Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA THỰC PHẨM NHÓM THỰC PHẨM, ĐẶC ĐIỂM VỆ SINH CỦA MỘT SỐ NHÓM THỰC PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.78 MB, 43 trang )

TRƯ Ờ NG ĐẠ I HỌ C Y TẾ CÔNG CỘ NG

GIÁ TRỊ DINH DƯ Ỡ NG CỦ A THỰ C PHẨ M/
NHÓM THỰ C PHẨ M,
ĐẶ C ĐIỂ M VỆ SINH CỦ A MỘ T SỐ
NHÓM THỰ C PHẨ M

1


Mụ c tiêu





Các nhóm thự c phẩ m và đặ c điể m dinh
dư ỡ ng củ a từ ng nhóm
Đặ c điể m vệ sinh củ a mộ t số nhóm thự c
phẩ m thơng dụ ng.
Mộ t số thự c phẩ m nhóm rau quả có vai
trị chố ng oxy hoá
Cách xây dự ng mộ t khẩ u phầ n cân đố i
cho các nhóm thự c phẩ m tuỳ thuộ c từ ng
nhóm đố i tư ợ ng
2

www.hsph.edu.vn


4 nhóm thự c phẩ m:


1. NHĨM THỰ C PHẨ M GIÀU PROTEIN

2. NHÓM THỰ C PHẨ M GIÀU LIPIT
3. NHÓM THỰ C PHẨ M GIÀU GLUCID
4. NHÓM THỰ C PHẨ M CUNG CẤ P
VITAMIN & KHÓANG CHẤ T

3

www.hsph.edu.vn


I. NHÓM THỰ C PHẨ M GIÀU PROTEIN
(protos- đầ u tiên)

4

www.hsph.edu.vn


TP có nguồ n gố c độ ng vậ t

5

www.hsph.edu.vn


1. Thị t (1)
Protein:
• chiế m 15-20% trọ ng lư ợ ng thị t tư ơ i

• Số lư ợ ng: loạ i, tuổ i súc vậ t, chế độ ni
• Chấ t lư ợ ng:
– có đủ acid amin cầ n thiế t, tỷ lệ cân đố i
nhiề u Lysin, ít Methionin
– sclero-protein khơng có Tryptophan và
Cystin, đó là colagen và elastin
tính
đơng keo, ít bị men phân giả i protein ả nh
hư ở ng

www.hsph.edu.vn

6


Giá trị dinh dư ỡ ng củ a thị t (2)
Lipid:
• Số lư ợ ng: khác nhau ở các loạ i thị t (nạ c,
sấ n)
• Chấ t lư ợ ng lipid
– các acid béo no
– các acid béo chư a no 1 nố i đôi
– mỡ gia cầ m chứ a nhiề u acid béo không no
cầ n thiế t
7

www.hsph.edu.vn


Giá trị dinh dư ỡ ng củ a thị t (3)

Glucid:
• Lư ợ ng glucid trong thị t rấ t thấ p,
• Có mộ t lư ợ ng nhỏ glycogen trong gan ĐV
Nư ớ c:
• Chứ a nhiề u nư ớ c, lên tớ i 70-75%
• Chỉ có nhữ ng loạ i thị t rấ t béo mớ i chứ a ít nư ớ c
hơ n, khoả ng 60%.
Chấ t chiế t xuấ t: mùi đặ c hiệ u, vị ngọ t, axit béo
no kích thích tiêu hóa
8

www.hsph.edu.vn


Giá trị dinh dư ỡ ng củ a thị t (4)
Vitamin:
• nhóm B (lợ n), PP (bê)
• Các vitamin tan trong chấ t béo, vitamin C có ở
phủ tạ ng-gan và thậ n
Chấ t khống:
• Thị t chứ a lư ợ ng phospho và lư u huỳ nh rấ t cao.
• Cung cấ p các chấ t khống quan trọ ng: sắ t,
đồ ng, kẽ m, coban, selen...
GTSH cao

9

www.hsph.edu.vn



Đặ c điể m vệ sinh
• Sau khi giế t mổ
thị t tự phân giả i, làm
các chấ t DD biế n đổ i, Glucid axit lactic,
làm cho thị t axit hơ n-- ứ c chế vi sinh vậ t
gây thố i, giữ thị t đư ợ c tư ơ i lâu hơ n

10

www.hsph.edu.vn


Đặ c điể m vệ sinh
Bả o quả n ở nhiệ t độ và điề u kiệ n khơng thích hợ p
ả nh hư ở ng tớ i các men củ a tổ chứ c và các quá
trình tự hủ y trong thị t
• Thị t bị chua: do các vi khuẩ n gây toan
• Thị t bị thố i: do vi khuẩ n hiế u khí và kỵ khí làm
biế n đổ i protein
• Thị t bị mố c: thư ờ ng gặ p các loạ i mố c
Penicilinum, Mucor, Aspergillus
• Thay đổ i màu sắ c bề mặ t: vi khuẩ n gây nên
11

www.hsph.edu.vn


Bệ nh do thị t gây nên
• Bệ nh than:
– Có các vế t đen ở da, phổ i và ruộ t

– Xử trí: huỷ bỏ thị t tồn bộ và triệ t để
• Bệ nh lao:
– Hay gặ p ở nộ i tạ ng như phổ i, lá lách, gan
– Xử lý: lao cụ c bộ phả i chế biế n kỹ .
lao tồn thể thì phả i huỷ tồn bộ
• Bệ nh Brucellose:
– Xoắ n khuẩ n sẽ theo vế t xư ớ c vào máu và gây
bệ nh cho ngư ờ i
– Xử lý: cầ n đun chín kỹ
12

www.hsph.edu.vn


Bệ nh ở thị t
• Bệ nh đóng dấ u lợ n:
– Do vi khuẩ n Erysipeloid
– Xuấ t huyế t, các vế t đỏ bằ ng đồ ng xu xuấ t
hiệ n ở mu bàn tay, bàn chân, vùng bụ ng, đau
các khớ p.
– Xử trí: huỷ bỏ thị t tồn bộ và triệ t để
• Bệ nh“bị điên”: xố p não – thầ n kinh bấ t thư ờ ng
• Bệ nh lở mồ m long móng: vius gây bệ nh
• Bệ nh lợ n tai xanh: vius gây nên, không lây
sang ngư ờ i, như ng, sau khi mắ c TX lơ n dễ
nhiễ m liên cầ u lây sang ngư ờ i

13

www.hsph.edu.vn



Bệ nh ở thị t
• Bệ nh do ký sinh trùng
– Bệ nh sán dây
thiế u máu
– Giun xoắ n
• Bệ nh do Salmonella paratyphy-ngộ độ c TP
• Thự c phẩ m khác có thể gây ngộ độ c:
– Khi ăn thị t cóc, trong da và buồ ng trứ ng
– Thị t các loạ i khi bị hư hỏ ng có histamin gây
dị ứ ng, ptomain gây ngộ độ c
14

www.hsph.edu.vn


2. Cá
Giá trị dinh dư ỡ ng:
• Protein: 16-17% (tùy loạ i)
• Lipid: 0,3- 30,8%
– Chấ t lư ợ ng lipid tố t hơ n thị t (acid béo chư a no
90%)
– Omega 3: DHA (TB não, thầ n kinh), EPA (tim
mạ ch), t0 cao phá hủ y

• Glucid: 1%
• Nư ớ c: 55-83%
• Vit & khống: nhiề u hơ n thị t, vit A, D, B12...
15


www.hsph.edu.vn


Đặ c điể m vệ sinh củ a cá
• Tổ chứ c liên kế t củ a cá lỏ ng lẻ o, lư ợ ng
nư ớ c cao, màng nhầ y thuậ n lợ i cho vi
khuẩ n, vi sinh vậ t xâm nhậ p vào cá (qua
đư ờ ng ruộ t, niêm dị ch biể u bì, mang cá,
vế t thư ơ ng) dễ bị hỏ ng, ư ơ n
• Cá tư ơ i ư ớ p lạ nh ngay luôn giữ đư ợ c
thành phầ n các chấ t DD

16

www.hsph.edu.vn


Khả năng gây bệ nh củ a cá
• Các bệ nh nhiễ m khuẩ n và vi rút:
Clostridium botulinum, Vibrio
parahaemolyticus, Vibrio vulnificus, Vibrio
cholerae, L. monocytogenes) và virus
(virus viêm gan A, Norwalk virus)
• Bệ nh ký sinh trùng: Bệ nh sán lá gan
nhỏ , Bệ nh sán khía
thiế u máu
• Gây dị ứ ng: Khi cá bị ư ơ n (histamin), cá
lóc
17


www.hsph.edu.vn


3. Tôm, lư ơ n, cua, mự c, nhuyễ n thể
Giá trị dinh dư ỡ ng
• Tơm: giàu Ca, P, Fe, vit PP...
• Lư ơ n: giàu protein = thị t nạ c, retinol cao, PP,
Giá
trị
dinh


ng
B1, B2, ít chấ t béo
• Cua: protein cao; Ca rấ t cao, Fe, giàu vit. B,
• Mự c: protein 16,3%, vit.và khống < lư ơ n
• Nhuyễ n thể (trai, sị, ố c, hế n): protein củ a
nhuyễ n thể không bằ ng thị t, cá, tỷ lệ các acid
amin cầ n thiế t khơng cân đố i, nhiề u khống hơ n,
nhấ t là canxi, đồ ng, selen, iod.
18

www.hsph.edu.vn


Đặ c điể m vệ sinh
• Tơm rấ t dễ bị ư ơ n hỏ ng
• Thị t cua thư ờ ng khó tiêu, cua ư ơ n gây di
ứ ng, TC

• Bệ nh sán lá phổ i: ấ u trùng sán lá phổ i
thư ờ ng ký sinh ở cơ ngự c củ a tơm, cua
• Nhuyễ n thể chế t phân huỷ ra độ c tố
mytilotoxin, hoặ c có thể bị nhiễ m chấ t độ c
từ mơi trư ờ ng số ng.
19

www.hsph.edu.vn


4. Trứ ng
Giá trị dinh dư ỡ ng cao.
• Đủ protein, lipid, glucid, vitamin, muố i
khoáng, các loạ i men và hormon
• Thành phầ n các chấ t dinh dư ỡ ng rấ t cân
đố i: P có AxAm tố t nhấ t- albumin- dễ hấ p
thu, đủ các loạ i vit. và khoáng chấ t

20

www.hsph.edu.vn


Đặ c điể m vệ sinh
• Khơng ăn lịng trắ ng trứ ng số ng - men
antitrypsin làm giả m hấ p thu P
• Trứ ng có thể bị nhiễ m VK B.proteus
vulgaris, E.coli, B.subtilis, B.mesentericus,
Salmonella
• Trứ ng gia cầ m phả i ăn chín (sơi 5-15 ph)


21

www.hsph.edu.vn


5. Sữ a
Giá trị dinh dư ỡ ng: cao
• Chấ t lư ợ ng protein tố t, cân đố i acid amin
• Lipid có giá trị sinh họ c cao
• Đư ờ ng củ a sữ a là lactoza
• Sữ a có nhiề u vit. tan trong dầ u (vit.A)
• Nhiề u canxi Ca/P=1.5/2-dễ hấ p thu
Vệ sinh: môi trư ờ ng tố t cho vi sinh vậ t gây
bệ nh phát triể n (E.Coli, thư ơ ng hàn,...)
22

www.hsph.edu.vn


Thự c phẩ m có
nguồ n gố c thự c vậ t

23

www.hsph.edu.vn


1. Đậ u đỗ
• Hàm lư ợ ng protein cao từ 17-34%

• Lipit thấ p
• Nghèo các acid amin (methionin và
cystein, tryptophan và isoleucin)
• Dễ bị nhiễ m nấ m mố c Aspergillus flavus

24

www.hsph.edu.vn


2. Lạ c
• Protein cao (27,5%), chấ t lư ợ ng kém đậ u
đỗ
• Có nhiề u acid béo như như oleic, linoleic
và palmitic, Vit nhóm B, PP
• Dễ bị nhiễ m nấ m mố c Aspergillus flavus
sinh ra độ c tố aflatoxin

25

www.hsph.edu.vn


×