Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Số học 6 - Chương I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.34 KB, 84 trang )

*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 1
Tiết thứ : 1 Ngày soạn : ...../09/2007
Tên bài giảng :
chơng i : ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Đ 1 . tập hợp - phần tử của tập hợp
I) Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Đợc làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết
đợc một đối tợng có thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trớc .
- Biết viết, đọc và sử dụng ký hiệu , .
- Rèn t duy khi dùng các cách khác nhau để viết một tập hợp .
II) Chuẩn bị:
Bảng phụ vẽ sẳn các hình 3,4,5 bài tập 4(SGK)
III) Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Quy định nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Giới thiệu sơ lợc chơng trình Số học lớp 6
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : HS quan sát hình vẽ, dựa vào thực tế tự tìm đợc các ví dụ về tập hợp.
- GV cho HS quan sát hình 1 ( SGK) hãy
kể tên các đồ vật có trên bàn ?
- Cho biết các số tự nhiên bé hơn 4 ?
- GV giới thiệu các ví dụ về tập hợp trong
SGK.
- HS cho vài ví dụ về tập hợp .
1- Các ví dụ:
- Tập hợp các đồ vật trên bàn
học .
- Tập hợp các số tự hhiên bé


hơn 4 .
- Tập hợp các học sinh lớp 6A
...
Hoạt động 4 : Cách viết - Các ký hiệu tập hợp
- GV giới thiệu các cách viết tập hợp A
các số tự nhiên bé hơn 4.
- GV giới thiệu phân tử của tập hợp .
- Các em có nhận xét gì về cách viết tập hợp A?
( HS nhận xét các phần tử trong tập hợp A đợc
viết trong cặp dấu gì và đợc ngăn cách bởi các dấu
2- Cách viết , các ký hiệu tập hợp
- Dùng chữ cái in hoa
A,B,C,... để đặt tên cho các tập
hợp .
- Tập hợp A các số tự nhiên
nhỏ hơn 4.
1
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 2
gì ? )
- Có thể viết A = { 0 ; 2 ; 3 ; 1 ; 4}
không ? Nh vậy khi liệt kê các phần tử ta có
cần chú ý đến thứ tự của chúng không ?
- HS viết tập hợp B gồm các chữ cái
a,b,c ?
A =
{ }
0,1, 2,3
hoặc
A =
{ }

2,0,1,3
...
Các số 0,1,2,3 là các phần tử của tập
hợp A.
- Tập hợp B các chữ cái a,b,c
B =
{ }
, ,a b c
hoặc B =
{ }
, ,b a c
...
* Chú ý: SGK
Hoạt động 5 : Sử dụng ký hiệu và nhận biết một đối tợng có thuộc hay không thuộc một
tập hợp .
- GV giới thiệu các ký hiệu , và cách
đọc các ký hiệu này .


: thuộc ;

: không thuộc
- Điền số hoặc ký hiệu thích hợp vào ô
trống.
3 A ;7 A ;

A
a B ; 1 B ;

B

- HS làm bài tập ?1 ; ?2 . Gv gọi 2 em HS
lên bảng làm , sau đó yêu cầu các em khác
nhận xét bài làm của bạn.
- Ta còn có cách viết tập hợp M khác
không ?
- 3 A, 7 A
Bài ?1:
D =
{ }
/ 7x N x <
hoặc
D =
{ }
0,1, 2,3, 4,5, 6
2 ;10D D
Bài ?2:
M =
{ }
, , , , ,N H A T R G
Hoạt động 6 : Chú ý về các cách viết một tập hợp
- Theo cách liệt kê các phần tử , HS hãy
viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 . Ta có
gặp khó khăn gì khi liệt kê ?
- GV giới thiệu cách viết mới : chỉ ra các
tính chất đặc trng của các phần tử .
- GV giới thiệu thêm sơ đồ Ven . Minh
hoạ bằng sơ đồ Ven cho các tập hợp A và B .
* Kết luận : SGK
* Minh hoạ tập hợp bằng sơ đồ Ven:
A


B

Hoạt động 7 : Củng cố - Luyện tập:
2
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 3
- HS làm bài tập 1( SGK), sau ít phút GV chỉ
định 1 em HS lên bảng trình bày. Các em HS
khác nhận xét bài làm của bạn.
- Hs làm tiếp bài tập 3(SGK). Sau đó GV chỉ
định HS cho biết kết quả.
- GV treo bảng phụ vẽ sẳn các hình 3,4,5 (SGK)
yêu cầu HS làm bài tập 4(SGK).
Bài 1(SGK):
{ }
/ 8 14A x N x= < <
hoặc
{ }
9,10,11,12,13
12 ;16
A
A A
=

Bài 3( SGK):
{ } { }
, ; , ,
; ; ;
A a b B b x y
x A y B b A b B

= =

Bài 4(SGK):

{ }
{ }
{ }
{ }
15, 26
,1,
, ,
A
B a b
M bu t
H bu t sa ch vo
=
=

=

=
H ớng dẫn học ở nhà:
- HS tự tìm các ví dụ về tập hợp.
- Làm các bài tập 2,5(SGK) và các bài tập 6,7,8 sách bài tập toán 6 tập 1.
Tiết thứ : 2 Ngày soạn :....../09/2007
Tên bài giảng : Đ2 . Tập hợp các số tự nhiên .
I) Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Biết đợc tập hợp các số tự nhiên, nắm đợc các quy ớc về thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên N .

- Biết biễu diễn một số tự nhiên trên tia số , nắm đợc điểm biểu diễn số tự nhiên nhỏ
hơn thì nằm bên trí điểm biểu diễn số tự nhiên lớn hơn .
- Biết phân biệt đợc tập hợp N và N
*
, biết sử dụng các ký hiệu >, < , , ; biết viết số
tự nhiên liền trớc, liền sau của một số tự nhiên .
- Có thái độ cẩn thận , chính xác khi sử dụng các ký hiệu .
II) Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
3
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 4
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Nêu cách viết liệt kê một tập hợp .
áp dụng : Viết tập hợp M các chữ cái trong từ NON SONG .
Viết tập hợp N các chữ cái trong từ TRUONG SON .
Tìm và viết một phần tử của tập hợp N mà không phải là phần tử của tập
hợp M; một phần tử vừa thuộc tập hợp M, vừa thuộc tập hợp N .
Câu hỏi 2 :
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách (liệt kê các phần
tử và chỉ ra tính chất đặc trng của các phần tử)
Điền vào chỗ trống các ký hiệu thích hợp : 0 ... A ; 5 ... A ; ...... A ; ...... A
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung cần ghi
nhớ
Hoạt động 3 : HS phân biệt hai tập hơp N và N*
GV giới thiệu tập hợp các số tự nhiên N.
- HS điền vào ô trống:
5 N;

1
2
N ,0 N
- GV vẽ tia số rồi biểu diễn các số 0;1;2 trên tia số
và cách đọc các điểm vừa mới biểu diễn .
- HS biễu diễn điểm 3, 4 ,5 rên tia số .
- GV nhấn mạnh mỗi số tự nhiên đợc biễu diễn bởi
một điểm trên tia số .
- GV giới thiệu tập hợp N
* .
HS phân biệt hai tập hợp
N và N
*
. Hãy viết tập hợp N
*
bằng hai cách .
- HS điền ký hiệu , vào ô trống cho đúng 5 ...
N ; 5 .... N
*
; 0 ... N ; 0 .... N
*

1- Tập hợp N và tập hợp N*.
- Tập hợp số tự nhiên ký hiệu
là N.
N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; ... }
0 1 2 3 4
- Điểm biểu diễn số tự nhiên a
đợc gọi là điểm a.
- Tập hợp các số tự nhiên khác

o ký hiệu là N*
N* =
{ }
1, 2,3, 4,...
Hoạt động 4 : HS rút ra thứ tự trong tập hợp N
- So sánh 5 và 7 và biểu diễn chúng trên tia số?
- Em có nhận xét gì về vị trí của hai điểm 5 và 7
trên tia số? Từ đó rút ra kết luận.
- GV giới thiệu các tính chất thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên nh SGK đặc biệt chú trong các ký hiệu mới
2- Thứ tự trong tập hợp số tự
nhiên.
( SGK)
4
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 5
nh , cùng với cách đọc,cũng nh số liền trớc, số liền
sau của một số tự nhiên .
- HS tìm số liền trớc của số 0 , số tự nhiên lớn nhất,
số tự nhiên nhỏ nhất , số phần tử của tập hợp số tự
nhiên
- HS làm tại lớp bài tập 6(SGK).
- Số tự nhiên nhỏ nhất là số nào? Có số tự nhiên lớn
nhất không? Tập hợp số tự nhiên có bao nhiêu phần
tử?
Hoạt động 5 : Củng cố- luyện tập
- HS làm bài tập ?. GV chỉ định HS đọc kết quả.
- Cả lớp làm bài tập số 8(SGK) .
Bài tập 8(SGK):
{ }
/ 5A x N x=

hoặc
{ }
0,1, 2,3, 4,5A =
0 1 2 3 4 5
- Viết các bộ ba số tự nhiên liên tiếp trong đó có số 10 .
Hoạt động 6 : Hớng dẫn học ở nhà
- Hớng dẫn làm các bài tập số 7, 9 , 10
- HS làm thêm các bài tập số 10, 11, 12 SBT .
- Chuẩn bị bài mới : Ghi số tự nhiên .
Tiết thứ : 3 Ngày soạn :....../09/2007
Tên bài giảng : Đ3 . ghi số tự nhiên
I) Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu thế nào hệ thập phân và cách ghi số trong hệ thập phân , phân biệt đợc số và chữ
số, hiểu đợc giá trị của mỡi chữ số thay đổi theo vị trí
- Biết đọc và viết số La mã không quá 30 .
- HS thấy đựơc u điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán.
II) Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi các số la mã từ 1 đến 30
5
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 6
III) Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Viết tập hợp N và N
*
. Làm bài tập số 7 SGK . Viết tập hợp các số tự nhiên x sao cho
x N
*

Câu hỏi 2 :
Viết tập hợp B các số tự nhiên không vợt quá 6 bằng hai cách . Biểu diễn các phần tử
của B trên tia số . Đọc tên các điểm bên trái điểm 2, bên phải điểm 4 mà không cần nhìn tia
số .
Câu hỏi 3 :
Cho biết câu sau đây đúng hay sai ?
a) các số 8 ; 10 ; 9 là các số tự nhiên liên tiếp .
b) a ; a +1 ; a + 3 là các số tự nhiên liên tiếp (a N) .
c) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N .
d) b - 1 ; b ; b + 1 là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần với b N
*
.
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Phân biệt số và chữ số
- HS đọc vài tự nhiên bất kỳ và yêu cầu HS
cho biết mỗi số đã cho só bao nhiêu chữ số và
để ghi số tự nhiên ngời ta đã dùng những chữ số
nào?.
- HS cho ví dụ các số tự nhiên có 1, 2, 3,5 chữ
số và đọc .
- Để ghi hoặc đọc các số tự nhiên có từ 5 chữ
số trở lên ngời ta thờng làm thế nào?
- Cho số 2574 hãy cho biết:
+) Số chữ số .
+) Số chục , chữ số hàng chục .
+) Số trăm, chữ số hàng trăm .
- HS làm bài tập số 11 để củng cố

1- Số và chữ số.
- Ta dùng 10 chữ số 0, 1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9 để ghi các số tự
nhiên . Mỗi số tự nhiên có thể
có một, hai, ba, ... chữ số .
* Chú ý : SGK
Hoạt động 4 : Hệ thập phân
- Hệ thập phân có cách ghi số nh thế nào ?
Trong hệ thập phân :
6
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 7
GV viết một vài số tự nhiên và viết giá trị của
nó dới dạng tổng theo hệ thập phân .
- Có nhận xét gì về giá trị của các chữ số 2
trong số 222 ?
- Thử đổi chỗ vài chữ số trong một số tự
nhiên, ta thấy giá trị của số đó nh thế nào ?
- HS làm bài tập ?(SGK)
- Cứ 10 đơn vị của một hàng
làm thành một đơn vị ở hàng
liền trớc nó .
- Giá trị của mỗi chữ số trong
một số vừa phụ thuộc vào bản
thân chữ số đó , vừa phụ thuộc
vào vị trí của nó trong số đã cho.
222= 200+20+2
( )
.10 0
.100 .10
ab a b a

abc a b c
= +
= + +
Hoạt động 5 : HS tìm hiểu về cách ghí số la mã
- Hs đọc 12 số la mã trên mặt đồng hồ. Để
viết 12 số đó ngời ta đã sử dụng những chữ số
nào?
- GV giới thiệu cách ghi số La Mã dựa trên
các chữ cái I, V, X, L, C, D, M và giá trị tơng
ứng của các chữ cái này trong hệ thập phân
- GV treo bảng phụ giới thiệu các số La Mã
thờng gặp từ 1 đến 30 .
- HS làm bài tập 15 SGK
3- Cách ghi số La mã
- Ta dùng các chữ cái I, V, X,
L, C, D, M để ghi số La Mã (t-
ơng ứng với 1, 5, 10, 50, 100,
500, 1000 trong hệ thập phân).
- ở số La mã các chữ số ở vị
trí khác nhau nhng vẫn có giá trị
bằng nhau.
Hoạt động 6 : Củng cố
- HS làm các bài tập 13(SGK) . GV chỉ định HS đọc kết quả các bạn HS khác nhận
xét bài làm của bạn.
Bài 13 (SGK):
a) Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là 1000.
b) Số tựnhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là 1234.
- HS làm tiếp bài tập số 14(SGK). Sau đó GV chỉ định HS cho biết kết quả.
Bài tập 14(SGK):
Dùng 3 chữ số 0,1,2 ta lập đợc các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau là:

102,120,210 và 201.
- HS làm tiếp bài tập 15b (SGK). GV yêu cầu 1 em lên bảng làm bài 15 câu b và c.
Bài tập 15(SGK):
b) Viết các số sau bằng số La mã. 17 25
XVII XXV
c) VI - V = I
Hoạt động 7 : Hớng dẫn về nhà
7
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 8
- HS học bài theo SGK chú ý phân biệt số và chữ số, cách xác định số chục, số
trăm ... .
- Đọc thêm phần : "Có thể em cha biết" trang 11 SGK và làm các bài tập 23đến 28
SBT
- Chuẩn bị tiết sau : Số phần tử của tập hợp - Tập hợp con
Tiết thứ : 4 Ngày soạn :....../09/2007
Tên bài giảng : Đ4 . số phần tử của tập hợp - tập hợp con
I) Mục tiêu :
Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu đợc một tập hợp có thể có một, nhiều, vô số hoặc không có phần tử nào, hiểu đ-
ợc khái niệm của tập hợp con, khái niệm của tập hợp bằng nhau
- Biét tìm số phần tử của một tập hợp , biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con
không , biết viết tập hợp con, biết sử dụng các ký hiệu ,
- Rèn tính chính xác khi sử dụng các ký hiệu , ,
II) Chuẩn bị:
Bảng phụ kẻ câu hỏi 2 phần kiểm tra bài cũ
III) Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Viết giá trị của số

abcd
(a

0) trong hệ thập phân . Viết một số tự nhiên có 5 chữ số
trong đó số trăm là số lớn nhất có 3 chữ số và hai chữ số còn lại lập thành số nhỏ nhất có hai
chữ số .
Câu hỏi 2 :
Điền vào bảng sau :
Số tự nhiên Số trăm
Chữ số hàng
trăm
Số chục
Chữ số hàng
chục
Chữ số
hàng đơn vị
5678
34 2 5
407 1
Câu hỏi 3 :
8
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 9
Viết các số La mã có giá trị bằng 21,14 . So với cách viết số La mã số tự nhiên có u
điểm gì?
* Dạy học bài mới:
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Hs tìm hiểu về số phần tử của một tập hợp .

- GV đa ra các tập hợp trong SGK. Hãy cho biết
mỗi tập hợp đó có bao nhiêu phần tử? Từ đó em
rút ra kết luận gì về số phần tử của một tập hợp?
- HS làm các bài tập ?1, ?2 .
- Có số tự nhiên x nào mà x+ 5 = 2 không?
Vì sao?
- GV giới thiệu tập hợp rỗng và ký hiệu .
- HS làm bài tập 17 và 18 để củng cố
1- Số phần tử của một tập hợp.
- Một tập hợp có thể có một, hai, nhiều,
vô số hoặc không có phần tử nào .
* Chú ý:
- Tập hợp không có phần tử nào gọi là
tập hợp rỗng . Ký hiệu :
Ví dụ: Tập hợp các số tự nhiên x sao
cho x+5 = 2 là tập hợp rỗng.
Hoạt động 4 : Xây dựng khái niệm tập hợp con.
- GV dùng sơ đồ Ven sau đây để hớng dẫn
HS trả lời các câu hỏi sau :
F
E
- Liệt kê ra các phần tử của tập hợp E và F .
- Nhận xét gì về quan hệ của các phần tử
của tập hợp E với tập hợp F ?
- GV giới thiệu khái niệm tập hợp con và
ký hiệu cũng nh cách đọc .
- HS làm bài tập ?3 SGK
- GV giới thiệu hai tập hợp bằng nhau và
ghi ký hiệu .
2- Tập hợp con

Ví dụ :
E = {x , y}
F = {a , b , x , y }
Ta viết E F đọc là E là tập hợp con
của tập hợp F hay E đợc chứa trong F
hay F chứa E.
Nếu A B và B A thì A = B
Hoạt động 5 : Củng cố
- HS làm các bài tâp 16, 19 và 20 tại lớp
Hoạt động 6 : Dặn dò
9
a . x. .y
b.

y .
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 10
- HS xem lại các bài học đã học ( 3 bài)
- Làm tất các các bài tập ở phần Luyện tập
- Tiết sau : Luyện tập .
Tiết thứ : 5 Tuần :2 Ngày soạn :....../09/2007
Tên bài giảng : luyện tập
I) Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng viết tập hợp các số tự nhiên thoả mãn một số điều kiện nào đó, tính số
phần tử của một tập hợp, rèn kỹ năng sử dụng các ký hiệu , , , , kỹ năng so
sánh các số tự nhiên .
- Rèn tính chính xác , t duy sáng tạo .
II)Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :

Viết tập hợp A các số tự nhiên không vợt quá 10 và tập hợp B các số tự nhiên khác 0
có một chữ số . Cho biết mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B . Dùng ký hiệu để viết .
Câu hỏi 2 :
Viết liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp sau :
C = { x N | 8 x 20 } ; D = { x N
*
| 7 < x <21 }
Xét xem số phần tử của mỗi tập hợp và mối quan hệ giữa hai tập hợp A và B
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tính số phần tử của một tập hợp
Bài tập 21 :
- GV cho HS nhận xét các phần tử của tập
hợp A là dãy các số tự nhiên có tính chất gì ?
- Có thể phát biểu bằng lời đề và lời giả của
tập hợp B nh thế nào ?
Bài tập 23 :
- GV cho HS nhận xét các phần tử của tập
hợp C là dãy các số tự nhiên có tính chất gì ?
- HS trả lời số phần tử của tập hợp D và E
- Có bao nhiêu số lẻ (số chẵn) có 2 và 3 chữ
số
Bài tập 21 :
Tập B có 90 phần tử .
HS ghi ý tổng quát vào vở học .
Bài tập 23 :
Tập D có 40 phần tử .
Tập E có 33 phần tử .

HS ghi ý tổng quát vào vở học .
Hoạt động 4 : Viết tập hợp và xét mối quan hệ giữa các tập hợp
Bài tập 22 :
- GV nêu các khái niệm số chẵn, số lẻ và
Bài tập 22 :
- C = { 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 }
10
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 11
tính chất của hai số chẵn (lẻ) liên tiếp .
- HS viết các tập hợp C, L, A, B trong bài
tập trên bảng con . GV theo dõi để nhận xét .
- Dùng các tổng quát ở bài tập 23 để khẳng
định tính đúng đắn của công thức tính số
phần tử của tập hợp số tự nhiên chẵn, lẻ .
Bài tâp 24 :
- Hãy dùng cách liệt kê để viết các phần tử
của các tập hợp A, B, N
*
.
- Trả lời câu hỏi của bài tập và trả lời thêm
câu hỏi : trong các tập hợp trên có tập hợp
nào là tập con của tập còn lại không ?
- D = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 }
- A = { 18 ; 20 ; 22 }
- B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31}
Bài tâp 24 :
- A N ; B N ; N
*
N
Hoạt động 5 : Dặn dò

- Hớng dẫn học sinh làm bài tập số 15 bằng cách so sánh tất cả các diện tích của 10
nớc và sắp xếp tên nớc theo thứ tự tăng dần (hoặc giảm dần) của diện tích để thuận tiện
khi viết các tập hợp A và B .
- Hoàn thiện các bài tập đã sửa và chuẩn bị bài học sau : Phép cộng và phép nhân
Tiết thứ : 6 Tuần :2 Ngày soạn :..../ 9/ 2007
Tên bài giảng : Đ 5 . Phép cộng và phép nhân
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân , biết phát biểu và viết dạng tổng
quát của các tính chất đó .
- Biết vận dụng các tính chất của phép cộng và nhân một cách hợp lý và sáng tạo để giải
toán .
Chuẩn bị :
GV chuẩn bị bảng phụ có ghi sẵn các tính chất của phép nhân và cộng số tự nhiên đợc
che bớt phần nội dung .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
11
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 12
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số ? Một quyển sách kể cả bìa gồm tất cả 263 trang
. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu tờ .
Câu hỏi 2 :
Hãy tính chu vi và diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài la 32m và chiều rộng
là 25m .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tổng và tích của hai số tự nhiên

- Hãy nêu các phép tính mà em đẳ dụng để
làm bài kiểm tra số 2 . Chỉ ra các số hạng ,
tổng, thừa số, tích trong các phép tính đó .
- HS làm bài tập ?1 , ?2 SGK
- GV cho HS ghi vở nội dung trả lời ?2
- Phép cộng và phép nhân các số tự
nhiên luôn có kết quả là số tự nhiên .
- Chú ý cách ghi phép nhân : SGK
Hoạt động 4 : Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- GV dùng bảng phụ đã ghi sẵn các tính
chất của hai phép toán cộng và nhân để yêu
cầu HS phát biểu và ghi tổng quát .
- HS làm bài tập ?3 theo nhóm . trao đổi kết
quả để chấm chéo . GV gọi đại diện từng
nhóm báo cáo cách làm .
SGK
Hoạt động 5 : Củng cố
- Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì tơng tự nhau .
- HS giải bái tập 26,27 tại lớp .
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS học bài theo SGK
- HS làm các bài tập 28 đến 40 để các tiết sau Luyện tập ( chia làm 2 tiết )
Tiết thứ :7&8 Tuần :3 Ngày soạn :
Tên bài giảng : luyện tập
12
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 13
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn kỹ năng trên cơ sở ôn tập các tính chất của phép cộng, phép nhân để áp dụng giải
toán nhanh , toán nhẩm một cách hợp lý .
- Rèn sử dụng máy tính điện tử bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng và nhân .

Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Tính nhanh : A = 81 + 243 + 19 B = 5.25.2.16.4
C = 168 + 79 + 132 D = 32.47 + 53.32
Câu hỏi 2 :
Trong các tích sau đây, không tính kết quả hãy tìm các tích bằng nhau :
A= 11.18 ; B=15.45 ; C = 11.2.9 ; D= 45.3.5 ; E = 6.3.11 ; F= 9.5.15
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Tính nhanh
(tiết 7 gồm các bài 31, 32, 33 ; tiết 8 gồm các bài 35, 36, 37, 39 ,40)
13
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 14
Trong dạng toán này ta thờng hỏi phải áp dụng
những tính chất nào, lợi dụng vào đặc điểm gì ?
Bài tập 31 : GV hớng dẫn HS tìm đợc các số
hạng có tổng tròn trăm, tròn chục và thực hiện áp
dụng tính giao hoán, kết hợp .
Bài tập 32 : GV hớng dẫn HS một ví dụ . HS nên
sử dụng số lớn hơn và tìm thêm số hạng cộng
thêm để tròn trăm, tròn ngàn ...
Bài tập 33 : HS hãy tìm quy luật của dãy số . Có
thể GV hỏi thêm rằng số 144, 199 , 233 số nào
thuộc dãy số trên ?
Bài tập 35 : HS hãy dự đoán các tích nào bằng
nhau ? thử dùng các tính chất để kiểm tra .

Bài tập 36 : GV hớng dẫn học sinh lọi dụng đặc
điểm tròn trăm, tròn chục để áp dụng các tính
chất của phép nhân để tính nhanh .
Bài tập 37 : GV giới thiệu thêm tính chất a.(b-c)
= ab - ac để vận dụng tính nhẩm .
Bài tập 31 :
Kết quả
A = 600 ; B = 940 ; C = 275
Bài tập 32 :
Kết quả :
A = 996 + 45 = (996 + 4) + 41
= 1041 .
B = 37 + 198 = 35 + (2 + 198)
= 235
Bài tập 33 :
1;1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; 34; 55;...
Bài tập 35 :
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
4.4.9 = 4.18 = 8.2.9
Bài tập 36 :
HS tự giải .
Bài tập 37 :
A = 16.19 = 16.(20-1)
= 16.20 - 16.1 = 320 - 16
= 304
Hoạt động 4 : Cộng và nhân bằng máy tính điện tử (tiết 7:bài 34 ; tiết 8 :bài 38)
- Trong hoạt động này, GV cần giới thiệu sơ lợc cấu tạo của từng loại máy , cách mở
tắt máy và sử dụng một số phím ấn thông dụng để thực hiện các phép toán cộng và
nhân, đặc biệt hớng dẫn HS sửa các số đã lỡ nhập sai mà không cần xoá tất cả các
số hạng hay thừa số đã nhập trớc đó .

- Hoạt động này gồm có các bài tập 34, 38 SGK
Hoạt động 5 : Các bài toán khác
Bài tập 39 : HS dùng máy tính để thực hiện phép
tính nhân 142 857 lần lợt với 2,3,4,5,6 đẻ nhận
xét các két quả qua gợi ý của GV trong mỗi tích
có mấy chữ số, gồm những chữ số nào , thứ tự
các chữ số đó ?
Bài tập 40 :
Bài tập 39 :
Các tích đều có 6 chữ số 2,8,5,7,1,4
(giống các chữ số của số bị nhân) tuy
vị trí các chữ số này khác nhau .
Bài tập 40 :
14
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 15
Viết
abcd
có phải là phép nhân không? nó là
gì ? Tổng số ngày hai tuần lễ là bao nhiêu ? hai
chữ số c,d là những chữ số nào .
Bình Ngô đại cáo đợc Nguyễn Trãi viết
năm 1428
Hoạt động 6 : Dặn dò
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn và sửa chữa . Dùng MTĐT để kiểm tra lại
các bài tập tính nhanh .
- Tiết sau : Chuẩn bị bài học "Phép trừ và phép chia"
Tiết thứ : 9 Tuần :3 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ6 . phép trừ và phép chia
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Biết khi nào kết quả phép trừ, phép chia là 1 số tự nhiên ?

15
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 16
- Nắm đợc quan hệ giữa các số trong phép trừ và phép chia hết, phép chia có d .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải bài toán
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Tìm x

N biết:
a/ 6 : x = 2 c/ 12(x - 2) = 0
b/ 16 . x - 2 = 32 d/ 0 : x = 0
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Phép trừ hai số tự nhiên
- GV chuẩn bị bảng phụ vẽ bằng 2 màu mực
khác nhau để hs thấy có thể tìm hiêụ của 2 số
nhờ tia số.
- Có tồn tại x

N để 3 + x = 7 không ?
- Tìm số tự nhiên x để 7 + x = 3?
- GV giới thiệu phép trừ
- Luyện tập: (sgk) điền vào chỗ trống.
- Nhờ vào hình vẽ tia số HS thấy đợc 5 - 6
không đợcđiều kiện để tồn tại phép trừ
trong N là vì sao ?

- Với a, b

N, nếu có x

N sao cho
b + x = a. Ta có phép trừ
a: số bị trừ ; b: số trừ ; x: hiệu
Ví dụ : 2 + x = 5
x = 3 hay 5 - 3 = 2
Chú ý :
a/ a - a = 0
b/ a - 0 =
c/ a - b thực hiện đợc khi a

b
(a,b

N)
Hoạt động 4 : Phép chia hết và phép chia có d
- Không có phép chia 7 cho 3. Phép chia 7 cho
3 là phép chia không hết (có d) . Thế nào là
phép chia có d ? (d

0) .
- Có x

N để 3 . x = 6 không ? (x = 2 hay 6 : 3
= 2) .Phép chia 6 cho 3 là phép chia hết . Thế
nào là phép chia hết?
- Với bài tập ?2a em có nhận xét gì về giá trị

*Với a,b

N , b

0, nếu có x

N sao
cho b.x = a . Ta có phép chia hết a cho
b ký hiệu a : b = x
- a: số bị chia ; b: số chia ; x: thơng
Ví dụ: 3 . x = 12
x = 4 hay 12 : 3 = 4
Luyện tập: (sgk) điền vào chỗ trống
16
a - b = x
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 17
số chia ?

a

N (a

0) thì 0 : a = 0 .
- HS thực hiện phép chia 15 : 3 ; 15 : 4 .
- GV nhấn mạnh khắc sâu phép chia hết, có d
và sự khác nhau giữ hai phép chia này .
- Với từng bài tập HS phải giải thích đợc là
phép chia hết hay phép chia có d .
- GV nhấn mạnh số chia bao giờ cũng khác 0
và phải lớn hơn số d .

- HS làm bài tập ?3 SGK
a/ 0 : a = 0 (a

0)
b/ a : a = 1 (a

0)
c/ a : 1 = a
* Với a,b

N , b

0 ta luôn có 2 số tự
nhiên q, r duy nhất sao cho: a = b.q + r
(0

r <b)
- Nếu r = 0 thì ta có phép chia hết .
- Nếu r

0 thì ta có phép chia có d
Hoạt động 5 : Củng cố
- HS nhắc lại điều kiện để có thể thực hiện đợc phép trừ , khi nào ta có phép chia hết .
- HS làm bài 44 (a, g, e), 43
Hoạt động 6 :Dặn dò
- HS lập bảng tóm tắt nh SGK .
- HS làm các bài tập số : 41, 42, 44 (c, d), 46, 47 SGK
- Tiết sau Luyện tập .
17
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 18

Tiết thứ : 10 Tuần :4 Ngày soạn :
Tên bài giảng : luyện tập 1
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán .
- Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
Tìm x

N biết: a/ 7x - 8 = 713 b/ 1428 : x = 14
Giải thích các dạng toán: Thế nào là phép chia hết ? Viết công thức tổng quát
Câu hỏi 2 :
Khi nào ta có phép chia d ? Viết công thức tổng quát .
áp dụng : với a là số bị chia, b là số chia, q là thơng và r là số d , tìm a biết: b = 14; q
= 25; r = 10 ; tìm b biết: a = 420; q = 12; r = 0 .
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Ôn luyện hai phép tính trừ và chia số tự nhiên
18
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 19
Bài tập 42, 43 :
- HS nhận xét và trả lời từng câu hỏi .
- Muốn tính khối lợng quả bí ta làm nh thế
nào ?
Bài tập 46 :
- HS giải thích vì sao trong phép chia cho 2

số d chỉ có thể = 0 hay = 1 không?từ đó
tổng quát cho số d r trong phép chia a cho b .
- GV giải thích công thức 2k; 2k + 1
- HS hình thành công thức tổng quát áp
dụng khi chia hết cho 3; không chia hết cho
3.
Bài tập 42,43:
HS trả lời kết quả bằng miệng .
Bài tập 46 :
a/ HS trả lời và giải thích số d trong
phép chia cho 3 là: 0; 2; 1
cho 4 là: 0; 3; 2; 1
cho 5 là: 0; 4; 3; 2; 1
b/ Tơng tự:
3k : 3
3k + 1 hay 3k + 2 là dạng tổng quát
của các số không chia hết cho 3
Hoạt động 4 :Luyện tập phép tính trừ và tính nhanh
Bài tập 47 :
- GV cho 3 HS trung bình lên bảng trình
bày.và giải thích rõ từng bớc làm .
- Nhắc lại các mối quan hệ trong phép -,
+, :, x
- GV chú ý cách trình bày bài giải .
Bài tập 48 :
- GV hớng dẫn HS cách thêm vào số hạng
này để đợc số tròn trăm, tròn chục ... và bớt ở
số hạng kia chừng ấy đơn vị để thực hiện
phép cộng nhanh hơn .
- Bài tập 49 :

- GV hớng dẫn HS cách thêm vào số trừ để
đợc số tròn trăm, tròn chục ... và thêm ở số bị
trừ chừng ấy đơn vị để thực hiện phép trừ
nhanh hơn .
Bài tập 47 :
a/ (x - 35) - 120 = 0
x - 35 = 120
x = 120 + 35 = 155
Vậy x = 155 thì (x - 35) - 120 = 0
Bài tập 48 :
Tính nhẩm
a/ 35 + 98 = (35 - 2) + (98+2)
= 33 +100 = 133
Bài tập 49 :
a/ 321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4)
= 325 - 100 = 225
Hoạt động 5 :Hớng dẫn sử dụng máy tính điện tử :
- GV hớng dẫn HS thực hiện phép trừ nhờ máy tính điện tử tơng tự nh trong phép
cộng .
Hoạt động 6 : Dặn dò
19
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 20
- HS hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn .
- Làm bài 51; 52; 53; 54 SGK và làm thêm trong SBT 78; 84; 83
- Tiết sau : Luyện tập (tt)
Tiết thứ : 11 Tuần :4 Ngày soạn :
Tên bài giảng : luyện tập 2
20
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 21
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :

- Rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải toán .
- Khắc sâu các quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có d
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi :
Nhắc lại cách tính nhẩm ở phép cộng và phép trừ đãlàm ở bài tập 48, 49 .
áp dụng tính: 46 + 29 ; 1354 + 997 ; 253 -96 ; 485 - 277
Phần hớng dẫn của thầy giáo
và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Luyện tập phép tính chia và tính nhanh
21
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 22
Bài tập 52 :
- GV hớng dẫn cách nhân nhanh nhờ việc
nhân thừa số này và chi thừa số kia với cùng
một số .
- HS làm bài tập 52a .
- GV hớng dẫn cách chia nhanh nhờ việc
nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số
- HS làm bài tập 52b .
- HS nhận xét số đem nhân hay chia đó
phải thoả mãn điều kiện gì ?
- GV hớng dẫn cách chia một tổng cho một
số trong trờng hợp từng số hạng chia hết cho
số đó .
- HS làm bài tập 52c .
Bài tập 53 :

- Ta phải làm phép toán gì để biết đợc số vở
bạn Tâm mua đợc ?
- Số vở mua đợc nhiều nhất của từng loại là
số gì trong phép chia ? Trong từng trờng
hợp , Tâm d bao nhiêu đồng ?
- Bài tập 54:
- Số toa để chở hết khác trong trờng hợp số
hành khách chia hết cho số chỗ ngồi là gì ?
trong trờng hợp không chia hết là gì ?
Bài tập 52 :
a/ 14.50 = (14:2).(50:2) = 7.100 = 700
b/ 2100:50= (2100.2):(50.2)
= 4200:100 = 42
c/ 132:12 = (120+12):12
= 120:12 + 12:12
= 10 + 1 = 11
Bài tập 53 :
Kết quả : a/ 10 quyển vở loại 1
b/ 14 quyển vở loại 2
Bài tập 54 :
Số toa cần để chở hết số khách
là :11 toa .
Hoạt động 4 : Sử dụng máy tính điện tử để thực hiện phép chia hét , tìm số d trong
phép chia có d .
- GV hớng dẫn HS cách thực hiện phép chia (sử dụng phím ữ) để thực hiện phép chia
.
- Khi nào ta nhận biết đợc phép chia hết, phép chia có d trên máy tính ?
- Làm thế nào để tìm đợc số d trong phép chia có d bằng máy tính ? (GV hớng dẫn
các thao tác qua các bớc sau : Chia - Trừ thơng cho phàn nguyên của thơng - Nhân hiệu
với số chia = số d )

Hoạt động 5 :Dặn dò :
22
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 23
- HS hoàn chỉnh các bài tập đã hớng dẫn giải .
- Chuẩn bị bài mới : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
23
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 24
Tiết thứ : 12 Tuần :4 Ngày soạn :
Tên bài giảng : Đ 7 . Luỹ thừa với số mũ tự nhiên .
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Mục tiêu : Qua bài này học sinh cần :
- Hiểu đợc định nghĩa luỹ thừa và phân biệt đợc cơ số và số mũ .
- Tính đợc một luỹ thừa với số mũ tự nhiên, biết cách viết gọn một tích có nhiều thừa số
giống nhau thành một luỹ thừa .
- Nắm đợc công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số và áp dụng .
- Thấy đợc lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa .
Nội dung và các hoạt động trên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra nề nếp tổ chức lớp và sự chuẩn bị học tập của học sinh .
Hoạt động 2 : Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1 :
a) Tính nhẩm : A =57 + 49 ;B = 213 - 98 ; C = 28.25 ; D = 600 ; 25 ; E = 72 : 6
b) Cho M = 9142 - 2451 . Không tính M hãycho biết các kết quả sau :
P = M + 2451 ; Q = 9142 - D ; N = M + 2450
Câu hỏi 1 :
Tìm số tự nhiên x biết :
a) x - 36 :18 = 12 ; (x - 36) :18 = 12
Câu hỏi 3 :
a) Viết gọn rồi tính: 3 + 3 + 3 + 3 = ?
b) Phép cộng và phép nhân có mối liên hệ nh thế nào ?
Phần hớng dẫn của thầy giáo

và hoạt động học sinh
Phần nội dung
cần ghi nhớ
Hoạt động 3 : Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
24
*****Giáo án Số học 6 ****** Trang 25
- Với phép cộng các số hạng giống nhau ta
có cách viết gọn nh 3 +3 +3 = 3.3 . Trong tr-
ờng hợp phép nhân nhiều thừa số giống
nhau , ta có cách viết gọn nào không ? GV
giới thiệu bài mới
- GV đa ra vài ví dụ cụ thể nh 2.2.2.2. = 2
4
;
a.a.a.a.a.a.a = a
7
. rồi giới thiệu các cách đọc
- HS nêu định nghĩa a
n
; đọc luỹ thừa a
n
.
- GV giới thiệu cácthành phần của một luỹ
thừa nh cơ số, số mũ .
- Trong một luỹ thừa, số mũ( cơ số) cho ta
biết điều gì ?
- HS viết và tính luỹ thừa có cơ số và số mũ
cho trớc .
- HS làm bài tập ?1
- GV giới thiệu các thuật ngữ bình phơng,

lập phơng và quy ớc .
Định nghĩa : SGK
số mũ
cơ số
luỹ thừa
Quy ớc : a
1
= 1
Hoạt động 4 : Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
- HS hãy viết các tích sau đây thành dạng
lỹ thừa : (3.3.3.3).(3.3) ; a
4
. a
3
.
- HS nhận xét về số mũ và cơ số luỹ thừa
kết quả với số mũ và cơ số của các sluỹ thừa
thành phần . Từ đó dự đoán a
m .
a
n
= ?
- Muốn nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm
nh thế nào ?
- HS làm bài tập ?2
- Quy tắc : SGK
Hoạt động 5 : Củng cố
- Cho biết tính đúng, sai trong từng cách viết sau :
A) 5
2

= 5.5 ; B) 5
2
= 10 ; C) 5
2
= 25 ; D) 5
2
= 5 +5 ; E) 5
2
= 5.2 ; F) 5
2
= 5+2
G) 5
3
.5
7
= 5
10
; H) 5
3
.5
7
= 5
21
; I) 5
3
.5
7
= 15.35 ;
- HS là bài tập số 56 và 60 tại lớp .
Hoạt động 6 : Dặn dò

25
a
m
+ a
n
= a
m + n
a
n

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×