GIẢI PHÁP LƯU TRỮ
HP OPENVIEW
OMNIBACK II
OMNIBACK II
Trang 1
Nội dung
CÁC TÍNH NĂNG CHÍNHCÁC TÍNH NĂNG CHÍNH
CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢNCÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN
LICENSE ĐỐI VỚI OB IILICENSE ĐỐI VỚI OB II
Trang 2
Các tính năng chính
• Cấu trúc mềm dẻo, dễ mở rộng
Cấu trúc đơn thể cho phép áp dụng cho những môi trường từ đơn giản
đến phức tạp gồm hàng ngàn hệ thống đặt ở nhiều site khác nhau.
•
Qu
ả
n tr
ị
t
ậ
p trung d
ễ
dàng
•
Qu
ả
n tr
ị
t
ậ
p trung d
ễ
dàng
GUI cho phép quản trị toàn bộ môi trường backup từ một điểm bất kỳ
trên mạng. Giao diện commandline cho phép quản trị OBII thông qua
các k
ị
ch b
ả
n (scripts)
các k
ị
ch b
ả
n (scripts)
.
• Backup hiệu suất cao
Cho phép các tác vụ backup được thực hiện đồng thời trên nhiều thiết
b
ị
khá h H
ỗ
á l
i
ổ
lib ô
ấ
l
ớ
Ch hé hi
ề
b
ị
khá
c
n
h
au.
H
ỗ
trợ c
á
c
l
oạ
i
ổ
lib
rary
c
ô
ng
su
ấ
t
l
ớ
n.
Ch
o
p
hé
p
n
hi
ề
u
tùy chọn về kiểu backup như local, network, full, differental,
incremental, online, disk image, …
Trang 3
Các tính năng chính
• Hỗ trợ những môi trường hỗn hợp
Cell Manager (thành phần quản trị) hỗ trợ Windows 2000/NT và HP-
U
X.
C
á
c
má
y
t
r
ạ
m
(
Ba
c
k
up
A
ge
n
t)
: Win
do
w
s
2000/
NT
/98,
U
nix
,
N
o
v
e
ll
UCc yt
ạ
( c up ge t) do s 2000/ /98, U , o e
Netware) và nhiều hệ điều hành khác.
• Dễ dàng cài đặt trên môi trường hỗn hợp
Itllti S Ch hé ài đ
ặ
t t
ừ
á thà h h
ầ
ủ
li t
I
ns
t
a
ll
a
ti
on
S
erver:
Ch
o
p
hé
p
c
ài đ
ặ
t t
ừ
x
a
c
á
c
thà
n
h
p
h
ầ
n
c
ủ
a
c
li
en
t
.
• Hỗ trợ các giải pháp H/A
T
ích hợ
p
v
ới các
g
iải
p
há
p
cluster
(
HP MC
/
ServiceGuard
,
MS Cluster
p
g
pp ( / ,
Server).
Cho phép thực hiện các tác vụ lưu trữ đối với online databases (Oracle,
Exchange,…)
Tích hợp với các giải pháp H/A cao cấp như EMC SRDF and
TimeFinder.
Cung c
ấ
p nhi
ề
u ph
ươ
ng pháp ph
ụ
c h
ồ
i s
ự
c
ố
thiên tai (disaster
Trang 4
Cung c
ấ
p nhi
ề
u ph
ươ
ng pháp ph
ụ
c h
ồ
i s
ự
c
ố
thiên tai (disaster
recovery) cho Windows 2000/NT và HP-UX.
Các tính năng chính
• Việc phục hồi (restore) dễ dàng
Các tác vụ backup được theo dõi (keep track) chặt chẽ và thông tin
được lưu trong database riêng của OBII giúp cho việc phục hồi dễ dàng.
•
Các tác v
ụ
đ
ượ
c th
ự
c hi
ệ
n t
ự
đ
ộ
ng
•
Các tác v
ụ
đ
ượ
c th
ự
c hi
ệ
n t
ự
đ
ộ
ng
Các tác vụ được lập lịch và cấu hình để thực hiện một cách tự động mà
không cần có sự can thiệp nào khác.
ỗ
à
• H
ỗ
trợ SLM
(
Service Level Management
)
v
à
SLA
(
Service Level
Aggreements)
Tích hợp với các công cụ như ARM (Application Response
M ) à DSI (D S I i ) h hé đ
ả
b
ả
h
ấ
M
anagement
)
v
à DSI (D
ata
S
ource
I
ntegrat
i
on
)
c
h
o
p
hé
p
đ
ả
m
b
ả
o
c
h
ấ
t
lượng dịch vụ cung cấp (SLA) và cho phép người dùng kiểm soát quá
trình sử dụng (SLM).
Trang 5
Các tính năng chính
• Khả năng theo dõi (monitoring), lập báo biểu (reporting) và gửi
thông báo (notification)
Các mẫu báo biểu và thông báo dưới dạng Web cho phép người quản trị
kiểm soát tình trạng hoạt động của toàn bộ hệ thống backup.
N
g
ười
q
uản tr
ị
có th
ể
q
ui đ
ị
nh vi
ệ
c t
ạ
o báo bi
ể
u và
g
ử
i thôn
g
báo theo
g
q
ị
q
ị
ệ
ạ
g
g
lịch định trước hoặc theo những sự kiện nhất định. Đồng thời có thể tùy
biến thay đổi cách hiển thị của mẫu báo biểu.
• Tích h
ợ
p
với các
ứ
n
g
d
ụ
n
g
CSDL tr
ự
c tu
y
ế
n
(
online database
ợ
p
g
ụ
g
ự
y
(
applications)
Cho phép online backup dữ liệu của các ứng dụng như MS Exchange
Server, MS SQL Server, Oracle 7/8, Informix, SAP R/3, Sybase, …
• Tích hợp với các sản phẩm khác
EMC SRDF and TimeFinder, IT/Operations, MS Cluster Server,
MC/ServiceGuard HP OV OmniStorage và m
ộ
t s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m khác
Trang 6
MC/ServiceGuard
,
HP OV OmniStorage
,
…
và m
ộ
t s
ố
s
ả
n ph
ẩ
m khác
.
Các tính năng chính
HP OPENVIEW OMNIBACK IIHP OPENVIEW OMNIBACK II
• Scalability (dễ mở rộng).
•
Efficiency (hi
ệ
u qu
ả
)
• Scalability (dễ mở rộng).
•
Efficiency (hi
ệ
u qu
ả
)
•
Efficiency (hi
ệ
u qu
ả
)
.
• Avalability (đảm bảo tính sẵn sàng).
• Choice (khả năng lựa chọn mềm dẻo).
•
Efficiency (hi
ệ
u qu
ả
)
.
• Avalability (đảm bảo tính sẵn sàng).
• Choice (khả năng lựa chọn mềm dẻo).
Trang 7
Các thành phần cơ bản
•
Cell Manager (thành ph
ầ
n qu
ả
n lý)
OMNI BACK II
CELL
OMNI BACK II
CELL
•
Cell Manager (thành ph
ầ
n qu
ả
n lý)
.
• Client systems (hệ thống được backup).
CELLCELL
• Devices (thiết bị lưu trữ).
Trang 8
Cell - Mô hình kết nối
Trang 9
OmniBack II – Mô hình kết nối vật lý và logic
Cell Manager
Cell ManagerCell Manager
Thành phần quản lý chính trong một hệ thống cell.
•Quản lý cell từ một điểm trung tâm.
•
Ch
ứ
a CSDL riêng c
ủ
a OB II
•
Ch
ứ
a CSDL riêng c
ủ
a OB II
.
• Trong CSDL này chứa thông tin chi tiết liên quan đến các tác
vụ backup như thời gian thực hiện backup, mã số thiết bị, mã
s
ố
tác v
ụ
s
ố
tác v
ụ
,…
•Chứa các thành phần cốt lõi của OB II.
•Chứa công cụ Session Managers, có nhiệm vụ khởi động và kết
hú á hiê là i
ệ
bk à đ
ồ
h
ờ
i hi l
i
t
hú
c
c
á
c
p
hiê
n
là
m
v
i
ệ
c
b
ac
k
up
v
à
restore,
đ
ồ
ng
t
h
ờ
i
g
hi l
ạ
i
những thông tin liên quan đến chúng vào CSDL của OB II.
Trang 10
Disk Agent
H
ệ
th
ố
ng đ
ượ
c backup
Backup AgentBackup Agent
H
ệ
th
ố
ng đ
ượ
c backup
.
Backup AgentBackup Agent
A
pp
li
cat
i
o
n
A
pp
li
cat
i
o
n
H
ệ
th
ố
ng có các ch
ươ
ng trình
ứ
ng d
ụ
ng
Disk AgentDisk Agent
• Đọc và
g
hi d
ữ
liệu t
ừ
đĩa của hệ th
ố
n
g
c
ầ
n backu
p
.
pp cat o
Agent
pp cat o
Agent
H
ệ
th
ố
ng có các ch
ươ
ng trình
ứ
ng d
ụ
ng
được backup.
g
g
p
•Gửi và nhận dữ liệu từ Media Agent.
•Có thể được cài trên Cell Manager, cho phép backup dữ liệu của
Cell Manager c
ấ
u hình và CSDL c
ủ
a OB II
Cell Manager
,
c
ấ
u hình và CSDL c
ủ
a OB II
.
Trang 11
Media Agent
Media Agent
(Drive Servers)
Media Agent
(Drive Servers)
Hệ thống được kết nối với thiết bị lưu trữ.
• Đọc và ghi dữ liệu từ thiết bị lưu trữ.
•Gửi và nhận dữ liệu từ Backup Agent.
•Có thể được cài trên Cell Manager hoặc các hệ thống con khác.
Trang 12
GUI
GUIGUI
Màn hình
g
iao di
ệ
n để
q
uản tr
ị
OB II.
GUIGUI
•Quản trị OB II từ bất cứ vị trí nào trên mạng.
Có th
ể
đ
ài đ
ặ
t t ê h
ệ
th
ố
dkt khá
ớ
i C ll
g
ệ
q
ị
•
Có th
ể
đ
ược
c
ài đ
ặ
t t
r
ê
n
h
ệ
th
ố
ng
d
es
kt
op
khá
c
v
ớ
i C
e
ll
Manager.
Trang 13
Installation Server
Installation
Server
Installation
Server
Cho phép cài đặt từ xa các Agent lên máy trạm.
•Theo mặc định, Cell Manager cũng là một Installation Server.
•
T
ron
g
m
ộ
t môi trườn
g
hỗn h
ợ
p
c
ầ
n ít nh
ấ
t hai Installation
g
ộ
g
ợ
p
Server: một cho các hệ thống UNIX và một cho các hệ thống
Windows 2000/NT.
Trang 14
Hoạt động của một cell
Trang 15
Tác vụ backup và restore
OB II trong môi trường lớn (Enterprise)
Trang 16
Mô hình kết nối của OB II trong môi trường Enterprise
Manager-of-Manager (MoM)
Manager-of-
Manager
Manager-of-
Manager
Quản lý môi trường lớn với nhiều cell.
• Cho phép nhóm nhiều cell thành một đơn vị lớn hơn gọi là một
môi trường MoM (MoM enviroment), có thể được quản lý từ một
điểm duy nhất.
•
Cho phép môi tr
ườ
ng backup phát tri
ể
n không gi
ớ
i h
ạ
n
•
Cho phép môi tr
ườ
ng backup phát tri
ể
n không gi
ớ
i h
ạ
n
.
•Những cell mới có thể được thêm vào hoặc những cell có sẵn có
thể được tách ra.
• Các thao tác backup/restore được th
ự
c hiện cục bộ trong t
ừ
ng
cell. Chỉ có các thông tin điều khiển (controls) mới được gửi từ
các cell đến MoM Æ một môi trường MoM không đòi hỏi phải có
k
ế
t n
ố
i m
ạ
ng ch
ấ
t l
ượ
ng cao
Trang 17
k
ế
t n
ố
i m
ạ
ng ch
ấ
t l
ượ
ng cao
.
MoM – Các tính năng
• Quản lý license tập trung.
Là ch
ứ
c năng tùy ch
ọ
n (optional) nh
ư
ng r
ấ
t có ích đ
ố
i v
ớ
i nh
ữ
ng môi
Là ch
ứ
c năng tùy ch
ọ
n (optional) nh
ư
ng r
ấ
t có ích đ
ố
i v
ớ
i nh
ữ
ng môi
trường lớn.
• Centralized Media Management Database (CMMDB).
hh h
h
ế
b
l
ll
C
h
o p
h
ép c
h
ia
x
ẻ các t
h
i
ế
t
b
ị
l
ư
u tr
ữ
gi
ữ
a các ce
ll
trong một môi trường
MoM. CMMDB phải được cài đặt trên MoM Cell. Yêu cầu phải có đường
kết nối mạng chất lượng tốt.
Chi
ẻ
á thi
ế
t b
ị
lib
•
Chi
a
x
ẻ
c
á
c
thi
ế
t b
ị
lib
rary.
Với CMMDB, cho phép chia xẻ các thiết bị cao cấp như library.
• L
ậ
p
báo bi
ể
u
(
re
p
ortin
g)
trên
p
h
ạ
m vi enter
p
rise.
ậ
p
(p g) p
ạ
p
MoM có thể lập báo biểu cho một cell hoặc cho toàn bộ enterprise.
Trang 18
License đối với OmniBack IILicense đối với OmniBack II
3 mức chính
Base Cell Manager Base Cell Manager
Funtional Funtional
Base Cell Manager
product
Base Cell Manager
product
Drive extensionsDrive extensions
License cho các chức năng
ổ
Funtional
extensions
Funtional
extensions
Là thành phần cơ bản bắt
b
ộ
H
ỗ
t
HP
UX
Drive licenses bổ sung.
b
ổ
sung .
• Windows Open File
Backup.
b
u
ộ
c.
H
ỗ
tr
ợ
HP
-
UX
,
Windows 200/NT.
• Cell Manager – Single
Drive.
• Single Drive Extension.
• Online Backup.
•NDMP Backup.
•Mnager-of-Manager.
• Library management for
more than 60 slots.
• SlitMirror Backup.
Trang 19
• Serverless Backup.
Cấu trúc các gói (package) của OB IICấu trúc các gói (package) của OB II
Trang 20
Mật khẩu (Passwords) sử dụng OB IIMật khẩu (Passwords) sử dụng OB II
• Instant-On Password.
Có sẵn trong phần mềm. Cho phép sử dụng phần mềm trong vòng 60
ngày. Trong thời gian này phải yêu cầu permanent password từ HP
PDC (P d D li C t )
PDC (P
asswor
d D
e
li
very
C
en
t
er
)
.
• Permanent Passwords.
Cho
p
hé
p
c
ấ
u hình các thành
p
h
ầ
n của OB II Cell.
pp
p
• Emergency Password.
Sử dụng trong trường hợp password đã cài không phù hợp với cấu hình
h
ệ
th
ố
ng hi
ệ
n t
i Cho phép s
ử
d
ng trong òng hai tu
ầ
n
h
ệ
th
ố
ng hi
ệ
n t
ạ
i
.
Cho phép s
ử
d
ụ
ng trong
v
òng hai tu
ầ
n
.
Trang 21