Tải bản đầy đủ (.doc) (189 trang)

Giao an lets learn english book 2 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.43 KB, 189 trang )

Ngày soạn:15/8/2010
Ngày giảng:17/8/2010
TUẦN 1
Unit one: MY HOMELAND
Section A(1,2,3)
I. Overview
1. Objectives:
-HS bước đầu biết cách hỏi và trả lời từ đâu tới.
2.Language focus.
Ngữ âm:
where , from, England, America
Từ vựng:
* Câu hỏi: where
* Tên riêng: America, Vietnam, England, Singapore
* Giới từ: from
Ngữ pháp:I am
Where are you from?
I'm from Vietnam
3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1
* Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida
* Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh
II. Teaching procedure
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
4ph
Warm up
Giáo viên gọi hs giới thiệu tên
hs giới thiệu tên mình cho cả


băng tiếng việt
lớp
9-10ph 1. Look, listen and repeat
- Khuyến khích HS tả nội dung
tranh bằng tiếng việt hoặc tiếng
- HS nhìn tranh, nghe băng
anh (ai? ở đâu? nói gì?). Lưu ý học một lượt.
sinh tình huống hai bạn hỏi và trả
- HS nhìn tranh, nghe đoạn
lời từ đâu tới.
hội thoại theo băng và nhắc lại
hai lần.
- Làm việc theo cặp, HS đọc
lại bài hội thoại.
- GV yêu cầu một số cặp đọc bài
hội thoại trước lớp, cả lớp nghe và
cho nhận xét.
- Lưu ý:
* Câu hỏi với where dùng để hỏi
nơi chốn ( từ đâu tới).
* From là giới từ dùng trong câu
trả lời chỉ phương hướng (từ đâu
9-10ph tới
2. Look and say.
SHS S.A, SBT Bt.1
- GV khuyến khích HS tả nội dung

HTĐB
Hướng dẫn
HS thực

hiện
Hướng dẫn
HS thực
hiện

- Một số cặp đọc bài hội thoại
trước lớp, cả lớp nghe và cho
nhận xét.

HS nhìn các từ và đọc theo
GV tên của bốn nước kèm

Hướng dẫn
HS


các tranh bằng tiếng việt: Bốn bạn theo tranh.
đại diện từ bốn nước khác nhau:
Vietnam, Singapore, England,
America.
-HS chỉ vào bốn bạn và nói lại
- GV yêu cầu HS chỉ vào bốn bạn
tên của bốn nước.
và nói lại tên của bốn nước.
- HS đọc mẫu câu hỏi và đáp
Lưu ý:
ai từ đâu tới. Ví dụ: Where are
- Bốn bạn đến bốn nước khác
you from? I'm from Vietnam.
nhau: nam(from Vietnam); Li Li

- Thep cặp, HS lần lượt đóng
(from Singapore); Peter (from
vai theo tranh.
America); và Lida (from England). - Một vài cặp xung phong
- Tên nước Việt Nam viết liền và
đóng vai trước lớp, HS khác
không dấu trong tiếng anh:
nghe và cho nhận xét.
Vietnam.
Đáp án:
- HS làm BT 1 trong SBT.
SBT BT .1
Names of the students: Alan, Mai,
Lida, Peter.
Names of the countries: America,
10ph
England, Singapore, Vietnam.
3. Let's talk
SHS S.A, SBT BT.2
Theo cặp, HS hỏi và tra lời từ Hướng dẫn
- Khuyến khích HS tả nội dung
đâu tới dựa vào các câu gợi ý
HS thực
tình huống trong trong SGK (ví dụ: trong SGK.
hiện
hai HS hỏi và trả lời từ đâu tới) và
nhận xét cách sử dụng câu hỏi và
câu trả lời:
A:Where are you from?
B: I'm from....

- GV làm mẫu nếu HS chưa hiểu rõ
nhịêm vụ cần thực hiện.
-Một số cặp đóng vai trước
Hướng dẫn
- Yêu cầu một số cặp đóng vai
lớp, HS khác nghe và cho ý
HS thực
trước lớp, HS khác nghe và cho ý
kiến nhận xét.
hiện
kiến nhận xét.
Lưu ý:
- Trong câu trả lời HS có thể thay
tên nước bằng tên thành phố/thị
xã/phố/làng,... chỉ nơi đến. Ví dụ:
1ph
I'm from Hanoi.
- HS làm BT 2 trong SBT.
Homework. SBT BT 2
Comments………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….


Ngày soạn:17/8/2010
Ngày giảng:19,20/8/2010
TUẦN 1
Unit one: MY HOMELAND
Section A(4,5,6,7)
I. Overview
1. Objectives:

-HS biết cách hỏi và trả lời ai từ đâu tới.
2.Language focus.
Ngữ âm:
where , from, England, America, who friend America
Từ vựng:
* Câu hỏi: where
* Tên riêng: America, Vietnam, England, Singapore
* Giới từ: from
Ngữ pháp:I am
Where are you from?
I'm from Vietnam
3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1
* Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida
* Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh
* Một số bản đồ của bốn nước: Việt Nam, Singapore, Hoa Kì và Vương Quốc Anh.
Thời
Hoạt động của giáo viên
gian
4ph Warm up and review
Giáo viên gọi hs giới thiệu tên mình
bằng tiếng Anh
Gv nghe và cho điểm
9ph
4. Listen and check
SHS S.A, SBT BT.3
- GV cho HS nói về nội dung tranh
trước khi nghe Pre-listening).
- Bật băng hai lần.


-Cho HS nghe lại băng.
Đáp án:
1. b
2.b
9ph

5. Say it right
SHS S.A, SBT Bt.4
- Thông qua màu sắc, cho HS xác
định hai con chữ wh trong các từ
where và who, cụm phụ âm fr trong
các từ from và friend và con chữ e
trong các từ England và America.
- Bật băng.

Hoạt động của học sinh

HĐHT

hs giới thiệu tên mình cho cả
lớp bằng tiếng Anh

HS nói về nội dung tranh
Hướng dẫn
trước khi nghe Pre-listening). HS thực
- HS nghe và đánh dấu tranh
hiện
được nói đến (Whilelistening).
- HS nói kết quả vừa làm trước
lớp, HS khác cho nhận xét.

- HS nghe lại băng một lần
vừa để kiểm tra lại bài làm,
vừa nhớ lời nói trong
băng(Post-listening).
Hướng dẫn
HS thực
hiện
- HS nghe và nhắc lại các từ, -


Theo nhóm hoặc cá nhân, HS
đọc thành tiếng các từ.
- Đại diện một số HS đọc lại
các từ trước lớp, cả lớp nghe
và cho nhận xét hoặc sửa lỗi
cho bạn.(nếu có).
- HS làm BT 4 trong SBT.
6ph

6ph

6. Let's write
SHS S.A, SBT BT.5
- GV nêu yêu cầu của bài tập.

- Theo cặp hoặc nhóm, HS đọc Hướng dẫn
các câu cịn thiếu, thảo luận và HS thực
dự đốn các thơng tin.
hiện
-Một số HS đọc lời bài tập của

mình trước lớp,HS khác nghe
và cho nhận xét.

7. Let's play
1. GV nêu mục đích trị chơi (nghe
c\và chỉ ra các nhân vật được nhắc
tới và cách chơi( chơi theo nhóm từ 4
- 5 HS).
- GV chia lớp thành nhiều nhóm
Mỗi bàn cử một nhóm trưởng Hướng dẫn
khoảng 4-5 HS(theo bàn học).
theo dõi kết quả bài làm của
HS thực
bạn.
hiện
Các nhóm xem tranh và thảo
luận bằng Tiếng Anh xem các
nhận xật trong tranh là những
ai và từ đâu tới.
- GV lần lượt nói các câu chỉ tên của - Theo cá nhân, HS điền thông
các nhân vật và họ từ đâu tới, HS
tin còn thiếu vào các chỗ
nghe và chỉ vào các nhân vật được
trống.
nói trên. cho nhóm trưởng theo dõi
- HS nói đáp án trước lớp, cả
xem các bạn trong nhóm có mắc lỗi
lớp nghe và cho nhận xét hoặc
khơng.
sửa lỗi cho bạn( nếu có).

- nhóm nào khơng mắc lỗi là
nhóm thắng cuộc
1ph Homework/link:
- HS làm BT trong SBT.
-xem trước section B và làm bài tập
trong sách bài tập
Comments………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….


Ngày soạn:23/8/2009
Ngày giảng:25/8/2009
TUẦN 2
Unit one: MY HOMELAND
Section B(1,2,3)
I. Overview
1. Objectives:
-HS biết cách hỏi và trả lời ai đó từ đâu tới.
2.Language focus.
Ngữ âm:
where , from, England, America, who friend America
Từ vựng:
* Câu hỏi: where
* Tên riêng: America, Vietnam, England, Singapore
* Giới từ: from
Ngữ pháp:I am from….,He is……,She is…..
Where are you from?
I'm from Vietnam.Where is he/she from? He is……,She is…..
3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1

* Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida
* Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh
* Một số bản đồ của bốn nước: Việt Nam, Singapore, Hoa Kì và Vương Quốc Anh.
II.Teaching procedure
Thời
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
gian
4ph Warm up and review
- Gọi một số HS lên chào
- Cả lớp nghe và góp ý
và giới thiệu tên mình và
giới thiệu từ đâu đến trước
lớp -GV nghe và cho điểm
10ph 1.listen and repeat
Hướng dẫn
- Khuyến khích HS nói nội - HS khác nghe và góp ý
HS
dung tranh
- Cho HS nhìn tranh- nghe - Cả lớp đọc thầm và tìm cấu trúc mới
băng hai lần và đọc theo
đoạn hội thoại
- HS nghe và nhắc lại
- GV bật băng
- GV giải thích.
- Where’s he/ she
from?
làm việc theo cặp
Gợi ý

- He/ she’s from
-Một số cặp đóng vai ,HS khác nghe
England.
- Cho HS làm việc theo cặp và cho nhận xét
-Gọi HS xung phong đóng
vai lời thoại trước lớp
10ph
-Thảo luận về nhiệm vụ cần làm theo
2.Let’s talk
nhóm và đưa ra từ cụm từ điền vào
-Hướng dẫn HS thảo luận
chỗ trống trong đoạn hội thoại
và làm việc theo nhóm


-Đóng vai theo lơi thoại trong SGK
-Cho HS đóng vai
-Gọi HS xung phong đóng
vai lời thoại trước lớp

Gợi ý tại chỗ
-Một số cặp đóng vai ,HS khác nghe
và cho nhận xét
-HS làm bài tập 6 .

10ph -Cho HS làm bài tập 6
3.Lisen and number
-Trao đổi về tình huống trong bài
Hướng dẫn
-khuyến khích HS trao để

HS
hiểu rõ các tình huống
trong bài
-Nghe và đánh số thứ tự được nói tới
-Bật băng ,yêu cầu HS nghe -Nói đáp án trước lớp,Hs khác nghe
và nói đáp án trước lớp
và cho nhận xét
-Yêu cầu HS đóng vai trước
lớp.
-Kiểm tra kết quả vừa làm
--Bật băng
Lời bài nghe
1. This is LiLi. She’s from
Singapore
2. That’s Peter. He’s my
friend. He’s from
American.
3. A: Who’s that?
B: That’s Alan
A: Where is he
from?
B: He’s from
Singapore.
4. A: This is my friend,
1ph Linda.
- HS khác nghe và bổ sung
B: Is she from America?
A: No, She’s from England.
1ph . Consolidation
Chèp vao vở

- yc HS nói lại nội dung đã
luyện qua các phần
Homework: Giao bài tập
về nhà
Comments…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn:25/8/2009
Ngày giảng:27,28/8/2009
TUẦN 2
Unit one: MY HOMELAND
Section B(4,5,6,7)
I. Overview
1. Objectives:
- HS đọc hiểu đoạn văn giới thiệu về bản thân thông qua trả lời các câu hỏi.
- HS viết theo chủ điểm em từ đâu đến.


- HS ôn lại các từ chỉ địa danh đã học trong bài thơng qua trị chơi hồn thành ơ chữ.
- HS ôn tập, củng cố và hiểu rõ thêm chức năng các cấu trúc cơ bản đã học trong tồn bài
-HS biết cách hỏi và trả lời ai đó từ đâu tới.
2.Language focus.
Ngữ âm:
where , from, England, America, who friend America
Từ vựng:
* Câu hỏi: where
* Tên riêng: America, Vietnam, England, Singapore
* Giới từ: from
Ngữ pháp:I am from….,He is……,She is…..
Where are you from?
I'm from Vietnam.Where is he/she from?

3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 1
* Tranh ảnh về sáu học sinh: Nam, Mai, Alan, Li Li, Peter và Lida
* Các con chữ trong bảng chữ cái tiếng anh
* Một số bản đồ của bốn nước: Việt Nam, Singapore, Hoa Kì và Vương Quốc Anh.
II.Teaching procedure
Thời Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐHT
gian
4ph Warm up and review
Giáo viên gọi hs giới thiệu HS giới thiệu tên mình và chào hỏi
tên mình bằng tiếng
nhau cho cả lớp nghe bằng tiếng Anh
Anh,chào hỏi nhau khi mới
gặp lần đầu
Gv nghe và cho điểm
84 Read and answer
10’
- GV nói rõ nhiệm vụ cần
- Lắng nghe
Hướng dẫn
thực hiện
HS
- Cho HS thảo luận theo
- Thảo luận nhóm
nhóm về nội dung tranh
- yc HS đọc hiểu nội dung
- Làm việc cá nhân.
đoạn văn và trả lời các câu

hỏi
- Cặp mở
- yc HS làm việc theo cặp
một HS hỏi HS khác trả lời - HS khác cho nhận xét
- Gọi một số cặp hỏi và trả
lời trước lớp.
Hướng dẫn
85.Let’s write
-Nói nhiệm vụ cần làm
HS
10’
- Gọi HS nói nhiệm vụ cần
làm
-Thảo luận theo cặp hoạc nhóm nhỏ
- yc HS đốn từ, cụm từ
cịn thiếu
-Theo cá nhân ,HS điền từ vào chỗ
- Cho HS 3 phút để hoàn
trống
thành câu
-Một hoặc hai HS viết câu đã hoàn
thành lên bảng,Hs khac xem và cho
- Gọi một số HS nói trước
nhận xét
lớp
Gợi ý tại chỗ


56ph


Lắng nghe

6. Let’s play
- Khuyến khích HS nói
cách chơi dựa vào tình
- Cả lớp chơi trị chơi
huống trong tranh.
- Cho HS làm việc theo
- HS khác nghe và nhận xét
nhóm nhỏ
Hướng dẫn
- yc một số HS đọc đáp án
HS
trước lớp.
-Nhận xét bảng có mấy cột mấy
6ph 7.Summary
dịng,thảo luận về ý nghĩa chức năng
- yc HS nhìn bảng phần
của cột dịng trong bảng
summary và trả lời câu hỏi
- Bảng có mấy cột?
mấy dòng?
- yc HS thảo luận về chức
- HS khác nghe và nhận xét
năng của mỗi cột, mỗi dòng
1. Consolidation
2ph - yc HS nói về nội dung
chính của bài học
1ph Homework:
-BT8,9,10,11,12 SBT

-xem trước unit 2 section A
(1,2,3)
Comments…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………


Ngày soạn:6/9/2009
Ngày giảng:8/9/2009
TUẦN 3:UNIT 2
HAPPY BIRTHDAY
Section A(1,2,3)
I. Overview
1. Objectives:
- HS nghe và làm quyen với tình huống hỏi thời gian sinh nhật theo tháng.
- HS có khả năng hỏi và trả lời thòi gian sinh ra ,sinh nhật theo tháng.
- HS hỏi và trả lời tự do về thời gian được sinh ra /sinh nhật theo tháng.
2.Language focus.
Ngữ âm:
September June January December July May
Từ vựng:
* Câu hỏi: when
* Tên của tháng trong năm:riêng: September, June, January, December, July May,….
* Giới từ chỉ thời gian trong năm:in
Ngữ pháp:When’s your birthday? It’s in…..
3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về ?tên của các tháng trong năm
II.Teaching procedure
Thời Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

HĐHT
gian
4ph Warm up and review
- yc HS lên bảng làm BT
- HS làm bài trên bảng
Hướng dẫn
- GV kiểm tra vở của một
- HS khác cho nhận xét
HS thực hiện
số HS
12ph 1.Look,listen and repeat
Hướng dẫn
- Yêu cầu HS nhìn tranh và - HS nói cá nhân
HS thực hiện
tả tranh
- GV bật băng
- HS nghe băng 1 lượt.
- Bật lại băng
- Nhìn tranh – Nghe – Nhắc lại 2 lần
- Giới thiệu từ và cách dùng - HS lắng nghe- đọc đồng thanh và
cấu trúc mới.
Hướng dẫn
chép vào vở
When is your birthday?
HS thực hiện
It is in May.
- Cho HS làm việc theo cặp - Đọc theo cặp
đọc lại bài hội thoại
- Gọi một số HS đóng vai
- HS khác nghe và nhận xét

trước lớp
2.Look and say
9ph - Yêu cầu tả tranh bằng
- HS nói cá nhân
tiếng Việt
- Cho HS nhìn tờ lịch và
Hướng dẫn
- HS đọc đồng thanh
đọc theo GV tên của 12
HS thực hiện
tháng trong năm
- Cho HS đọc câu mẫu
khi hỏi và trả lời về thời


gian sinh/ sinh nhật:
When’s your birthday?
It’s in May.
- Cho HS lần lượt hỏi và trả - Hoạt động nhóm đơi
lời theo cặp.
- Gọi các cặp đóng vai các - HS khác nghe và nhận xét
nhân vật trước lớp.
10ph 3.Let’s talk
- Khuyến khích HS thảo
-Miêu tả HS trong tranh là ai,từ đâu
luận về mục tiêu và nhiệm tới, đang nói gì.
vụ cần làm.
- Yêu cầu HS thảo luận
-Làm việc theo cặp,thảo luận và điền
theo cặp để xác định thời

từ vào chỗ trống
gian sinhnhật thật của
-Theo cặp ,HS đóng vai hỏi đáp về
mình.
sức khoẻ
- Cho HS làm việc theo cặp -Đóng vai trước lớp ,HS khác nghe và
dựa vào gợi ý trong SGK
cho ý kiến nhận xét
- Gọi một số cặp đóng vai
trước lớp
- HS khác nghe và góp ý
1ph C. Consolidation
- Yc HS nhắc lại nd đã học
1ph ở từng phần trong bài
Homework: xem trước
phần 4,5,6,7(section A)
Comments……………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………


Ngày soạn:8/9/2009
Ngày giảng:10,11/2009
TUẦN 3 UNIT 2
HAPPY BIRTHDAY
Section A(4,5,6,7)
I. Overview
1. Objectives:
- HS nghe hiểu các tình huống trong đó HS nói và trả lời các câu hỏi về thời gian được
sinh ra /sinh nhật.
- HS luyện tập phát âm các âm được thể hiện qua hai con chữ giống nhau trong các từ chỉ

một số tháng trong năm.
- HS có thể hồn thành các câu cịn thiếu chỉ tuổi và thời gian được sinh ra /sinh nhật theo
tháng.
-HS có thể đọc thơ chứa các câu hỏi chỉ các tháng trong năm.
2.Language focus.
Ngữ âm:
September June January December July May
Từ vựng:
* Câu hỏi: when
* Tên của tháng trong năm:riêng: September, June, January, December, July May,….
* Giới từ chỉ thời gian trong năm:in
Ngữ pháp:When’s your birthday? It’s in…..
3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về ?tên của các tháng trong năm
II.Teaching procedure
Thời Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐHT
gian
Warm up and review
4ph - YC một số cặp HS hỏi và - HS khác nghe và cho nhận xét
Hướng dẫn
trả lời thời gian sinh/ sinh
HS thực
nhật Gv nghe và cho điểm
hiện
8ph 4.Listen and check
- Yc HS nói về nội dung
-HS tả nội dung tranh trước khi nghe

tranh trước khi nghe
Hướng dẫn
- Nói yc của bài
HS thực
- Cho HS nghe băng hai lần -HS nghe và đánh dấu tranh được nói hiện
đến.
- Gọi một số HS nói kết quả -HS nói kết quả vừa làm được trước
- Cho HS nghe lại một lần
lớp,HS khác cho nhận xét.
- Yc HS đọc lại lời thoại
-HS nghe lại 1 lần để kiểm tra lại bài
Lời bài nghe
1. Hello. I’m ten years old.
My birthday is in May
2. A: How old are you?
B : I’m ten years old.
A: When’s your
birthday?


B: It’s inSeptember.
Đáp án 1 - a. 2 - a
5.say it right
8ph- TThông qua màu sắc, HS xác
định hai con chữ em trong
các từ September và
December, Ju trong các từ
June và July và con chữ a
trong các từ January và
May

- Cho HS nghe băng
- Yc một số HS đọc to trước lớp
6.Let’s write
5ph - Nói yc của bài tập
- Cho HS thảo luận và dự
đốn các từ cịn thiếu có thể
điền vào chỗ trống
- Cho Hs viết để hoàn thành
câu
- Gọi vài cặp đọc to câu đã
hoàn thành
8ph 7.Read aloud
-Hướng dẫn HS đọc lướt
qua
-Bật băng
-Cho HS làm việc cả lớp
sau đó làm việc theo nhóm
và cá nhân
1ph C.Consolidation
- Yc HS nói lại nội dung đã
luyện qua từng phần
Homework:
1ph -Yêu cầu HS làm BT 5
trang 15 SBT
-xem trước section B

- Nhắc lại đồng thanh
- Đọc cá nhân
- Lắng nghe
- Thảo luận cặp

- Viết vào vở

Hướng dẫn
HS thực
hiện

- HS khác nghe và nhận xét

-Nghe đoạn thơ
-Nghe và đọc đúng ngữ điệu ghi trong Hướng dẫn
băng sau đó đọc theo nhóm và cá nhân HS thực
trước lớp ,HS khác cho nhận xét.
hiện
- Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ

Comments…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

Ngày soạn:13/9/2009
Ngày giảng:15/9/2009

TUẦN 4 UNIT 2
HAPPY BIRTHDAY
Section B(1,2,3)
I. Overview
1. Objectives:


- HS nghe và làm quen với tình huống trong đó có các cách nói khi tặng quà sinh nhật và lời đáp
khi cảm ơn.

- HS luyện nói khi cho ai /tặng ai vật gì và nói khi cảm ơn.
HS nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh được nói tới.

2.Language focus.
Ngữ âm:
September June January December July May
Từ vựng:
* Câu hỏi: when
* Tên của tháng trong năm:riêng: September, June, January, December, July May,….
* Giới từ chỉ thời gian trong năm:in
*Tính từ:late,happy
Ngữ pháp:When’s your birthday? It’s in…..I’m late He/She is happy
3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Các tranh chỉ bánh mũ xe ô tô ,cái diều.

II.Teaching procedure
Thời Hoạt động của giáo viên
gian
Warm up and review
4ph - YC một số cặp HS hỏi và trả
lời thời gian sinh/ sinh nhật -GV
nghe và cho điểm
1.listen and repeat
911ph - Cho HS nhận xét nội dung
tranh. Ví dụ: Các bạn đang dự
sinh nhật của Mai. Nam đến
dự sinh nhật và nói khi trao
quà sinh nhật. Mai vui vẻ nhận

quà và nói lời cảm ơn.
-Cho HS nhìn tranh và nghe
băng một lần.
Lưu ý:
* "I'm sorry. I'm late". Dùng
để xin lỗi vì đến muộn.
* "Not at all." dùng để đáp lại
khi ai đó xin lỗi mình.
* "Happy birthday." câu nói
phổ biến khi chúc mừng sinh
nhật.
* " Thank you very much."
dùng để cảm ơn.
2.Let’s talk
911ph -Hướng dẫn HS thảo luận và
làm việc theo nhóm
-Cho HS đóng vai
-Gọi HS xung phong đóng vai

Hoạt động của học sinh

HĐHT

- HS khác nghe và cho nhận xét.

HS nhận xét nội dung
tranh

- HS nhìn tranh và nghe băng một lần.
- HS xem tranh, nhìn đoạn hội thoại và

đọc theo băng hai lần.
- Theo cặp, HS đọc lại đoạn hội thoại,
chú ý ngữ âm và ngữ điệu của các câu.
- Một số cặp đại diện đóng vai đoạn
hội thoại trước lớp, HS khác nghe và
cho ý kiến nhận xét.

-Thảo luận về nhiệm vụ cần làm theo
nhóm và đưa ra từ cụm từ điền vào chỗ
trống trong đoạn hội thoại
-Đóng vai theo lơi thoại trong SGK
-Một số cặp đóng vai ,HS khác nghe và

Hướng
dẫn HS
thực hiện

Hướng
dẫn HS
thực hiện


lời thoại trước lớp
Lưu ý:
- Có thể thay từ gift trong câu
This gift is for you. bằng các
từ tương đương như cake, car,
hat, kite.
- Có thể thay Thank you very
much. bằng Thank you. hoặc

Thanks.
93.Lisen and number
11ph -khuyến khích HS trao đổi để
hiểu rõ các tình huống trong
bài
-Cho HS hoạt động theo cặp.
-Bật băng ,yêu cầu HS nghe
đánh số thứ tự
-Yêu cầu HS nói đáp án trước
lớp.
--Bật băng
- Nếu có điều kiện, yêu cầu
HS nói lại nội dung một hoặc
tất cả các tranh.
Consolidation
1ph
- Yc HS nhắc lại nd đã học ở
từng phần trong bài

cho nhận xét
Hướng
dẫn HS
thực hiện

-Trao đổi về tình huống trong bài.
-Cho HS hoạt động theo cặp.
-Nghe và đánh số thứ tự tranh được nói
tới
-Nói đáp án trước lớp,Hs khác nghe và
cho nhận xét

-Kiểm tra kết quả vừa làm

- HS khác nghe và góp ý

Homework: xem trước phần
4,5,6,7 và làm bài tập 7 trang
16
Comments…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
1ph


Ngày soạn:15/9/2009
Ngày giảng:17,18/9/2009

TUẦN 4 UNIT 2
HAPPY BIRTHDAY
Section B(4,5,6,7)
I. Overview
1. Objectives:
-HS đọc hiểu đoạn văn giới thiệu về Mai thông qua trả lời các câu hỏi.
- HS viết về bản thân.
- HS tập bài hát dùng trong lễ sinh nhật.
- HS ôn tập, củng cố và hiểu rõ thêm cách dùng các câu cơ bản đã học trong toàn bài.
2.Language focus.
Ngữ âm:
September June January December July May
Từ vựng:
* Câu hỏi: when
* Tên của tháng trong năm:riêng: September, June, January, December, July May,….

* Giới từ chỉ thời gian trong năm:in
*Tính từ:late,happy
Ngữ pháp:When’s your birthday? It’s in…..I’m late He/She is happy
3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Các tranh chỉ bánh mũ xe ô tô ,cái diều.

II.Teaching procedure
Thời Hoạt động của giáo viên
gian
4ph Warm up and review
- Gọi 2 cặp HS lên bảng hỏi và
trả lời về ngày sinh.

7-9’

7-9’

4.Read and answer
- Theo nhóm, cho HS thảo
luận tình huống chung của
bài đọc, nhiệm vụ cần thực
hiện và thời gian thực hiện
nhiệm vụ. Ví dụ:
+ Tình huống: Mai và các
bạn đang có buổi liên hoan
mừng sinh nhật
+ Nhiệm vụ: đọc đoạn văn và
trả lời các câu hỏi.

- Cho HS Làm việc theo cá
nhân và theo cặp.

Hoạt động của học sinh

HĐHT

- HS khác theo dõi và nhận xét

- HS thảo luận.

Hướng dẫn
HS

- HS thực hiện.

- HS đọc lướt đoạn văn xem có từ mới
khơng. Nếu có, GV có thể nói hoặc
giảng nghĩa từ.
- Theo cá nhân HS đọc hiểu đoạn văn Hướng dẫn
để chuẩn bị trả lời câu hỏi và hoạt
động theo cặp.
Chỉ định một hoặc hai HS đặt - HS đặt câu hỏi, HS cả lớp trả lời.
câu hỏi và khuyến khích cả
- HS khác nghe và cho nhận xét
lớp trả lời các câu hỏi.
- HS làm BT 8 trong SBT.
5.Let’s write
- Yêu cầu HS nói nhiệm vụ
-Nói nhiệm vụ cần làm

Hướng dẫn


-Thảo luận theo cặp hoạc nhóm nhỏ
-Theo cá nhân ,HS điền từ vào chỗ
trống
-Một hoặc hai HS viết câu đã hoàn
thành lên bảng,Hs khac xem và cho
nhận xét

1ph

cần làm, trao đổi yêu cầu của
bài và thời gian cần thực
hiện.
- HS mở rộng bài viết bằng
cách thảo luận xem em từ đâu
tới, sinh nhật tháng nào?
Lưu ý:
- Các con chữ trong một từ
không viết tách.
6. Let’s sing
- HS hát bài hát mừng sinh
nhật nếu các em đã biết.
- Bật băng và yêu cầu HS
nghe bài hát một lượt để cảm
nhận tiết tấu nhịp điệu, lời bài
hát.
- HS hát bài trước lớp theo cá
nhân, theo cặp hoặc nhóm..

7.Summary
-- Cho HS nhìn bảng phần
Summary và cho nhận xét
thông qua việc trả lời một số
câu hỏi: có mấy bảng, mỗi
bảng có mấy cột, mấy dòng?
- Cho HS thảo luận về ý
nghĩa của mỗi dòng trong
mỗi cột của mỗi bảng.
Ví dụ:
* "I'm sorry. I'm late". dùng
để xin lỗi vì đến muộn.
* "Not at all". dùng để đáp lại
khi ai đó xin lỗi mình.
* "You're welcome". dùng khi
đáp lại lời cảm ơn –

- HS khác nghe và góp ý

1ph

Consolidation
- Yc HS nhắc lại nd đã học ở
từng phần trong bài

810’

4-5’

HS thực

hiện

-Làm BT 9 trang 18
- HS nghe và hát theo băng cả bài hát
hoặc từng câu một.

Hướng dẫn
HS

- HS hát lại bài hát không theo băng.
- Cả lớp nghe và cho ý kiến nhẫn ét.
- HS làm BT 10 trong SBT.

- HS xem bảng và trả lời câu hỏi.

- HS thảo luận.

Homework:
- HS làm BT 11, 12 trong SBT.
- Cho HS làm BT 11,12 SBT
Comments……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..


Ngày soạn:20/9/2009
Ngày giảng:22/9/2009

TUẦN 5 :UNIT 3
THINGS WE CAN DO
Section A(1,2,3)

I. Overview
1. Objectives:
-HS nghe và làm quen với Tình huống mời ai cái gì và cách đáp lại lời mời.
- HS có khả năng nói khi mời ai cái gì và đáp lại lời mời khi đồng ý hoặc từ chối
- HS luyện tập cách nói khi mời ai cái gì và câu đáp lại lhi nhận hay từ chối lời mời.
2.Language focus.
Ngữ âm:
Apple, please like, candy, cream, milk
Từ vựng:
* Câu hỏi: would,can
* Tên của một số đồ ăn uống : Apple ,candy, cream, milk,……
Ngữ pháp:Would you like an apple?Yes,please/No,thanks
3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Các tranh chỉ bánh kẹo đồ ăn .

II.Teaching procedure
Thời Hoạt động của giáo viên
gian
4-5’ Warm up and review.
- yc HS lên bảng làm BT
- GV kiểm tra vở của một
số HS
91.Look,listen and repeat
11’
- Cho HS tả nội dung tranh
bằng tiếng Việt hoặc tiếng
Anh ( ai? ở đâu? làm gì và
nói gì?...)

-Bật băng
- Cho HS làm việc theo
cặp.
- Yêu cầu một số cặp đọc
bài hội thoại trước lớp, cả
lớp nghe và chuo ý kiến
nhận xét.
Lưu ý:
- Cờu trúc Would you like
some milk? dùng khi mời ai
cái gì.
- Câu đáp đồng ý/chấp nhận
lời mời: Yes, please.
- Nói khi đưa cho ai cái gì:

Hoạt động của học sinh

HTĐB

HS làm bài trên bảng
HS khác nghe và cho nhận xét.
- HS trả lời.

- HS nhìn tranh, nghe băng một lượt.
- HS nhìn tranh, nghe lời của đoạn hội
thoại và nhắc lại hai lượt.
- HS đọc lại bài hội thoại.
một số cặp đóng vai trước lớp,Hs khác
nghe và cho nhận xét


Hướng
dẫn HS
xem và tả
tranh


911’

1’

Here you are
2.Look and say
- Yêu cầu HS nhìn tranh và
đọc từ theo GV
- - Giới thiệu cấu trúc mới
khi mời ai cái gì.
Would you like some
milk?
Yes, please : Nhận lời mời
No, thanks : Từ chối lời
mời
- Cho HS lần lượt hỏi và trả
lời theo cặp.
- Gọi các cặp đóng vai các
nhân vật trước lớp.
- Lưu ý nhóm từ: a packet
of milk chỉ một hộp sữa,
quán từ a đứng trước danh
từ bắt đầu bằng một phụ
âm, an đứng trước danh từ

bắt đầu bằng một nguyên
âm.
3.Let’s talk
- Khuyến khích HS thảo
luận về mục tiêu và nhiệm
vụ cần làm.
- Yêu cầu HS suy nghĩ xác
định mời ai cái gì.
- Cho HS làm việc theo cặp
mời bạn cái gì, bạn đáp lại
lời mời.
- Gọi một số cặp đóng vai
trước lớp

1’

Consolidation
- Yc HS nhắc lại nd đã học ở
từng phần trong bài

911’

- Đọc đồng thanh

Giúp đỡ
HS

- HS đọc đồng thanh

- Hoạt động nhóm đơi

- HS khác nghe và nhận xét
-HS tả nội dung tranh bằng tiếng việt

- Cả lớp
- Lắng nghe

Hướng
dẫn

- Cặp mở
- HS khác nghe và nhận xét

- HS khác nghe và góp ý

Homework: xem trước
phần 4,5,6,7(section A)
Comments…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….


Ngày soạn:22/9/2009
Ngày giảng:24,25/9/2009

TUẦN 5 UNIT 3
THINGS WE CAN DO
Section A(4,5,6,7)
I. Overview
1. Objectives:
-HS nghe nghe hiểu khi mời ai cái gì và đánh dấu tranh được nói tới .
- HS luyện tập cách phát âm một số con chữ giống nhau trong từ.

- HS hồn thành câu cịn thiếu khi mời ai cái gì và lời đáp.
-HS đọc đồn thơ chứa các từ chỉ đồ ăn đã học dạng số ít và dạng số nhiều.
2.Language focus.
Ngữ âm:
Apple, please like, candy, cream, milk
Từ vựng:
* Câu hỏi: would,can
* Tên của một số đồ ăn uống : Apple ,candy, cream, milk,……
* Động từ :Swim,dance,ride,play
Ngữ pháp:Would you like an apple?Yes,please/No,thanks
3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Các tranh chỉ bánh kẹo đồ ăn ,động từ chỉ hoạt động

II.Teaching procedure
Thời Hoạt động của giáo viên
gian
4ph Warm up and review
- YC một số cặp HS mời ai
cái gì và đáp lại
7-9’ 4.Listen and check
- Yc HS nói về nội dung
tranh trước khi nghe
- Nói yc của bài
- Cho HS nghe băng hai lần
- Gọi một số HS nói kết quả
- Cho HS nghe lại một lần
- Yc HS đọc lại lời thoại
Lời bài nghe

1. A: Would you like an ice
cream, Mai?
B: No, thanks.
2. A: Would you like some
milk, Alan?
B : No, thank you, Nam.
A: Would you like
something to eat?
B : No, I’m not hungry.
Đáp án 1 - b. 2 - b
7-9’ 5.say it right

Hoạt động của học sinh

HTĐB

- HS khác nghe và cho nhận xét
- Cả lớp
- Lắng nghe
- Nghe và đánh dấu
- HS khác nhận xét
- Nghe và kiểm tra kết quả
- Nói to trước lớp

Hướng dẫn
HS thực
hiện


- Thông qua màu sắc,cho HS H HS xác định hai con chữ a trong các từ Gợi ý cho

xác định hai con chữ a
apple và candy, ea trong các từ please HS
trong các từ apple và
và cream và con chữ k(e) trong các từ
candy, ea trong các từ
like và milk
please và cream và con chữ
k(e) trong các từ like và
milk
- Nhắc lại đồng thanh
- Cho HS nghe băng
- Đọc cá nhân
- Yc một số HS đọc to trước lớp
5-7’ 6.Let’s write
- Lắng nghe
Hướng dẫn
- Nói yc của bài tập
- Thảo luận cặp
HS
- Cho HS thảo luận và dự
đoán các từ cịn thiếu có thể
điền vào chỗ trống
- Viết vào vở
- Cho Hs viết để hoàn thành
câu
- HS khác nghe và nhận xét
- Gọi vài cặp đọc to câu đã
hoàn thành
5-7’ 7.Read aloud
Đọc lướt qua đoạn thơ và cho nhận xét Giúp đỡ HS

- Cho HS đọc lướt đoạn thơ -Nghe đoạn thơ
đọc
- Bật băng cả đoạn thơ
-Nghe và đọc đúng ngữ điệu ghi trong
- Bật băng từng câu trong
băng sau đó đọc theo nhóm và cá nhân
đoạn thơ
trước lớp ,HS khác cho nhận xét.
- Cho HS tập đọc theo
nhóm
- yc một số đại diện đọc
trước lớp
1ph Consolidation
-Cả lớp lắng nghe và ghi nhớ
- Yc HS nói lại nội dung đã
luyện qua từng phần
1ph Homework:
- Giao bài tập về nhà
-xem trước section B
Comments…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………..


Ngày soạn:27/9/2009
Ngày giảng:29/9/2009

TUẦN 6 UNIT 3
THINGS WE CAN DO
Section B(1,2,3)
I. Overview

1. Objectives:
- HS nghe và làm quen với tình huống khi hỏi và đáp khả năng làm việc gì.
- HS luyện nói có khả năng hay khơng có khả năng làm việc gì.
- HS nghe hiểu và đánh số thứ tự các tranh được nói đến.

2.Language focus.
1. Vocabulary
Câu hỏi với: Can
Động từ: swim, dance, ride (a bike), play (football)
2. Grammar
I/ He/ She can swim.
I/ He/ She can’t swim.
Can you swim?
Yes, I can
No, I can’t

3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Các tranh chỉ bánh kẹo đồ ăn ,động từ chỉ hoạt động

IIII.tiến trình bài giảng
Thời Hoạt động của giáo viên
gian
4ph Warm up and review
- Gọi một số HS lên bảng làm
Bt.
- GV chấm vở một số HS.

911ph 1.listen and repeat


- Khuyến khích HS nói nội dung
tranh
- Cho HS nhìn tranh- nghe băng
hai lần và đọc theo đoạn hội
thoại
- GV bật băng
- GV giải thích từ và ngữ pháp
mới.
Can you + động từ để hỏi khả
năng làm được việc gì
- Cho HS làm việc theo cặp

911ph 2.Let’s talk
- GV giới thiệu từ bằng cách sử
dụng tranh.
- GV giới thiệu cấu trúc mới khi
nói có khả năng làm việc gì hoặc

Hoạt động của học sinh

HTĐB

- Cả lớp nghe và góp ý

- HS khác nghe và góp ý
- Cả lớp đọc thầm và tìm cấu trúc mới
- HS nghe và nhắc lại
- HS nghe và nhắc lại


Hướng
dẫn HS
tả nội
dung
tranh

-Đọc lại đoạn hội thoại theo cặp
-Một số cặp đóng vai trước lớp ,HS
khác nghe và cho nhận xét
Đọc đồng thanh- đọc cá nhân
- Lắng nghe- chép vào vở

Giúp đỡ
HS


khơng có khả năng làm việc gì
- yc HS làm việc theo nhóm

- Chỉ vào tranh và nói khả năng làm được
việc gì
- Chỉ vào tranh và nói khả năng khơng
làm được việc gì
- HS khác nnghe và cho nhận xét

- Gọi một số HS nói khả năng
làm hoặc khơng làm được việc
gì.

911ph 3.Listen and number


1ph
1ph

- Cho HS trao đổi tình huống
trong bài
- Cho HS nghe băng 2 lần
Gọi HS nói đáp án
- Cho HS nghe lại một lần trước
khi cho đáp án đúng;
1-c, 2b, 3-a.
Lời bài nghe
1. I’m Mai. I’m ten years old.
I’m a student. Ican dance. I can’t
swim or play football.
2. This is my friend, Nam. He
can swim very well .
Consolidation
- yc HS nói lại nội dung đã luyện
qua các phần

Homework: xem trước phần
4,5,6,7 và làm bài tập 6 trang
22

- Cả lớp
- Vài HS nói trước lớp
- Nghe và đánh số thứ tự
- HS khác nghe và nhận xét
- Nghe và kiểm tra kết quả


- HS khác nghe và bổ sung

Gợi ý
cho HS


Ngày soạn:29/9/2009
Ngày giảng:1,2/10/2009

TUẦN 6 UNIT 3
THINGS WE CAN DO
Section B(4,5,6,7)
I. Overview
1. Objectives:
- HS đọc hiểu đoạn văn và hoàn thành câu về khả năng có thể và khơng thể làm việc gì.
- HS viết viết về khả năng có thể và khơng thể làm việc gì.
- HS hỏi các bạn xem có khả năng làm việc gì khơng, bạn trả lời và hồn thành bảng.
- HS ơn tập, củng cố và hiểu rõ thêm cách dùng các câu cơ bản đã học trong toàn bài

2.Language focus.
1. Vocabulary
Câu hỏi với: Can
Động từ: swim, dance, ride (a bike), play (football)
2. Grammar
I/ He/ She can swim.
I/ He/ She can’t swim.
Can you swim?
Yes, I can
No, I can’t


3. Teaching/learning aids:
* Đài và băng cát xét dùng cho Unit 2
* Tranh ảnh về tên của các tháng trong năm
*Các tranh chỉ bánh kẹo đồ ăn ,động từ chỉ hoạt động
II.Procedure

Thời Hoạt động của giáo viên
gian
4ph Warm up and review
- Gọi một số cặp HS lên bảng
hỏi và trả lời có khả năng làm
việc gì khơng.

911’

7-9’

Hoạt động của học sinh

HĐHT

- HS khác theo dõi và nhận xét

4.Read and complete
- GV nói rõ nhiệm vụ cần thực
hiện
- Cho HS thảo luận theo nhóm
về nội dung tranh
- yc HS đọc hiểu đoạn văn và

diền các thơng tin cịn thiếu vào
các câu bên dưới
- yc HS làm việc theo cặp trao
đổi kết quả
- Gọi một số HS nói kết quả
làm việc trước lớp

- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm

Gợi ý cho
HS

- Làm việc cá nhân.
- Cặp mở
- HS khác cho nhận xét

5.Let’s write
- Gọi HS nói nhiệm vụ cần làm
- yc HS thảo luận khả năng làm
được việc gì và khơng làm được
việc gì
- Cho HS 3 phút viết các câu

- Cả lớp
- Thảo luận nhóm
- Viết cá nhân
- HS khác nghe và nhận xét

Hướng dẫn

HS làm bài
tập


1012’

1’
1’

theo yc của bài.
- Gọi một số HS nói trước lớp

6. Let’s play
- Khuyến khích HS nói cách
chơi dựa vào tình huống trong
tranh.
- Cho HS làm việc theo nhóm
nhỏ
- Khuyến khích báo cáo lại kết
quả.
. Consolidation
- yc HS nói về nội dung chính
của bài học

Homework:
- yc HS học thuộc các cấu trúc
mới học
- Chuẩn bị bài mới

- Lắng nghe

- HS đọc các câu mẫu về nga.. 1 HS đi
Nghe và
quanh lớp và hỏi 3 bạn các câu hỏi và ghi giúp đỡ HS
vào phiếu…
- HS khác nghe và nhận xét

- HS khác nghe và nhận xét


Ngày soạn:4/10/2009
Ngày giảng:6/10/2009

TUẦN 7 SELF-CHECK ONE
Language focus
I. Overview
1. Objectives:
- HS ôn lại các âm đã học trong chủ điểm.
- HS ôn lại các từ đã học.
- HS ôn lại cách dùng các hiện tượng ngữ pháp cơ bản đã học.

2..Language focus.
1. Ngữ pháp
2. Từ vựng
3. Ngữ âm

3Teaching/learning aids:
- * Bảng tóm tắt ngữ âm , ngữ pháp.
- Đài và băng cat xét.
II.Procedure


Thời Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
gian
Warm up and review
4ph Giáo viên gọi hs thực hành với HS áp dụng kiến thức đã học để thực
mẫu câu đã học
hành
-GV nghe và cho điểm
91.Ngữ âm
11ph - Treo bảng có sẵn các từ luyện

ngữ âm
- Bật băng
- Cho HS luyện đọc theo cặp các
từ
- Gọi HS xung phong đọc lại các
từ trước lớp

2.Từ vựng
9- yc HS nhớ lại các từ đã học
11ph trong chủ điểm và đọc lại trước
lớp.
- yc HS nói nghĩa và chức năng
của từ
+ Câu hỏi: where, when, would,
can.
+ Tên nước: America, England,
Singapore, tên của tháng trong
năm: January, February….
+ Giới từ: in, from.

+ Tính từ: happy, late.
+ Động từ: swim, dance, ride (a
bike), play (football)

93.Ngữ pháp
11ph

- Treo bảng ngữ pháp.
- GV điều khiển lớp

- Đọc thành tiếng các từ
- Cặp mở,HS khác nghe và cho nhận xét

-Đọc lại các từ trong sách giáo khoa

HTĐB

Hướng
dẫn HS
đọc

-Một số HS đọc lại các từ trước lớp
,HS khác nghe và cho nhận xét
- Một số nói về chức năng ý nghĩa của
từ đã học
- HS khác nghe và cho nhận xét cấu trúc

Giúp đỡ
HS thực
hiện


trong bảng 3.

- HS đọc lại các cấu trúc ngữ pháp đã học Gợi ý
trong bảng 1 theo nhóm.
cho HS
- HS hỏi và đáp sử dụng các cấu trúc trong


×