Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Bài giảng Kỹ thuật siêu cao tần (Chương 3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.55 KB, 35 trang )

Chương III

MA TRẬN TÁN XẠ

.c

om

I. Dẫn Nhập

co

I2

Mạng
2 Cửa

an

V1

V2

Cửa 2

on

g

th


Cửa 1

ng

I1

cu
u

du

Chỉ quan tâm đến quan hệ vào ra mà không cần quan
tâm đến cấu trúc bên trong của mạng ⇒ Người
ta đưa ra các khái niệm: Hàm truyền, ma trận đặc
tính (ma trận trở kháng [Z], ma trận dẫn nạp [Y], ma
traän H, ma traän ABCD,…)


Cửa 1

VN

I1

th

an

co


Mạng
N Cửa

IN

ng

.c

om

V1

Cửa N

du

on

g

I2

cu
u

V2

Cửa 2


Ij

Vj

Cửa j


I
Z0

ZL

om

V

ng

.c

E

E
I=
Z0 + Z L

th

an


co

E
V=
. ZL
Z0 + Z L

on

g

Để tối đa công suất đưa đến tải:

Z L = Z 0*

cu
u

du

Áp hoặc dòng tại mỗi điểm đều có thể xem
như tổng của 2 thành phần sóng tới (incident)
vàsóng phản xạ (reflection).

V = Vi + Vr ;

I = Ii − I r


Ii


E

Vi

an

co

ng

.c

E
E
Ii =
=
*
Z 0 + Z 0 2 R0
Tương tự, Sóng điện áp tới :

Z0

om

Sóng dòng điện tới chính là dòng
điện trong mạch khi có sự phối hợp
trở kháng:

du


on

g

th

E.Z 0*
E.Z 0*
Vi =
=
*
Z0 + Z0
2 R0

cu
u

Quan hệ giữa Sóng điện áp tới và sóng dòng điện tới:

Vi = Z 0* . I i

Z 0*


Sóng phản xạ điện áp:

I

Vr = V − Vi

E.Z 0*
E.Z L
Vr =

Z 0 + Z L Z 0 + Z 0*

ng

E

ZL

.c

V

g

Sóng phản xạ dòng điện:

th

an

co

Z 0 Z L − Z 0*
Vr = * .
.Vi
Z0 Z L + Z0


on

Z L − Z 0*
E
E
Ir =

=
. Ii
*
Z0 + Z0 Z0 + Z L Z L + Z0

du

cu
u

I r = −( I − I i )

om

Z0

Quan hệ giữa Sóng điện áp phản xạ và sóng dòng điện phản xạ:

Vr = Z 0 . I r


Z 01


.c

I1

ng

VN

Z0 N

V2
Cửa 2

cu
u

Z 02

th
g
Ij
Z0 j

E2

Vj

⎛ Vi1 ⎞
⎛ Vr1 ⎞

[Vi ] = ⎜ # ⎟ [Vr ] = ⎜ # ⎟
⎜V ⎟
⎜V ⎟
⎝ iN ⎠
⎝ rN ⎠

IN

du

I2

Ma trận điện áp, dòng
điện tới và phản xạ:

on

Mạng
N Cửa

an

co

V1

⎛ Z 01

0



%
[Z0 ] = ⎜



Z
0
0N ⎠


om

Cửa N
EN

Cửa 1
E1

Ma trận trở kháng chuẩn:

⎛ I i1 ⎞
⎛ I r1 ⎞
[ Ii ] = ⎜ # ⎟ [ I r ] = ⎜ # ⎟
⎜I ⎟
⎜I ⎟
Cửa j
⎝ iN ⎠
⎝ rN ⎠
Ej



= [ S ].[ a ]

cu
u

du

" S1N ⎞ ⎡ a1 ⎤
⎟ ⎢ ⎥
" S 2 N ⎟ . ⎢# ⎥
" S NN ⎟⎠ ⎢⎣ aN ⎥⎦

co

an

S12
S 22

th

on

g

⎡b1 ⎤
⎛ S11
⎢# ⎥ = ⎜ S

⎜ 21
⎢ ⎥
⎜S
⎢⎣bN ⎦⎥
⎝ N1

ng

.c

[b ]

om

Ma trận Tán Xạ của mạng N cửa: [S]

SN 2

Ma trận tán xạ thể hiện quan hệ giữa Sóng Tới [a]
và Sóng Về [b] tại các cửa.


2) Quan hệ giữa sóng tới và sóng về với điện áp, dòng điện.

E j = V j + Z 0 j .I j
Ta cũng có:

.c

Z0 j


I j = I ij − I rj

Và:

aj
Cửa j

Vj

co

Ej

Vij = Z .I ij ; Vrj = Z 0 j .I rj

bj

th

an

*
0j

ng

V j = Vij + Vrj ;

om


Ij

du

on

g

⇒ E j = V j + Z 0 j .I j = ( Z oj* I ij + Z 0 j I rj ) + Z 0 j ( I ij − I rj )

⇒ I ij =

Ej
2 R0 j

cu
u

⇒ E j = Z oj* I ij + Z 0 j I ij = 2 R0 j .I ij
=

V j + Z 0 j .I j
2 R0 j

⇒ a j = R0 j .I ij =

V j + Z 0 j .I j
2 R0 j



Quan hệ của sóng về theo dòng, áp tại cửa j:

I j = I ij − I rj

.c

V j = Vij + Vrj ;

om

Ta cũng có:

co

an

Vij = Z 0* j .I ij ; Vrj = Z 0 j .I rj

ng

Vaø:

on

g

th

⇒ V j − Z 0* j .I j = ( Z oj* I ij + Z 0 j I rj ) − Z 0* j ( I ij − I rj )


⇒ I rj =

cu
u

du

⇒ V j − Z 0* j .I j = Z 0 j I rj + Z oj* I rj = 2 R0 j .I rj
V j − Z .I j
*
0j

2 R0 j

⇒ b j = R0 j .I rj =

V j − Z 0* j .I j
2 R0 j


Tổng quát hoá cho N cửa:

om

1
−1/ 2
=
a
.

R
[ ]
[ 0 ] . {[V ] + [ Z 0 ].[ I ]}
2

{

}

ng

.c

1
−1/ 2
[b] = .[ R0 ] . [V ] − ⎡⎣ Z 0* ⎤⎦ .[ I ]
2

th

V j − Z 0* j .I j

g



2 R0 j

cu
u


a j + bj =

Vj

2 R0 j

=

Z 0 j + Z 0* j
2 R0 j

du

on

a j − bj =

V j + Z 0 j .I j

an

co

Tính Vj Vaø I j Theo a j , b j :

R0 j

+


Z 0 j − Z 0* j
2 R0 j

Neáu Z0j =R 0j là số thực :

Ij

⇒ a j + bj =

Vj
R0 j

I j = R0 j .I j


3) Quan hệ giữa công suất với sóng tới và sóng về.

om

Ij
Pij

Pj

.c

R0 j

Cửa j


th

an

Prj

co

Ej

ng

Vj

(
)

)

(

cu
u

du

{

on


g

1
Công suất truyền vào cửa j: Pj = Re V j .I *j
2
1
Pj = Re R0 j ( a j + b j ) . a*j − b*j / R0 j
2
1
Pj = Re a j a*j − a j b*j + (a j b*j )* − b j b*j
2
2
2
1
⇒ Pj =
a j − bj
2

{

{

}

}

}


4) Ý Nghóa Vật Lý Của Các Hệ Số Trong Ma trận [S]

I1

om

a2
b2

R02

V2

on

a j = R0 j .I ij =

cu
u

du

Sóng tới tại cửa j:

g

th

an

co


E1

Mạng Hai Cửa
[S]

.c

V1

a1
b1

ng

R01

I2

Sóng Về tại cửa j:

b j = R0 j .I rj =

V j + R0 j .I j
2 R0 j
V j − R0 j .I j
2 R0 j

E2



.c

a2 = 0

co

Ý nghóa của S11 :

ng

b1
S11 =
a1

om

S12 ⎞ ⎡ a1 ⎤
⎧b1 = S11.a1 + S12 .a2
⎟. ⎢ ⎥ ⇔ ⎨
S 22 ⎠ ⎣ a2 ⎦
⎩b2 = S 21.a1 + S 22 .a2

⎡b1 ⎤
⎛ S11
⎢b ⎥ = ⎜ S
⎝ 21
⎣ 2⎦

an


a2 = 0: Có nghóa không có sóng vào của 2 , Tức là: Nguồn

on

g

th

E2 bị triệt tiêu và có phối hợp trở kháng ở cửa 2.
I2

R01
E1

V1

cu
u

du

I1
a1
b1

Mạng Hai Cửa
[S]

S11


b2

V2

R02


2 R01

a2 = 0

om

V1 − R01.I1

V1 − R01.I1
⇒ S11 =
V1 + R01.I1

.c

b1
⇒ S11 =
a1

co

a1
b1


V1

b2

V2

R02

on

g

th

E1

Mạng Hai Cửa
[S]

an

R01

E2 = 0, Tải R02

I2

ng

I1


du

b1 =

2 R01

S11 = Γ1

V1
Đặt : Z11 =
Là trở kháng ngõvào trong trường hợp :
I1

cu
u

a1 =

V1 + R01.I1

Z11 − R01
⇒ S11 =
Z11 + R01

E2 = 0, Taûi R02
= Γ1


an

th

g

Mạng Hai Cửa
[S]

b2

V2

R02

cu
u

du

E1

V1

a1
b1

on

R01

I2


co

I1

a2 = 0

.c

Ý nghóa của S 21 :

ng

b2
S 21 =
a1

om

⎧b1 = S11.a1 + S12 .a2

⎩b2 = S 21.a1 + S 22 .a2

Hệ số S 21 : thể hiện hệ số truyền đạt từ cửa 1 sang cửa 2


S 21 =

b2
a1


2
a2 = 0

ng

.c

1 2
Pi1 = a1
2

I2
b2

V2

R02

cu
u

du

E1

Mạng Hai Cửa
[S]

g


V1

on

a1
b1

th

an

co

I1

R01

1 2
b2
= 2
1 2
a1
2
1 2
Pr 2 = b2
2

om


2

2

Hệ số S 21 : thể hiện hệ số truyền đạt công suất từ cửa 1
sang cửa 2 trong điều kiện cửa 2 phối hợp trở kháng.
2


a1 = 0

.c

= Γ2

co

Ý nghóa của S 22 :

ng

b2
S 22 =
a2

om

⎧b1 = S11.a1 + S12 .a2

⎩b2 = S 21.a1 + S 22 .a2


an

a1 = 0: Có nghóa không có sóng vào của 1 , Tức là: Nguồn

on

g

th

E1 bị triệt tiêu và có phối hợp trở kháng ở cửa 1.
I2

R01

V1

cu
u

du

I1
b1

a2
b2

Mạng Hai Cửa

[S]

S22

V2

R02
E2


an
th

a2
b2

Mạng Hai Cửa
[S]

g

V1

b1

V2

R02
E2


cu
u

du

on

R01

I2

co

I1

a1 = 0

.c

Ý nghóa của S12 :

ng

b1
S12 =
a2

om

⎧b1 = S11.a1 + S12 .a2


⎩b2 = S 21.a1 + S 22 .a2

S22

Hệ số S12 : thể hiện hệ số truyền đạt từ cửa 2 sang cửa 1


5) Đo Các Hệ Số Ma trận tán xạ [S]

R0

a1

co

R0

Phần tử cần đo
[S]

an

b1

a2
b2

ZL
Γ2


a2
Γ2 =
b2

⎧b1 = S11.a1 + S12 .(Γ 2b2 )
⇒⎨
⎩b2 = S 21.a1 + S 22 .(Γ 2b2 )

on

Γ1

g

th

E

ng

.c

om

Boä Chỉ Thị
Sóng Đứng

cu
u


du

⎧b1 = S11.a1 + S12 .a2

⎩b2 = S 21.a1 + S 22 .a2


th

an

co


S21S12 Γ 2 ⎤
b1 = a1 ⎢ S11 +

S

Γ
1
.
22
2 ⎦


on

g


S21
b2 = a1 .
1 − S22 .Γ 2

ng

.c

om

⎧b1 = S11.a1 + S12 .(Γ 2b2 )

⎩b2 = S 21.a1 + S 22 .(Γ 2b2 )

cu
u

du

b1
S21S12 Γ 2
Γ1 =
= S11 +
a1
1 − S22 .Γ 2


a) Dùng Z L = R0 : Tải bằng điện trở chuẩn ⇒ Γ 2 = 0


.c

Γ2 = 0

S21S21Γ 2
= S11 +
= S11
1 − S22 .Γ 2

om

b1
Γ1a =
a1

g

Γ2 =−1

th

an

S21S12
= S11 −
1 + S22

on

b1

Γ1b =
a1

co

ng

b) Duøng Z L = 0 : Tải ngắn mạch ⇒ Γ 2 = −1

cu
u

du

c) Dùng Z L = ∞ : Tải hở mạch

b1
Γ1c =
a1

Γ2 =1

⇒ Γ2 = 1

S21S12
= S11 +
1 − S22


Γ1b


S21S21
Γ1c = S11 +
(3)
1 − S22

om

Γ1a = S11 (1)

S21S21
= S11 −
(2)
1 + S22

ng

.c

(2) ⇒ S21S21 = (1 + S22 )(S11 − Γ1b ) (4)

co

Thay (4), (1) vaøo (3)

g

th

an


(1 + S22 )(S11 − Γ1b )
⇒ Γ1c = S11 +
1 − S22

cu
u

du

on

(1 + S22 )(Γ1a − Γ1b )
⇒ Γ1c = Γ1a +
1 − S22

⇒ S22 , (S12 .S21 )
Nếu mạng 2 cửa mang tính thuận nghịch:

⇒ S12 = S21


b1

an

co

ng


om

a2

du

on

g

th

a1 = b2
a2 = b1

cu
u

Trở Kháng
Chuẩn Z 0

a1

.c

Bài Tập:

⎛0 1⎞
⇒S =⎜


1
0



b2

Trở Kháng
Chuẩn Z 0


Bài Tập:
Trở Kháng
Chuẩn Z 02

om

Z

.c

Trở Kháng
Chuẩn Z 01

a2

a1

ng


b1

b2

b2
S22 =
a2

a1 = 0

Z22 − Z 02 Z + Z 01 − Z 02
= Γ 22 =
=
Z22 + Z 02 Z + Z 01 + Z 02

b2
S21 =
a1

a2 = 0

cu
u

du

on

g


th

an

co

a2 = 0

Z11 − Z 01 Z + Z 02 − Z 01
= Γ11 =
=
Z11 + Z 01 Z + Z 02 + Z 01

b1
S11 =
a1


th

an

co

ng

.c

om


6) Dịch Chuyển Mặt Phẳng Chuẩn Của Ma trận tán xaï [S]

cu
u

du

on

g

l1

l2


×