TRƯỜNG THCS AN CHÂU
Mơn: SỚ HỌC 6
Bài 13: Bội chung
Bội chung nhỏ nhất
Giáo viên : Nguyễn Thị Ngọc Nga
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Có cách nào tìm được mẫu số chung
nhỏ nhất của các phân số không?
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
a) Bài toán: “Đèn nhấp nháy”
Hai dây đèn nhấp nháy với ánh sáng màu xanh, đỏ phát
sang một cách đều đặn. Dây đèn màu xanh cứ sau 4 giây lại
phát sáng một lần, dây đèn màu đỏ lại phát sang một lần sau
6 giấy. Cả hai dây đèn cùng phát sáng lần đầu tiên vào lúc 8
giờ tối. Giả thiết thời gian phát sáng là khơng đáng kể.
Hình sau thể hiện số giấy tính từ lúc đèn sẽ phát sáng các
lần tiếp theo:
Giây thứ 12;
24; 36 … hai
dây cùng phát
sáng
Dựa vào hình trên, hãy cho biết sau bao nhiêu giây hai
đèn cùng phát sáng lần tiếp theo kể từ lần đầu tiên.
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
b) Viết các tập hợp B(2) và B(3). Chỉ ra ba phần
tử chung của hai tập hợp
B (2) 0; 2; 4; 6;8;10;12;14;16;18; 20;. . .
B (3) 0;3; 6;9;12;15;18; 21;. . .
Ta nói : Các số 0; 6; 12; 18. . . Là bội chung của số 2 và số 3.
Một số được gọi là bội chung của hai hay nhiều
số nếu nó là bội của tất cả các số đó
Ký hiệu tập hợp các bội chung của a và b là BC( a; b)
Tương tự, tập hợp các bội chung của a ;b và c là BC( a; b;c)
Tiết 19-20 Bài 13:
Ví dụ 1
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
B (2) 0; 2; 4; 6;8;10;12;14;16;18; 20;. . .
B (3) 0;3; 6;9;12;15;18; 21;. . .
BC (2;3) 0;6;12;18. . . .
B(4) 0; 4;8;12;16; 20; 24; 28;32;36 . . .
B(6) 0;6;12;18; 24;30;36 . . .
BC (4;6) 0;12; 24;36. . . .
Thực hành 1
a )20 �BC (4;10)
a) Đúng
Khẳng định sau đây đúng hay sai? Giải thích
b)36 �BC (14;18)
b) Sai
c)72 �BC (12;18;36)
c) Đúng
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Kiến thức trọng tâm
- Viết các tập hợp B(a) và B(b)
- Tìm những phần tử chung của B(a) và B(b)
Ví dụ 2: Tìm BC(6,8)
B (6) 0;6;12;18; 24;30;36; 42; 48 . . .
B(8) 0;6;16; 24;32; 40; 48 . . .
BC (6;8) 0; 24; 48. . . .
Tiết 19-20 Bài 13:
Thực hành 2
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Hãy viết:
a) Các tập hơp B(3) ; B(4); B(8)
B (3) 0;3;6;9;12;15;18; 21; 24; 27;30;33;36;39; 42; 45; 48. . .
B (4) 0; 4;8;12;16; 20; 24; 28;32;36 ;40;44;48;52 . . .
B (8) 0;8;16; 24;32; 40; 48 ;56 . . .
b) Tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội chung của 3 và 4
M 50; M BC (3; 4) 0;12; 24;36; 48
c) Tập hợp K các số tự nhiên nhỏ hơn 50 là bội chung của 3; 4 và 8
K 50; K BC (3; 4;8) 0; 24; 48
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
2. Bội chung nhỏ nhất
BC (6;8) 0; 24; 48. . . .
Em hãy chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tâp hợp BC(6;8)
Số nhỏ nhất khác 0 trong tâp hợp BC(6;8) là 24.
Số 24 được gọi là Bội chung nhỏ nhất của 6 và 8. Viết là
BCNN(6;8) = 24.
BC (3; 4;8) 0; 24; 48
Em hãy chỉ ra số nhỏ nhất khác 0 trong tâp hợp BC(6;8)
Số nhỏ nhất khác 0 trong tâp hợp BC(3;4;8) là 24
Số 24 được gọi là Bội chung nhỏ nhất của 3;4 và 8 Viết là
BCNN(6;8) = 24.
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
2. Bội chung nhỏ nhất
Kiến thức trọng tâm
- Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0
trong tập hợp các bội chung của các số đó.
- Kí hiệu: Bội chung nhỏ nhất của hai số a và b là BCNN(a,b)
- Tương tự: Bội chung nhỏ nhất của hai số a,b và c là BCNN(a,b;c)
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
2. Bội chung nhỏ nhất
Nhận xét:Tất cả các bội chung của a và b đều là bội của BCNN(a;b). Mọi số tự
nhiên đều là bội của 1. Do đó: Với mọi số tự nhiên a và b ta có:
BCNN(a, 1) = a;
Các số 0; 12; 24;
BCNN(a, b, 1) = BCNN( a, b)
36 đều là bội của
Ví dụ 3 a)
BC (4;6) 0;12; 24;36. . . .
12
BCNN (4;6) 12
Ví dụ 3 b)
BCNN (1;6) 6
Ví dụ 3 a)
BCNN (4;6;1) 12
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
2. Bội chung nhỏ nhất
Ví dụ 4: Một lớp có khơng q 42 học sinh . Nếu xếp hàng 4; hàng 6 thì vừa
đủ. Nếu xếp hàng 5 thì thừa 1 em. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh?
Giải Số học sinh của lớp là bội chung của 4 và 6
Ta có BCNN(4;6) =12 nên
BC (4; 6) 0;12; 24; 36; 48. . . .
Vì lớp có khơng q 42 học sinh và chia cho 5 dư 1 nên lớp có 36 học sinh
Thực hành 3
BC (4;7) 0; 28;56;84. . . .
Vậy BCNN(4;7)=28
BCNN hai số nguyên tố cùng nhau bằng tích 2 số đó
Ta nói 4 và 7 là hai
số nguyên tố cùng
nhau
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
3. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên
Quy tắc: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1; ta thực hiện:
Bước 1: Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Tìm thừa số nguyên tố chung và riêng.
Bước 3: Lập tích các thừa đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó.
Ví dụ : Em có thể tìm BCNN(8,18,30) như sau:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố, ta có
8 = 23 18 = 2.32 30 = 2.3.5
Bước 2: Chọn các thừa số nguyên tố chung và riêng , đó là 2,3,5.
Số mũ lớn nhất của 2 là 3; của 3 là 2; của 5 là 1
Bước 3:
BCNN(8,18,30) = 22.32.5 = 180
Xem them VD5
trong sách trang 42
Tiết 19-20 Bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
3. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên
Thực hành 4
a) Tìm BCNN(24, 30)
b) BCNN(3;7;8)
c) BCNN(12;16;48)
a) Ta có 24 23.3 ; 30 2.3.5
c) Ta có
3
BCNN (24;30) 2 .3.5 120
2
12 2 .3 ;
3
b) Ta có 3 =3 ; 7=7; 8 2
BCNN(3;7;8) = 3.7.8 = 168
Chú ý: *) Ta có : 3;7;8 là các số
nguyên tố cùng nhau
BCNN(3;7;8) = 3.7.8 = 168
16 2 ; 48 2 .3
4
BCNN (12;16; 48) 24.3. 48
12; 48M
16
**) Ta có 48M
Nên BCNN(12;16;48) = 48
4
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài tập : Nối mỗi ý ở cột A với 1 số ở cột B tương ứng để được câu đúng
A
B
BCNN(26,52) là
26
BCNN(26,2,1) là
52
BCNN(24,36) là
72
Tiết 19-20 Bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
3. Tìm BCNN bằng cách phân tích các số ra thừa số ngun
Thực hành 5
a) Tìm BCNN(2;5;9)
a) Ta có : 2;5;9 là các số nguyên
tố cùng nhau
BCNN(2;5;9) = 2.5.9 = 90
b) BCNN(10;15;30)
b) Ta có
30M
10;
30M
15
Nên BCNN(10;15;30) = 30
Tiết 19-20 Bài 13: Bội chung. Bội chung
4. Ứng dụng trong quy đồng mẫu các phân số:
nhỏ nhất
Kiến thức trọng tâm
Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta có thể làm như sau :
Bước 1: TÌm một bội chung của các mẫu số ( thường BCNN) để
làm mẫu chung
Bước 2: TÌm thừa số phụ của mỗi mẫu số ( bằng cách chia mẫu
số chung cho từng mẫu số riêng )
Bước 3: Nhân tử số và mẫu số của mỗi phân số với thừa số phụ
tương ứng.
Tiết 19-20 Bài 13: Bội chung. Bội chung
4. Ứng dụng trong quy đồng mẫu các phân số:
Ví dụ 6 Ta có thể quy đồng mẫu hai phân số
Cách 1
Ta có : 48 là bôi chung của
6 và 8 nên MSC : 48
48 : 6 =8 ; 48 : 8 = 6
Quy đồng :
1 1.8 8
;
6 6.8 48
Cách 2
1
;
6
nhỏ nhất
5
8
theo hai cách sau:
Ta có : BCNN(6;8) = 24
24 : 6 = 4 ; 24 : 8 = 3
Quy đồng :
5 5.6 30
8 8.6 48
1 1.4 4
;
6 6.4 24
5 5.3 15
8 8.3 24
Tiết 19-20 Bài 13: Bội chung. Bội chung
4. Ứng dụng trong quy đồng mẫu các phân số:
Thực hành 6
5
a) ;
12
Giải
nhỏ nhất
1) Quy đồng mẫu các phân số sau:
7
30
2
12
2
.3 ; 30 = 2.3.5
Ta có:
MSC=BCNN(12;30) = 60
2) Thực hiện các phép tính sau:
1 5 4 15 4 15 19
a)
6 8 24 24
24
24
1
b) ;
2
3
;
5
Giải Ta có:
5
8
2 2; 5 =5; 8 23
MSC=BCNN(2;5;8) = 40
11 7
MSC=BCNN(24;30) =120
b)
24 30
11 7 11.5 7.4
55 28
27
24 30 24.5 30.4 120 120 120
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài tập 1: Em hãy chọn đáp án đúng
Câu 1a: BCNN (6, 14) là:
Sai
Đúng
A. 6
C. 42
B. 14
D. 84
Sai
Sai
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài tập 1: Em hãy chọn đáp án đúng
Câu 1c: BCNN (1, 6) là:
Đúng
Sai
A. 6
C. 1
B. 16
D. 0
Sai
Sai
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
Bài tập 1: Em hãy chọn đáp án đúng
Sai
Câu 1e: BCNN (5;14) là:
Sai
A. 0
B. 5
Sai
C. 14
D. 70
Đúng
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
BÀI TẬP
Bài 3/SGK 43: Quy đồng mẫu các phân số sau ( có sử dụng BCNN):
3
5
a) ;
16
24
Giải Ta có: 16 24 ; 24 = 23 .3
MSC=BCNN(16;24) 24.3=48
Quy đồng :
3
3.3
9
;
16 16.3 48
5
5.2 10
24 24.2 48
Tiết 19-20 Bài 13:
Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
BÀI TẬP
Bài 4a /SGK 44: Thực hiện các phép tính sau :
11 9
a)
15 10
Giải MSC : 30
11 9
11.2 9.3
15 10 15.2 10.3
22 27 49
30 30 30
7
2
c)
24 21
Giải
MSC : 168
7.7
2.8
24.7 21.8
49 16 49 16 33
168 168
168
168
So sánh cách tìm ƯCLN và BCNN
Tìm ƯCLN
Tìm BCNN
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố
chung và riêng
chung
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy
với số mũ
nhỏ nhất
lớn nhất
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
1. Kiến thức:
- Nắm vững cách tìm BC; BCNN bằng cách phân tích
các số ra thừa số nguyên tố.
2. Bài tập: Làm bài tập 1b; d, 2, 3b; 4 b; d ; 5
3. Chuẩn bị tiết học sau: Hoạt động thực hành và trải
nghiệm