Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

Tài liệu Bài gảng: NETWORKING TECHNOLOGY pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 88 trang )

NETWORKING TECHNOLOGY
NETWORKING

TECHNOLOGY
ÄÌØ
NO
Ä
I DUNG TR
Ì
NH BA
Ø
Y

Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù
i niệm cơ ba
û
n.
Phan

1:

Cac

khai

niệm





ban.
 Phần 2: Switching technology.
 Phần 3: Các dòng sản phẩm HP Networking

Pha
à
n4:Kha
û
na
ê
ng qua
û
n trò HP management.
Phan

4:

Kha

nang

quan

trò

HP


management.
Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
Phan

1:

Cac

khai

niệm



ban
 1.1 Mô hình OSI và vò trí của networking
 1.2 Các dạng mạng tiêu biểu
 1.3 Khái niệm về MAC
1 4 Hub

1
.

4

Hub
 1.5 Switch
 1.6 Cơ chế chuyển mạch của switch

17 Ưie
å
mcu
û
aswitch

1
.
7

Ưu

điem

cua

switch
 1.8 Router
Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù

iniệmcơba
û
n
Phan

1:

Cac

khai

niệm



ban
1.1 Mô hình OSI và vò trí của Networking trong mô hình OSI
 Hình thành từ những năm 1980
 Phân chia chức năng của hệ
thốn
g
man
g
thành các
p
hần nhỏ
g
ï
gp
thành các lớp, mỗi lớp đảm

nhận một chức năng riêng biệt.
 Tiêu chuẩn hóa các giao tiếp.

Gia
û
m sư phư
ù
ctapcu
û
a hệ tho
á
ng

Giam


ï
phưc

ta
ï
p

cua

hệ

thong
.
 Bảo đảm sự tương thích.

 Dễ dàng nghiên cứu, giảng dạy,
p
hát triển.
p
Pha

n1:Ca

ckha

inieọmcụba

n
Phan

1:

Cac

khai

nieọm

cụ

ban
1.1 Moõ hỡnh OSI vaứ vũ trớ cuỷa Networking trong moõ hỡnh OSI (tt)
Pha

n1:Ca


ckha

inieọmcụba

n
1.1 Moõ hỡnh OSI vaứ vũ trớ cuỷa Networking trong moõ hỡnh OSI (tt)
Phan

1:

Cac

khai

nieọm

cụ

ban
Pha

n1:Ca

ckha

inieọmcụba

n
1.1 Moõ hỡnh OSI vaứ vũ trớ cuỷa Networking trong moõ hỡnh OSI (tt)

Phan

1:

Cac

khai

nieọm

cụ

ban
Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
1.2 Những dạng mạng tiêu biểu
Phan

1:

Cac

khai


niệm



ban
Dạn
g
bus
g
 Dùng cáp đồng trục RG-58 hay RG-59.
Ta
á
tca
û
ca
ù
cma
ù
y đươc ke
á
tno
á
iva
ø
o chung một bus

Tat

ca


cac

may

đươ
ï
c

ket

noi

vao

chung

một

bus
.
 Tốc độ thấp (10Mbps)
 Chi phí thấp, dễ thi công
Mätk
á
t
á
ih
ûõû
h hươ

û
đ
á
t
ø
häth
á
M
o
ät

k
e
t
no
i

h
ong se an
h

hươ
ng
đ
en
t
oan
h
e
ä


th
ong.
 Hiện đãõ không còn được sử dụng trong các hệ thống mới.
Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
1.2 Những dạng mạng tiêu biểu (tt)
Phan

1:

Cac

khai

niệm



ban
Dạn
g
vòn

g
 Dùng cáp xoắn hay cáp quang

Ta
á
tca
û
ca
ù
cma
ù
y đươc ke
á
tno
á
iva
ø
o
gg

Tat

ca

cac

may

đươ
ï

c

ket

noi

vao

chung một vòng (đơn hay kép)
 Tốc độ từ 4Mbps, 16Mbps đến
155Mbps
155Mbps
 Thiết bò phức tạp, khó kết nối, thi
công
 Đan
g
dần được tha
y
thế bằn
g

gyg
các công nghệ mới.
Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba

û
n
1.2 Những dạng mạng tiêu biểu (tt)
Phan

1:

Cac

khai

niệm



ban
Dạn
g
sao
 Dùng cáp xoắn hay cáp
quang
g
 Sử dụng một thiết bò trung
tâm (hub)
 Tốc độ từ 10Mbps,
100Mb đ
á
1Gb
100Mb
ps

đ
en
1Gb
ps
 Kết nối linh hoạt, đơn giản
 Là công nghệ đang được sử
dung rộng ra
õ
itre
â
nthe
á
giơ
ù
i
du
ï
ng

rộng

rai

tren

the

giơi
Pha
à

n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
1.3 Khái niệm về MAC
Phan

1:

Cac

khai

niệm



ban
 MAC address: lớp 2 của mô hình
OSI
OSI
 MAC address là duy nhất.
 MAC được ghi vào ROM trên mỗi
card mang.
card

ma

ï
ng.
 Khi hoạt động MAC được nạp từ
ROM lên RAM.
 MAC address dài 48 bit
(
6b
y
tes
)
(y )
 03 bytes đầu: mã nhà sản xuất.
 03 bytes sau: serial number.
Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
1.4 Hub
Phan

1:

Cac

khai


niệm



ban
Løhiá bò bû há

L
a
ø
t
hi
e
á
t


b
a
û
n n
h
a
á
t.
 Hoạt động ở lớp 1 của mô hình
OSI.

Nhận khue

á
ch đai tín hiệu va
ø

Nhận
,
khuech

đa
ï
i

tín

hiệu

va

truyền ra tất cả các port.
 Các thiết bò kết nối vào hub tạo
tha
ø
nh 01 collision domain
thanh

01

collision

domain

Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
1.4 Hub (tt)
Phan

1:

Cac

khai

niệm



ban
Ưu điểm:
 Dễ lắp đặt.
De
ã

û
dung


De



du
ï
ng
.
 Chi phí thấp
Nhược điểm
 Collision domain dẫn đến tình
trang nghẽn mạch khi số
ktti tê lâ
wor
k
s
t
a
ti
on
t
a
ê
ng
l
e
â
n
 Băng thông thấp, không cho

phép các kết nối đồng thời.
Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
1.5 Switch
Phan

1:

Cac

khai

niệm



ban
 Được thiết kế để khắc phục
những hạn chế của Hub.
Htđä ûlùthù2 û â

H
oạ

t

đ
o
ä
ng ơ
û

l
ơ
ù
p
th
ư
ù

2
cu
û
a mo
â

hình OSI hay cao hơn.
 Cơ chế chuyển mạch thông
minh hơn Hub
minh

hơn

Hub

 Băng thông cao, cho phép nhiều
kết nối đồng thời.

Mo
ã
imo
â
tco
å
ng tre
â
nSwitchla
ø
01
Moi

mot

cong

tren

Switch

la

01

collision domain
Pha

à
n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
1.6 Cơ chế chuyển mạch của switch
Phan

1:

Cac

khai

niệm



ban
 Mỗi switch có một bảng đòa chỉ
(RAM)
 Khi bảng đòa chỉ trống, packet sẽ
được broadcast đến tất cả các
cổng (giống như hub).

Ba
û

ng đòa chỉ đươc cập nhật ba
è
ng

Bang

đòa

chỉ

đươ
ï
c

cập

nhật

bang

các đòa chỉ nguồn (người gửi)
 Khi đòa chỉ đích (người nhận) có
sẵn trong bảng đòa chỉ, switch
chuye
å
n packet trưc tie
á
ptơ
ù
ico

å
ng
chuyen

packet

trư
ï
c

tiep

tơi

cong

tương ứng.
 Có 3 cơ chế: Store & Forward, Cut-
through và Fragment-through.
Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
1.7 Những ưu điểm của switch
Phan


1:

Cac

khai

niệm



ban
 Băng thông lớn, hỗ trợ nhiều kết nối đồng
thời.


û
dung ba
ê
ng tho
â
ng hiệu qua
û
hơn hub gia
û
m



du

ï
ng

bang

thong

hiệu

qua

hơn

hub
,
giam

thiểu được hiện tượng đụng độ trên mạng do
mỗi cổng trên switch là 01 collision domain.
 Côn
g
n
g
he
ä
switchin
g
gg ä g
Pha
à

n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
1.8 Router
Phan

1:

Cac

khai

niệm



ban
 Chu
y
ển
p
acket
g
iữa hai ha
y
nhiều he

ä
thốn
g
ma
ï
n
g

yp g y ä g ïg
lớp 3 của mô hình OSI
 Có khả năng chọn đường đi ngắn nhất giữa hai hệ
thống mạng,
 Hỗ trơ
ï
multi
p
ath.
ïp
Pha
à
n1:Ca
ù
ckha
ù
iniệmcơba
û
n
1.8 Router (tt)
Phan


1:

Cac

khai

niệm



ban
 Có khả năng tạo broadcast domain, tăng hiệu suất
cu
û
a hệ tho
á
ng (Broadcast & multicast control)
cua

hệ

thong
.
(Broadcast

&

multicast

control)

 Với sự phát triển của công nghệ switching, vai trò của
router trong hệ thống mạng LAN dần bò switch thay
thế.
Pha
à
n 2: Switching technology
Phan

2:

Switching

technology
 2.1 Full-duplex.
 2.2 High speed backplane
 2.3 Các cơ chế chuyển mạch.

2.4 Flow Control
2.4

Flow

Control
 2.5 HP Trunking – EtherChannel.
 2.6 Spanning Tree.
 2.7 Switch Meshing.
28 B d t t l

2
.

8

B
roa
d
cas
t
con
t
ro
l
.
 2.9 VLAN
 2.10 Clustering Management
 2.11 QoS
 2.12 Công nghệ Gigabit
 2.13 Security
 2.14 Một số công nghệ mới khác
Pha
à
n 2: Switching technology
2.1 Full-duplex vs Half-duplex
Phan

2:

Switching

technology
Half-duplex

 Dữ liệu di chuyển theo 1 chiều.
Đätìh
õ

ù
dhiätươ

Đ
o
ä

t
r
ì

h
oan

n
d
o
hi
e
ä
n
tươ
ïng
collision
 Phổ biến ở kết nối dùng hub.
Full

duplex:
Full
-
duplex:

 Dùng cho kết nối point-to-point.
 Dữ liệu có thể truyền đồng thời
theo hai chie
à
u
theo

hai

chieu
.
 Yêu cầu cả hai thiết bò tại hai đầu
phải hỗ trợ tính năng full-duplex
 Khôn
g
có hie
ä
n tươn
g
collision.

ï
g
Pha
à

n 2: Switching technology
2.2 High speed backplane
Phan

2:

Switching

technology
 Tốc độ cao: từ vài Gbps đến vài
hGb
c
h
ục
Gb
ps.
 Giảm thiểu hiện tượng đụng độ
trên mạng.

Thích hơp cho ca
ù

ù
ng dung co
ù

Thích


ï

p

cho

cac

ưng

du
ï
ng

co

đòi hỏi lớn về băng thông và tốc
độ: ứng dụng thời gian thực,
voice, multimedia.
Pha
à
n 2: Switching technology
2.3 Các cơ chế chuyển mạch
Phan

2:

Switching

technology
 Cut-through: chuyển mạch ngay khi
biết được đòa chỉ đích


Store&Forward: chuye
å
n mach sau khi

Store&Forward:

chuyen

ma
ï
ch

sau

khi

nhận được toàn bộ packet.
 Ngoài ra còn có dạng chuyển mạch
Fra
g
ment Throu
g
h: chu
y
ển ma
ï
ch sau
gg
khi nhận được 64 bytes đầu của

packet. Adaptive cut through: cho
phép chuyển từ cut-through sang
store&forward khi tỉ lệ lo
ã
iđatđe
á
nmư
ù
c
store&forward

khi

tỉ

lệ

loi

đa
ï
t

đen

mưc

được xác đònh trước.
Pha
à

n 2: Switching technology
2.4 Flow control
Phan

2:

Switching

technology

Hiệu chỉnh, đo
à
ng bộ to
á
c độ giư
õ
a
Hiệu

chỉnh,

đong

bộ

toc

độ

giưa


bên nhận và bên gửi.
 Giảm hiện tượng đụng độ trên
mạng
 Tuân theo tiêu chuẩn quốc tế:
IEEE 802.3x flow control
Pha
à
n 2: Switching technology
2.5 HP Trunking – Cisco Ether Channel
Phan

2:

Switching

technology
 Mục đích: tăng tốc độ kết
nối
g
iữa switch đến switch
g
hay switch đến server.
 Thực hiện: kết hợp nhiều
liên kết đơn thành một liên
káttá đä
k
e
át


t
o
á
c
đ
o
ä
cao
 Công nghệ: HP Port
Trunking hay Cisco
EtherChannel
EtherChannel
.
 Tiêu chuẩn: 802.3ad
Pha
à
n 2: Switching technology
2.5 HP Trunking – Cisco Ether Channel (tt)
Phan

2:

Switching

technology
Cải thiện về tốc độ:
 Đối với liên kết 10Mbps:
40Mbps=2x2x10Mbps
 Đối với liên kết 100Mbps:
800Mbps=4x2x100Mbps.

 Đối với liên kết 1Gbps:
8Gb 421Gb
8Gb
ps=
4
x
2
x
1Gb
ps.
Cải thiện về khả năng dự phòng
sư co
á
ca
â
nba
è
ng ta
û
i

ï
co
,
can

bang

tai

×