Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC 6789 THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 25 trang )

PHỊNG GD-ĐT
TP.
TRƯỜNG THTHCS
Nội dung
kiến thức
1. Thơng
tin và tin
học

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI - NĂM HỌC
MÔN: TIN HỌC - LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Khơng tính thời gian phát đề)

Nhận biết
TN
TL
Nhận biết được
thông tin

Số câu hỏi
Số điểm

1
0,5

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
Hiểu được hoạt


động thông tin
và tin học
1
0,5
Hiểu thơng tin
lưu giữ trong
máy tính

3. Em có
thể làm gì
nhờ máy
tính?
Số câu hỏi
Số điểm

Ghi nhớ những
việc máy tính
có thể làm

1
0,5

1

Số điểm

0,5

0,5


5. Phần
mềm học
tập

Biết thao tác nháy
chuột, phần mềm
luyện tập chuột,
phần mềm quan
sát Hệ Mặt Trời
3

Số câu hỏi

1
0,5

Số điểm

1,5

Tổng

4
(20)
20
%

2
(1,5)
15%


PHÒNG GD-ĐT TP.

3
2
20%

Nắm được những
khả năng của máy
tính
1
1

Hiểu mơ hình
q trình ba
bước

1

3
1,5
15%

Phân biệt được các
dạng thông tin cơ
bản

1
0,5
Biết đơn vị đo

dung lượng nhớ.

Vận dụng ở mức cao
hơn
TN
TL

1
0,5

2. Thông Biết được các
tin và biểu dạng thơng tin cơ
diễn thơng bản của máy tính
tin
Số câu hỏi
1
Số điểm
1

4. Máy
tính và
phần mềm
máy tính
Số câu hỏi

TN
TL
Nắm được việc xử
lí thơng tin là quan
trọng


Cộng

Nắm được cấu trúc
chung của máy
tính; các thiết bị
vào/ra
2
1

2
1,5
15%
Nắm được CPU được
coi là bộ não của MT
và tại sao phải cài đặt
hệ điều hành
1
1
0,5

0,5

6
3
30%

Ghi nhớ khu
vực chính của
bàn phím

1

4

0,5

2
20%
18
(10)
100
%

5
(2,5)
25%

4
(2)
20%

1
(1)
10%

1
(0,5)
5%

1

(0,5)
5%

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI-NĂM HỌC: 2021-2022


TRƯỜNG TH-THCS

MÔN TIN HỌC – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Đề A

HỌ VÀ TÊN:

LỚP:

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp
án


8

9

10

11

12

13

14

Câu 1 : Hoạt động thông tin của con người được tiến hành nhờ:
A. Các giác quan
B. Bộ não
C. Các giác quan và bộ não
D. Chân, tay
Câu 2 : Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm:
A. Bộ xử lí trung tâm và các thiết bị vào/ra
B. Bộ nhớ và bộ xử lí trung tâm
C. ROM, RAM và các thiết bị vào/ra
D. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra.
Câu 3 : Phần mềm solar system để làm gì?
A. Học tốn
B. Quan sát Hệ Mặt Trời
C. Luyện tập sử dụng chuột
D. Luyện tập gõ mười ngón
Câu 4 : Bộ phận nào dưới đây được coi là bộ não của máy tính:

A. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
B. Bộ lưu điện (UPS)
C. Bộ nhớ trong (RAM)
D. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
Câu 5 : Nháy chuột có nghĩa là:
A. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay
B. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay
C. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột trái
D. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột
phải
Câu 6 : Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là :
A. Khả năng lưu trữ cịn hạn chế .
B. Tính tốn chưa nhanh .
C. Chưa có khả năng tư duy như con người .
D. Kết nối Internet còn chậm.
Câu 7: Dạng thơng tin mà máy tính chưa xử lí được là:
A. Hình vẽ, chữ viết
B. Âm thanh, văn bản
C. Hình ảnh, văn bản
D. Cảm xúc, mùi vị
Câu 8: Đâu là các thiết bị xuất dữ liệu?
A. Chuột, máy in, màn hình
B. Màn hình, loa, máy in
C. Bàn phím, loa, máy in

D. Màn hình, máy in, bàn phím.

Câu 9: Trong tin học, thơng tin lưu giữ trong máy tính cịn được gọi là gì?
A. Thơng tin


B. Dữ liệu

C. Văn bản

D. Tài liệu

Câu 10: Máy tính điện tử hiện nay có thể làm được những việc nào sau đây:
A. Công cụ học tập và giải trí

B. Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến

C. Tự động hố cơng việc văn phịng

D. Tất cả những việc trên.

Câu 11: Phần mềm học tập nào sau đây dùng để luyện tập sử dụng chuột?
A. Solar System
B. Geogebra
C. Mouse Skills
D. Rapid Typing
Câu 12: Trong các hoạt động thơng tin, hoạt động quan trọng nhất là gì?
A. Tiếp nhận
B. Xử lí
C. Lưu trữ

D. Trao đổi thơng tin


Câu 13: Trình tự đúng của quá trình ba bước là gì?
A. Nhập -> Xuất -> Xử lí

B. Xuất -> Nhập -> Xử lí
C. Nhập -> Xử lí -> Xuất
D. Xử lí -> Xuất -> Nhập
Câu 14: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là:
A. mét
B. kilôgam
C. byte (bai)
D. lít
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
( Phần bài làm của học sinh)
Bài 1 (1,5đ)
Thơng tin là gì? Có những dạng thơng
tin cơ bản nào?

Bài 2 (1đ)
Máy tính có những khả năng gì?

Bài 3 (0,5đ)
Theo em tại sao phải cài đặt hệ điều
hành cho máy tính?

PHỊNG GD-ĐT TP.
TRƯỜNG TH-THCS NGUYỄN
CHÍ THANH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I-NĂM HỌC: 2021-2022
MÔN TIN HỌC – LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)



Đề B
HỌ VÀ TÊN:

LỚP:

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp
án

8

9

10

11

12

13


Câu 1: Máy tính điện tử hiện nay có thể làm được những việc nào sau đây:
A. Cơng cụ học tập và giải trí

B. Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến

C. Tự động hố cơng việc văn phịng

D. Tất cả những việc trên.

Câu 2 : Trong tin học, thông tin lưu giữ trong máy tính cịn được gọi là gì?
A. Thơng tin

B. Văn bản

C. Dữ liệu

D. Tài liệu

Câu 3 : Trình tự đúng của quá trình ba bước là gì?
A. Nhập -> Xử lí -> Xuất
B. Xử lí -> Xuất -> Nhập
C. Nhập -> Xuất -> Xử lí
D. Xuất -> Nhập -> Xử lí
Câu 4 : Phần mềm học tập nào sau đây dùng để luyện tập sử dụng chuột?
A. Geogebra

B. Mouse Skills

C. Solar System


Câu 5 : Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là:
A. mét
B. kilơgam
C. lít
Câu 6 : Trong các hoạt động thông tin, hoạt động quan trọng nhất là gì?

D. Rapid Typing
D. byte (bai)

A. Trao đổi thơng tin
B. Tiếp nhận
C. Xử lí
D. Lưu trữ
Câu 7: Cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm:
A. Bộ xử lí trung tâm và các thiết bị vào/ra
B. Bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ, các thiết bị vào/ra.
C. Bộ nhớ và bộ xử lí trung tâm.
D. ROM, RAM và các thiết bị vào/ra
Câu 8: Hoạt động thông tin của con người được tiến hành nhờ:
A. Bộ não
B. Các giác quan
C. Các giác quan và bộ não
D. Chân, tay
Câu 9: Nháy chuột có nghĩa là:
A. Nhấn nhanh nút chuột phải và thả tay
B. Nhấn nhanh nút chuột trái và thả tay
C. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột phải
D. Nhấn nhanh hai lần liên tiếp nút chuột trái
Câu 10: Phần mềm solar system để làm gì?
A. Quan sát Hệ Mặt Trời

B. Học toán
C. Luyện tập sử dụng chuột
D. Luyện tập gõ mười ngón
Câu 11: Đâu là các thiết bị xuất dữ liệu?
A. Bàn phím, loa, máy in
B. Chuột, máy in, màn hình
C. Màn hình, loa, máy in

D. Màn hình, máy in, bàn phím.

Câu 12: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là :
A. Khả năng lưu trữ cịn hạn chế .
B. Tính tốn chưa nhanh .
C. Chưa có khả năng tư duy như con người .
D. Kết nối Internet cịn chậm.
Câu 13: Dạng thơng tin mà máy tính chưa xử lí được là:
A. Hình vẽ, chữ viết
B. Âm thanh, văn bản
C. Hình ảnh, văn bản
D. Cảm xúc, mùi vị

14


Câu 14: Bộ phận nào dưới đây được coi là bộ não của máy tính:
A. Bộ lưu điện (UPS)
B. Bộ nhớ trong (RAM)
C. Bộ xử lý trung tâm (CPU)
D. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)

( Phần bài làm của học sinh)
Bài 1 (1,5đ)
Thơng tin là gì? Có những dạng thơng
tin cơ bản nào?

Bài 2 (1đ)
Máy tính có những khả năng gì?

Bài 3 (0,5đ)
Theo em tại sao phải cài đặt hệ điều
hành cho máy tính?

PHỊNG GD-ĐT TP.
TRƯỜNG TH-THCS

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HK I-NĂM HỌC


2021-2022
MÔN TIN HỌC – LỚP 6
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)
Mỗi câu đúng 0,5đ:
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

ĐỀ A
ĐỀ B

C
D

D
C

B
A


A
B

A
D

C
C

D
B

B
C

B
B

D
A

C
C

1
2
B
B

13


14

C
D

C
C

II. PHẦN TỰ LUẬN (3đ)
Bài

Đáp án
a) Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung
quanh (sự vật, sự kiện…) và về chính con người.
b) Có ba dạng thơng tin cơ bản là:
1
- Thơng tin dạng văn bản. Ví dụ: bài văn, danh sách học sinh..
1,5 điểm - Thông tin dạng âm thanh. Ví dụ: tiếng đàn, tiếng sáo...
- Thơng tin dạng hình ảnh. Ví dụ: bức tranh, hình minh họa trong sách
giáo khoa....
(Nêu được 3 dạng thông tin cơ bản: 0,5đ; lấy đúng ví dụ: 0,5đ)
Máy tính có những khả năng:
+ Khả năng tính tốn nhanh
2
1 điểm + Tính tốn với độ chính xác cao
+ Khả năng lưu trữ lớn
+ Khả năng “làm việc” không mệt mỏi.
Phải cài đặt hệ điều hành cho máy tính vì Hệ điều hành là phần mềm
3

nền tảng, các phần mềm khác không thể hoạt động được nếu thiếu hệ
0,5 điểm điều hành.
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CHÍ
THANH

Điểm
0,5 đ



0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ

Thứ……ngày………tháng ………năm
2020

Lớp: ………………………………...
Họ và tên:
……………………………...

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Tin học 9

Điểm

Nhận xét của giáo viên


Mã đề: 01
A- TRẮC NGHIỆM (2,5 Điểm)
Câu 1: Các thành phần cơ bản của mạng máy tính là gì?
a) Máy tính, máy in, chuột, bàn phím
b) Mơi trường truyền dẫn, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng
c) Máy tính, dây dẫn, chuột, bàn phím


d) Môi trường truyền dẫn, các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối mạng, giao thức

truyền thông
Câu 2: Tiêu chí nào được dùng để phân biệt mạng LAN và mạng WAN?
a) Dựa vào môi trường truyền dẫn
b) Dựa vào phạm vi kết nối
c) Dựa vào cách kết nối có dây hoặc khơng dây
d) Dựa vào phạm vi kết nối và mơi trường truyền dẫn

Câu 3: Một máy tính ở Hà Nội kết nối với một máy tính ở Gia Lai có thể được xếp
vào loại mạng nào?
a) Mạng có dây

b) Mạng khơng dây

c) Mạng LAN

d) Mạng WAN

Câu 4: Dịch vụ nào của Internet được nhiều người sử dụng nhất để xem thông tin
a) Tổ chức và khai thác thơng tin trên Web


b) Tìm kiếm thơng tin trên

Internet
c) Thư điện tử

d) Thương mại điện tử

Câu 5: Khi đặt mua bộ quần áo qua Internet, em đã sử dụng loại dịch vụ nào?
a) Tổ chức và khai thác thông tin trên Web

b) Tìm kiếm thơng tin trên

Internet
c) Thư điện tử

d) Thương mại điện tử

Câu 6: Đâu là một địa chỉ của Website?
a) vi.wikipedia.org

b) Yahoo

c) Google

d)


Câu 7: Đâu là một trình duyệt Web?
a) Mozillz Firefox


b) Yahoo.com.vn

c) Google.com.vn

d) Pascal

Câu 8: Để lưu hình ảnh trên trang Web, sau khi nháy nút phải chuột vào hình em sẽ:
a) Nháy Save Link As

b) Nháy Copy Image

c) Send Image

d) Save Image

As
Câu 9: Lợi ích của thư điện tử là gì?
a) Chi phí thấp

b) Thời gian chuyển thư nhanh

c) Có thể gửi kèm tệp d) Cả

3 ý trên
Câu 10: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
a) ngocanhnq@gmail b) c) Google.com.vn
Yahoo.com.vn

d)



A. Tự luận (7,5đ)

Câu 1: (4đ)
Câu 1 (3 điểm): Em hãy nêu lợi ích của mạng máy tính và mặt trái của mạng Internet?
Câu 2 (4,5 điểm): Em hãy nêu thứ tự các thao tác để tìm kiếm thơng tin trên Internet? Kể
tên bốn máy tìm kiếm mà em biết? Theo em một trang web thu hút cần có đặc điểm gì?


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Tin học 9
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề
Từ máy tính đến
mạng máy tính
Số câu: 3
Số điểm: 0,75 đ
Tỉ lệ: 7,5%
Mạng thơng tin
tồn cầu
Internet
Số câu: 3
Số điểm:3,5 đ
Tỉ lệ: 35%
Tổ chức và truy
cập thông tin
trên Internet

Số câu: 4
Số điểm: 5.25 đ

Tỉ lệ: 52,5%
Thư điện tử

Nhận biết
HS nhận biết được
các thành phần cơ
bản của máy tính
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2,5%
HS biết dịch vụ
được nhiều người
sử dụng để xem
thông tin
Số câu: 2
Số điểm: 0,5 đ
Tỉ lệ: 5%

Học sinh biết
được lợi ích của
của thư điện tử

Số câu: 2
Số câu: 1
Số điểm: 0.5 đ
Số điểm: 0,25 đ
Tỉ lệ: 5%
Tỉ lệ: 2.5%
Tổng:
Số câu:

4
Số điểm:

Tỉ lệ:
10%
Duyệt của BGH
bộ môn
PHT

Thông hiểu
HS biết cách phân biệt
mạng

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Số câu: 2
Số điểm: 0.5 đ
Tỉ lệ: 5%
Học sinh biết một vài
ứng dụng của Internet
Số câu: 1
Số điểm: 3 đ
Tỉ lệ: 30%
Học sinh phân biệt
được đâu là một địa chỉ
Website, đâu là một
trình duyệt Web, đâu là
một máy tìm kiếm,

cách lưu hình ảnh về
máy
Số câu: 4
Số điểm:5.25 đ
Tỉ lệ: 52,5%
Học sinh phân biệt
được địa chỉ thư điện
tử
Số câu: 1
Số điểm: 0,25 đ
Tỉ lệ: 2.5%
8

90%

0

00%

0

0%
Giáo viên


Hướng dẫn chấm:
Câu
Phần
Câu 1
2

Trắc
Đ/A D
B
nghiệ
m
Câu 1
(3đ)

Câu 2
(4,5đ)

3
D

4
A

Nội dung
5
6
D
A

7
A

8
D

9

D

10
B

Phần Tự luận
Câu 1: Lợi ích của mạng máy tính:
- Dùng chung dữ liệu.
- Dùng chung thiết bị phần cứng.
- Dùng chung phần mềm
-Trao đổi thông tin
Mặt trái của mạng Internet:
-Internet tạo ra thế giới ảo, con người sống khép kín, ít quan tâm đến những
thay đổi của thực tế.
-Con người ngày càng bị internet chi phối, phụ thuộc quá nhiều vào nó
-Lạm dụng mạng Internet vào những trị giải trí mất nhiều thời gian, ảnh
hưởng sức khỏe
-Có những web mang tính xun tạc nội dung làm ảnh hưởng xã hội
Câu 2: Thao tác tìm kiếm thơng tin:
-Khởi động trình duyệt
-Nhập địa chỉ trang web của máy tìm kiếm
-Nhập từ khóa ơ vào ơ từ khóa
-Nhấn Enter hoặc nút lệnh tìm kiếm
Bốn máy tìm kiếm:
-www.google.com
-www.yahoo.com
-www.bing.com
-www.youtube.com
Một trang web thu hút cần có:
-Nội dung thơng tin chính xác, nhanh, sâu sắc,..

-Hình ảnh trang trí hợp lý
-Tốc độ truy cập nhanh
-Có nhiều liên kết chia sẻ.

Duyệt của BGH
viên bộ môn
PHT

Biểu
Đúng mỗ
0,25đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

Giáo


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Tin học 7
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ

Chủ đề

Nhận biết
TN
TL

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

2 câu 0.5đ
0.5%

Bài 1: Chương
trình bảng tính
là gì?

Tác dụng
việc sử
dụng bảng
tính, cách
chọn ơ
tính, cách
gọi địa chỉ
ơ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


5 câu
1.25 đ
1.25%

Bài 2: Các
thành phần
chính và dữ
liệu trên trang
tính

Nhận biết
bảng tính,
dữ liệu trên
trang tính

Thơng hiểu
TN
TL

Vận dụng
TN
TL
1 câu
0.25đ
0.25%

0.75 đ
0.75%

1.25 đ

1.25%

3 câu
2.0đ
20%

1 câu
3.0đ
30%

1 câu
3.0đ
30%

Bài 3: Thực
hiện tính tốn
trên trang tính

Lợi ích việc
sử dụng địa
chỉ ơ tính
trong cơng
thức, kí tự
đầu tiên khi
gõ cơng thức

Cách
sử
dụng
cơng

thức để
tính
tốn

Áp dụng
cách sử
dụng
cơng thức
để tính
tốn

2.0 đ
20%

3.0 đ
30%

3.25 đ
32.5%

1.75 đ
17.5%

0.75 đ
0.75%

Cách sửa
dữ liệu.

Số câu

Số điểm
Tỉ lệ

Tổng điểm

Tổng điểm
TN
TL

2.0 đ
20%

8,0đ
80%

10.0 đ
100%


TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CHÍ
THANH

Lớp: ………………………………...
Họ và tên:
……………………………...

Điểm

Thứ……ngày………tháng ………năm 2020
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn: Tin học 7
Nhận xét của giáo viên

Mã đề: 01
A- TRẮC NGHIỆM (2,5 Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
1- Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ơ
các kí tự
a) &
b) *
c) %
d) #
2- Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
a) Kí tự
b) Thời gian
c) Số.
d) Tất cả các kiểu dữ liệu trên
3- Khi gõ công thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là
a) Dấu ngoặc đơn
b) Ô đầu tiên tham chiếu tới;
c) Dấu bằng
d) Dấu nháy
4-Để lưu một bảng tính, nháy vào nút lệnh:
a)
b)
c)
d)
5- Muốn chọn khối từ ô A1 đến ô A5 trên trang tính:
a) Chọn ơ A1 sau đó chọn ơ A5
b) Chọn ô A1, kéo thả chuột đến ô A5

c) Chọn ơ A1, nhấn giữ phím Ctrl, nháy chuột vào ô A5
d) Gõ vào hộp tên A1:A5
6- Giả sử cần tính tích giá trị trong các ơ A1 và B1, sau đó cộng với giá trị trong ơ C3.
Cơng thức nào dưới đây là đúng:
a) = A1*B1+C3 b) =A1.B1+C3
c) = A1* (B1+C3)
d) (A1*B1)+C3
7- Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ơ chứa cơng thức hay chứa
dữ liệu cố định?
a) Thanh công cụ
b) Thanh công thức
c) Thanh bảng chọn d) Hộp tên
8- Giao của hàng và cột được gọi là
a) Ơ
b) Trường
c) Dữ liệu
d) Cơng thức.
9- Những phát biểu sau, phát biểu nào đúng.
a) Hộp tên cho biết địa chỉ của ô được chọn
b) Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái, dữ liệu số được căn thẳng lề
phải.
c) Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, kéo thả chuột chọn lần lượt.
d) Để lưu một bảng tính, chọn File Open.
10- Ơ tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ơ tính cịn lại?
a) Được tơ màu đen;
b) Có viền đậm xung quanh;
c) Có đường viền nét đứt xung quanh. d) Có con trỏ chuột nằm trong đó.
B- TỰ LUẬN (7,5 điểm)



Câu 1: (3 điểm)
a- Chương trình bảng tính là gì? Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của
Excel?
b- Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính:
2

10 +

24 − 4
4 ..................................................................................................

20.a 2
16 ............................................................................................................

Câu 2: (3 điểm) Cho trang tính sau:

Lập cơng thức tính cột Thành tiền biết:
(Thành tiền = số lượng * đơn giá)
(Lưu ý: Sử dụng địa chỉ ô trong công thức)
Công thức tại ô E3 là:...........................................................................................................
Công thức tại ô E4 là:...........................................................................................................
Kết quả tại ô E5 là:...............................................................................................................
Kết quả tại ô E6 là:...............................................................................................................
Câu 3: Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức? (1,5 điểm)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CHÍ
THANH

Lớp: ………………………………...
Họ và tên:
……………………………...

Thứ……ngày………tháng ………năm 2020
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Tin học 7


Điểm

Nhận xét của giáo viên


Mã đề: 02
A- TRẮC NGHIỆM (2,5 Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
1- Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thị trong ơ
các kí tự
a) #
b) *
c) %
d) &
2- Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
a) Thời gian
b) Kí tự
c) Số.
d) Tất cả các kiểu dữ liệu trên
3- Khi gõ cơng thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là
a) Dấu nháy
b) Ô đầu tiên tham chiếu tới;
c) Dấu bằng
d) Dấu ngoặc đơn
4-Để lưu một bảng tính, nháy vào nút lệnh:
a)
b)
c)
d)
5- Muốn chọn khối từ ô A1 đến ô A5 trên trang tính:
a) Chọn ô A1 sau đó chọn ơ A5
b) Gõ vào hộp tên A1:A5
c) Chọn ơ A1, nhấn giữ phím Ctrl, nháy chuột vào ô A5
d) Chọn ô A1, kéo thả chuột đến ô A5
6- Giả sử cần tính tích giá trị trong các ơ A1 và B1, sau đó cộng với giá trị trong ô C3.

Công thức nào dưới đây là đúng:
a) = A1*B1+C3 b) =A1.B1+C3
c) = A1* (B1+C3)
d) (A1*B1)+C3
7- Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa
dữ liệu cố định?
a) Thanh công cụ
b) Thanh công thức
c) Thanh bảng chọn d) Hộp tên
8- Giao của hàng và cột được gọi là
a) Ô
b) Công thức
c) Dữ liệu
d) Trường.
9- Những phát biểu sau, phát biểu nào đúng.
a) Để lưu một bảng tính, chọn File Open.
b) Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái, dữ liệu số được căn thẳng lề
phải.
c) Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, kéo thả chuột chọn lần lượt.
d) Hộp tên cho biết địa chỉ của ơ được chọn
10- Ơ tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ơ tính cịn lại?
a) Được tơ màu đen;
b) Có con trỏ chuột nằm trong đó
c) Có đường viền nét đứt xung quanh. d) Có viền đậm xung quanh;.
B- TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a- Chương trình bảng tính là gì? Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của
Excel?



b- Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính:
24 − 4
2
4 ..................................................................................................
10 +
20.a 2
16 ............................................................................................................

Câu 2: (3 điểm) Cho trang tính sau:

Lập cơng thức tính cột Thành tiền biết:
(Thành tiền = số lượng * đơn giá)
(Lưu ý: Sử dụng địa chỉ ô trong công thức)
Công thức tại ô E3 là:...........................................................................................................
Công thức tại ô E4 là:...........................................................................................................
Kết quả tại ô E5 là:...............................................................................................................
Kết quả tại ô E6 là:...............................................................................................................
Câu 3: Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức? (1,5 điểm)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

IV. ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM
A- TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Câu hỏi
1
Đáp án 01 d
Đáp án 02 a

2
d
d

3
c
c

4
c
d

5
b,d
b,d


6
a
a

7
b
b

8
a
a

9
a,b
b,d

10
b
d


B- TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1: (3đ)
a) * Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế giúp ghi lại và trình bày
thơng tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính tốn cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn
một cách trực quan các số liệu có trong bảng. (1,5đ)
* Các các thành phần trên màn hình làm việc của Excel:
Thanh tiêu đề, thanh công thức, các thanh cơng cụ, thanh bảng chọn, bảng chọn
Data, Trang tính; tên hàng, tên cột, thanh trạng thái, ơ tính

b) 10^2 + (24-4)/4; 20*a^2 / 16 (1,5đ)
Câu 2: (3đ) Mỗi ý đúng được 0.75 điểm
Công thức tại ô E3 là: =C3*D3
Công thức tại ô E4 là: =C4+D4
Kết quả tại ô E5 là: 72320
Kết quả tại ô E5 là: 156400
Câu 3: (1,5đ)
Khi nội dung các ơ trong cơng thức thay đổi thì kết quả cũng được tự động tính tốn và
cập nhật lại để cho kết quả đúng.
PHÒNG GD&ĐT TP
TRƯỜNG TH-THCS .

Nội dung
Máy tính và
chương
trình máy
tính
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Làm quen
với chương
trình và
ngơn ngữ
lập trình
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Chương
trình máy

tính và dữ
liệu
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN TIN 8
Thời gian: 45 phút

Nhận biết

Thơng hiểu

TNKQ
- Viết chương
trình và ra
lệnh cho máy
tính làm việc
- Dịch
chương trình
4
1
10%

TL

Cấu trúc
chung của

chương trình
Ngơn ngữ lập
trình gồm
những gì
2
0.5
5%

Quy
tắc đặt
tên

TNKQ

TL
Ví dụ về
chương
trình

1

20%

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL

Cấp độ cao
TNKQ

TL

Tổng

Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %

Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ:25 %

1

20%
Giao
tiếp máy
tính
1
0.25
2.5%

Số câu:1
Số điểm: 0
Tỉ lệ: 2.5 %


Sử dụng
biến trong
chương

trình

Khai báo biến

Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:

1
0.25
2.5%
7
1.75
17.5%

Khai báo
biến và
khai báo
hằng

1

20%

1
0.25
2.5%


1

30%
2

50%

PHÒNG GD&ĐT TP
TRƯỜNG TH-THCS .

Điểm:

Sử
dụng
biến

hằng
1

20%
1

10%

Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 52.5

Số câu: 12

Số điểm: 1
Tỉ lệ: 100 %

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN :TIN 8
Thời gian: 45 phút

Lời phê của thầy cơ giáo

Đề bài:
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2 điểm)
Câu 1: Một chương trình thường gồm bao nhiêu phần
a 2 phần b. 3 phần
c. 4 phần
d. 5 phần
Câu 2: Chương trình máy tính là gì?
a Là dịch chương trình máy tính.
b Là ngơn ngữ dùng để viết các chương trình máy tính.
c Là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
d Là cơng cụ tìm kiếm, sửa lỗi và thực hiện chương trình.
Câu 3: Lệnh dùng để dịch chương trình Pascal
a Shift + F9
b Alt + F9
c Ctrl + F9
d Tất cả đáp án trên đều sai.
Câu 4: Kết quả của lệnh
Writeln((10 + 5) / (3 + 1) – 18 / (5 + 1):4:2);
là ....................
Câu 5: Lệnh khai báo nào của Pascal là đúng

a. Var R = 30;
b. Const x: Real;
c. Var 4hs: integer;
d. Var tb: Real;
Câu 6: Điền khuyết vào chỗ trống
“ Dãy các lệnh để máy tính thực hiện một nhiệm vụ nào đó được gọi
là ...................................................................”
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng nhất
a. Khi viết chương trình chỉ cần tuân thủ đúng quy tắc viết các câu lệnh mà không cần
quan tâm đến ý nghĩa của các câu lệnh này


b. Khi viết chương trình ta cần chỉ ra dãy các câu lệnh theo đúng thứ tự mà chúng thể

hiện lời giải bài toán. Những lệnh viết sai quy tắc sẽ được chương trình dịch báo lỗi
để sửa lại cho đúng.
c. Khi viết chương trình ta cần liệt kê dãy các lệnh cần sử dụng theo đúng quy tắc của
từng lệnh để chúng thể hiện lời giải bài toán.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 8: Các thành phần cơ bản của một ngơn ngữ lập trình là:
a Các từ khóa và tên
b Bảng chữ cái, các từ khóa và tên.
c Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh có ý nghĩa xác định, cách bố trí các
câu lệnh... sao cho có thể tạo thành một chương trình hồn chỉnh và chạy được trên
máy tính.
d Chỉ bảng chữ cái và các từ khóa.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: Chương trình sau đúng hay sai, nếu sai hãy sửa lại cho đúng. (2 điểm)
Program Tong_hai_so;
Begin

Write (‘Hay nhap hai so’);
Readln (a, b);
Write (‘Tong cua hai so do la’, a + b);
Var a, b: integer;
End.
Câu 2: Em hãy nêu quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal (2 điểm)
Câu 3: Em hãy nêu cách khai báo biến và cách khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình
Pascal. Em hãy nêu sự khác nhau cơ bản của 2 cách khai báo trên. (3 điểm)
Câu 4: Chuyển các biểu thức toán sang biểu thức Pascal (1 điểm)
a) 15 x 4 – 30 + 12
b) (10 + 2)2
(3 + 1)


III. ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: a
(0.25đ)
Câu 2: c
(0.25đ)
Câu 3: b
(0.25đ)
Câu 4: 0.75
(0.25đ)
Câu 5: d
(0.25đ)
Câu 6: Chương trình (0.25đ)
Câu 7: b
(0.25đ)
Câu 8: c

(0.25đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Chương trình trên sai (1đ)
Program Tong_hai_so;
Var a,b: interger;
Begin
Write (‘Hay nhap hai so’);
Readln (a,b);
Write (‘Tong cua hai so do la’, a + b);
End.
Câu 2: Quy tắc đặt tên
- Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau (0.5đ)
- Tên không được trùng với từ khóa (0.5đ)
- Tên khơng được chứa dấu cách (0.5đ)
- Tên không được bắt đầu bằng chữ số (0.5đ)
Câu 3: Khai báo biến: (1 điểm)
Var <tên biến>:<kiểu dữ liệu>;
- Var là từ khóa để khai báo biến (biến thay đổi giá trị)
- Tên biến: do người lập trình đặt và tuân theo quy tắc đặt tên
- Kiểu dữ liệu: Integer, Real, Char, String…
Khai báo hằng (1 điểm)
Const <tên hằng> = <Giá trị của hằng>;
- Const là từ khóa để khai báo biến hằng (biến khơng thay đổi giá trị)
- Tên hằng: do người lập trình đặt và tuân theo quy tắc đặt tên
- Giá trị của hằng là một con số cụ thể
* So sánh
- Khai báo biến dùng từ khóa Var, khai báo hằng dùng từ khóa Const
(0.5đ)
- Giá trị của biến có thể thay đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình, giá trị của
hằng không bị thay đổi

(0.5đ)
Câu 4: Chuyển các biểu thức toán sang biểu thức Pascal (1 điểm)
a. 15 x 4 – 30 + 12
 15 * 4 – 30 + 12 (0.5 điểm)
b) (10 + 2)2
 (10 + 2) * (10 + 2) / (3 + 1)
(0.5 điểm)
(3 + 1)


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: Tin học 7
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Chủ đề

Nhận biết
TN
TL

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

2 câu 0.5đ
0.5%

Bài 1: Chương
trình bảng tính
là gì?


Tác dụng
việc sử
dụng bảng
tính, cách
chọn ơ
tính, cách
gọi địa chỉ
ơ

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

5 câu
1.25 đ
1.25%

Bài 2: Các
thành phần
chính và dữ
liệu trên trang
tính

Nhận biết
bảng tính,
dữ liệu trên
trang tính

Thơng hiểu

TN
TL

Vận dụng
TN
TL
1 câu
0.25đ
0.25%

0.75 đ
0.75%

1.25 đ
1.25%

3 câu
2.0đ
20%

1 câu
3.0đ
30%

1 câu
3.0đ
30%

Bài 3: Thực
hiện tính tốn

trên trang tính

Lợi ích việc
sử dụng địa
chỉ ơ tính
trong cơng
thức, kí tự
đầu tiên khi
gõ cơng thức

Cách
sử
dụng
cơng
thức để
tính
tốn

Áp dụng
cách sử
dụng
cơng thức
để tính
tốn

2.0 đ
20%

3.0 đ
30%


3.25 đ
32.5%

1.75 đ
17.5%

0.75 đ
0.75%

Cách sửa
dữ liệu.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

Tổng điểm

Tổng điểm
TN
TL

2.0 đ
20%

8,0đ
80%

10.0 đ

100%


TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CHÍ
THANH

Lớp: ………………………………...
Họ và tên:
……………………………...

Điểm

Thứ……ngày………tháng ………năm 2020
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học 7
Nhận xét của giáo viên

Mã đề: 01
A- TRẮC NGHIỆM (2,5 Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
1- Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì Excel sẽ hiển thị trong ơ
các kí tự
a) &
b) *
c) %
d) #
2- Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
a) Kí tự
b) Thời gian
c) Số.

d) Tất cả các kiểu dữ liệu trên
3- Khi gõ công thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là
a) Dấu ngoặc đơn
b) Ô đầu tiên tham chiếu tới;
c) Dấu bằng
d) Dấu nháy
4-Để lưu một bảng tính, nháy vào nút lệnh:
a)
b)
c)
d)
5- Muốn chọn khối từ ô A1 đến ô A5 trên trang tính:
a) Chọn ơ A1 sau đó chọn ơ A5
b) Chọn ô A1, kéo thả chuột đến ô A5
c) Chọn ơ A1, nhấn giữ phím Ctrl, nháy chuột vào ô A5
d) Gõ vào hộp tên A1:A5
6- Giả sử cần tính tích giá trị trong các ơ A1 và B1, sau đó cộng với giá trị trong ơ C3.
Cơng thức nào dưới đây là đúng:
a) = A1*B1+C3 b) =A1.B1+C3
c) = A1* (B1+C3)
d) (A1*B1)+C3
7- Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ơ chứa cơng thức hay chứa
dữ liệu cố định?
a) Thanh công cụ
b) Thanh công thức
c) Thanh bảng chọn d) Hộp tên
8- Giao của hàng và cột được gọi là
a) Ơ
b) Trường
c) Dữ liệu

d) Cơng thức.
9- Những phát biểu sau, phát biểu nào đúng.
a) Hộp tên cho biết địa chỉ của ô được chọn
b) Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái, dữ liệu số được căn thẳng lề
phải.
c) Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, kéo thả chuột chọn lần lượt.
d) Để lưu một bảng tính, chọn File Open.
10- Ơ tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ơ tính cịn lại?
a) Được tơ màu đen;
b) Có viền đậm xung quanh;
c) Có đường viền nét đứt xung quanh. d) Có con trỏ chuột nằm trong đó.
B- TỰ LUẬN (7,5 điểm)


Câu 1: (3 điểm)
c- Chương trình bảng tính là gì? Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của
Excel?
d- Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính:
2

10 +

24 − 4
4 ..................................................................................................

20.a 2
16 ............................................................................................................

Câu 2: (3 điểm) Cho trang tính sau:


Lập cơng thức tính cột Thành tiền biết:
(Thành tiền = số lượng * đơn giá)
(Lưu ý: Sử dụng địa chỉ ô trong công thức)
Công thức tại ô E3 là:...........................................................................................................
Công thức tại ô E4 là:...........................................................................................................
Kết quả tại ô E5 là:...............................................................................................................
Kết quả tại ô E6 là:...............................................................................................................
Câu 3: Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức? (1,5 điểm)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

TRƯỜNG TH&THCS


Lớp: ………………………………...
Họ và tên:
……………………………...

Thứ……ngày………tháng ………năm 2020
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Tin học 7


Điểm

Nhận xét của giáo viên

Mã đề: 02
A- TRẮC NGHIỆM (2,5 Điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng:
1- Khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì Excel sẽ hiển thị trong ơ
các kí tự
a) #
b) *
c) %
d) &
2- Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây?
a) Thời gian
b) Kí tự
c) Số.
d) Tất cả các kiểu dữ liệu trên
3- Khi gõ cơng thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là
a) Dấu nháy
b) Ô đầu tiên tham chiếu tới;

c) Dấu bằng
d) Dấu ngoặc đơn
4-Để lưu một bảng tính, nháy vào nút lệnh:
a)
b)
c)
d)
5- Muốn chọn khối từ ô A1 đến ô A5 trên trang tính:
a) Chọn ô A1 sau đó chọn ơ A5
b) Gõ vào hộp tên A1:A5
c) Chọn ơ A1, nhấn giữ phím Ctrl, nháy chuột vào ô A5
d) Chọn ô A1, kéo thả chuột đến ô A5
6- Giả sử cần tính tích giá trị trong các ơ A1 và B1, sau đó cộng với giá trị trong ô C3.
Công thức nào dưới đây là đúng:
a) = A1*B1+C3 b) =A1.B1+C3
c) = A1* (B1+C3)
d) (A1*B1)+C3
7- Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa
dữ liệu cố định?
a) Thanh công cụ
b) Thanh công thức
c) Thanh bảng chọn d) Hộp tên
8- Giao của hàng và cột được gọi là
a) Ô
b) Công thức
c) Dữ liệu
d) Trường.
9- Những phát biểu sau, phát biểu nào đúng.
a) Để lưu một bảng tính, chọn File Open.
b) Ở chế độ ngầm định dữ liệu kí tự được căn thẳng lề trái, dữ liệu số được căn thẳng lề

phải.
c) Để chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, kéo thả chuột chọn lần lượt.
d) Hộp tên cho biết địa chỉ của ơ được chọn
10- Ơ tính đang được kích hoạt có gì khác so với các ơ tính cịn lại?
a) Được tơ màu đen;
b) Có con trỏ chuột nằm trong đó
c) Có đường viền nét đứt xung quanh. d) Có viền đậm xung quanh;.
B- TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
c- Chương trình bảng tính là gì? Nêu các thành phần trên màn hình làm việc của
Excel?


d- Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu của chương trình bảng tính:
24 − 4
2
4 ..................................................................................................
10 +
20.a 2
16 ............................................................................................................

Câu 2: (3 điểm) Cho trang tính sau:

Lập cơng thức tính cột Thành tiền biết:
(Thành tiền = số lượng * đơn giá)
(Lưu ý: Sử dụng địa chỉ ô trong công thức)
Công thức tại ô E3 là:...........................................................................................................
Công thức tại ô E4 là:...........................................................................................................
Kết quả tại ô E5 là:...............................................................................................................
Kết quả tại ô E6 là:...............................................................................................................

Câu 3: Hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ơ tính trong cơng thức? (1,5 điểm)
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

IV. ĐÁP ÁN , BIỂU ĐIỂM
B- TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm)
Câu hỏi
1
Đáp án 01 d
Đáp án 02 a

2
d

d

3
c
c

4
c
d

5
b,d
b,d

6
a
a

7
b
b

8
a
a

9
a,b
b,d


10
b
d


B- TỰ LUẬN (7,5 điểm)
Câu 1: (3đ)
a) * Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế giúp ghi lại và trình bày
thơng tin dưới dạng bảng, thực hiện các tính tốn cũng như xây dựng các biểu đồ biểu diễn
một cách trực quan các số liệu có trong bảng. (1,5đ)
* Các các thành phần trên màn hình làm việc của Excel:
Thanh tiêu đề, thanh công thức, các thanh cơng cụ, thanh bảng chọn, bảng chọn
Data, Trang tính; tên hàng, tên cột, thanh trạng thái, ơ tính
b) 10^2 + (24-4)/4; 20*a^2 / 16 (1,5đ)
Câu 2: (3đ) Mỗi ý đúng được 0.75 điểm
Công thức tại ô E3 là: =C3*D3
Công thức tại ô E4 là: =C4+D4
Kết quả tại ô E5 là: 72320
Kết quả tại ô E5 là: 156400
Câu 3: (1,5đ)
Khi nội dung các ơ trong cơng thức thay đổi thì kết quả cũng được tự động tính tốn và
cập nhật lại để cho kết quả đúng.


×