TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1- ĐỀ 1
ĐỀ 15. ĐẠI SỐ - CHƯƠNG 1
Mơn: Tốn 9 – Năm học: 2013-2014
LỚP TOÁN THẦY THÀNH
(Thời gian là bài: 45 phút)
I.Phần trắc nghiệm ( 2 điểm). Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
( −5)
Câu 1. (0,5 đ). Kết quả của phép tính
a 2 với a 0
B. −5a
A. 5a
Câu 2. (0,5 đ). Biểu thức
A. x 2
B. x 2
( x − 6)
(
)
D. −5 a
C. x 2
D. x 2
= 6 − x là:
C. x 6
B.
1
2
(
D. x 6
2− 3
được kết quả là:
2
Câu 4. (0,5 đ). Khử mẫu biểu thức
1
1− 3
2
2
B. x 2
A. x 6
C. 5 a
4 − x 2 có nghĩa khi :
Câu 3. (0,5 đ). Giá trị của của x để
A.
2
)
3 −1
C.
1
2− 3
2
D.
1
2− 3
4
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,0 đ). Chứng minh rằng với a 0; b 0 thì
ab = a . b
Bài 2: (2,0 đ). Giải các phương trình
a) 2 9 x +
2
81x = 25 x + 48
9
b) x − 2 x − 1 = 0
Bài 3: (4,0 đ). Cho biểu thức : P = x − 1 : 1 − 2 với x 0; x 1
x−1 x − x
x +1 1− x
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P 0
c) Tính giá trị của P khi x = 6 − 2 5
Bài 4: (4,0 đ). Cho x, y, z là các số không âm và x + y + z = 6 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xy + yz + zx
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
HƯỚNG DẪN
I.Phần trắc nghiệm
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
A
D
D
B
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: (1,0 đ). Chứng minh rằng với a 0; b 0 thì
ab = a . b
Hướng dẫn
Với a 0; b 0 thì
Ta có
mà
(
) = ( a ) .( b )
2
a. b
a ; b xác định và không âm
2
2
a b 0 nên
= ab mà
ab cũng là căn bậc hai số học của ab nên
a b là căn bậc hai số học của ab
ab = a . b
Bài 2: (2,0 đ). Giải các phương trình
a) 2 9 x +
2
81x = 25 x + 48
9
b) x − 2 x − 1 = 0
Hướng dẫn
a) 2 9 x +
2
81x = 25 x + 48 . Điều kiện x 0
9
2 32 x +
2 2
9 x = 52 x + 48
9
6 x + 2 x = 5 x + 48 6 x + 2 x − 5 x = 48
3 x = 48 x = 16 x = 256 ( thỏa mãn)
Tập nghiệm của phương trình S = 256
b) x − 2 x − 1 = 0 . Điều kiện x 1
x −1 − 2 x −1 + 1 = 0
(
)
2
x −1 −1 = 0
x − 1 − 1 = 0 x − 1 = 1 x − 1 = 1 x = 2 ( Thỏa mãn)
Tập nghiệm của phương trình S = 2
Bài 3: (4,0 đ). Cho biểu thức : P = x − 1 : 1 − 2 với x 0; x 1
x−1 x − x
x +1 1− x
a) Rút gọn P
b) Tìm x để P 0
c) Tính giá trị của P khi x = 6 − 2 5
Hướng dẫn
LỚP TỐN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN – 0975.705.122
a) P = x − 1 : 1 − 2
x−1 x − x
x +1 1− x
x
=
−
x−1
x −1
=
x
(
x
(
:
)(
x −1
: 1
+
x −1 x + 1
1
)
x −1+ 2
)(
x +1
b) Với x 0; x 1 thì P =
Với x 0; x 1 thì
)
x −1
=
(
(
)(
)
x +1
)(
x +1
x
x −1
2
(
):
x −1
) (
x −1
x +1
)(
x +1
)
x −1
=
x +1 x −1 x −1
.
=
1
x
x
x −1
x −1
. Theo bài P 0
0
x
x
x 0 . Để
x −1
0 x −1 x 1
x
kết hợp với điều kiện x 0; x 1 ta được x 1
c) Với x 0; x 1 thì P =
x −1
x
x = 6 − 2 5 ( thỏa mãn điều kiện xác định).Thay x = 6 − 2 5 vào P
P=
=
6 − 2 5 −1
6−2 5
(5 − 2 5 )(
5 −1
5−2 5
=
5 − 2 5 +1
)=5
5 +1
=
5−2 5
(
)
5 −1
2
=
5−2 5
5 −1
=
5−2 5
5 −1
5 + 5 − 10 − 2 5 3 5 − 5
=
4
4
Bài 4: (4,0 đ). Cho x, y, z là các số không âm và x + y + z = 6 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xy + yz + zx
Hướng dẫn
Do x, y, z là các số không âm .Áp dụng BĐT cơ si ta có
A = xy + yz + zx
x + y y + z z + x 2( x + y + z)
+
+
=
= x+ y+ z =6
2
2
2
2
x= y
y=z
Dấu bằng xảy ra khi
x= y=z=2
z=x
x + y = z = 6
Giá trị lớn nhất của A bằng 6 khi x = y = z = 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122