Tải bản đầy đủ (.doc) (201 trang)

Nghiên cứu đặc điểm hình thái và một số chuỗi xung đặc biệt trên cộng hưởng từ não ở bệnh nhân alzheimer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.63 MB, 201 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

TRẦN VĂN NGỌC

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI
VÀ MỘT SỐ CHUỖI XUNG ĐẶC BIỆT
TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ NÃO
Ở BỆNH NHÂN ALZHEIMER

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

HÀ NỘI - 2021


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ Y TẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

TRẦN VĂN NGỌC

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH
THÁI VÀ MỘT SỐ CHUỖI XUNG
ĐẶC BIỆT TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ
NÃO Ở BỆNH NHÂN ALZHEIMER
Cu


M số

nn n

: C ẩn o n

n ản

: 62720166

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Người hướng dẫn khoa học:
GS.TS. PHẠM THẮNG
PGS.TS. VŨ ĐĂNG LƢU

HÀ NỘI - 2021


LỜIC MĐO N

T i l Trần Văn Ngọc, nghi n c u sinh kh
33 Tr
Nội chuy n ng nh Ch n o n h nh nh, xin c m o n nh s u:
1. Đây l lu n n
c

o

ng Đ i Học Y H


n thân t i tr c tiếp th c hi n

is h

ng n

Thầy GS.TS. Ph m Thắng v PGS.TS. Vũ Đăng L u.

2. C ng tr nh n y kh ng tr ng l p v

i

t k nghi n c u n o

c ng

Vi t N m.
3. C c s li u v th ng tin trong nghi n c
th c kh ch qu n,
c u

u l ho n to n ch nh x c, trung

c x c nh n v ch p thu n c

c s n i nghi n

t i.


T i xin ho n to n ch u tr ch nhi m tr

c ph p lu t v nh ng c m

kết n y.

H N i ng y 19 th ng 10 năm 2021
N ƣờ v ết

m

Trần Văn N ọ

on


D

NH MỤC CÁC CHỮ
VIẾT TẮT
AD
ADC

: B nh Alzheimer
: B n ồ h s khuyếch t n

AI

: Tr tu


APP

: Protein ti n thân c Amyloi

CBF

:Lul

BN

: B nh nhân

CBV

: Thể t ch m u n o (Cere r l Bloo

MTT

: Th i gi n v n chuyển trung

TTP

: Th i gi n nồng

Cho

: Choline

CHT


: Cộng h

ng từ

CHTKT

: Cộng h

ng từ khuếch t n

CHTP

: Cộng h

ng từ phổ

CHTTM

: Cộng h

ng từ t i m u

CLVT

: Cắt l p vi t nh

Cr

: Creatine


ICD X

: B ng phân lo i

Lac

: Lactate

Lip

: Mỡ t

mI

: Myo-inositoll

MCI

: Suy gi m nh n th c nhẹ

MMSE

: Trắc nghi m tâm tr thu gọn

MTA

: Teo th y th i

MD


: H s khuếch t n iểu kiến trung

NAA

: N-Acetylasparte

nhân t o
ng m u n o (Cerebral Blood Flow)
Volume)

nh

ộ thu c qu m

t ỉnh

nh t t qu c tế lần th 10

o

ng gi
nh


NC
PPM

: Nghi n c u
: Part per milion


WHO

: Tổ ch c y tế thế gi i

IUD

: Kho ng c ch li n m c

BTD

: Kho ng c ch li n thu

BTH

: Kho ng c ch gi

ICW

: B rộng trong sọ

B

: Bicaudate, Chỉ s B

E

: Evans, Chỉ s E

T1W


: Chuỗi xung T1

T2W

: Chuỗi xung T2

T1W 3D

: Chuỗi xung T1

TE

: Time of Echo event, th i gi n th

TR

: Time of Repetition, th i gi n th

FLAIR

: Chuỗi xung xo

SSTT

: S sút tr tu

PET/CT

: Positron Emission Tomography and Computed Tomography


th ing

h i sừng tr n c

n o th t n

chi u
n ng ng
n ọc

ch

: Chụp PET/CT
PET – FDG

: Positron Emission Tomography - Fluo Deoxy Glucose
:

Chụp PET - FDG


MỤC LỤC
LỜIC MĐO N
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
DANH MỤC HÌNH
ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN......................................................................... 3
1.1. Gi i ph u v ch c năng c n o............................................................... 3

1.1.1. Gi i ph u học c n o....................................................................... 3
1.1.2. Ch c năng v th nh phần c n o..................................................... 3
1.1.3. C c thu n o..................................................................................... 4
1.2. C chế nh sinh, c c yếu t nguy c v ch tễ học nh Alzheimer......7
1.2.1. C chế nh sinh..............................................................................7
1.2.2. C c yếu t nguy c c
nh Alzheimer 18, 19................................ 10
1.2.3. Đ c iểm ch tễ học nh Alzheimer............................................ 11
1.3. C c tổn th ng tr n n o c
nh nhân Alzheimer................................13
1.3.1. S iến ổi i thể x y r tr n to n ộ n o....................................13
1.3.2. Tổn th ng gi i ph u nh..............................................................14
1.3.3. Tổn th ng h nh nh học phân tử...................................................19
1.4. D u hi u, h nh vi v iểu hi n lâm s ng c Alzheimer........................20
1.4.1. C c u hi u....................................................................................20
1.4.2. Hành vi..........................................................................................22
1.4.3. Đ c iểm lâm s ng c
nh Alzheimer.........................................22
1.4.4. Phân i t nh ng tr n thuần v i nh Alzheimer...................22
1.4.5. C c gi i o n tiến triển c
nh Alzheimer...................................23
1.5. Ch n o n nh Alzheimer....................................................................23
1.5.1. C c ch n o n lâm s ng Alzheimer.................................................23
1.5.2. Ph ng ph p ổ sung ể xem xét h nh nh n o trong ch n o n Alzheimer .. 25
1.5.3. Ch n o n phân i t........................................................................ 26
1.6. Chuỗi xung cộng h ng từ trong ch n o n Alzheimer..........................26
1.6.1. Xung T1W - 3D............................................................................ 26


1.6.2. Cộng h ng từ khuếch t n - Diffusion............................................32

1.6.3. Cộng h ng từ Phổ.........................................................................33
1.6.4. Cộng h ng từ t i m u..................................................................36
1.7. T nh h nh nghi n c u trong n c v n c ngo i.....................................38
1.7.1. T nh h nh nghi n c u trong n c.................................................... 38
1.7.2. T nh h nh nghi n c u n c ngo i.................................................... 39
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU......41
2.1. Đ i t ng,
n, th i gi n nghi n c u.................................................41
2.1.1. Đ i t ng nghi n c u......................................................................41
2.1.2. Đ
n nghi n c u......................................................................... 44
2.1.3. Th i gi n nghi n c u.......................................................................44
2.2. Ph ng ph p nghi n c u........................................................................ 44
2.2.1. Thiết kế nghi n c u........................................................................44
2.2.2. Cỡ m u...........................................................................................44
2.2.3. Ph ng ph p chọn m u................................................................... 45
2.2.4. Bi_Toc80973239 \h................................................................................................ 49
2.2.5. Ph ng ti n v ph ng ph p thu th p s li u...................................60
2.2.6. Ph ng ph p xử lý s li u............................................................... 62
2.2.7. Kh c nh o c trong nghi n c u...............................................62
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...................................................64
3.1. Đ c iểm chung c
i t ng nghi n c u..............................................64
3.1.1. Đ c iểm tuổi.................................................................................64
3.1.2. Đ c iểm gi i t nh...........................................................................65
3.1.3. Đ c iểm c nh m nh nhân mắc AD.........................................65
3.2. Đ c iểm h nh th i.................................................................................67
3.2.1. Đ nh gi teo thu th i
ng gi
ằng mắt tr n CHT...................67

3.2.2. Thể t ch hồi h i m c
i t ng nghi n c u................................. 67
3.2.3. Kho ng c ch li n m c IUD..............................................................69
3.2.4. Chỉ s Ev n.....................................................................................69
3.3. H nh nh n o c
i t ng nghi n c u tr n c c chuỗi xung c i t.....71
3.3.1. H nh nh n o c i t ng nghi n c u tr n cộng h ng từ khuếch t n..71
3.3.2. H nh nh n o c
i t ng nghi n c u tr n cộng h ng từ phổ....73
3.3.3. H nh nh n o c i t ng nghi n c u tr n Cộng h ng từ t i m u....76
3.4. Biến ổi hình thái theo tuổi, gi i và m c ộ b nh...................................81


3.4.1. Biến ổi MTA theo tuổi, gi i v m c ộ nh................................ 81
3.4.2. Biến ổi thể t ch hồi h i m theo tuổi, gi i v m c ộ nh............82
3.4.3. Biến ổi IUD v tỷ l B theo tuổi, gi i v m c ộ nh..................84
3.4.4. Biến ổi kho ng c ch BTH v tỷ l E theo tuổi, gi i v m c ộ nh...85
3.5. Biến ổi các chuỗi xung c bi t theo tuổi, gi i và m c ộ b nh............87
3.5.1. Biến ổi h s khuếch t n theo tuổi, gi i v m c ộ nh...............87
3.5.2. Biến ổi cộng h ng từ phổ theo tuổi, gi i v m c ộ nh............89
3.5.3. Biến ổi cộng h ng từ t i m u tr n
nh nhân AD theo tuổi, gi i
v m c ộ nh.............................................................................. 95
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN......................................................................... 103
4.1. Đ c iểm c
nh nhân AD...............................................................103
4.1.1. Đ c iểm v tuổi...........................................................................103
4.1.2. Đ c iểm v gi i............................................................................104
4.1.3. Đ c iểm m c ộ..........................................................................105
4.2. Đ c iểm hình thái não nh nhân.......................................................105

4.2.1. Điểm MTA c
nh nhân........................................................... 105
4.2.2. Thể t ch hồi h i m c
nh nhân................................................106
4.2.3. Kho ng c ch li n m c IUD, tỷ l Bicaudate.................................107
4.2.4. Chỉ s Ev n...................................................................................110
4.3. H nh nh n o c
nh nhân tr n chuỗi xung c i t...........................111
4.3.1. H nh nh n o c nh nhân Alzheimer tr n Cộng h.........................ng
từ khuếch t n
111
4.3.2. H nh nh n o c
nh nhân Alzheimer tr n Cộng h ng từ Phổ...116
4.3.3. H nh nh n o c nh nhân Alzheimer tr n Cộng h
ng từ t. i m
u
126
4.4. S iến ổi c c chuỗi xung cộng h ng từ n o
nh nhân Alzheimer
theo c c iến s tuổi, gi i, m c ộ nh.............................................. 131
4.4.1. C c iến ổi h nh th i....................................................................131
4.4.2. Biến ổi h nh nh tr n chuỗi xung
c it
theo tuổi, gi i v m c ộ
nh
135
KẾT LUẬN.................................................................................................. 140
HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU................................................................142
KIẾN NGHỊ.................................................................................................143
TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC


DANH MỤC BẢNG
B ng 1.1.
B ng 1.2:
B ng 1.3:
B ng 2.1:
B ng 3.1.
B ng 3.2.
B ng 3.3.
B ng 3.4.
B ng 3.5.
B ng 3.6.
B ng 3.7.
B ng 3.8.
B ng 3.9.
B ng 3.10.
B ng 3.11.
B ng 3.12.
B ng 3.13.
B ng 3.14.
B ng 3.15.
B ng 3.16.
B ng 3.17.
B ng 3.18.
B ng 3.19.
B ng 3.20.
B ng 3.21.
B ng 3.22.

B ng 3.23.
B ng 3.24.
B ng 3.25.
B ng 3.26.
B ng 3.27.
B ng 3.28.

Tỷ l ng i mắc nh s u 65 tuổi..................................................12
C c iểm t ng ồng v kh c i t gi
ti u chu n ch n o n.....24
Chỉ s CBF theo m c ộ nh.......................................................37
Đ nh gi m c ộ teo th y th i
ng gi........................................48
Đ c iểm tuổi c
i t ng nghi n c u........................................64
Đ c iểm gi i t nh c
i t ng nghi n c u.................................65
Điểm MMSE c
nh nhân mắc AD...........................................65
Phân m c ộ nh theo gi i t nh...............................................66
Phân m c ộ nh theo nh m tuổi............................................66
Điểm MTA c
i t ng nghi n c u........................................... 67
Thể t ch hồi h i m c
i t ng nghi n c u................................67
Kho ng c ch li n m c IUD v tỷ l B c
i t ng nghi n c u......69
Kho ng c ch BTH v tỷ l E c
i t ng nghi n c u.................69
H s khuếch t n iểu kiến trung nh...........................................71

Đỉnh phổ c c c ch t chuyển h
o t i th y th i
ng..............73
Nồng ộ ỉnh c c ch t chuyển h tr n MRS o t i hồi h i m........74
H nh nh cộng h ng từ t i m u t i th y th i
ng...................76
H nh nh cộng h ng từ t i m u t i th y ỉnh.............................77
H nh nh cộng h ng từ t i m u t i th y ch m..............................78
H nh nh cộng h ng từ t i m u t i th y tr n................................78
H nh nh cộng h ng từ t i m u t i hồi h i m.............................. 79
Phân MTA theo nh m tuổi........................................................81
Phân MTA theo gi i t nh...........................................................81
Phân MTA theo m c ộ nh...................................................82
Phân thể t ch hồi h i m theo nh m tuổi....................................82
Phân thể t ch hồi h i m theo gi i t nh.......................................83
Phân thể t ch hồi h i m theo m c ộ nh...............................83
Phân IUD v tỷ l B theo nh m tuổi......................................... 84
Phân IUD v tỷ l B theo gi i....................................................84
Phân IUD v tỷ l B theo m c ộ............................................. 85
Phân khỏ ng c ch BTH v tỷ l E theo nh m tuổi....................85
Phân khỏ ng c ch BTH v tỷ l E theo gi i.............................. 86


B ng 3.29. Phân kho ng cách BTH v tỷ l E theo m c ộ........................ 86
B ng 3.30. Phân h s khuếch t n iểu kiến trung nh theo nh m tuổi......87
B ng 3.31. Phân h s khuếch t n iểu kiến trung nh theo gi i................88
B ng 3.32. Phân h s khuếch t n iểu kiến trung nh theo m c ộ..........88
B ng 3.33. Phân
ỉnh phổ th y th i
ng theo nh m tuổi tr n nh AD....89

B ng 3.34. Phân
ỉnh phổ th y th i
ng theo gi i tr n nh m nh AD....90
B ng 3.35. Phân
ỉnh phổ th y th i ng theo m c ộ tr n nh m nh AD....91
B ng 3.36. Phân
ỉnh phổ hồi h i m theo nh m tuổi tr n nh nhân AD....92
B ng 3.37. Phân
ỉnh phổ hồi h i m theo gi i tr n nh m
nh AD...........93
B ng 3.38. Phân
ỉnh phổ hồi h i m theo m c ộ tr n nh m nh AD.....94
B ng 3.39. Phân cộng h ng từ t i m u theo nh m tuổi........................... 95
B ng 3.40. Phân cộng h ng từ t i m u theo gi i tr n nh m
nh AD....95
B ng 3.41. Phân
cộng h ng từ t i m u theo m c ộ tr n nh nhân AD....96
B ng 3.42. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo nhóm tuổi............96
B ng 3.43. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo gi i.......................97
B ng 3.44. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo m c ộ................97
B ng 3.45. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo nh m tuổi.............98
B ng 3.46. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo gi i.......................99
B ng 3.47. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo m c ộ................99
B ng 3.48. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo nhóm tuổi..........100
B ng 3.49. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo gi i.....................100
B ng 3.50. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo m c ộ..............101
B ng 3.51. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo nh m tuổi...........101
B ng 3.52. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo gi i.....................102
B ng 3.53. Phân h nh nh cộng h ng từ t i m u theo m c ộ..............102
B ng 4.1. K ch th c kho ng c ch li n m c..................................................109

B ng 4.2. So sánh h s khuếch t n iểu kiến trung nh c
nh nhân AD v
b nh nhân gi m trí tu
do m ch máu 112
B ng 4.3. Tổng h p kết qu các nghiên c u CHTP c a tác gi Gao, F........121
B ng 4.4. Chỉ s CBF trên các thùy nghiên c u.........................................127
B ng 4.5: S khác bi t gi a rCBF c a b nh nhân AD và nhóm ch ng.........128
B ng 4.6: Th y ổi rCBF trên nhóm ch ng, suy gi m nh n th c nhẹ và AD. 128


D NH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu ồ 4.1. Biểu ồ so s nh h
nhân AD v

s khuếch t n iểu kiến trung

nh nhân gi m tr tu

nh c

nh

o m ch m u......................113


D NH MỤC HÌNH
Hình 1.1.
Hình 1.2.
Hình 1.3.

Hình 1.4.
Hình 1.5.

.............................................................

C c v ng ch c năng c n o
3
h nh nhân ...........................................................
V tr hồi h i m v
5
Qu tr nh phân gi i phân tử ti n thân c
myloid............................ 7
...........................................................
Biến ổi n o ộ nh n từ ngo i
13
So s nh n o một ng i l n tuổi nh th ng (tr i) v một nh
nhân Alzheimer
13
nh nhân Alzheimer ..........................................
Biến ổi n o ộ
14
Biến ổi tế o n o
i k nh hiển vi nh nhân Alzheimer ...........15
M ng x tr n n o nh nhân Alzheimer .........................................
15
S ồ minh họ qu tr nh t o n n m r i t thần kinh .................16
C u trúc m ng m β-amyloid trên não ...........................................
17
M ng vi m thần kinh o s t ch tụ β- myloi n o BN Alzheimer ....17
24

S h nh th nh m ng l o h
18
..........................................................
S h nh th nh β- myloi v m ng
m ngo i tế o ......................19
nh
Alzheimer
...........................................
Diễn iến t nhi n c
21
Biến ổi v ng h i m c
nh nhân Alzheimer tr n phim CHT .......28
i m u .........................................................
H nh nh chuỗi xung t
36
H nh nh teo thu th i
ng tr n phim cộng h ng từ ................48
Đo kho ng c ch li n m c (IUD),
rộng trong sọ (ICW), kho ng
c ch li n th y th i
49
C ch o chỉ s Ev n tr n phim CHT sọ n o ................................... 51
V tr c
v ng h i m tr n c c l p cắt phim CHT sọ n o .............51
R nh gi i c v ng h i m tr n c c l p cắt ng ọc nử n o tr i ....53
Sử ụng xung EPI T2* o HSKTBKTB .........................................
54
i ......................................................
Sử ụng phổ
iểm v i TE

55
Chuỗi xung t i m u v i TE ngắn ...................................................
56
M y chụp cộng h ng từ sử ụng trong nghi n c u ......................60
H nh nh o thể t ch hồi h i m ........................................................
68
H nh nh o kho ng c ch IUD, chỉ s B v E .................................70
H nh nh cộng h
ng từ khuếch t n tr n hồi h i m ...................... 72
H nh nh cộng h
ng từ phổ tr n hồi h i m .................................. 75
H nh nh cộng h ng từ t i m u tr n hồi h i m ......................... 80
.................................................................................

Hình 1.6.
Hình 1.7.
Hình 1.8.
Hình 1.9.
Hình 1.10.
Hình 1.11.
Hình 1.12.
Hình 1.13.
Hình 1.14.
Hình 1.15.
Hình 1.16.
Hình 2.1.
Hình 2.2.

ng ..................................................................


Hình 2.3.
Hình 2.4.
Hình 2.5.
Hình 2.6:
Hình 2.7:
Hình 2.8.
Hình 2.1.
Hình 3.1.
Hình 3.2.
Hình 3.3.
Hình 3.4.
Hình 3.5.


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Alzheimer l nh lý tho i h h thần kinh trung ng v i c iểm tiến
triển tăng ần v kh ng thể hồi phục, c c tế o thần kinh
vỏ n o c ng v i c c
c u trúc xung qu nh
lo n c m gi c v

tổn th

ng, l m gi m kh

năng ph i h p v n

ộng, r i


cu i c ng gây r t nh tr ng m t tr nh , r i lo n nh n th c, kèm

theo th y ổi h nh vi, gây nh h ng ến ngh nghi p v x hội c
Alzheimer l một

nh lý ph c t p c

thể ch u nh h

ng c

nh nhân.
r t nhi u

yếu t kh c nh u biểu hi n

c tr ng ằng suy gi m tr nh , kh ng phân

gi i t nh, th

i c o tuổi v

ng g p

gi , hi n n y kho

ng

học v n ch


C c ti u chu n ch n

hy

nhầm l n v i c c

nh tuổi

hiểu rõ nguy n nhân v tiến triển c

on

nh Alzheimer hi n n y ch

lâm sàng: DSM V 1, ICD X 2, NINCDS-ADRDA 3 l

it

nh.

yếu v n

vo

ti u chu n

c ch p

nh n tr n to n thế gi i. Tuy v y, kh ng thể ph nh n v i trò c

c c xét nghi m
c n lâm s ng, c i t l c c ph ng ph p ch n o n h nh nh. Cho n n, một s
tác gi tr n thế gi i

r c c ti u chu n ch n

sung th m một s ti u chu n

onm ic

Alzheimer c



tr n c c xét nghi m c n lâm s ng 4.

H nh nh cộng h ng từ (CHT) c thể
c coi l xét nghi m c n lâm
s ng th ch h p cho vi c ch n o n nh Alzheimer v n cho phép o ch nh x c
kh i l

ng n o theo 3 chi u,

liên quan 5. Cũng nh s
th

c i t l k ch th

iến ổi h nh nh c


cc

hồi h i m v

c c v ng

nh nhân AD so v i ng

ng th ng qu c c chuỗi xung khuếch t n, phổ v t i m u.
Nguyên lý CHT
c h i nh kho học Felix Block v E w r

i

nh

Puroel

ph t hi n năm 1946,
c tr o gi i No el năm 1952. Năm 1980, CHT
dùng ể t o nh c thể ng i và
tr th nh phổ iến trong ng nh ch n

6

c
on

h nh nh tr n thế gi i. Th ng qu c c chuỗi xung CHT chúng t c thể ph t hi n
iến ổi trên não


nh nhân Alzheimer.


2

Hi n n y kho học v n ch hiểu rõ nguy n nhân v tiến triển c nh Alzheimer,
c c nghi n c u cho th y nh c li n qu n v i c c m ng v m r i trong n o. B nh c thể
ph t triển ti m t ng trong một th i gi n i tr c
khi xu t hi n các tri u ch
s u khi ph t hi n
nh,

ng, ng i nh chỉ c thể s ng
i 3% s ng thọ th m 14 năm7.

Do , vi c ph t triển c c ph
ng ph p ch n
CHT từ n i ri ng ể ch n o n Alzheimer gi i
trọng v c p thiết. Tr n thế gi
th y ổi trên não

i, các t c gi

ph t triển nh ng kỹ thu t chuy n
ể ol

ến một ph

ng ụng CHT ể


o n và ti n l
i t nh

ng nh ng tổn th

ng ph p

ch n o n

o n h nh nh n i chung v
o n ti n lâm s ng l r t qu n
nh gi

s

nh nhân AD nh : kho ng c ch IUD, tỷ s E, tỷ s B, thể t ch

v ng h i m , h nh nhân trong ch n
t imu

c kho ng 7 năm

ng AD. Đồng th i i sâu

các chuỗi xung: khuếch t n, phổ v

ng trên não b nh nhân Alzheimer

nh gi ch nh x c khách qu n v


em

m t h nh nh trong

nh AD.

Ở Vi t N m, một s

t c gi

nhân mắc AD trên CHT. Tuy nhi n ch
khuếch t n, t

i m u v phổ ể nh l

AD. Chúng tôi tiến h nh th c hi n

c ầu nghi n c u h nh th i n o
c t c gi

n o sử

nh

ụng chuỗi xung:

ng c c th y ổi tr n não

nh nhân mắc


t i: “Nghiên cứu đặc điểm hình thái và

một số chuỗi xung đặc biệt trên cộng hưởng từ não ở bệnh nhân Alzheimer”

nhằm phân t ch c c tổn th ng c hi u tr n h nh nh CHT v o l ng c c th y
ổi tr n n o c
nh nhân mắc AD giúp c c nh lâm s ng c căn c ch n o n
nh Alzheimer, v i mục ti u:
1. Mơ t

c iểm hình thái c a não

b nh nhân Alzheimer

2. Phân t ch c iểm cộng h ng từ khuếch t n, t

i máu, phổ c a não

b nh

nhân Alzheimer
3. Đ nh gi

s biến ổi các chuỗi xung cộng h

Alzheimer theo các biến s tuổi, gi i, m c ộ b nh.

ng từ não


b nh nhân


3

CHƢƠNG 1
TỔNG QU
N
1.1. Giải phẫu và chức năng của não
1.1.1. Giải phẫu học của não
N o gi

nhi u ch

qu nh chúng t , th ng qu
gi c, v

c năng qu n trọng, iễn gi i nh ng i u
năm gi c qu n: th

iễn r xung

gi c, kh u gi c, th nh gi c, xúc

gi c, n o thu nh n nhi u t n hi u c ng một lúc.
Trọng l

ng c

n o lúc m i sinh c một


trẻ n ng trung bình 450

gram. Khi tr

ng th nh n o c một ng

noc

ng tr ng th nh n ng kho ng 1336 gr m 8.

n

i phụ n n ng trung

nh 1198 gr m,

No
c t o th nh từ 2 lo i tế
o: c c neuron v c c tế
o m, còn
c gọi l thần kinh
m. C c neuron thần kinh ch u tr ch nhi m gửi v nh n
c c t n hi u h y xung thần kinh. N o
theo l c c m ng n o gồm

c o

l p m che ph


trong lần l t l m ng c ng, m ng nh n v

ọc v
ov

o v trong hộp sọ, tiếp

n o v tuỷ g i, từ ngo i v o

m ng nu i.

1.1.2. Chức năng và thành phần của não

Hình 1.1. Các vùng chức năng của não 9
* Thân não: l phần kéo i xu ng c
n o ộ, nằm ph tr c c
tiểu n o v li n tục v i tuỷ s ng. N
o gồm c u trúc: trung n o, cầu n o
và hành não.
* Tiểu não: nằm ph
ngăn v i

suc

n o ộ,

i n o i l u tiểu n o (nếp g p c

n


i thu ch m. N

m ng c ng).

c


4

* Đại não: th nh phần ch nh c
n o ph i v
từ nử

tr i. Thể ch i li n kết h i nử

n n y s ng nử

n o,

c chi th nh h i phần:

c

ộ n o v i nh u v

n cầu
th ng tin

n ki .


Vỏ n o c m u nâu x m

c gọi l “ch t x m”. B

mtc

noccc

nếp nhăn. Vỏ n o c c c khe (r nh nhỏ), nh ng r nh (r nh l n h gi c n) v chỗ lồi
c r nh gọi l c c hồi n o.
B n cầu i n o c một v i r nh
c thể
c chi r c c c p “thu ”. Thu
c

n o. Đ i n o

c chi

th nh c c c p thu

v thu ch m. C c thu n o kh ng ho t
m i qu n h r t ph

c i t. D v o c c r nh n y,
ino
chỉ
n gi n l một khu v c rộng l n
tr n, thu th i


ng, thu

ỉnh

ộng ri ng lẻ, chúng ho t ộng trong

c t p v i c c thu n o kh c.

* Vùn ạ ồ : l một c u trúc nhỏ ch hi u
ến tuyến y n. V ng h ồi xử lý th ng tin

c c li n kết thần kinh gửi t n
ến từ h thần kinh t ộng.

1.1.3. Các thuỳ não
* Thùy trán: l thu l n nh t ch u tr ch nhi m cho nhi u ch c năng kh c
nh u gồm: v n ộng t ch , l i n i, ch c năng tr tu

v h nh vi.

Vỏ n o ti n v n ộng l v ng nằm n c nh vỏ n o v n ộng nguy n ph t, h ng n
cử ộng c mắt, ầu v c m gi c nh h ng c một ng i. V ng Broc , qu n trọng trong s
ng t o r ng n ng , nằm thu tr n, th ng
ph

n cầu tr i. Thùy trán có vai trị qu n trọng trong h nh vi. Kh ng c s chi

ph i c

th y tr n, chúng t sẽ


m t s kiểm so t c c h nh

* Thùy thái dương - hồi hải mã: Thu th i
ic

ộng.

ng chiếm khu gi

v khu

n cầu n o.
- Ở m t ngo i: c

phần l n xu ng m t

3 hồi th i
i

n cầu.

ng 1,2,3. Ri ng hồi th i

ng 3 c một


-Ởmt

n n hồi th i

th i

5
l m 2 hồi: Hồi th i

i: chi

ng ch m 1. Hồi th i

ng ch m 2. Ri ng hồi th i
Đầu tr

ng 5 li n tiếp v i hồi ch m 5 t o n n hồi
ng 5 còn gọi l hồi h i m .

c hồi h i m cuộn l i th nh m c gọi l m c h i m

m ), ph trong hồi h i m
gọi l sừng A-m ng c
tổn th

ng 4 li n tiếp v i hồi ch m 4 t o

(tiểu thu h i

c r nh sâu l n v o lòng n o th t n, phần l n n y

gi tr trong ch n o n

nh si u vi tr ng


i v i nh ng

ng c hi u - tiểu thể negrie.
Hồi h i m (hippocampus) l một phần c n o tr

n trong thu th i

ng, t o th nh một phần c

qu n ến ho t ộng l u gi
v kh năng nh h

h th ng lim ic v

th ng tin v h nh th nh ký

ng trong kh ng gi n. Con ng

kh c c h i hồi h i m , mỗi hồi

một

nhân v

ọc theo

c trong tr nh

c li n

ihn

i v c c lo i ộng v t c vú

n cầu n o.

V ng h i m l phần n o
c cuộn v o trong
ụng c ph trong n o th t n, c ng c c c u trúc th y
c gọi chung l

c, l một c u trúc nằm

ể h nh th nh n n m t
ỉnh v c n th i
ng

c u trúc h i m . V ng h i m tiếp gi p v i nh m nhân h nh
n n li n tiếp v

i c c phần c v ng c n h i m (h nh1.2).

Hình 1.2. Vị trí hồi hải mã và hạnh nhân

10


6
c nguồn g c từ vỏ n o kh u. Ở


V ng h i m

trong vi c r

quyết

nh, nh

mi ểtm

n t nh ghép

ộng v t n

chọn lo i th c ăn v m i v
i ho c tr nh x

it

ng v i trò

ph h p ể ăn, theo

ng nguy hiểm. V ng h i m

c ch c năng qu n trọng trong học t p v tr nh

. Nh v y, nếu h i m

hi u ầu v o l qu n trọng, th


c h nh th nh tr nh .

* Thuỳ chẩm: nằm

ng tin sẽ

ph s u c

n o v cho phép con ng

v xử lý th ng tin th gi c. N

nh h ng l n qu tr nh con ng

sắc v h nh ng. Thu ch m

n ph i

n tr i, trong khi c c thu
tr

ng

ph t t n
i tiếp nh n

i c m nh n m u

iễn gi i t n hi u h nh nh từ th tr


ch m tr i th c hi n ch c năng t

ng t

ng

cho th

n ph i.
* Thuỳ đỉnh: phân t ch ồng th i c c t n hi u nh n

kh c nh u c

n o nh th gi c, th nh gi c, v n

v o tr nh v c c th ng tin c m gi c m i nh n

c từ c c khu v c

ộng, c m gi c v

tr nh . D

c ể

r ý nghĩ cho c c

hộp sọ, ch


tiểu n o, thân n o

s v t.
* Hố sau: Là một kho ng

phần s u c

v ây thần kinh n o s 5-12.
* Đồi thị:
th ng tin ến v
tỉnh t o. N

ng v i trò nh

một tr m chuyển tiếp cho gần nh

i khỏi vỏ n o. N c

gồm

n phần: v ng h

l ng. C c h ch n n l cụm c c tế

ttc

cc

v i trò trong c m gi c u, s chú ý v
ồi, v ng tr n ồi, ồi th


o thần kinh xung qu nh

ụng v

s

ồi th

ồi th .

* V ng h nh nh n: H nh nhân l một ph c h p gồm c c nhân nhỏ nằm
ng y
i vỏ n o v ng c c tr c c th y th i
v i v ng h
ồi cũng nh c c v ng kh c c h
nhi u lo i ộng v t. Ở ng
ho t ộng h nh vi c m xúc m

i, h nh nhân

ng v i trò qu n trọng trong nhi u

kh ng c li n qu n t i k ch th ch kh u gi c n .

H nh nhân nh n c c t n hi u từ mọi phần c
ng, th y ỉnh-ch m v

ng, c c c li n h h i chi u
vi n v v i k ch th ch kh u gi c


vỏ n o vi n v

c i t l từ c c v ng li n h p th

từ vỏ n o th y th i
gi c, th nh gi c.


7

1.2. Cơ chế bệnh sinh, các yếu tố nguy cơ và dịch tễ học bệnh Alzheimer
1.2.1. Cơ chế bệnh sinh
B nh Alzheimer
c coi nh một ng tho i h
quá tr nh iến ổi t th ng c protein ti n thân c
protein xuy n m ng m
. Qu

ch c năng cho ến n y v n ch

tr nh phân gi i APP li n qu n

secret se. Nh

trong h nh 1.3, tr

S n ph m c

lần phân cắt ầu ti n


S n ph m thu

myloi - h u qu c
myloi (APP), một

ến

c hiểu iết

lo i enzym: α-, β- v

c ti n APP

cắt

γ-

i α- ho c β- secretase.

c cắt l i một lần n

c o gồm một phân

ầy

nh

o n protein hò


γ- secretase.

t n - h nh th nh từ

o n cắt α- γ- v một phân o n kh ng t n t kết tụ (Aβ40 v Aβ42) từ o n
cắt β- γ-. Đo n protein v ng c r oxyl còn l i từ qu tr nh
iến ổi c
APP i
chuyển v o trong nhân v ho t h

s

γ- secret se phụ thuộc v o ph c h
nicastrin, aph-1, pen-2 và PS1
Phân tử

11, 12

iểu hi n c c gen. Ho t t nh ầy
4 pepti c v i trò t

c

ng t c,

o gồm

.
C83


C99

Amyloid

Tế

γ- secretase,α-

o ch t

γ- secretase

ho c β-, secretase
α- secretase
β- secretase

M ng tế

o
P3


Hình 1.3. Quá trình phân giải phân tử tiền thân của amyloid (APP)
Đột iến gen APP, PS1 v PS2 l m tăng c
APP trong

nh Alzheimer thể kh i ph t s m

tổng h p ằng vi c t i chế c c en osom s u qu


ng qu tr nh tổng h p Aβ từ

13

. Nh ng chuỗi pepti
tr nh tiếp nh n c c phân tử APP



c


từ

t

8
ng phổ iến nh t c

m t tế o. Aβ40 l

ng

ng i. Aβ42 kết tụ th nh c c s i

Aβ42 c

Aβ trong ch n o-t y v

huyết


myloi nh nh h

n so v i Aβ40..

m t c nh ng m ng l n to m i h nh th nh cũng nh

nh ng m ng

vi m thần kinh

h nh th nh ầy

vitro v in vivo. S lắng ọng c
lâm s ng c

. Aβ s i c t nh ch t gây ộc
Aβ cho phép ti n l

nh Alzheimer. Tổng h m l

qu tr nh tiến triển

nh t

ng

ng tr

mc


ộ in

c c c tri u ch ng

ng Aβ trong vỏ n o tăng l n trong

ng v i s suy gi m nh n th c v

th ng xu t

hi n tr c khi h nh th nh c c
m r i t thần kinh. Đi u n y g i ý rằng s
t
nh th ng trong qu tr nh iến ổi từ APP ến Aβ ho c s
tho i h v phân
gi i c

Aβ c thể l s

iến ổi h sinh ầu ti n c

S t ch tụ c c pepti
c

Aβ40 v Aβ42

β- γ- secret se trong c c tr

qu c


m ng t nh ch t
c thể g p phần

Neprilysin, một pepti
Alzheimer
cho s

ổi s ph t triển
n t i tr

tăng c

iu ny lm

gi m

trọng trong qu

ến ho t t nh c
sụt gi m c c pepti

myloi . Một c

v ti u h

β-, α-, γAβ cũng

chế kh c gi i th ch


c ộ tổng h p α- secretase,

kh năng tổng h p c c pepti

tr nh tho i h

ng, kh ng

sụt gi m trong n o c c nh nhân

p Aβ l vi c gi m m

myloi . Nh m c c enzym tho i h

m i tr

hu

nh Alzheimer thể kh i ph t muộn.

se th y phân Aβ

ng tổng h

ng

nh. S

ng h p


nh ng v ng gi u c c m ng

nh c t nh ch t òng họ l

PS2. C c yếu t

i truy n, c thể gây nh h

secret se v l m th y

o tăng c ng ho t t nh prote se

ng h p mắc

c c ột iến gen APP, PS1 v

nh Alzheimer.

n ch t kh ng

gi ng insulin cũng

ph i

ng v i trò quan

y Aβ 14, 15.

Cho ến n y chúng t v n ch rõ rằng li u vi c tăng c ng tổng h p h y
suy gi m m c

ộ tho i h v ti u h y Aβ42 c
g p phần v o vi c ph t triển
nh Alzheimer thể kh i ph t muộn h y kh ng. B teman và cs

16

mi u t

ph ng ph p x c
nh t c ộ tổng h p v ti u h y c

m c ộ in vivo
trong n o ng i. Họ
ph t hi n tỷ l tổng h p l 7,6% mỗi gi v tỷ l ti u h y


l 8,3% mỗi gi , một tỉ l

9
i v i một lo i protein

ổi m i c o

g i ý rằng, nh ng kh c i t ph t hi n
v i mục ti u thiết l p l i s cân ằng gi
m ri t

Alzheimer

ụng c c li u ph p


ng (microtu ule)

v i protein T u, t p h p l i th nh c c s i nhỏ
th

ng li n kết v

x

ng tế

l m ổn

o. Khi T u

nh c c protein vi
t ch r

gi

Hiesberger và cs

s lắng ọng Aβ v

17

ng thu c

nh nhân mắc


c phosphoryl h

nh

c o kết h p

ng xoắn kép. Protein-Tau bình
ng h nh th nh n n

khỏi nhng v ng li n kết v

n y t polymer h , phosphoryl h v
C m i li n h

i u tr

li u

tổng h p v phân gi i Aβ.

thần kinh (NFTs) trong n o

o gồm c c vi

i. Đi u này

nh nhân Alzheimer sẽ l nh ng

kho học hết s c qu n trọng cho vi c ng

Cc

ng

ộ khung

i vi ng, protein

tr n n kh ng thể li n kết l i v i vi
s h nh th nh c c

mrit

nghi n c u chuột ph h y h i lần c c gen m

ng.

thần kinh.
h

protein

thụ thể lipoprotein tỷ trọng th p (LDL), thụ thể lipoprotein tỷ trọng r t th p
(VLDLR), và APOE-R2. Trong ch ng chuột n y, c s tăng T u
phosphoryl
h
qu m c, kết h p v i VLDLR v s iểu hi n APOE-R2 ể phosphoryl h
Tau.

Do , s phosphoryl h


ằng con
vi

qu m c T u c

ng. S th y ổi tinh tế c

c c t n hi u tế

thần kinh v

y m nh chết c c tế

hi u reelin

c nh n

Reelin k ch th ch s

nh c

phần u i nằm trong tế

phosphoryl h tyrosin c

D 1v

ph vỡ c c


i c c th nh vi n c
ộ khung x

o thần kinh. Trong m i tr
1 nội

tr c tiếp

ng tế o

ng nội o, t n

o, gồm một protein
o ch t c
o

VLVLR.

l m gi m D 1.

reelin tr n c c thụ thể VLDLR v APOE-R2 i u chỉnh m c

phosphoryl h
chuột

ộ ổn

o ắt ầu

i protein tiếp nh n D


ng t c v i v ng kết h p

Ho t ộng c

c i u hò

ng truy n t n hi u APOE-R2-VLDLR, g p phần v o s

họ gen thụ thể LDL c thể nh h ng ến

t

thể

tyrosine D 1 trong tế

o ch t v s phosphoryl h

ột iến thiếu reelin th l m tăng qu tr nh phosphoryl h T u. Do

t c gi cho rằng

ng nh qu tr nh phosphoryl h

Tu

c i u hò




T u. Ở
,cc
i con


10
ng truy n t n hi u reelin-VLR-APOE-R2-D 1. Khi th y ổi, con

c thể gây r qu tr nh phosphoryl h

ng n y

T u qu m c v h nh th nh c c

mri

t thần kinh.
Ho t t nh c
nh nhân mắc
phosphoryl h
ho t h

kin se phụ thuộc cyclin 5 (C k5) cũng tăng trong n o c
nh Alzheimer. Enzym n y ch u tr ch nhi m một phần trong s

T u qu m c, gi m kh

C k5 cần s kết h p v i tiểu


Phân o n cắt ngắn c
no

năng kết h p v i c c vi ng c

nh nhân mắc

C k5. Ph c h

n v i u hò

tr n m ng sinh ch t, p53.

p53 v p25 cũng t ch lũy trong c c tế

o thần kinh

nh Alzheimer tr c tiếp l m tăng ho t t nh c

p25-V k5 n y gây r phosphoryl h

m ng sinh ch t c

T u. S

p53 cũng g i ý rằng c s

T u qu

kin se


m c. V

tr tr n

li n kết c T u phosphoryl h

v i reelin.
1.2.2. Các yếu tố nguy cơ của bệnh Alzheimer

18, 19

1.2.2.1. C c yếu tố nguy cơ bệnh lý m ch m u
Nh m nh lý m ch m u n ến nguy c
Huyết

p, éo ph , i th o

l , chế ộ ăn v c c yếu t

ng,
inh

nh Alzheimer

nh tim, tăng lipi m u, u ng r

o gồm:
u v thu c


ỡng, t nh tr ng vi m. C c nghi n c u

r rằng c c yếu t nguy c m ch m u th
l

gây

nh AD tu theo s l ng c c yếu t

u chỉ

ng tồn t i song song v i tuổi gi v tỷ
nguy c .

1.2.2.2. C c yếu tố t m lý xã h i v lối sống.
R t nhi u nghi n c

u ch tễ cho th y học v n, ho t

ộng gi i tr v ho t ộng thể l c c
SSTT v

c

itl

ộng x

hội, ho t


v i trò qu n trọng trong vi c ph t triển

nh Alzheimer.

- Học vấn: học v n th p (l o ộng chân t y) c tỷ l mắc nh AD c o h n.
- Ho t đ ng xã h i: nh ng ng
mọi ng i xung qu nh sẽ ễ mắc

i c ch ly x hội, t gi o tiếp v i
nh.

n

èv


Ho

11
t đ ng giải trí : t th m gi c c ho t

c nguy c

SSTT c o g p

ộng vui ch i gi i tr , khi v

gi

i.


- Ho t đ ng thể lực: ho t

ộng thể l

c giúp l m gi m

ng kể nguy n

nhân SSTT.
1.2.2.3. Các yêu tố kh c
- Tuổi: L

yếu t nguy c

hiếm khi cũng th y
tỷ l
c

nh nhân

nh kho ng 1 - 2%

Alzheimer. Đến 50% s

l n nh t, th

ng

ng


ắt ầu từ tuổi 60 nh ng

i 40 tuổi, tuổi trung

nh c

tuổi 65, s u mỗi năm năm c

gp

i

nh l 80,
is

c

ộ tuổi 90 t nhi u cũng c v i tri u ch ng

nh Alzheimer.
- Giới tính: Phụ n



nh h n n m gi i.

- D n t c: C c ân tộc c

tần su t mắc


- Yếu tố di truyền: Nguy c
thân (cha - mẹ, nh ch em ruột)
- Môi trường: một s
mẹ sinh con

i

lắng ọng nh m trong n o.

ch ng n y sẽ

Alzheimer khi s ng ến 40

Down sẽ c nguy c
ng ầu c

c o Alzheimer.

nguy c mắc

nh Alzheimer

ng l i.
Ngo i r c c yếu t s u

nhân

một ng i


nh n y.

- Chấn thương đầu: ch n th
trong t

Alzheimer tăng nhẹ nếu nh c

nh nhân Alzheimer

- H i chứng Down: ng
tuổi v nh ng

nh Alzheimer kh c nh u.

n ến

ây cũng

nh SSTT v m t tr nh

c xem l
ng

một trong nh ng nguy n

i c o tuổi, gen

i truy n, suy

gi m hormon sinh ục n , thiếu hụt vit min nh m B, trầm c m, nh m ng


ic

i u ki n kinh tế kém.
1.2.3. Đặc điểm dịch tễ học bệnh Alzheimer

B nh th
theo l
l

ng ắt ầu từ s u tuổi 65 v t nh ch t c nh ng y c ng tăng thể mắc nh n

tuổi. Nh ng ng

i trẻ h n cũng c

ng t h n. C kho ng 5%

nh nhân mắc

y nh ng v i s l tuổi từ 65 ến 74 tuổi v gần


25%

nh nhân

l

ti n sử gi

nh (
ch c Y tế Thế gi i

12
tuổi từ 85 tr l n 20. Một s yếu t nguy c

qu n trọng l

ột iến gen), s ng ch n sọ, trầm c m, tr nh ộ văn ho ... Tổ
c t nh v o năm 2030 tỷ l mắc nh AD sẽ tăng l n ến

0,556% so v i tỷ l 0,441% năm 2015.
Trung

nh c mỗi 3 giây c

mỗi năm c kho ng 10 tri u ng

một ng i tr n thế gi i ch
i. Năm 2020 c h n 50 tri u ng

thế gi i s ng chung v i ch ng s sút tr tu . Con s n y gần nh
s u mỗi 20 năm,

t 82 tri u ng

2050. Phần l n s gi tăng sẽ l
s sút tr tu s ng

ccn


s n y sẽ tăng l n 71%. T c
Trung Qu c, Ấn Độ v c c n

ng m t tr nh ,
i tr n to n

sẽ tăng g p

i v o năm 2030 v 152 tri u ng
ccn

c

i

i v o năm

ng ph t triển. Đ c 60% ng

i

c c thu nh p th p v trung nh, ến năm 2050, con
ộ tăng ân s

c o tuổi nh nh nh t

ng iễn r

c l ng gi ng N m Á v Tây Th i B nh D


ng.

Bảng 1.1. Tỷ lệ người mắc bệnh sau 65 tuổi
Tuổ

Số

mắ

bện tron 1000 n ƣờ /năm

65-69

3

70-74

6

75-79

9

80-84

23

85-89


40

90-

69

Tuổi l một yếu t nguy c ch nh cho tỷ l mắc nh: mỗi 5 năm s u tuổi
65, nguy c mắc nh l i tăng g p i, tăng từ 3 - 69 ng i/ 1000 ng i trong 1
năm. Ngo i r c c t c gi cho rằng còn c s kh c i t gi i t nh
phụ n

c nguy c ph t triển AD c o h n n m

21 22

. Nh ng gần

nghi n c u chỉ r kh ng c s kh c i t v nguy c mắc

nh gi

c c m c tỷ l ,
ây một s
nmv n

.

23



13

1.3. Các tổn thương trên não của bệnh nhân Alzheimer
1.3.1. Sự biến đổi đại thể xảy ra ở trên toàn bộ não
B nh Alzheimer

n ến ph huỷ tế

ộ n o. Theo th i gi n, n o teo

o thần kinh v tổn h i m tr n to n

i r t nhi u, nh h

ng ến gần nh to n ộ c c

ch c năng c n .

N o nh th ng

N o nh nhân Alzheimer

Đ i chiếu n o
nh
nhân Alzheimer và não
bình th ng
Hình 1.4. Biến đổi não bộ nhìn từ ngồi
Nguồn: National Institute on Aging, National Institutes of Health
C c ho t
n o, nh

ộng c

ộng học t p, tr nh

v c m xúc

v ng h i m , h nh nhân, vỏ n o tr n. S
tế

o thần kinh c c v ng n y

h vi n v một s v ng vỏ
th y

ổi h nh th i v

nh h ng t i c c ho t

ho t

ộng tr n.

Hình 1.5. Não ở một người bình thường (trái) và một bệnh nhân Alzheimer

24


×