THỬ SỨC VỚI ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TỐN 11
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI
NĂM HỌC 2020 – 2021. MƠN: TỐN 11
(Đề thi gồm 5 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , phép biến hình f biến mỗi điểm M x; y thành điểm
x x 2
M x; y thảo mãn
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
y y 3
A. f là phép tịnh tiến theo vecto v 2; 3 . B. f là phép tịnh tiến theo vecto v 2; 3 .
C. f là phép tịnh tiến theo vecto v 2;3 .
Câu 2.
D. f là phép tịnh tiến theo vecto v 2;3 .
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số . k 1. .
C. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự tỉ số 5 là phép đồng dạng tỉ số . 5. .
D. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song và trùng nó.
Câu 3.
Giải phương trình tan x tan 30
A. x 30 k 90 .
Câu 4.
Tìm tập xác định của hàm số y
A. .
Câu 5.
Câu 6.
B. x 30 k 360 .
C. x 30 k180 .
D. x 60 k180 .
C. \ 0 .
D. \ k .
x 2020
cos x
B. \ k .
2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3cos x m sin x 5 có nghiệm?
A. m 4; 4 .
B. m 4; 4 .
C. m 4; .
D. m ; 4 4; .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan(3 x 0, 2 ) m có nghiệm?
A. m .
B. m .
C. m ; 1 1; .
D. m 1;1 .
Trang 1
Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. y sin x .
Câu 8.
Câu 9.
B. y cos x .
C. y cos x .
D. y sin x .
Phương trình sin x cos x 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. sin x .
4
4
2
B. cos x
.
4 2
C. sin x 1 .
4
D.
2 sin x 1 .
4
Cho tam giác ABC đều ( thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây
sai ?
A. Q A;2020 B B .
B. Q A;60 B C .
C. Q A;60 B C .
D. Q
A;
3
A A .
Câu 10. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A. y tan x .
B. y cos 2020 x .
C. y sin x .
D. y cot x .
Câu 11. Vận tốc chuyển động của một chất điểm có phương trình v t 10 sin 3t , trong đó t tính
bằng giây và v t tính bằng m / s . Vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. 11 m / s .
B. 10 m / s .
C. 9 m / s .
D. 13 m / s .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1; 2 , B 3; 4 và I 1;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số
1
biến điểm A thành A , biến điểm B thành B . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
A. A 1;3 .
B. AB AB .
C. AB 4 5 .
D. AB 2;1 .
k
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 2;1 . Phép đối xứng qua gốc tọa độ O biến điểm
M thành điểm M có tọa độ
A. M 2; 1 .
B. M 2;1 .
C. M 2; 1 .
D. M 1; 2 .
Câu 14. Phép biến hình trong mặt phẳng nào sau đây khơng phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tâm là gốc tọa độ O , tỉ số k 2 . B. Phép đối xứng trục Ox .
C. Phép tịnh tiến.
D. Phép quay.
Trang 2
Câu 15. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin 2020 x m 2 0
3
có nghiệm. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 9.
B. 6.
D. 6 .
C. 0.
Câu 16. Giải phương trình sin x 3 2.
A. x 3 arcsin 2 k , x 3 arcsin2+k2 . B. x 3 arcsin 2 k .
D. x 3 arcsin2+k2 .
C. Phương trình vơ nghiệm.
Câu 17. Nghiệm của phương trìnhh cos x cos
A. ; .
3 3
6
có dạng x k 2 , khi đó
B. ; .
6 6
2
C. ; .
3 3
5
D. ; .
6 6
Câu 18. Giải phương trình 2cot x 3 0 .
3
A. x arc cot k 2 .
2
C. x
B. Phương trình vơ nghiệm.
3
k .
2
D. x arc cot
3
k .
2
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số y sin x đối xứng qua trục Oy .
B. Hàm số y sin x có tập giá trị là 1;1 .
C. Đồ thị hàm số y sin x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. Hàm số y sin x có tập xác định là D .
Câu 20. Cho phương trình cot 2 3 x 3 cot 3 x 2 0 . Đặt t cot 3x ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2 3t 2 0 .
B. t 2 6t 2 0 .
C. t 2 9t 2 0 .
D. 3t 2 9t 2 0 .
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ABC với A 3; 2 , B 1;1 , C 2; 4 . Gọi A, B, C lần
lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự tâm O tỉ số k
1
. Khi đó, toạ độ trọng tâm của
3
ABC là
1 1
A. ; .
9 3
1
B. 0; .
9
2 1
D. ; .
3 3
2
C. ; 0 .
9
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5 x 3 y 15 0 . Viết
phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép quay Q O ,90 với O là gốc toạ độ.
A. 5 x 3 y 15 0 .
B. 5 x 3 y 6 0 .
C. 3 x 5 y 15 0 .
D. 3 x 5 y 15 0 .
Câu 23. Tìm số điểm biểu diễn tập hợp nghiệm của phương trình sin 2 x sin x trên đường tròn
lượng giác.
Trang 3
A. 5.
B. 3.
Câu 24. Điều kiện của phương trình
x k 2
A. x k 2 .
3
x 3 k 2
C. 2.
D. 4.
2020 sin x
0 là
2 cos 2 x 3 cos x 1
x k 2
B. x k 2 .
6
x 6 k 2
C. x
3
k
2
.
3
x 2 k 2
D. x k 2 .
6
x 6 k 2
Câu 25. Giải phương trình 2020 tan 2 x cos 2 x 0.
A. k .
B. k 2 .
C.
k
.
2
D.
4
k
.
2
33 35
Câu 26. Xét trên khoảng
;
. Tìm khẳng định đúng.
4
4
A. Hàm số y tan x đồng biến.
B. Hàm số y sin x đồng biến..
C. Hàm số y cos x nghịch biến..
C. Hàm số y cot x đồng biến..
Câu 27. Cho ABC có AB 4 , AC 5 ,
A 60 . Phép vị tự tỉ số k 2 biến ABC thành ABC .
Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 10 3 .
C. 10 .
B. 20 3 .
D. 20 .
Câu 28. Số nghiệm của phương trình cos 2 x 3sin x cos x 2sin 2 x 0 trên khoảng 2 ; 2 là
A. 2 .
Câu 29. Phương trình
A. 10 .
B. 6 .
D. 8 .
C. 4 .
sin 4 x
0 có bao nhiêu nghiệm trên nửa khoảng 0;3
cos x 1
B. 13 .
C. 11.
D. 12 .
Câu 30. Tính tổng các nghiệm trong khoảng 0; 2 của phương trình sin 2 x sin 2 x cos 2 x 2
A.
3
.
4
B.
7
.
8
C.
7
.
4
D.
21
.
8
Câu 31. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 cos 2 3x 3 2m cos 3x m 2 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; ?
6 3
A. 0.
B. Vô số.
C. 3.
D. 1.
Câu 32. Tính tổng tất cả các nghiệm trong khoảng ; của phương trình
3
cos 2
2 x 3sin 2 x 2 0
4
4
A.
3
.
8
B.
7
.
4
C.
Trang 4
4
.
D. .
Câu 33. Biết hàm số y sin 4 x cos 4 x sin x cos x m đạt giá trị nhỏ nhất bằng
10
. Khẳng định nào
3
sau đây đúng?
A. m 2; 1 .
B. m 3;5 .
C. m 1;0 .
D. m 0;3 .
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành OABC , với điểm A 2;1 , điểm O là gốc
tọa độ, điểm B thuộc đường thẳng : 2 x y 5 0 . Khi đó, quỹ tích điểm C là:
A. Đường thẳng có phương trình 2 x y 10 0 .
B. Đường thẳng có phương trình x 2 y 7 0 .
C. Đường trịn có phương trình x 2 y 2 2 x y 0 .
D. Đường thẳng có phương trình 2 x y 10 0 .
Câu 35. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
cos x(2 cos 2 x 1) s inx (cos 2 x sin 2 x) 0 .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0 ; .
4 2
B. x0 ; .
16 5
C. x0 ; .
16 12
D. x0 ; .
5 3
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 36.
(0,5 điểm) Tìm tập xác định D của hàm số y
x 2020
.
sin 2 x
4
Câu 37. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2 sin 2 x 5sin x 2 0 .b) 2 cos 2 x 2 cos x 2 3 sin x.cos x 1 0 .
Câu 38. (0.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 3 4 . Viết
phương trình đường trịn C là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo v 3; 2 .
2
Câu 39.
(0.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đồng dạng F tỉ số k
k 0
2
biến mỗi điểm
M x; y thành điểm M 3x 4 y 2020; 4 x 3 y 2021 . Tính tỉ số đồng dạng k .
HẾT
Trang 5
SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN TRỖI
NĂM HỌC 2020 – 2021. MƠN: TỐN 11
(Đề thi gồm 5 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
D
C
B
D
B
C
D
C
B
A
D
C
A
B
C
B
D
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
A
A
B
C
D
A
D
C
B
D
D
C
D
C
B
A
D
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , phép biến hình f biến mỗi điểm M x; y thành điểm
x x 2
M x; y thảo mãn
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
y y 3
A. f là phép tịnh tiến theo vecto v 2; 3 . B. f là phép tịnh tiến theo vecto v 2; 3 .
C. f là phép tịnh tiến theo vecto v 2;3 .
D. f là phép tịnh tiến theo vecto v 2;3 .
Lời giải
Chọn A
x x 2
x x 2
Có
. Gọi v 2; 3 MM v .
y y 3 y y 3
Vậy f là phép tịnh tiến theo vecto v 2; 3 .
Câu 2.
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số k .
B. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số . k 1. .
C. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự tỉ số 5 là phép đồng dạng tỉ số . 5. .
D. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song và trùng nó.
Lời giải
Chọn D
Có phép quay là phép đồng dạng. Với góc quay 90 ta có đường thẳng sau khi thực hiện phép
quay vng góc với đường thẳng ban đầu.
Câu 3.
Giải phương trình tan x tan 30
A. x 30 k 90 .
B. x 30 k 360 .
C. x 30 k180 .
Lời giải
Chọn C
Trang 6
D. x 60 k180 .
tan x tan 30 x 30 k .180 .
Câu 4.
Tìm tập xác định của hàm số y
A. .
x 2020
cos x
B. \ k .
2
C. \ 0 .
D. \ k .
Lời giải
Chọn B
Hàm số có nghĩa khi cos x 0 x
2
k .
Vậy D \ k .
2
Câu 5.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3cos x m sin x 5 có nghiệm?
A. m 4; 4 .
B. m 4; 4 .
C. m 4; .
D. m ; 4 4; .
Lời giải
Chọn D
m 4
Điều kiện để phương trình 3cos x m sin x 5 có nghiệm là 32 m 2 52 m 2 16
m 4
Vậy m ; 4 4; .
Câu 6.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tan(3 x 0, 2 ) m có nghiệm?
A. m .
B. m .
C. m ; 1 1; .
D. m 1;1 .
Lời giải
Chọn B
Câu 7.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. y sin x .
B. y cos x .
C. y cos x .
Lời giải
Chọn C
Trang 7
D. y sin x .
Câu 8.
Phương trình sin x cos x 1 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. sin x .
4
4
2
B. cos x
.
4 2
C. sin x 1 .
4
D.
2 sin x 1 .
4
Lời giải
Chọn D
Ta có:
sin x cos x 1 2 sin x cos cos x sin 1 2 sin x 1 .
4
4
4
Câu 9.
Cho tam giác ABC đều ( thứ tự các đỉnh theo chiều dương lượng giác). Kết luận nào sau đây
sai ?
A. Q A;2020 B B .
B. Q A;60 B C .
C. Q A;60 B C .
D. Q
A;
3
A A .
Lời giải
Chọn C
Xét đáp án C có Q (A;60 )(B) C nên C sai. Do đó chọn C .
Câu 10. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn
A. y tan x .
B. y cos 2020 x .
C. y s inx .
D. y cot x .
Lời giải
Chọn B
Xét đáp án B có f ( x ) cos( 2020 x ) cos(2020 x ) f ( x ) do đó hàm số chẵn nên chọn B .
Câu 11. Vận tốc chuyển động của một chất điểm có phương trình v t 10 sin 3t , trong đó t tính
bằng giây và v t tính bằng m / s . Vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là
A. 11 m / s .
B. 10 m / s .
C. 9 m / s .
D. 13 m / s .
Lời giải
Chọn A
Với mọi t 0 , ta có: 1 sin 3t 1 9 10 sin 3t 11 hay 9 v t 11 .
Vậy vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là: 11 m / s .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A 1; 2 , B 3; 4 và I 1;1 . Phép vị tự tâm I tỉ số
1
biến điểm A thành A , biến điểm B thành B . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
A. A 1;3 .
B. AB AB .
C. AB 4 5 .
D. AB 2;1 .
k
Trang 8
Lời giải
Chọn D
V
1
I;
2
AB AB AB
1
1
AB
2
2
1 3
2
2 4 5 . Do đó loại B, C.
2
1
1
x A 2 1 1 1 1
3
V 1 A A IA IA
. Vậy A 1; . Do đó loại#A.
2
I;
2
y 1 2 1 1 3
2
A 2
2
1
1 xB 2 3 1 1 1
5
V 1 B B IB IB
. Vậy B 1; .
2
2
I;
y 1 4 1 1 5
2
B
2
2
5 3
Ta có: AB 1 1; 2;1 . Chọn D
2 2
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M 2;1 . Phép đối xứng qua gốc tọa độ O biến điểm
M thành điểm M có tọa độ
A. M 2; 1 .
B. M 2;1 .
C. M 2; 1 .
D. M 1; 2 .
Lời giải
Chọn C
Phép đối xứng qua gốc tọa độ O biến điểm A x0 ; y0 thành điểm A x0 ; y0 . Do đó, nó biến
điểm M 2;1 thành điểm M 2; 1 .
Câu 14. Phép biến hình trong mặt phẳng nào sau đây khơng phải là phép dời hình?
A. Phép vị tự tâm là gốc tọa độ O , tỉ số k 2 . B. Phép đối xứng trục Ox .
C. Phép tịnh tiến.
D. Phép quay.
Lời giải
Chọn A
Phép vị tự tỉ số k khác 1 khơng phải phép dời hình.
Câu 15. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin 2020 x m 2 0
3
có nghiệm. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 9.
B. 6.
C. 0.
Lời giải
Chọn B
Phương trình sin 2020 x m 2 0 sin 2020 x m 2
3
3
Trang 9
D. 6 .
Để phương trình sin 2020 x m 2 0 có nghiệm thì:
3
1 m 2 1
1 m 3
m 1; 2;3
S 1 2 3 6 nên chọn.
Câu 16. Giải phương trình sin x 3 2.
A. x 3 arcsin 2 k , x 3 arcsin2+k2 . B. x 3 arcsin 2 k .
D. x 3 arcsin2+k2 .
C. Phương trình vơ nghiệm.
Lời giải
Chọn C
Phương trình sin x 3 2 vơ nghiệm vì 2 1;1 .
Câu 17. Nghiệm của phương trìnhh cos x cos
A. ; .
3 3
6
có dạng x k 2 , khi đó
B. ; .
6 6
2
C. ; .
3 3
5
D. ; .
6 6
Lời giải
Chọn B
x k 2
6
cos x cos
,k .
6
x k 2
6
Câu 18. Giải phương trình 2cot x 3 0 .
A. x arccot
C. x
3
k 2 .
2
B. Phương trình vơ nghiệm.
3
k .
2
D. x arccot
Lời giải
Chọn D
2 cot x 3 0 cot x
3
3
x arccot k , k . .
2
2
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Đồ thị hàm số y sin x đối xứng qua trục Oy .
B. Hàm số y sin x có tập giá trị là 1;1 .
C. Đồ thị hàm số y sin x nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
D. Hàm số y sin x có tập xác định là D .
Trang 10
3
k .
2
Lời giải
Chọn A
Câu 20. Cho phương trình cot 2 3 x 3 cot 3 x 2 0 . Đặt t cot 3x ta được phương trình nào sau đây?
A. t 2 3t 2 0 .
B. t 2 6t 2 0 .
C. t 2 9t 2 0 .
D. 3t 2 9t 2 0 .
Lời giải
Chọn A
Câu 21. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ABC với A 3; 2 , B 1;1 , C 2; 4 . Gọi A, B , C lần
lượt là ảnh của A, B, C qua phép vị tự tâm O tỉ số k
1
. Khi đó, toạ độ trọng tâm của
3
ABC là
1 1
A. ; .
9 3
1
B. 0; .
9
2 1
D. ; .
3 3
2
C. ; 0 .
9
Lời giải
Chọn B
Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của ABC và ABC .
3 1 2 2 1 4
1
Ta có G
;
.Suy ra G 0;
3
3
3
Theo đề ta có ABC là ảnh của ABC qua phép vị tự tâm O tỉ số k
của G qua phép vị tự tâm O tỉ số k
1
. Do đó G là ảnh
3
1
.
3
1
xG 3 xG 0
1
Suy ra OG OG
3
y 1 y 1
G
G
3
9
1
Vậy G 0;
9
Câu 22. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình 5 x 3 y 15 0 . Viết
phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép quay Q O ,90 với O là gốc toạ độ.
A. 5 x 3 y 15 0 .
B. 5 x 3 y 6 0 .
C. 3 x 5 y 15 0 .
D. 3 x 5 y 15 0 .
Lời giải
Chọn C
Vì d Q O ;90 d nên
d , d 90 . Suy ra d d . Do đó phương trình của đường thẳng d có
dạng 3x 5 y c 0 1
Trang 11
Lấy điểm A 0;5 thuộc d . Gọi A là ảnh của A qua phép quay Q O ,90 , suy ra A d
xA y A 5
Ta có
A 5;0
y A x A 0
Thay toạ độ của A 5;0 vào 1 ta được 3. 5 5.0 c 0 c 15 .
Vậy d : 3 x 5 y 15 0
Câu 23. Tìm số điểm biểu diễn tập hợp nghiệm của phương trình sin 2 x sin x trên đường tròn
lượng giác.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Lời giải
Chọn D
2
xk
2 x x k 2
Ta có sin 2 x sin x
,k .
3
2 x x k 2
x k 2
Họ nghiệm x k
2
được biểu diễn bởi ba điểm phân biệt trên đường tròn lượng giác (các điểm
3
này đều khác điểm A ).
Họ nghiệm x k 2 được biểu diễn bởi điểm A trên đường tròn lượng giác.
Vậy số điểm biểu diễn tập hợp nghiệm của phương trình đã cho là 4.
Câu 24. Điều kiện của phương trình
x k 2
A. x k 2 .
3
x 3 k 2
2020 sin x
0 là
2 cos 2 x 3 cos x 1
x k 2
B. x k 2 .
6
x 6 k 2
C. x
3
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác định của phương trình đã cho là
x k 2
cos x 1
2
2 cos x 3cos x 1 0
1 x k 2 .
3
cos x 2
x 3 k 2
Câu 25. Giải phương trình 2020 tan 2 x cos 2 x 0.
Trang 12
k
2
.
3
x 2 k 2
D. x k 2 .
6
x 6 k 2
A. k .
B. k 2 .
C.
k
.
2
D.
4
k
.
2
Lời giải
Chọn D
x k
cos x 0
2020 tan 2 x cos 2 x 0 cos 2 x 0 2 k x 4 k2 .
x
4 2
33 35
Câu 26. Xét trên khoảng
;
. Tìm khẳng định đúng.
4
4
A. Hàm số y tan x đồng biến.
B. Hàm số y sin x đồng biến..
C. Hàm số y cos x nghịch biến..
C. Hàm số y cot x đồng biến..
Lời giải
Chọn C
33 35
Ta có
;
8 ; 8 .
4
4
Mà hàm số y cos x nghịch biến trên mỗi khoảng k 2 ; k 2 .
Câu 27. Cho ABC có AB 4 , AC 5 ,
A 60 . Phép vị tự tỉ số k 2 biến ABC thành ABC .
Khi đó diện tích tam giác ABC bằng
A. 10 3 .
C. 10 .
B. 20 3 .
D. 20 .
Lời giải
Chọn B
Diện tích tam giác ABC là S
1
1
AB AC sin A 4 5 sin 60 5 3 .
2
2
Phép vị tự tỉ số k 2 biến tam giác ABC thành tam giác ABC có diện tích
S k 2 S 4 5 3 20 3 .
Câu 28. Số nghiệm của phương trình cos 2 x 3sin x cos x 2 sin 2 x 0 trên khoảng 2 ; 2 là
A. 2 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn D
+ Khi cos x 0 , suy ra sin 2 x 1 , phương trình trở thành 2 0 vơ nghiệm.
tan x 1
+ Khi cos x 0 , chia 2 vế cho cos 2 x , ta được 1 3 tan x 2 tan 2 x 0
1.
tan x
2
Trang 13
Phương trình tan x 1 và tan x
1
, mỗi phương trình có 4 nghiêm trên 2 ; 2 nên phương
2
trình đã cho có 8 nghiệm.
sin 4 x
0 có bao nhiêu nghiệm trên nửa khoảng 0;3
cos x 1
Câu 29. Phương trình
A. 10 .
B. 13 .
C. 11.
D. 12 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện cos x 1 0 cos x 1 x k 2 .
Phương trình sin 4 x 0 4 x k x
Ta có x 0;3 0 x 3 0
k
(nhận)
4
k
3 0 k 12 k 1; 2;...12 .
4
Vậy trên nửa khoảng 0;3 có 12 nghiệm.
Câu 30. Tính tổng các nghiệm trong khoảng 0; 2 của phương trình sin 2 x sin 2 x cos 2 x 2
A.
3
.
4
B.
7
.
8
C.
7
.
4
D.
21
.
8
Lời giải
Chọn C
sin 2 x sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x sin 2 x 2
sin 2 x cos 2 x 2
2 sin 2 x 2
4
sin 2 x 1
4
2x
x
4
2
k 2 , k
3
k , k .
8
Ta có x 0; 2 0
3
3
13
k 2 k k 0;1 .
8
8
8
Phương trình có tổng các nghiệm là
3 11 7
.
8
8
4
Câu 31. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 cos 2 3x 3 2m cos 3x m 2 0 có đúng 3 nghiệm thuộc khoảng ; ?
6 3
A. 0.
B. Vô số.
C. 3.
Trang 14
D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 cos 2 3 x 3 2m cos 3 x m 2 0 1
2 cos 3 x 1 cos 3 x 2 m 0
1
cos 3 x
2 cos 3 x 1 0
2
cos 3x 2 m 0
cos
3
x
m
2
Vì x ; 3 x ; .
6 3
2
Biểu diễn trên đường tròn lượng giác:
sinx
cosx
π
-
Nhận thấy, phương trình cos 3 x
1
O
2
π
2
1
có 2 nghiêm thuộc khoảng
2
; .
6 3
Do đó, yêu cầu bài tốn phương trình cos 3x m 2 có duy nhất 1 nghiệm thuộc khoảng
; 1 m 2 0 1 m 2 .
6 3
Vậy: có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 32. Tính tổng tất cả các nghiệm trong khoảng ; của phương trình
3
cos 2
2 x 3sin 2 x 2 0
4
4
A.
3
.
8
B.
7
.
4
C.
4
.
D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có,
3
2x 2x
4
2
4
3
3
cos 2
2 x 3sin 2 x 2 0 cos 2
2 x 3cos 2 x 2 0
4
4
4
4
Trang 15
3
cos 4 2 x 1
3
3
2 x 2 k x
k , k
3
4
8
2 x 2 (VN )
cos
4
Vì x ; nên phương trình có 2 nghiệm x
5
3
và x
.
8
8
Vậy: Tổng các nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn u cầu bài tốn là
Câu 33. Biết hàm số y sin 4 x cos 4 x sin x cos x m đạt giá trị nhỏ nhất bằng
5 3
8
8
4
10
. Khẳng định nào
3
sau đây đúng?
A. m 2; 1 .
B. m 3;5 .
C. m 1;0 .
D. m 0;3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y sin 4 x cos 4 x sin x cos x m 1 2 sin 2 x cos 2 x sin x cos x m
1
1
1
1
1 sin 2 2 x sin 2 x m sin 2 2 x sin 2 x m 1 .
2
2
2
2
Đặt t sin 2 x , x t 1;1 .
1
1
Ta được hàm số f t t 2 t m 1 . Vì f t là hàm số bậc 2 ẩn t , có hệ số của t 2 âm
2
2
nên min f t min f 1 ; f 1 min m; m 1 m .
1;1
Từ đó suy ra
10
10
min y min f t m m . Vậy m 3;5 .
1;1
3
3
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành OABC , với điểm A 2;1 , điểm O là gốc
tọa độ, điểm B thuộc đường thẳng : 2 x y 5 0 . Khi đó, quỹ tích điểm C là:
A. Đường thẳng có phương trình 2 x y 10 0 .
B. Đường thẳng có phương trình x 2 y 7 0 .
C. Đường tròn có phương trình x 2 y 2 2 x y 0 .
D. Đường thẳng có phương trình 2 x y 10 0 .
Lời giải
Chọn A
A
O
B
C
Trước hết ta tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ AO 2; 1 .
Trang 16
T
: 2 x y c 0 .
AO
Lấy điểm M 0; 5 . T
M M M 2; 6 . Vì M nên M .
AO
Suy ra: 2.2 6 c 0 c 10 . Do đó, phương trình đường thẳng là: 2 x y 10 0
Vì OABC là hình bình hành nên phép tịnh tiến theo vectơ AO biến điểm B thành điểm C .
Mà quỹ tích điểm B là đường thẳng nên quỹ tích điểm C là đường thẳng : 2 x y 10 0 .
Câu 35. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
cos x(2 cos 2 x 1) s inx (cos 2 x sin 2 x) 0 .Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0 ; .
4 2
B. x0 ; .
16 5
C. x0 ; .
16 12
D. x0 ; .
5 3
Lời giải
Chọn D
Phương trình:
cos x (2 cos 2 x 1) s inx(cos 2 x sin 2 x) 0
cos x cos 2 x sin x cos 2 x 0
2 x k
cos 2 x 0
2
cos 2 x (cos x s inx) 0
,k Z
2 sin x 0
cos x s inx 0
4
k
k
x 4 2
x 4 2
k
,k Z
,k Z x
,k Z
4 2
x k
x k
4
4
Cho
4
k
1
0k
2
2
Do nghiệm dương nhỏ nhất ứng với k 0 x
; .
4 5 3
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 36.
(0,5 điểm) Tìm tập xác định D của hàm số y
x 2020
.
sin 2 x
4
Lời giải
k
Điều kiện: sin 2 x 0 2 x k 2 x k x
, k Z
4
4
4
8 2
k
Vậy tập xác định của hàm số là: D R \
,k Z.
8
2
Câu 37. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2 sin 2 x 5sin x 2 0 .b) 2 cos 2 x 2 cos x 2 3 sin x.cos x 1 0 .
Trang 17
Lời giải
a) 2 sin 2 x 5sin x 2 0 .
Đặt sin x t , điều kiện t 1 phương trình trở thành:
1
t tm
2t 5t 2 0 2
t 2 ktm
2
x k 2
1
1
6
Xét t sin x
,k .
2
2
x 5 k 2
6
5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S k 2 ;
k 2 , k .
6
6
b) 2 cos 2 x 2 cos x 2 3 sin x.cos x 1 0 .
2 cos 2 x 1 2 3 sin x.cos x 2 cos x
cos 2 x 3 sin 2 x 2 cos x
1
3
cos 2 x
sin 2 x cos x
2
2
cos 2 x.cos
sin 2 x.sin
3
cos 2 x cos x
3
3
cos x
2 x 3 x
x 3 k 2
,k
2 x x
x k 2
3
9
3
k 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: S k 2 ;
, k .
9
3
3
Câu 38. (0.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C : x 1 y 3 4 . Viết
phương trình đường trịn C là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo v 3; 2 .
2
2
Lời giải
Đường tròn C có tâm I 1;3 , bán kính R 2 .
Gọi I x; y là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo v 3; 2 .
x x a
x 1 3 2
Ta có
I 2;5 .
y y b
y 3 2 5
Đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo v 3; 2 thì C có tâm
I 2;5 và bán kính R R 2 .
Trang 18
Do đó, phương trình C là: x 2 y 5 4 .
2
Câu 39.
2
(0.5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phép đồng dạng F tỉ số k
k 0
biến mỗi điểm
M x; y thành điểm M 3x 4 y 2020; 4 x 3 y 2021 . Tính tỉ số đồng dạng k .
Lời giải
Lấy hai điểm M x1 ; y1 , N x2 ; y2 bất kì. Suy ra MN
x2 x1 y2 y1
2
2
.
F M M 3x1 4 y1 2020; 4 x1 3 y1 2021
Ta có
.
F N N 3 x2 4 y2 2020; 4 x2 3 y2 2021
M N 3 x2 x1 4 y2 y1 ; 4 x2 x1 3 y2 y1 .
M N 3 x2 x1 4 y2 y1 4 x2 x1 3 y2 y1 5
2
2
Do đó M N 5MN .
Vậy phép đồng dạng F có tỉ số đồng dạng k 5 .
HẾT
Trang 19
x2 x1 y2 y1
2
2