Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Kiểm tra GHK I Toán 8 Năm học 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.04 KB, 9 trang )

Ngày soạn: 11/10/2021
Ngày dạy: .../10/2021
Tiết 21, 22
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỐN 8
(Đại số và Hình học)
I . Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh, nhận dạng hằng đẳng thức đáng nhớ, vận dụng
các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x bằng cách phân tích dưới
dạng A.B=0.
2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngơn ngữ tốn học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận tốn học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các cơng cụ: cơng cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập
nghiệm của nó.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. Ma trận trọng số:
Chủ đề, mạch kiến
thức kỹ năng
1. Nhân đa thức
2. Các hằng đẳng
thức đang nhớ.
3. Phân tích đa thức
thành nhân tử
4. Chia đa thức
5. Tứ giác – Hình


thang. Đường trung
bình của tam giác,
của hình thang, Đối
xứng trục.
Tổng

Tỉ
Tầm
lệ
Trọng
PPCT
quan
theo
số
trọng
ppct

Tổng
điểm

Thang
điểm

Thang
điểm bài
kiểm tra

3

12,5


12

3

36

1,4

1,25

6

25

25

1

25

1

1

6

25

25


3

75

2,8

2,75

3

12,5

13

4

52

1,9

1,75

6

25

25

3


75

2,9

3,25

24

100

263

10

10.0


IV. Ma trận đề
Cấp độ

Nhận biết

Chủ đề
1. Nhân
thức

TNKQ

TL


TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Cộng

Thực hiện được phép Thực hiện được
nhân đa thức với phép nhân đa thức
đơn thức.
với đa thức.

đa

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2.
Những
Nhận biết được
hằng
đẳng

7 hằng đẳng
thức
đáng
thức đáng nhớ.
nhớ
Câu 9;10
Số câu
;11;12
Số điểm
1.0đ
Tỉ lệ %
10%

Câu 1
0.25đ
2.5%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Câu 3;8
0.5đ
5%
Thực hiện được phép
chia đơn thức cho
đơn thức, đa thức cho
đơn thức, đa thức cho
đa thức.


4. Chia đa
thức

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Biết được tổng
ba góc của một
tứ giác bằng

3600

Câu 15ab

10%

3 câu
1.25đ
12.5%

4 câu
1.0đ
10%
Phân tích được đa thức
thành nhân tử bằng các
phương pháp cơ bản
trong trường hợp cụ
thể.

3. Phân tích

đa thức thành
nhân tử

5. Tứ giác –
Hình thang.
Đường
trung bình
của tam
giác, của
hình thang,

Thơng hiểu

Câu 2
0.25đ
2.5%
Hiểu được một hình
có trục đối xứng hay
khơng? Hình thang
cân dựa vào các dấu
hiệu nhận biết

Vận dụng được các
phương pháp phân
tích đa thức thành
nhân tử
trong
trường hợp cụ thể.
Câu
Câu 7

16abcd
0.25đ

2.5%
20%
Vận dụng được
phép chia đa thức
cho đơn thức, đa
thức cho đa thức.
Chia đa thức một
biến đã sắp xếp
15cd
1.0đ
10%
Vận dụng cơng
thức tính đường
trung bình của
tam giác, của hình
thang, đối xứng
trục để giải bài tập

7 câu
2.75đ
27.5%
Vận dụng phép
chia đa thức một
biến đã sắp xếp
để giải bài tập
tìm tham số.
Câu 17

0.5đ
5%

4 câu
1.75đ
17.5%


Đối xứng
trục.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Câu 6
0.25đ
2.5%

Câu 5
0. 25đ
2.5%

TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %

5 câu
1.25đ
12.5%


5 câu
1.25đ
12.5%

TRƯỜNG THCS

Câu 4
0.25đ
2.5%
2 câu
0.5đ
5%

Câu
13,14ab
2.5 đ
25%
11 câu

45%

6 câu
3,25đ
32.5%
1 câu
0.5đ
5%

24
câu

10đ
100%

KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM 2021 - 2022


LỚP 8
HỌ TÊN: .................................................

MƠN: TỐN
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Lời phê của giáo viên

Điểm

A/ TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (Mỗi câu đúng được
0.25 điểm)
Câu 1: Kết quả phép tính
A.

6x2 −1

B.

2 x.( 3x − 1)

bằng?

6x − 1


C.

6x2 − 2x

D.

3x 2 − 2 x
Câu 2: Kết quả phép tính 12 x

4 x3 y 3

6 4

y : 3x 2 y

bằng?
4 3

4 4

B. 4 x y
C. 4 x y
D. 8 x y
Câu 3: Đa thức 3x + 9y được phân tích thành nhân tử là?
A. 3(x + y)
B. 3(x + 6y)
C. 3xy
D. 3(x +
3y)

Câu 4: Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường
trung bình của hình thang đó là?
A. 20cm
B. 3cm
C. 7cm
D. 10cm
Câu 5: Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành B. Hình thoi
C. Hình thang vng
D. Hình
thang cân
Câu 6: Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A.

A.

900

Câu 7: Đa thức

4 3

B. 180

x3 + 8

0

C.


600

D.

được phân tích thành nhân tử là?

A.

( x − 2)( x 2 + 2 x + 4)

B.

( x − 8)( x 2 + 16 x + 64)

B.

( x + 2)( x 2 − 2 x + 4)

D.

( x + 8)( x 2 − 16 x + 64)

Câu 8: Đa thức
A. 2y

3600

4 x 2 y − 6 xy 2 + 8 y 3
B. 2xy


có nhân tử chung là?
C. y

D. xy


II/ Nối cột A với B để được một hằng đẳng thức (Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
CỘT A
A NỐI VỚI B
CỘT B
Câu 9 --2
2
2
2
x

y
x
+
2
xy
+
y
a.
Câu 9.
Câu 10 --2
2

( x − y )( x + xy + y )
Câu 10.

x + 3x y + 3xy + y
3

Câu 11.

2

( x + y)
Câu 12.

2

3

2

b.

Câu 11 --c.

x3 − y 3

( x + y)( x − y)

Câu 12 --d.

( x + y )3

B/ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 13: (1 điểm)Cho hình vẽ.Tính độ dài đoạn AM.


Bài 14: (1,5 điểm):
Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC biết MN = 4cm
b/ Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân.

Câu 15: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a/ 2xy(5x2 – 3xy3 + 4)
b/

(4 x − 1).( 2 x 2 − x − 1)

c/

(4 x3 + 8 x 2 − 2 x) : 2 x

d/

(6 x 3 − 7 x 2 − 16 x + 12) : (2 x + 3)

Câu 16: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/ 10x3y – 5xy


b/ 2 x

3

− 8x2 + 8x


c/ 2xy + 2x + yz + z

x
c/

2

+ 2x + 1− y2

Câu 17:(0.5 điểm)Tìm m để đa thức A( x ) = 3x

2

+ 5x + m

chia hết cho đa thức

B( x) = x − 2
BÀI LÀM

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

A/ TRẮC NGHIỆM
I/ (2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
Câu

1

2


3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

B

D

D

B

A

C

A


II/ (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm
9c; 10b; 11d; 12a
B/ TỰ LUẬN
Bài 13: (1 điểm)
Tính được AM = 7.5 (cm)

Bài 14: (1.5 điểm)

Điểm


Điểm


A

a) Hình vẽ đúng
M

N

B

C

⇒ MN / / BC; MN =

0,5đ

Tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm

của cạnh AB và AC nên MN là đường trung bình
của tam giác ABC

BC
2

Suy ra BC = 2MN = 2. 4 = 8(cm)

0,25đ
0,25đ

b) Tứ giác DECB có:
DE //BC ( cmt)

µ ABC cân tại A)
B$ = C(

Vậy tứ giác DECB là hình thang cân

0, 25đ
0, 25đ

Bài 15: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a/ 2xy(5x2 – 3xy3 + 4)

0.5đ

= 10x3y – 6x2y4 + 8xy
b/


(4 x − 1).( 2 x 2 − x − 1)
= 8x3 − 4 x 2 − 4 x − 2 x 2 + x + 1

0.25đ
0.25đ

= 8 x 3 − 6 x 2 − 3x + 1
c/

(4 x3 + 8 x 2 − 2 x) : 2 x
= 2x2 + 4x − 1
d/

(6 x3 − 7 x 2 − 16 x + 12) : (2 x + 3)

0.5đ


6 x3 − 7 x 2 − 16 x + 12 2 x + 3
6x + 9x
3

3x − 8 x + 4
2

2

0.25đ

− 16 x 2 − 16 x + 12

0.25đ

− 16 x 2 − 24 x

8x + 12
8x + 12
0

Bài 16: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a/
10x3y – 5xy = 5xy(2x2 – 1)

0.5 đ

b/

2 x3 − 8 x 2 + 8 x
= 2 x ( x 2 − 4 x + 4)

0.25đ

= 2 x ( x − 2) 2

0.25đ

c/
2xy + 2x + yz + z
= (2xy + 2x) + (yz + z)

0.25đ


= 2x(y + 1) + z(y + 1)
=(y + 1)(2x + z)

0.25đ


d/

x2 + 2x + 1 − y2
= ( x 2 + 2 x + 1) − y 2
= ( x + 1) 2 − y 2
= ( x + 1 + y )( x + 1 − y )

0.25đ
0.25đ

A( x) = 3x
Bài 17: (0.5 điểm) Tìm m để đa thức

2

+ 5x + m

chia hết cho đa thức

B( x) = x − 2
3x 2 + 5 x + m x − 2
3x2 − 6 x


3x + 11

11 x + m
11 x − 22

0.25đ

m + 22
0.25đ
Để A(x) ⁝ B(x) khi m + 22 = 0 Hay m = -22



×