Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài tập Kế toán tổng hợp HCSN Thi công chức viên chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.95 KB, 8 trang )

Đơn vị sự nghiệp A được phép thu phí theo chức năng Nhà nước giao. Nguồn thu phí được
để lại sử dụng cho chi hoạt động thu phí và hoạt động chung của đơn vị theo cơ chế tài
chính. Đơn vị có hoạt động SXKD, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán
xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Số dư đầu kỳ một số tài khoản :
- TK 155 : 1.000 SP X 100.000 đ/SP
-TK 331(Nam Việt) : 20.000.000 đ
Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau :
1./ Đơn vị nhận được quyết định giao dự toán trong năm là 3.620.000.000 đ ( Quyết định
15)
Nợ 0082: 3.620.000
2./ Rút tạm ứng dự toán kinh phí hoạt động về quỹ tiền mặt để chi tiêu hành chính và hội
nghị CNVC : 18.000.000 đ
Nợ 1111: 18.000.000
Có 3371: 18.000.000
ĐT : Có 0082: 18.000.000
3./Số phí thu được, đơn vị nhập quỹ tiền mặt là 130.000.000 đ
Nợ 1111: 130.000.000
Có 3373: 130.000.000
4./ Đơn vị xuất quỹ tiền mặt thanh toán tiền điện thoại (TM6618) : 4.400.000 đ, trả tiền văn
phòng phẩm (TM 6553) : 2.350.000 đ. Chi cho hội nghị CNV : Thuê hội trường (TM :
6655) : 8.000.000 đ, chi bù tiền ăn : (TM: 6658) : 7.000.000 đ, tiền tài liệu (TM : 6651) :
1.900.000 đ, chi khác (TM : 6699) : 1.400.000 đ.
Nợ 611: 25.050.000

Nợ 3371: 25.050.000

Có 1111: 25.050.000

Có 511: 25.050.000


5./ Tính lương phải trả cho CBCNV của đơn vị 195.000.000 đ gồm lương ngạch bậc (TM :
6001) : 150.000.000 đ và phụ cấp lương (TM : 6101) : 45.000.000 đ và các khoản trích theo
lương theo quy định hiện hành : Đơn vị đóng 23,5% và người lao động là 10,5 %.
Nợ 611: 195.000.000
Có 334: 195.000.000
Nợ 611: 45.8250.000


Nợ 334: 20.475.000
Có 332: 66.300.000
6./ Đơn vị rút dự tốn chuyển khoản đến Ngân hàng thanh toán lương cho CBCNV sau khi
trừ thuế TNCN 11.000.000 đ và khoản BHXH, BHYT, BHTN CBCNV chịu.
Nợ 334: 11.000.000
Có 3335: 11.000.000
Nợ 112: 163.525.000
Có 511: 163.525.000
Có 0082: 163.525.000
Nợ 334: 163.525.000
Có 112: 163.525.000
7./Số phí đơn vị thu được qua chuyển khoản là 540.000.000 đ
Nợ 112: 540.000.000
Có 3373: 540.000.000
8./ Số phí thu được phân chia theo cơ chế tài chính quy định như sau : Nộp NSNN 45%, để
lại cho chi hoạt động của đơn vị 40%, 15% dành cho hoạt động thu phí.
Nợ 3373: 301.500.000

Nợ 014: 368.500.000

Có 3332: 301.500.000
9./ Đơn vị rút dự tốn khinh phí hoạt động chuyển trả nhà cung cấp vật tư văn phòng mua

về sử dụng ngay của kỳ trước 13.000.000 đ .
Nợ 331: 13.000.000
Có 511: 13.000.000
ĐT: Có 0082: 13.000.000
10./ Căn cứ phiếu chi số PC…/… đơn vị xuất quỹ tiền mặt chi tạm ứng cho chị Nguyễn Thị
An đi công tác số tiền 4.000.000 đ
Nợ 141: 4.000.000
Có 111: 4.000.000


11./ Căn cứ phiếu chi PC…/…, phiếu nhập kho PN…/…nhập kho vật tư, đơn vị chi tiền
bằng nguồn NSNN mua văn phòng phẩm cấp cho bộ phận văn phòng sử dụng trị giá
5.200.000 đ.
Nợ 152: 5.200.000

Nợ 3371: 5.200.000

Có 111: 5.200.000

Có 36612: 5.200.000

12./ Căn cứ phiếu chi PC…/…, giấy thanh toán tạm ứng chị Nguyễn Thị An đi công tác về
làm thủ tục thanh toán tạm ứng, số tiền theo chứng từ kèm theo được thanh toán là
4.500.000, số tiền chi thực tế vượt quá số tạm ứng đơn vị chi thêm bằng tiền mặt.
Nợ 611: 4.500.000

Nợ 3371: 4.500.000

Có 141: 4.000.000


Có 511: 4.500.000

Có 111: 500.000
13./Đơn vị rút dự tốn kinh phí hoạt động mua vật liệu đã nhập kho 21.000.000 đơn vị đã
nhận được Giấy báo Nợ .
Nợ 152: 21.000.000

Nợ 3371: 21.000.000

Có 1121: 21.000.000

Có 36612: 21.000.000

14./ Rút dự tốn kinh phí hoạt động trả nhà cung cấp điện, nước theo hoá đơn thơng báo
trong kỳ số tiền 1.950.000 đ.
Nợ 611: 1.950.000
Có 511: 1.950.000
ĐT : Có 00821: 1.950.000
15./ Mua giấy bút, sổ kế tốn cho phịng kế tốn sử dụng thanh tốn bằng tiền mặt đã rút
tạm ứng dự toán nguồn kinh phí hoạt động thường xuyên là 2.300.000 đ.
Nợ 611: 2.300.000

Nợ 3371: 2.300.000

Có 111: 2.300.000

Có 511: 2.300.000

Có 00821: 2.300.000
16./ Mua một số bàn ghế dùng ngay cho bộ phận văn phòng số tiền là 6.400.000 đ thanh

toán bằng việc rút dự toán hoạt động thường xuyên chuyển khoản cho người bán
Nợ 611: 6.400.000

Nợ 3371: 6.400.000

Có 1121: 6.400.000

Có 511: 6.400.000

Có 00821: 6.400.000


17./ Cơ quan tài chính cấp kinh phí hoạt động cho đơn vị bằng lệnh chi tiền thực chi là
290.000.000 đ, đã nhận được Giấy báo Có của Kho bạc.
Nợ 1121: 290.000.000
Có 3371: 290.000.000
Nợ 012: 290.000.000
18./ Theo Biên bản bàn giao tài sản số 05, đơn vị mua một máy từ nguồn kinh phí hoạt động
thường xuyên do Ngân sách cấp , có nguyên giá 140.000.000 đ . Đơn vị đã thực hiện đầy đủ
các thủ tục rút dự toán chuyển thanh tốn cho bên bán.
Nợ 211: 140.000.000

Nợ 3371: 140.000.000

Có 112: 140.000.000

Có 36611: 140.000.000

Có 0082: 140.000.000
19./ Xuất kho vật tư dùng cho hoạt động thường xuyên của đơn vị số tiền là 3.800.000 đ.

Nợ 611: 3.800.000
Có 152: 3.800.000
20./ Mua nguyên vật liệu trị giá 4.250.000 đ sử dụng ngay cho hoạt động dự án chưa thanh
toán tiền cho nhà cung cấp.
Nợ 612: 4.250.000
Có 331: 4.250.000
21./ Chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi nguồn kinh phí viện trợ khơng hồn lại thanh toán
tiền mua vật tư dùng ngay cho hoạt động dự án ở nghiệp vụ (20).
Nợ 331: 4.250.000

Nợ 3372: 4.250.000

Có 112: 4.250.000

Có 512: 4.250.000

22./ Đơn vị nhận được Quyết đinh số 32 giao dự toán bổ sung chi thường xuyên
160.000.000 đ
Nợ 00821: 160.000.000
23./ Đơn vị nhận được một chiếc xe ô tô từ nguồn viện trợ không hoàn lại, đã có chứng từ
ghi thu – ghi chi Ngân sách với số tiền là 700.000.000 đ, chi phí đăng ký và lệ phí trước bạ
số tiền là 35.000.000 đ đã thanh tốn bằng tiền mặt từ nguồn kinh phí NSNN, mua bảo hiểm
xe 10.000.000 đ và phí kiểm định là 5.000.000 đ đã thanh toán bằng tiền mặt rút từ nguồn
dự tốn kinh phí NSNN hoạt động thường xun .
+ Nợ 211: 735.000.000


Có 36621: 700.000.000
Có 1111: 35.000.000
+ Nợ 3371: 35.000.000 (lệ phí trước bạ trả bằng TM từ nguồn NSNN)

Có 36611: 35.000.000
+ Nợ 00422: 700.000
Có 00422: 700.000
+Nợ 241: 15.000.000

+ Nợ 211: 15.000.000

Có 111: 15.000.000

Có 241: 15.000.000

+ Nợ 3371: 15.000.000
Có 36611: 15.000.000

ĐT: Có 0082: 15.000.000
24./ Đơn vị đã quyết định thanh lý 1 xe ơ tơ với ngun giá 450.000.000 đ, hao mịn
135.000.000 đ. Giá trị thanh lý thu được 200.000.000 đ , đã nhận được Giấy báo Có của
Kho bạc. Chi phí thanh lý 2.000.000 chi bằng tiền mặt. Xe ô tô này được hình thành từ
nguồn kinh phí NSNN cấp và số chênh lệch thu-chi thanh lý được để lại theo cơ chế tài
chính .
Nợ 36611: 315.000.000
Nợ 214: 135.000.000
Có 211: 450.000.000
Nợ 112: 200.000.000

Nợ 811: 2.000.000

Nợ 911: 198.000.000

Có 711: 200.000.000


Có 1111: 2.000.000

Có 4218: 198.000.000

25./ Xuất kho 500 sản phẩm bán cho đơn vị X với giá bán 150.000đ/SP, thuế GTGT 10%
(Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ). Đơn vị X đã nhận hàng và chấp nhận thanh tốn.
Nợ 632: 500.000.000
Có 155: 500.000.000
Nợ 131: 825.000.000
Có 531: 750.000.000
Có 33311: 75.000.000
26./ Đơn vị nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng số tiền cơng ty Nam Việt trả nợ kỳ
trước cho đơn vị bằng tiền gửi Ngân hàng.
Nợ 112: 20.000.000


Có 131: 20.000.000
27./ Đơn vị đã chi tiền mặt thanh toán hộ đơn vị cấp trên một số khoản trị giá 27.000.000 đ
Nợ 136: 27.000.000
Có 111: 27.000.000
28./ Đơn vị nhận được Quyết định từ cấp trên cấp cho 15.000.000 bổ sung quỹ khen thưởng
của đơn vị.
Nợ 136: 15.000.000
Có 4311: 15.000.000
29./ Trong kỳ, đơn vị thanh lý một TSCĐ thuộc nguồn vốn SXKD, có ngun giá :
60.000.000 đ, số hao mịn luỹ kế 55.000.000 đ .Giá trị thanh lý thu hồi 20.000.000, thuế
GTGT 10 % ,chưa thu tiền. Chi phí thanh lý TSCĐ 1.000.000 đ, thuế GTGT 10 % chi bằng
tiền mặt ( Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ )
Nợ 154/642: 5.000.000


Nợ 811: 1.000.000

Nợ 131: 22.000.000

Nợ 214: 55.000.000

Có 133: 100.000

Có 711: 20.000.000

Có 211: 60.000.000

Có 111: 1.100.000

Có 33311: 2.000.000

30./ Đơn vị gửi Quyết định cho cấp dưới nộp cho đơn vị một khoản 25.000.000 bổ sung quỹ
phúc lợi của đơn vị nhưng đơn vị cấp dưới chưa nộp.
Nợ 136: 25.000.000
Có 4312: 25.000.000
31./ Ngân hàng thông báo lãi tiền gửi phát sinh trong kỳ đơn vị chưa thu tiền : 5.000.000 đ
Nợ 138: 5.000.000
Có 515: 5.000.000
32./ Khoản đầu tư tài chính bằng tiền gởi ngân hàng 50.000.000đ và 1 số vật liệu có giá xuất
kho 20.000.000đ, được định giá vốn góp là 24.000.000đ.
Nợ 121: 50.000.000
Có 1121: 50.000.000
Nợ 121: 24.000.000
Có 152: 20.000.000

Có 711: 4.000.000


33./ Mua trái phiếu kho bạc có mệnh giá 50.000.000đ trả bằng TGNH , kỳ hạn 5 năm lãi
suất 7,5% năm, nhận lãi định kỳ vào cuối năm bằng TGNH.
Nợ 121: 50.000.000
Có 1121: 50.000.000
Định kỳ phân bổ lãi:

Nhận lãi vào cuối năm:

Nợ 138: 750.000

Nợ 1121: 750.000

Có 515: 750.000

Có 138: 750.000

34./ Đơn vị nhận được thông báo từ đơn vị liên doanh về lợi nhuận được chia từ khoản đầu
tư góp vốn liên doanh 18.000.000 đ.
Nợ 138: 18.000.000
Có 515: 18.000.000
35./ Đơn vị bán một lô trái phiếu với giá 60.000.000 đ thu bằng tiền gửi Ngân hàng, đã nhận
được Giấy báo Có của Ngân hàng, giá gốc của lơ trái phiếu 45.000.000 đ.
Nợ 1121: 60.000.000
Có 121: 45.000.000
Có 515: 15.000.000
36./ Đơn vị thu hồi vốn đầu tư từ công ty liên kết trị giá 110.000.000 thu bằng tiền gửi Ngân
hàng, đã nhận được Giấy báo Có của Ngân hàng, giá trị đầu tư ban đầu của khoản liên kết là

85.000.000 đ.
Nợ 1121: 110.000.000
Có 121: 85.000.000
Có 515: 25.000.000
37./ Đơn vị kiểm kê quỹ phát hiện thiếu 14.000.000 đ chờ xử lý.
Nợ 1388: 14.000.000
Có 1111: 14.000.000
38./ Đơn vị bán hồ sơ mời thầu cho cơng trình đầu tư mới một hệ thống máy móc thiết bị
bằng nguồn Ngân sách nhà nước, tiền bán hồ sơ thu bằng tiền mặt nhập quỹ 22.000.000 đ.
Nợ 1111: 22.000.000
Có 3378: 22.000.000


39./ Chi tiền mặt nộp vào kho bạc 25.000.000đ chưa nhận được giấy báo Có.
Nợ 113: 25.000.000
Có 111: 25.000.000
40./ Ngân hàng thông báo lãi tiền gửi phát sinh trong kỳ đơn vị chưa thu tiền : 5.000.000 đ
Nợ 138: 5.000.000
Có 515: 5.000.000
51./ Đơn vị đã được duyệt quyết tốn cơng trình xây dựng khu văn phịng làm việc mới với
giá quyết tốn là 90.000.000 đ , thời gian tính hao mịn 10 năm. Cơng trình này được hình
thành bằng nguồn phát triển hoạt động sự nghiệp phục vụ cho hoạt động quản lý sản xuất
kinh doanh.
Nợ 241: 90.000.000
Có 211: 90.000.000
Nợ 43141: 90.000.000
Có 43142: 90.000.000
Nợ 642: 9.000.000
Có 214: 9.000.000
Cuối năm k/c: Nợ 43142: 9.000.000

Có 43141: 9.000.000



×