BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TRẦN VĂN NGỌC
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
VÀ MỘT SỐ CHUỖI XUNG ĐẶC BIỆT
TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ NÃO
Ở BỆNH NHÂN ALZHEIMER
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ Y TẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
TRẦN VĂN NGỌC
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH
THÁI VÀ MỘT SỐ CHUỖI XUNG
ĐẶC BIỆT TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ
NÃO Ở BỆNH NHÂN ALZHEIMER
Cu
M số
nn n
: C ẩn o n
n ản
: 62720166
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Người hướng dẫn khoa học:
GS.TS. PHẠM THẮNG
PGS.TS. VŨ ĐĂNG LƢU
HÀ NỘI - 2021
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
Alzheimer l
triển tăng ần v
c u trúc xung qu nh
lo n c m gi c v
theo th y ổi h nh vi, gây
Alzheimer l
yếu t
gi
kh c nh u biểu hi n
i t nh, th
gi , hi n n y kho
C c ti u chu n ch n
lâm sàng: DSM V 1, ICD X 2, NINCDS-ADRDA 3 l
nh n tr n to n thế gi
c n lâm s ng,
tác gi
tr n thế gi
sung th m một s
H nh nh cộng h
s ng th ch h p cho vi c ch n
kh
il
liên quan 5. Cũng nh
th
ng th ng qu
Nguyên lý CHT
ph t hi n năm 1946,
dùng
h nh
iến
ểto
nh tr n thế gi
ổi trên não
2
Hi n n y kho học v n ch hiểu rõ nguy n nhân v tiến triển c nh Alzheimer,
c c nghi n c u cho th y nh c li n qu n v i c c m ng v m r i trong n o. B nh c thể
ph t triển ti m t ng trong một th i gi n i tr c
khi xu t hi n các tri u ch
s u khi ph t hi n
Do
CHT từ n
i ri ng
trọng v c p thiết. Tr n thế gi
th y ổi trên não
v ng h i m , h nh nhân trong ch n
ph t triển nh ng kỹ thu t chuy n
t imu
ể
ến một ph
ch n o n
Ở Vi t N m, một s
nhân mắc AD trên CHT. Tuy nhi n ch
khuếch t n, t
AD. Chúng tôi tiến h nh th
một số chuỗi xung đặc biệt trên cộng hưởng từ não ở bệnh nhân Alzheimer”
nhằm phân t ch c c tổn th ng
ổi tr n n o c
1.
Mô t
2.
Phân t ch
nhân Alzheimer
3.
Đ nh gi
Alzheimer theo các biến s
c
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QU
N
1.1. Giải phẫu và chức năng của não
1.1.1. Giải phẫu học của não
N o gi
qu nh chúng t , th ng qu
gi c, v
gi c, n o thu nh n nhi u t n hi u c ng một l
Trọng l
gram. Khi tr
noc
n
No
c gọi l thần kinh
c c t n hi u h y xung thần kinh. N o
theo l
c c m ng n o gồm
trong lần l
1.1.2. Chức năng và thành phần của não
H
* Thân não: l
tiểu n o v
li n tục v
và hành não.
* Tiểu não: nằm ph
ngăn v i
ino il
4
* Đại não: th nh phần ch nh c
n o ph i v
từ nử
tr i. Thể ch i li n kết h i nử
n n y s ng nử
n o,
c
c chi th nh h i phần:
ộ n o v i nh u v
n cầu
th ng tin
n ki .
Vỏ n o c m u nâu x m
c gọi l “ch t x m”. B
mtc
noccc
nếp nhăn. Vỏ n o c c c khe (r nh nhỏ), nh ng r nh (r nh l n h gi c n) v chỗ lồi
c r nh gọi l c c hồi n o.
B n cầ
c
thể
c chi
c
n o. Đ i n o
v
thu
ch m. C c thu n o kh ng ho t
m i qu n h r t ph
c c li n kết thần kinh gửi t n
* Vùn ạ ồ : l một c u trúc nhỏ ch hi u
ến tuyến y n. V ng h ồi xử lý th ng tin
ến từ h thần kinh t ộng.
1.1.3. Các thuỳ não
*
Thùy trán: l thu l n nh t ch u tr ch nhi m cho nhi u ch c năng kh c
nh u gồm: v n ộng t ch , l i n i, ch c năng tr tu
v h nh vi.
Vỏ n o ti n v n ộng l v ng nằm n c nh vỏ n o v n ộng nguy n ph t, h ng n
cử ộng c mắt, ầu v c m gi c nh h ng c một ng i. V ng Broc , qu n trọng trong s
ng t o r ng n ng , nằm thu tr n, th ng
ph
n cầu tr i. Thùy trán có vai trị qu n trọng trong h nh vi. Kh ng c s chi
ph i c
th y tr n, chúng t sẽ
m t s kiểm so t c c h nh
* Thùy thái dương - hồi hải mã: Thu th i
ic
ộng.
ng chiếm khu gi
v khu
n cầu n o.
- Ở m t ngo i: c
phần l n xu ng m t
3 hồi th i
i
ng 1,2,3. Ri ng hồi th i
ng 3 c một
n cầu.
-Ởmt
n n hồi th i
th i
ng ch m 2. Ri ng hồi th i
Đầu tr
m ), ph trong hồi h i m
gọi l
tổn th
sừng A-m ng c
ng c hi u - tiểu thể negrie.
Hồi h i m (hippocampus) l một phần c n o tr
n trong thu th i
ng, t o th nh một phần c
qu n ến ho t ộng l u gi
v kh năng nh h
h
c, l một c u trúc nằm
th ng tin v h nh th nh ký th ng lim ic v
ng trong kh ng gi n. Con ng
kh c c h i hồi h i m , mỗi hồi
một
i v c trong tr nh
n cầu n o.
c li n
ihn
c c lo i ộng v t c vú
V
ng h i m l phần n o
ụng c
ph trong n o th t n,
c gọi chung l
nhân v
ọc theo
Hình 1.2. Vị trí hồi hải mã và hạnh nhân
10
V ng h i m
trong vi c r
mi
c
ểtm
ch
hi u
c năng qu n trọng trong học t p v tr nh
ầu v o l
* Thuỳ chẩm: nằm
v
sắc v
xử lý th ng tin th gi c. N
h nh
tr
ng
* Thuỳ đỉnh: phân t ch
kh c nh u c
v o tr
nh
s
v c c th ng ti
v t.
* Hố sau: Là một kho ng
v
ây thầ
* Đồi thị:
th
ng tin
tỉnh t o. N
l
ng. C c h ch n n l cụm c c tế
*
V ng h nh nh n: H nh nhân l một ph c h p gồm c c nhân nhỏ nằm
ng y
i vỏ n o v ng c
v i v ng h
nhi
ho t
ộng h nh vi c m xúc m
H nh nhân nh n c c t n hi u từ mọi phần c
ng
7
1.2. Cơ chế bệnh sinh, các yếu tố nguy cơ và dịch tễ học bệnh Alzheimer
1.2.1. Cơ chế bệnh sinh
B nh Alzheimer
quá tr nh
iến
protein xuy n m ng m
. Qu
secret se. Nh
S n ph m c
S n ph m thu
cắt β- γ-. Đo n protein v
chuyển v o trong nhân v
γ- secret se phụ thuộc v o ph c h
nicastrin, aph-1, pen-2 và PS1
11, 12
.
γ- secretase,α-
α- secretase
β- secretase
M ng tế
o
P3
Aβ
Hình 1.3. Quá trình phân giải phân tử tiền thân của amyloid (APP)
Đột iến gen APP, PS1 v PS2 l m tăng c
ng qu tr nh tổng h p Aβ từ
APP trong
nh Alzheimer thể kh i ph t s m
tổng h p ằng vi c t i chế c c en osom s u qu
13
. Nh ng chuỗi pepti
Aβ
c
tr nh tiếp nh n c c phân tử APP
từ
t
ng
Aβ42 c
vi m thần kinh
vitro v in vivo. S
lâm s ng c
qu
tr nh tiến triển
hi n tr
c khi h nh th nh c c
nh th
ng trong qu
gi i c
Aβ c
S
c
β- γ- secret se trong c c tr
qu
c
t ch tụ c c pepti
cc
m ng t nh ch t
secret se v
c
thể g
p phần
Neprilysin, một pepti
Alzheimer
cho s
tăng c
iu ny lm
myloi . Nh m c c enzym tho i h
trọng trong qu
Cho
suy gi m m
nh Alzheimer thể kh i ph t muộn h y kh ng. B teman và cs
ph
ng ph p x c
16
trong n o ng
l
8,3% mỗi gi
g
i ý rằng, nh
kho
v
học hết s
i mục ti u thiết l p l i s
Cc
m r
Alzheimer
v
o gồ
i protein T u, t p h
th
ng li n kết v
x
ng tế
nyt
C
Hiesberger và cs
o. Kh
polymer h
m i li n h
17
thụ thể lipoprotein tỷ trọng th p (LDL), thụ thể lipoprotein tỷ trọng r t th p
(VLDLR), và APOE-R2. Trong ch ng chuột n y, c s tăng T u
h
Tau.
Do
ằng con
vi
ng truy
ng. S
họ gen thụ thể LDL c thể nh h ng ến
thần kinh v
hi u reelin
t
ng t c v i v ng kết h p
Reelin k ch th ch s
Ho t
ộng c
phosphoryl h
chuột
t c gi
ột iến thiếu
cho rằng
ng truy n t n hi u reelin-VLR-APOE-R2-D
c
thể gây r
t
thần kinh.
Ho t t nh c
nh nhân mắc
phosphoryl h
ho t h
Phân o n cắt ngắn c
no
nh nhân mắc
C k5. Ph c h
m ng sinh ch t c
v
i reelin.
1.2.2. Các yếu tố nguy cơ của bệnh Alzheimer
1.2.2.1. C c yếu tố nguy cơ bệnh lý m ch m u
18, 19
Nh m
Huyết
l , chế
ộ ăn v
r
rằng c c yếu t
l
nh AD tu
1.2.2.2. C c yếu tố t
R t nhi u nghi n c
ộng gi i tr
SSTT v
c
- Học vấn: học v n th p (l o
- Ho t đ ng xã h i: nh ng ng
mọi ng
i xung qu nh sẽ
- Ho
tđ
c nguy c
- Ho t đ ng thể lực: ho t
nhân SSTT.
1.2.2.3. Các yêu tố kh c
- Tuổi: L
hiếm khi cũng th y
tỷ l
nh kho ng 1 - 2%
Alzheimer. Đến 50% s
c
nh Alzheimer.
- Giới tính: Phụ n
- D n t c: C c ân tộc c
- Yếu tố di truyền: Nguy c
thân (cha - mẹ,
- Môi trường: một s
- H i chứng Down: ng
tuổi v
nh ng
- Chấn thương đầu: ch n th
trong t
ng l i.
Ngo i r
nhân
n
gi m hormon sinh
i u ki n kinh tế kém.
1.2.3. Đặc điểm dịch tễ học bệnh Alzheimer
B nh th
theo l
l
ng ắt ầu từ s u tuổi 65 v t nh ch t c nh ng y c ng tăng thể
tuổi. Nh ng ng
i trẻ h n cũng c
ng t h n. C kho ng 5%
nh nhân mắc
mắc nh n y nh ng v i s l tuổi từ
65 ến 74 tuổi v gần
ến
25%
nh nhân
ti n sử gi
ch c Y tế Thế gi i
0,556% so v i tỷ l
Trung
mỗi năm c
kho n
thế gi
s u mỗi 20 năm,
2050. Phần l
s
sút tr tu
s
n y sẽ tăng l n 71%. T c
Trung Qu c, Ấn Độ v c c n
Tuổ
65-
70-
75-
80-
85-
65, nguy c
mắc
năm. Ngo i r
phụ n
nghi n c u chỉ r
c
13
1.3. Các tổn thương trên não của bệnh nhân Alzheimer
1.3.1. Sự biến đổi đại thể xảy ra ở trên toàn bộ não
B nh Alzheimer
n ến ph huỷ tế
ộ n o. Theo th i gi n, n o teo
o thần kinh v tổn h i m tr n to n
i r t nhi u, nh h
ng ến gần nh to n ộ c c
ch c năng c n .
N o nh th ng
Đ i chiếu n o
nh
nhân Alzheimer và não
bình th ng
Hình 1.4. Biến đổi não bộ nhìn từ ngồi
Nguồn: National Institute on Aging, National Institutes of Health
C c ho t
n o, nh
ộng c
ộng học t p, tr nh
v c m xúc
v ng h i m , h nh nhân, vỏ n o tr n. S
tế
o thần kinh c c v ng n y
h vi n v một s v ng vỏ
th y
ổi h nh th i v
nh h ng t i c c ho t
ho t
ộng tr n.
Hình 1.5. Não ở một người bình thường (trái) và một bệnh nhân Alzheimer
24
14
C c iến ổi trong n o
ng
tổn th
S teo rút
ng c li n qu n
c i t nghi m trọng
nh nhân Alzheimer: Vỏ n o teo ét l i, c c v ng
ến ch c năng t
uy, l n kế ho ch v
hồi h i m , một v ng vỏ n o gi
trọng trong vi c t o n n ký c m i. C c n o th t gi n n
tr nh .
v i trò qu n
to r .
Hình 1.6. Biến đổi não bộ ở bệnh nhân Alzheimer
Nguồn: National Institute on Aging, National Institutes of Health
1.3.2. Tổn thương giải phẫu bệnh
H i tổn th
mrit
thần kinh.
tr c khi s
M
kinh
no
t h n hẳn so v i n o
c c m nh protein, t ch tụ gi
h y ho i c ch
một protein kh c.
C c m ng x
liv
i nh u. Bet - myloi c
ch t
éo
o qu nh tế
15
Hình 1.7. Biến đổi tế bào não dưới kính hiển vi ở bệnh nhân Alzheimer
24
Beta- myloi tr
m ng x
. D ng gây t c h i nh t c
v i m nh nhỏ h n l
Đ m xơ rối: T u g y vụn th nh c c
ng
n kh ng còn thẳng n . Chún
Mảng xơ trên to n não: C c m ng x
l n r khắp to n ộ vỏ n o.
Hình 1.8. Mảng xơ trên não bệnh nhân Alzheimer
24
T c ộ tiến triển th y ổi r t l n. B nh nhân Alzheimer s ng trung nh t m
năm, nh ng một s ng i c thể s ng t i 20 năm. Diễn tiến nh t y thuộc một phần v
o ộ tu i lúc ph t hi n nh v ng i c nh ng nh ph i h p khác hay không.
16
T nh tr ng phosphoryl h
chúng
h
c
i v i c c vi qu n. Trong
qu m c. Đi u n y ph t
c c protein T u quyết
nh Alzheimer, c c protein T u
ộng qu tr nh
khỏi c c vi qu n khiến cho c c tế
nh i t nh c
phosphoryl
nh lý l m c c protein T u t ch
o thần kinh m t ổn
nh v c n tr
s
n
truy n thần kinh c
s i trục. C c protein T u phosphoryl h
sẽ lắng ọng v
cuộn l i t o n n c c
m r i t thần kinh (h nh 1.10). M c
c c c chế phân tử
c
hi n t
ng tăng phosphoryl h protein T u trong
c iết rõ nh ng
i u hò c
nh Alzheimer v n ch
c c c ằng ch ng v s m t cân ằng trong ho t ộng v
c c men T u kin se v phosph t se.
Neuron
nh th ng
Cc
n v vi qu
n
t ch r i nhau
Vi ng
Đm
rit
Tế
kinh
C c vi ng
tan rã
Hình 1.9. Sơ đồ minh họa quá trình tạo nên đám rối tơ thần kinh
M ng l o h
24
iển (cl ssic), c
c c gi i
o n kh c nh u trong qu tr n
ằng ch
vi c h nh th nh mỗi
tuổi c thể c một s
c
c (comp ct) nh trong
17
Hình 1.10. Cấu trúc mảng bám β-amyloid trên não Nguồn: John Gever
(2009) Brain Dysfunction Tracks Amyloid Plaques in Absence of Alzheimer's,
MedPage Today
Trung tâm c
t n. C c phân tử β
c t o th nh từ c c phân tử protein ti n thân c
protein (APP) c tr n m ng tế
tác c c c men α-secret se, β-secret se v γ-secretase.
Hình 1.11. Mảng viêm thần kinh do sự tích tụ β-amyloid ở não BN Alzheimer
Nguồn: Nguyễn Ngọc Hòa (2006)
APP l
m ng tế
năng sinh lý c
ch
c năng c
tr
Màng
tế
o
Vùng
nội
o
M ng
et amyloid
APP
secret se, APP
protein hò
chuyển h
th nh c c chuỗi monofi ril, s u
úi protofi ril c
m ng myloi
nh ng th y
S n ph m c
c c g c oxy t
19
Hình 1.13. Sự hình thành β-amyloid và mảng bám ngồi tế bào
Nguồn: Spies P. E. Verbeek M. M. van Groen T. & Claassen J. A. (2012).
Reviewing reasons for the decreased CSF Abeta42 concentration in
Alzheimer disease. Front Biosci, 17, 2024-34.
1.3.3. Tổn thương hình ảnh học phân tử
- Khu vực trong não giảm chuyển hóa: nh th ng, glucose l nguồn năng l
ng c n c n o v s h p thụ glucose ph n nh ho t ộng n truy n thần kinh. Tỷ l
chuyển h ng glucose vỏ i n o t ng i ồng u.
Khi c c mắt còn m , v ng vỏ n o th
glucose c o h n. PET-FDG l một chỉ
c c v ng tổn th
Đ c tr ng h y g p nh t tr n phim PET/CT c
o n s m l hi n t ng gi m chuyển h
hồi khuy. Ph
khu v c m t trong th y th i
cholinester se. Khi ph i h p v i PK11195
m, PET/CT sẽ ộc lộ
v c c c m ng l o h .
Gi m chuyển h
25
, một ch t gắn v
20
nh t i v ng li n qu n nh ng iểu hi n, tri u ch ng kh c nh u t y từng nh nhân.
Đầu ti n, gi m chuyển h c nh n th y cuộn n o khuy s u. Tiếp , l n t i v nh h ng
ến phần li n kết vỏ n o th y ỉnh v c c hồi th i ng s u. Cu i c ng, gi m chuyển h l
n t i phần vỏ tr n v hầu hết n o.
-
Hiện tượng mất c c tế b o thần kinh tiết Dopamin: h nh nh học phân tử
m ng l i một ph
op min. Ở một s
vẹn c
c c tế
c
thể
sẵn c
o
hi n n y gắn v o yếu t
ch u tr ch nhi m
chuyển
op min (DAT) giúp qu
trục
c ễ
- C c mảng amyloid : Gần
c
nh
thể nh n th y
vi c sử ụng c c ch t gắn m lononitrile (FDDNP) 42 v
B (PIB). Đi u n y giúp
s
lắng
ọng c
gi
i gi
h i th y, m ng l o h
ng
it
cho rằng PIB l
m ng l o h
ch t trắng v
1.4. Dấu hiệu, hành vi và biểu hiện lâm sàng của Alzheimer
1.4.1. Các dấu hiệu
Cc
thân v
ng
ng y c ng rõ
B nh Alzheimer c