc rổớa;
3. ng thu nổồùc õaợ loỹc; 4. ng xaớ nổồùc loỹc rổớa;
5. Maùng phỏn nổồùc loỹc vaỡ thu nổồùc rổớa; 6. ng dỏựn nổồùc rổớa loỹc;
7. Mổồng thoaùt nổồùc rổớa bóứ; 8. Maùng phỏn phọỳi nổồùc cỏửn loỹc;
9. ng xaớ nổồùc loỹc õỏửu; 10. Van õióửu chốnh tọỳc õọỹ loỹc.
1
2
3
4
6
7
9
Caùt loỹỹc
Soới õa
ù
2
2
7
1
3
3
6
5
4
10
10
MT ặẽNG
MT BềNG
5
8
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
75
Ta coù thóứ xỏy dổỷng caùch loỹc nhanh aùp lổỷc nhũm tỏỷp duỷng aùp lổỷc maùy bồm õeớ õổa
nổồùc õaợ qua loỹc nhanh lón thaùp nổồùc, traùnh vióỷc bọỳ trờ bồm 2 lỏửn nhổ hỗnh:
Hỗnh 5.9: Bóứ loỹc nhanh aùp lổỷc õóứ khoới bồm 2 lỏửn
Hỗnh dổồùi laỡ mọỹt loaỷi bóứ loỹc aùp lổỷc kióứu compact, sọỳ khọỳi loỹc coù thóứ gia tng theo
aùp lổỷc õỏửu bồm.
Hỗnh 5.10: Bóứ loỹc aùp lổỷc kióứu compact
Gióỳng
bồm chỗm
Bóứ loỹc nhanh
aùp lổỷc
Thaùp nổồùc
óỳn hóỷ thọỳng
phỏn phọỳi
Nổồùc thọ
Nổồùc õaợ loỹc
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
76
Rỉía bãø lc nhanh
Hiãûu qu ca bãø lc nhanh ty thüc vo úu täú: bãư dy ca låïp cạt lc, chu
k giỉỵa 2 láưn rỉía bãø, cháút lỉåüng nỉåïc lc v täøn tháút ạp lỉûc ca bãø. ÅÍ giai âoản
âáưu, täøn tháút ạp lỉûc ca váût liãûu lc nh, nãn täúc âäü lc låïn, ngỉåüc lải cng vãư sau,
täøn tháút låïn dáưn do càûn báøn bạm nhiãưu v càûn bë âáøy sáu xúng låïp váût liãûu lc
nãn täúc âäü lc gim dáưn. Thỉûc tãú, ngỉåìi ta dỉûa vo nhiãưu láưn thỉí nghiãûm âãø xạc
âënh hiãûu qu lc. Bãø lc nhanh cáưn phi rỉía âụng chu k âãø bo âm hiãûu qu
lm viãûc ca bãø. Ngỉåìi ta cọ thãø dng nỉåïc ạp lỉûc âãø rỉía hồûc dng giọ thäøi
mảnh ngỉåüc lãn váût liãûu lc âãø âáøy cạc bủi càûn ra khi váût liãûu cạt. Tuy nhiãn cạch
rỉía bàòng cạt thưn tụy váùn thỉåìng âỉåüc ạp dủng. Âäi khi c 2 phỉång phạp âãưu
âỉåüc sỉí dủng. Khi cho nỉåïc ạp lỉûc vo bãø âãø rỉía váût liãûu lc, do tạc dủng ca
dng nỉåïc chy ngỉåüc lãn, låïp lc s gin nåí, bãư dy ca váût liãûu lc tàng lãn.
Hçnh 5.11: Minh ha sỉû gin nåí chiãưu dy ca váût liãûu lc khi rỉía bãø
Bng 5.5: Cỉåìng âäü rỉía v thåìi gian rỉía lc
(Ngưn: Nguùn Ngc Dung, 1999)
Bãø lc 1 låïp
cạt thảch anh
våïi d (mm)
Âäü gin nåí
tỉång âäúi
(%)
Qui trçnh rỉía
lc bàòng
Cỉåìng âäü
rỉía lc
(l/s.m
2
)
Thåìi gian
rỉía lc
(phụt)
0,7 - 0,8
0,9 - 1,0
1,1 - 1,2
45
30
20
nỉåïc
nỉåïc
nỉåïc
14 - 16
16 - 18
18 - 20
7 - 5
7 - 5
7 - 5
0,7 - 0,8
0,9 - 1,0
1,1 - 1,2
20
20
15
giọ
nỉåïc
giọ
nỉåïc
giọ
nỉåïc
15 - 20
08 - 11
15 - 20
09 - 12
15 - 20
10 - 13
6 - 5
7 - 5
6 - 5
7 - 5
6 - 5
7 - 5
0,7 - 0,8
0,9 - 1,0
20
giọ
giọ
nỉåïc
nỉåïc
15 - 20
15 - 20
02 - 03
05 - 06
3 - 2
4 - 3
6 - 5
Bãø lc hai låïp 50 nỉåïc 15 - 16 08 - 06
ÄÚng x
Nỉåïc rỉía lc
Cạt
ÄÚng dáùn nỉåïc rỉía lc
Cạt
L
L
a
I
I
I
-
I
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
77
Khi thiãút kãú cáưn lỉu chiãưu di äúng chênh theo kêch thỉåïc bãø. Khäúng chãú täúc âäü
dng chy trong äúng dáùn nỉåïc rỉía âãún bãø lọc khäng quạ 2 m/s, täúc âäü nỉåïc chy
åí âáưu äúng phán phäúi chênh l 1 - 1,2 m/s v åí âáưu cạc äúng nhạnh l 1,8 - 2 m/s.
Cạc äúng nhạnh âỉåüc khoan 2 hng läù phán phäúi so le åí nỉía bãn dỉåïi v cọ
khuynh hỉåïng tảo thnh gọc 45 so våïi phỉång thàóng âỉïng. Âỉåìng kênh cạc läù tỉì
10 - 12 mm. Khong cạch giỉỵa cạc trủc ca äúng nhạnh láúy bàòng 250 - 300 mm v
giỉỵa cạc tim läù l 200 - 300 mm (theo Nguùn Ngc Dung, 1999).
Hçnh 5.12: Gin äúng phán phäúi nỉåïc rỉía lc
Hãû thäúng thu nỉåïc rỉía lc thỉåìng lm bàòng bã-täng cäút thẹp, táúm kim loải, cháút
do hồûc gäù. Mạng phi âỉåüc bäú trê sao cho kh nàng thu nỉåïc trãn ton bäü bãø v
dãù dng tiãu nỉåïc. Chiãưu räüng ca mạng xạc âënh theo cäng thỉïc:
5
3
2
m
a1,57
q
K.B
; (m) (5-1)
trong âọ: q
m
- lỉu lỉåüng nỉåïc rỉía thạo qua mạng, q
m
= W.d.l (l/s)
våïi W - cỉåìng âäü rỉía lc (l/s.m
2
), xem bng 5.6.
d - khong cạch giỉỵa cạc tám mạng (m)
l - chiãưu di ca mạng (m)
a - tè säú giỉỵa chiãưu cao ca pháưn chỉỵ nháût våïi nỉía chiãưu räüng mạng
a = 1 - 1,5 m
K - hãû säú hçnh dảng, theo hçnh sau:
250
-
300 mm
ÄÚng
chênh
ÄÚng
nhạnh
ÄÚng
nhạnh
läù
läù
45
45
x
1,5 x
2x
x
1,5 x
2x
Diãûn têch F = 4x
K = 2,1
Diãûn têch F =
4,57x
K = 2
Hçnh 5.13: Minh ha
hçnh dảng mạng thu
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
78
Khi duỡng bióỷn phaùp rổớa loỹc bũng gioù vaỡ nổồùc kóỳt hồỹp, cỏửn gừn thóm caùc tỏỳm chừn
baớo vóỷ ồớ meùp õóứ ngn vióỷc caùt bở cuọỳn trọi vaỡo maùng loỹc.
Hỗnh 5.15: Bióứu õọử thaỡnh phỏửn
haỷt qua rỏy saỡng
Baớng 5.6: Tọỳc õọỹ loỹc cuớa bóứ loỹc nhanh
ỷc trổng cuớa vỏỷt lióỷu loỹc Kióứu
bóứ loỹc
nhanh
d
min
(mm)
d
max
(mm)
d
dt
(mm)
Hóỷ sọỳ khọng
õọửng nhỏỳt K
Chióửu daỡy
lồùp loỹc (mm)
Tọỳc õọỹ loỹc
bỗnh thổồỡng
V
bt
(m/h)
Tọỳc õọỹ loỹc
tng cổồỡng
V
tc
(m/h)
Mọỹt lồùp
vỏỷt lióỷu
vồùi cồợ haỷt
khaùc nhau
0,5
0,7
0,8
1,25
1,60
2,00
0,7 - 0,8
0,8 - 1,0
1,0 - 1,2
2,0 - 2,2
1,8 - 2,0
1,5 - 1,7
(caùt thaỷch anh)
700 - 800
1200 - 1300
1800 - 2000
5,5 - 6,0
7,0 - 8,0
8,0 - 10,0
6 - 7,5
8 - 10
10 - 12
Hai lồùp
vỏỷt lióỷu
0,5
0,8
1,25
1,8
0,7 - 0,8
1,0 - 1,2
2,0 - 2,2
2,0 - 2,2
(caùt thaỷch anh)
700 - 800
(
than antracite)
400 - 500
8 - 10
10 - 12
(Nguọửn: Nguyóựn Ngoỹc Dung, Xổớ lyù Nổồùc cỏỳp, 1999)
Baớng 5.7: Chióửu cao lồùp õồợ
Cồợ haỷt lồùp õồợ (mm) Chióửu daỡy lồùp õồợ (mm)
40 - 20
20 - 10
10 - 5
5 - 2
Mỷt trón lồùp naỡy cao bũng mỷt trón ọỳng phỏn phọỳi nhổng cao
hồn lọự phỏn phọỳi ờt nhỏỳt 100 mm
100 - 150
100 - 150
50 - 100
(Nguọửn: Nguyóựn Ngoỹc Dung, Xổớ lyù Nổồùc cỏỳp, 1999)
Meùp baớo vóỷ ngn caùt vaỡo maùng
Hỗnh 5.14: Minh hoỹa meùp baớo vóỷ maùng thu nổồùc
d
80
d
10
%haỷt qua rỏy
Cồợ rỏy (mm)
0.2
0.4
0.6 0.8
1.0
1.2 1.4
0
20
40
60
80
100
Vỏỷt lióỷu loỹc trong bóứ loỹc nhanh (vaỡ caớ bóứ loỹc
chỏỷm) thổồỡng laỡ caùt thaỷch anh, õaù nghióửn,
than gỏửy, polime, Vỏỷt lióỷu loỹc cỏửn phaới
tổồng õọỳi õọửng õóửu, coù õọỹ bóửn cồ hoỹc vaỡ
hoùa hoỹc cao. Coù thóứ duỡng phổồng phaùp rỏy
saỡng õóứ xaùc õởnh thaỡnh phỏửn cuớa vỏỷt lióỷu
loỹc. Hóỷ sọỳ khọng õọửng nhỏỳt cuớa vỏỷt lióỷu loỹc
õổồỹc xaùc õởnh tổỡ bióứu õọử thaỡnh phỏửn haỷt,
theo tố sọỳ K = d
80
/d
10
. (hỗnh minh hoỹa bón)
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
79
S ệ TRAM LOĩC NHANH NặẽC MT
Hỗnh 5.16: Minh hoỹa mỷt cừt ngang cuớa mọỹt traỷm loỹc nhanh
(veợ laỷi theo Terence J. McGhee, Water Supply and Sewerage, 1991)
1. Tổỡ traỷm bồm nổồùc mỷt; 2. Bóứ khuỏỳy trọỹn; 3. Traỷm chỏm hoùa chỏỳt; 4. Bóứ trọỹn tuyóứn nọứi;
5. Bóứ lừng; 6. Thaùp nổồùc rổớa bóứ; 7. Nổồùc dỏựn tổỡ bóứ lừng; 8. Bóứ loỹc nhanh;
9. Van dỏựn nổồùc õaợ loỹc; 10. Van dỏựn nổồùc rổớa bóứ; 11. Van dỏựn nổồùc õaợ õọng tuỷ;
12. Thuỡng chỏm chlor khổớ truỡng; 13. Bóứ chổùa nổồùc saỷch; 14. ng dỏựn ra bồm cỏỳp nổồùc saỷch.
1
2
3
4
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
80
5.3.3. Loỹc chỏỷm
Bóứ loỹc chỏỷm (Slow Filtration) õổồỹc giồùi thióỷu lỏửn õỏửu tión vaỡo nm 1829 do
James Simpson aùp duỷng cho nhaỡ maùy cỏỳp nổồùc Chelsea (London, Anh quọỳc). ọỳi
vồùi caùc nguọửn nổồùc tổỷ nhión coù haỡm lổồỹng cỷn tổỡ nhoớ hồn 10 mg/l (nhổ nổồùc
ngỏửm) thỗ bóứ loỹc chỏỷm toớ ra rỏỳt coù hióỷu quaớ trong vióỷc xổớ lyù nổồùc uọỳng. Vồùi haỡm
lổồỹng cỷn 20 - 50 mg/l thỗ nón bọỳ trờ quaù trỗnh lừng keo tuỷ vaỡ loỹc nhanh trổồùc nhổ
laỡ mọỹt hỗnh thổùc xổớ lyù sồ bọỹ trổồùc khi õi vaỡo bóứ loỹc chỏỷm. Nhióửu khaớo cổùu cho
thỏỳy, nóỳu thióỳt kóỳ vaỡ xỏy dổỷng tọỳt, bóứ loỹc chỏỷm coù thóứ loỹai õổồỹc trón 95% chỏỳt cỷn
bỏứn lồ lổớng, caùc haỷt keo vaỡ vi khuỏứn trong nổồùc nhồỡ vỏỷt lióỷu loỹc laỡ nhổợng haỷt coù
kờch thổồùc rỏỳt nhoớ (khoaớng 0,15 - 0,35 mm). Nổồùc mỷt sau khi cho xổớ lyù ồớ bóứ loỹc
nhanh thổồỡng coỡn chổùa chỏỳt rừn lồ lổớng khoaớng 2 - 5 g/m
3
, lổồỹng naỡy coù õuớ õióửu
kióỷn õóứ õi vaỡo bóứ loỹc chỏỷm. Vỗ vỏỷy, ngổồỡi ta thổồỡng kóỳt hồỹp quaù trỗnh ồớ bóứ loỹc
nhanh vaỡ bóứ loỹc chỏỷm.
Hỗnh 5.17: Xổớ lyù nổồùc mỷt kóỳt hồỹp giổợa bóứ loỹc nhanh vaỡ bóứ loỹc chỏỷm
Bóứ loỹc chỏỷm duỡng õóứ xổớ lyù nổồùc khọng duỡng pheỡn, khọng tọỳn hao maùy moỹc phổùc
taỷp vaỡ quaớn lyù tổồng õọỳi dóự daỡng. Noù phuỡ hồỹp vồùi caùc vuỡng nọng thọn sỏu, vuỡng
dỏn cổ nhoớ, khu vổỷc coỡn chỏỷm phaùt trióứn. Tuy nhión, nhổồỹc õióứm cuớa bóứ loỹc chỏỷm
laỡ dióỷn tờch loỹc lồùn, khoù khn trong cồ giồùi hoùa vaỡ khọng kinh tóỳ cho nhổợng nồi coù
nhu cỏửu loỹc lồùn do tọỳc õọỹ loỹc nổồùc quaù nhoớ (khoaớng 2 - 7 m
3
/m
2
.ngaỡy). Ngoaỡi ra,
bóứ loỹc nhoớ cỏửn phaới coù giaỡn che nừng nhũm ngn ngổỡa sổỷ phaùt trióứn cuớa rong taớo.
Nổồùc qua bóứ loỹc chỏỷm khọng hoaỡn toaỡn loaỹi boớ caùc chỏỳt ọ nhióựm nhổ phenol,
thuọỳc tỏứy, thuọỳc trổỡ sỏu, caùc kim loaỷi nỷng,
Loỹc nhanh
Loỹc chỏỷm
Nổồùc
chổa loỹc
Nổồùc
loỹc saỷch
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
81
ởnh luỏỷt tọứng quaùt cuớa quaù trỗnh loỹc
Loỹc laỡ mọỹt phổồng phaùp chuyóứn chỏỳt loớng coù chổùa caùc haỷt rừn qua mọỹt mọi
trổồỡng xọỳp, muỷc õờch laỡ laỡm giổợ caùc chỏỳt rừn laỷi vaỡ chỏỳt loớng chaớy qua caùc vỏỷt lióỷu
loỹc. Caùc haỷt rừn, chỏỳt huyóửn phuỡ bở giổợ laỷi trong quaù trỗnh chaớy cuớa chỏỳt loớng qua
mọi trổồỡng xọỳp vỗ kờch cồợ cuớa chuùng õổồỹc so saùnh vồùi kờch thổồùc caùc lọự nhoớ trong
vỏỷt lióỷu loỹc. Chuùng bở giổợ laỷi do caùc nguyón nhỏn:
Do ma saùt trổỷc tióỳp vồùi vỏỷt lióỷu loỹc;
Do hióỷn tổồỹng khuóỳch taùn tổỡ chuyóứn õọỹng Brao;
Do quaù tờnh chuyóứn õọỹng cuớa haỷt;
Do taùc duỷng troỹng lổỷc cuớa caùc haỷt tổỷ lừng trón vỏỷt lióỷu loỹc.
Cồ chóỳ cuớa quaù trỗnh loỹc õổồỹc bióứu dióựn bũng õởnh luỏỷt Darcy õọỳi vồùi tọỳc õọỹ chaớy
chỏỷm trong xổớ lyù nổồùc. Vỏỷn tọỳc doỡng chaớy qua bọỹ loỹc thóứ hióỷn bũng phổồng trỗnh:
H
P
.
R
1
H
P
.
K
V
(5-2)
vồùi V - tọỳc õọỹ loỹc;
K - õọỹ thỏứm thỏỳu cuớa lồùp loỹc;
P - tọứn thỏỳt lổu lổồỹng qua lồùp loỹc;
H - chióửu cao cuớa lồùp nổồùc quan saùt;
- õọỹ nhồùt õọỹng hoỹc cuớa nổồùc;
R - sổùc caớn cuớa lồùp loỹc.
Tọứn thỏỳt P tố lóỷ vồùi tọỳc õọỹ loỹc V, õọỹ nhồùt õọỹng hoỹc cuớa chỏỳt loớng, chióửu cao lồùp
loỹc H vaỡ tố lóỷ nghởch vồùi õọỹ thỏứm thỏỳu K cuớa lồùp loỹc. õỏy, ta hióứu sổùc caớn cuớa
lồùp loỹc R gọửm 2 thaỡnh phỏửn: sổùc caớn do lồùp cỷn lừng trong nổồùc loỹc gỏy ra R
cỷn
vaỡ
sổùc caớn ban õỏửu do vỏỷt lióỷu loỹc R
loỹc
:
R = R
cỷn
+ R
loỹc
(5-3)
Sổùc caớn R
cỷn
do sổỷ õoỹng laỷi cuớa buỡn cỷn trón mỷt vỏỷt lióỷu loỹc seợ gia tng theo thồỡi
gian, tố lóỷ vồùi khọỳi lổồỹng chỏỳt cỷn rừn coù trong mọỹt thóứ tờch nổồùc W, tọỳc õọỹ loỹc V,
sổùc caớn rióng cuớa bọỹ loỹc r dổồùi aùp suỏỳt P vaỡ tố lóỷ nghởch vồùi dióỷn tờch loỹc S.
R
cỷn
=
S
W.V
r.
(5-4)
Thọng thổồỡng, caùc trở sọỳ trón trong caùc cọng thổùc õổồỹc xaùc õởnh bũng thổỷc
nghióỷm. Trong quaù trỗnh loỹc, khaớ nng bởt kờn caùc khe hồớ trong mọi trổồỡng loỹc
caỡng gia tng theo tố lóỷ haỡm lổồỹng cỷn trong nổồùc, tọỳc õọỹ loỹc vaỡ õỷc õióứm cuớa vỏỷt
lióỷu loỹc. Sổỷ bởt kờn naỡy seợ laỡm gia tng tọứn thỏỳt lổu lổồỹng, nóỳu vỏỷn haỡnh bóứ loỹc vồùi
aùp suỏỳt khọng õọứi thỗ lổu lổồỹng seợ giaớm dỏửn. óỳn mọỹt luùc naỡo õoù, ta phaới rổớa vỏỷt
lióỷu laỷi õóứ duy trỗ sổỷ laỡm vióỷc cuớa bóứ loỹc chỏỷm.
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún
5. XỈÍ L NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN
82
Bãø lc nỉåïc gia âçnh
Cạc vng näng thän khi láúy nỉåïc tỉì cạc ngưn khạc nhau cng cáưn qua
mäüt bãø lc âãø lm sảch nỉåïc. Âäúi våïi mäüt näng häü, cọ thãø xáy bãø nỉåïc âån gin cọ
dung têch khong 6 - 8 m
3
(cho häü 5 ngỉåìi). Bãø hçnh khäúi vng, mäùi cảnh 2 x 2 x 2
m, låïp cạt dy 1,5 - 1,6 m. Sỉí dủng khong 2.000 - 2.500 viãn gảch th, khong 7 -
8 bao xi-màng P.300 loải 50kg, chỉìng 100 kg väi v khong 3 - 3,5 m
3
cạt sng rỉía
sảch, chỉìng 0,10 m
3
si hồûc âạ dàm (âạ 1x2) v khong 50 - 60 kg than hoảt tênh.
Kãút cáúu bãø cọ thãø nhỉ sau:
Hçnh 5.18: Màût càõt bãø lc nỉåïc gia âçnh
Bãø lc nỉåïc cho lng x
Âäúi våïi mäüt lng x cọ säú dán tỉì 1000 - 8000 ngỉåìi, cọ thãø xáy mäüt bãø lc
nỉåïc chy theo phỉång ngang, chiãưu di bãø tỉì 4 - 10 m, chiãưu dy låïp váût liãûu lc
(cạt, si, sản, ) tỉì 0,8 - 1,5 m. Cọ thãø chn gáưn âụng theo t lãû chiãưu di: chiãưu
räüng l khong 1:5.
Täúc âäü lc ty thüc vo âäü âủc ca nỉåïc, nỉåïc cọ âäü âủc tháúp (khong 15 - 50
NTU) täúc âäü lc khong 0,50 m
3
/m
2
.h. Nỉåïc cọ âäü âủc cao (âãún 150 NTU) täúc âäü
lc khong 0,30 m
3
/m
2
.h.
Cọ thãø tham kho så âäư 5.17 v bng 5.8 thiãút kãú âãø xạc âënh kêch thỉåïc bãø lc.
(Theo N.C. Thanh v J.P.A. Hettiaratchi, 1990)
Âan bã-täng cọ
âủc läù 1 cm
Si + than
( dy 0,2 m)
Cạt mën
(dy 1,5 - 1,6 m)
NGÀN LC
NGÀN CHỈÏA
Tỉåìng xáy
dy 0,24 m
cao 2 m
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
83
Hỗnh 5.19: Bóứ loỹc nổồùc chaớy ngang duỡng nhióửu haỷt kờch cồợ khaùc nhau
Baớng 5.8: Baớng choỹn lổỷa kờch thổồùc thióỳt kóỳ bóứ loỹc buỡn caùt hỗnh khọỳi chổợ nhỏỷt
DS.
Q
1.000 2.000 3.000 4.000 5.000 6.000 7.000 8.000
20
30
40
50
60
70
80
90
4 x 0,8
5 x 1,0
5 x 1,3
6 x 1,4
7 x 1,4
7 x 1,7
8 x 1,7
8 x 1,9
5 x 1,3
7 x 1,4
8 x 1,7
9 x 1,9
9 x 2,2
10 x 2,3
10 x 2,7
11 x 2,7
7 x 1,4
8 x 1,9
9 x 2,2
10 x 2,5
11 x 2,7
12 x 2,9
13 x 3,1
14 x 3,2
8 x 1,7
9 x 2,2
10 x 2,7
12 x 2,8
13 x 3,1
14 x 3,3
15 x 3,6
16 x 3,8
9 x 1,9
10 x 2,5
12 x 2,8
13 x 3,2
15 x 3,3
16 x 3,7
17 x 3,9
18 x 4,2
9 x 2,2
11 x 2,7
13 x 3,1
15 x 3,3
16 x 3,8
17 x 4,1
18 x 4,4
19 x 4,7
10 x 2,3
12 x 2,9
14 x 3,3
16 x 3,7
17 x 4,1
18 x 4,5
20 x 4,7
21 x 5,0
10 x 2,7
13 x 3,1
15 x 3,6
17 x 3,9
18 x 4,4
20 x 4,7
21 x 5,1
11 x 5,5
Ghi chuù: DS: Dỏn sọỳ (ngổồỡi)
Q: Lổồỹng nổồùc sổớ duỷng (l/ngổồỡi.ngaỡy)
Tióu chuỏứn thióỳt kóỳ: Thồỡi gian lổu nổồùc trong bóứ = 6 giồỡ
Lổồỹng taới bóử mỷt = 6 m
3
/m
2
.ngaỡy
Chióửu sỏu loỹc = 1,5 m
Tyớ sọỳ Chióửu daỡi/Chióửu rọỹng = 4:1 õóỳn 5:1
L
9
-
20 mm
4
-
12 mm
3
-
9 mm
3
-
9 mm
2
-
8 mm
4
-
12 mm
9
-
20 mm
h
K
ờch thổồùc haỷt loỹc
Bồm ra
ng traỡn
20 cm
Lọự 10 cm
100
L
h
Ngn lổồùi
Nổồùc vaỡo
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn
5. Xặ LYẽ NặẽC CP NNG THN
84
Kóỳt cỏỳu bóứ loỹc chỏỷm tióu bióứu
Hỗnh 5.20: Sồ õọử mỷt bũng vaỡ mỷt õổùng cuớa mọỹt kióứu bóứ loỹc chỏỷm
1. Nguọửn nổồùc vaỡo; 2. ỏỷp dỏng nổồùc; 3. Cổớa õổa nổồùc vaỡo;
4. Bóứ loỹc chỏỷm; 5. Cổớa thu nổồùc rổớa; 6. ng lỏỳy nổồùc õaợ loỹc;
7. Van chốnh tọỳc õọỹ; 8. Bóứ chổùa nổồùc saỷch; 9. Caùt loỹc; 10. Soới õồợ.
Nổồùc tổỡ maùng phỏn phọỳi õi qua lồùp caùt loỹc vồùi vỏỷn tọỳc rỏỳt nhoớ (0,1 - 0,5 m/h). Lồùp
caùt loỹc õổồỹc õọứ trón lồùp soới õồợ, dổồùi lồùp soới õồợ laỡ hóỷ thọỳng thu nổồùc õaợ loỹc õổa
sang bóứ chổùa. Caùt soới coù õọỹ õọửng õóửu cao thỗ hióỷu quaớ loỹc tng lón. Soới caùt phaới
õổồỹc rổớa saỷch, saỡng kyợ, loaỷi boớ caùc taỷp chỏỳt. óứ khổớ muỡi nổồùc, coù thóứ raới thóm 1
lồùp than hoaỷt tờnh daỡy chổỡng 0,1 m ồớ khoaớng giổợa lồùp caùt loỹc. Lồùp caùt loỹc thổồỡng
laỡ caùt thaỷch anh coù chióửu daỡy, kờch thổồùc haỷt tổồng ổùng vaỡ cỏỳu taỷo lồùp soới ghi
trong baớng 5.8. Baớng 5.9 cuợng cho sọỳ lióỷu tham khaớo vóử tọỳc õọỹ loỹc trong bóứ loỹc
chỏỷm.
I
I
MT BềNG
1
2
3
3
4
4
4
3
5
5
6
6
7
7
8
8
9
10
MT ặẽNG I
-
I