BỘNÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠGIỚI NINH BÌNH
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN 25: LẮP ĐẶT HỆTHỐNG ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ
, CƠNG
TRÌNH XỬLÝ NƯỚC CẤP
MÃ SỐ: MĐ 25
NGHỀCẤP THỐT NƯỚC
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo Quyế
t đị
nh số
: /QĐ- TCGNB ngày…..tháng…..năm 2017
củ
a Trườ
ng Cao đẳ
ng Cơgiớ
i Ninh Bình
Ninh Bình, năm 2018
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
1
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các ngu ồn thơng tin có th ể
được phép dùng ngun bản hoặc trích dùng cho các mục đích v ề đào t ạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
Mã số: MĐ 25
2
LỜI GIỚI THIỆU
Khoa học và công nghệngày càng phát triể
n trên thếgiới. Chúng ta cần cung
cấp khoa học công nghệcho công nhân trẻ
, những người mong muốn được học tập
và nghiên cứu đểtiế
p tục sựnghiệ
p phát triể
n nề
n công nghiệ
p Việ
t Nam.
Đểđáp ứng nhu cầu trên, trong nội dung chương trình đào tạo trình độCao
đẳng và Trung cấp. Trường Cao đẳng Cơgiới Ninh Bình biên soạn cuốn bài giảng
“ LẮP ĐẶT HỆTHỐNG ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ
, CƠNG TRÌNH XỬLÝ N ƯỚC
CẤP”
” nhằm trang bịcho học sinh những kiế
n thức vềnghềcấ
p thoát nướ
c.
Cuốn bài giảng “LẮP ĐẶT HỆTHỐNG ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊ
, CƠNG
TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP” đượ
c viế
t theo chương trình khung của BộLĐTB &
XH
Nội dung bài giảng cịn đưa ra nhiề
u bài học thực hành cơbản bổích và
hiệ
u quảcho học viên.
Chúng tôi hy vọng cuốn bài giảng này sẽđược sửdụng hữu ích trong việ
c
phát triể
n khảnăng nghềcủa học viên tại mơi trườ
ng làm việ
c cơng nghiệ
p đích
thực.
Trong q trình biên soạn, chắc chắn khơng thểtránh khỏi những thiế
u sót,
nhóm biên soạn chúng tôi rất mong nhận được những ý kiế
n đóng góp quý báu của
các bạ
n đồng nghiệ
p và độc giả!
Ninh Bình, Ngày
tháng
năm 2018
Tham gia biên soạ
n
1. Chủbiên ĐINH VĂN MƯỜI
2. NGUYỄN THẾSƠN
3
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU.............................................................................................................................3
BÀI 1: LẮP ĐẶT THIẾT BỊPHA TRỘN HĨA CHẤT................................................................12
1. Nghiên cứu hồsơcơng trình...................................................................................................12
- Đặ
c tính kỹthuậ
t..................................................................................................................13
- Khảnăng sửdụ
ng.................................................................................................................13
- Hướ
ng dẫ
n sửdụ
ng...............................................................................................................13
Hướng dẫ
n sửdụng.................................................................................................................16
- Yêu cầ
u chấ
t lượ
ng nước cấ
p vào cột lọc cation..................................................................16
2. Khả
o sát thực đị
a....................................................................................................................30
3. Công tác chuẩ
n bị
...................................................................................................................30
4. Công tác kiể
m tra....................................................................................................................31
5. Lắ
p đặ
t thiế
t bị
........................................................................................................................31
6. Kiể
m tra, đánh giá kế
t thúc công việ....................................................................................32
c
7. Trình tựthực hiệ
n:..................................................................................................................32
BÀI 2: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG THIẾT BỊBỂPHẢN ỨNG, BỂLẮNG..................................34
1. Nghiên cứu hồsơcơng trình...................................................................................................35
2. Khả
o sát thực đị
a....................................................................................................................44
3 Công tác chuẩ
n bị
....................................................................................................................48
4. Công tác kiể
m tra....................................................................................................................51
5. Lắ
p đặ
t đườ
ng ố
ng, thiế
t bị
.....................................................................................................52
6. Kiể
m tra, đánh giá kế
t thúc cơng việ....................................................................................54
c
7. Trình tựthực hiệ
n:..................................................................................................................54
BÀI 3: LẮP ĐẶT ĐƯỜN ỐNG, THIẾT BỊBỂLỌC....................................................................56
1. Nghiên cứu hồsơcơng trình...................................................................................................57
2. Khả
o sát thực đị
a....................................................................................................................68
3 Công tác chuẩ
n bị
....................................................................................................................68
4. Công tác kiể
m tra....................................................................................................................71
5. Lắ
p đặ
t đườ
ng ố
ng, thiế
t bị
.....................................................................................................72
6. Kiể
m tra, đánh giá kế
t thúc cơng việ....................................................................................74
c
7. Trình tựthực hiệ
n:..................................................................................................................74
BÀI 4: LẮP ĐẶT ĐƯỜNG ỐNG, THIẾT BỊBỂCHỨA..............................................................76
1. Nghiên cứu hồsơthiế
t kế
.......................................................................................................77
2. Khả
o sát thực đị
a....................................................................................................................84
3 Công tác chuẩ
n bị
....................................................................................................................84
4. Công tác kiể
m tra....................................................................................................................85
5. Lắ
p đặ
t đườ
ng ố
ng, thiế
t bị
.....................................................................................................86
6. Kiể
m tra, đánh giá kế
t thúc cơng việ....................................................................................87
c
7. Trình tựthực hiệ
n:..................................................................................................................88
BÀI 5: LẮP ĐẶT HỆTHỐNG ĐƯỜNG ỐNG KỸTHUẬT HỆTHỐNG...................................90
XỬLÝ NƯỚC CẤP.......................................................................................................................90
1. Nghiên cứu hồsơcơng trình...................................................................................................90
2. Khả
o sát thực đị
a....................................................................................................................91
3 Công tác chuẩ
n bị
....................................................................................................................91
4. Công tác kiể
m tra....................................................................................................................92
5. Lắ
p đặ
t hệthố
ng đườ
ng ố
ng...................................................................................................93
6. Kiể
m tra, đánh giá kế
t thúc công việ....................................................................................95
c
4
7. Trình tựthực hiệ
n:..................................................................................................................95
Tài liệ
u tham khả..........................................................................................................................98
o
5
MÔ ĐUN: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ THIẾT BỊ CƠNG
TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC CẤP
MÃ MƠ ĐUN: MĐ 25
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MƠ ĐUN:
- Vị trí: Được học sau mô đun MĐ24 lắp đặt đườ
ng ố
ng công nghệ
- Tính chất: Mơ đun lắp đặt đường ống cơng nghệ là mơ đun chun mơn
mang tính tích hợp và độc lập.
II. MỤC TIÊU MƠ ĐUN:
- Về kiến thức:
+ Trình bày được nhiệm vụ, sơ đồ cấu tạo, nguyên tắc hoạt động các bể
cơng trình xử lý nước cấp;
+ Đọc được bản vẽ, tài liệu thi cơng;
+ Trình bày được quy trình Lắp đặt hệ thống đường ống, thi ết bị, cơng
trình xử lý nước cấp;
+ Xác định đúng các thông số kỹ thuật theo bản vẽ thiết kế;
- Về kỹ năng:
Lắp đặt được hệ thống đường ống, thiết bị, cơng trình xử lý n ước c ấp
theo thiết kế;
- Về năng lực tụ chủ và trách nhiệm:
+ Thực hiện an tồn lao động và vệ sinh cơng nghiệp theo quy định;
III. NỘI DUNG MÔ ĐUN:
MÃ BÀI
TÊN BÀI
THỜI LƯỢNG
LOẠI
ĐỊ
A
BÀI
TỔNG
LÝ
THỰC
ĐIẺM
DẠY
SỐ
THUYẾT HÀNH
6
KIỂM
TRA
MĐ25 - 01
Lắ
p đặ
t thiế
t bị
Tích
pha trơn hóa
hợ
p
chấ
t
Xưởng
thực
hành
16
2
14
MĐ25 – 02
Lắ
p đặ
t đườ
ng
ống, thiế
t bịể
b
Tích
phả
n ứng, bể
hợ
p
lắ
ng.
Xưởng
thực
hành
16
3
12
MĐ25 – 03
Lắ
p đặ
t đườ
ng
Tích
ống, thiế
t bịể
b
hợ
p
lọ
c
Xưởng
thực
hành
16
3
13
MĐ25 – 04
Bài 4: Lắ
p đặ
t
đườ
ng ố
ng,
thiế
t bịể
b chứa
Tích
hợ
p
Xưởng
thực
hành
16
3
12
1
MĐ25 – 05
Lắ
p đặ
t đườ
ng
ống kỹthuậ
t
cơng trình xử
lý nướ
c cấ
p
Tích
hợ
p
Xưởng
thực
hành
26
4
21
1
90
15
72
3
Cộ
ng
1
IV. Điều kiện thực hiện mơ đun:
1. Phịng học chun mơn hóa nhà xưởng:
- Phịng học chun mơn hóa;
- Xưởng thực hành.
2. Trang thiết bị, máy móc:
- Máy chiếu đa phương tiện, máy vi tính;
- Thiết bị lắp đặt: Máy thủy chuẩn, máy hàn điện, thiết bị hàn nhựa nhi ệt,
máy mài cầm tay, máy cắt ống cao tốc, máy khoan bê tông, máy bơm n ước đ ịnh
lượng.
7
3. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu:
- Học liệu:
+ Giáo trình Cấp, thốt nước;
+ Tài liệu tham khảo;
+ Thiết kế kỹ thuật, quy phạm kỹ thuật, tài liệu tổ chức thi cơng, bi ện
pháp an tồn lắp đặt ống;
+ Bản vẽ mặt bằng cơng trình xử lý nước cấp;
+ Tài liệu định mức dự toán;
+ Bảng danh mục thiết bị, vật tư. Sổ ghi chép, bút.
- Dụng cụ:
+ Dụng cụ cầm tay: Bộ dụng cụ vạch dấu, chấm dấu, búa tay, cưa tay,
dao cắt ống nhựa, dao cắt ống thép, dũa, mũi khoan bê tông, ê tô kẹp ống, bàn
phẳng;
+ Dụng cụ tổ hợp: clê ống, bộ clê lực, mỏ lết, bộ chỉnh tâm ống;
+ Dụng cụ đo kiểm tra: Thước cuộn, thước lá, ni vô, dây căng, quả dọi,
ke vuông;
+ Mặt bằng sàn thao tác, kho chứa.
- Nguyên vật liệu:
+ Các loại ống thép và phụ kiện, ống nhựa và phụ kiện, các loại van,
gioăng đệm cao su, gioăng amian, băng tan, đai giữ ống, bể lắng, bể phản ứng,
bể lọc, bể chứa, vòi lấy nước;
+ Đá mài, đá cắt, bu lơng, đai ốc các loại, đinh vít, giá đ ỡ thép, g ối g ỗ đ ỡ
ống, nguồn nước sạch;
8
+ Giẻ lau, giấy ráp.
4. Các nguồn lực khác:
+ Nguồn điện 3 pha;
+ Trang bị bảo hộ lao động (quần, áo, giày, mũ, kính bảo hộ, dây an tồn).
V. Nội dung và phương pháp đánh giá:
1. Nội dung:
- Kiến thức:
+ Cấu tạo, cơng dụng, phân loại, nhiệm vụ cơng trình xử lý nước cấp;
+ Phương pháp khai triển kích thước lắp đặt;
+ Phương pháp sử dụng các dụng cụ, thiết bị gia công, dụng cụ đo ki ểm,
dụng cụ lắp ghép;
+ Đọc bản vẽ thiết kế và tài liệu thi công;
+ Phương pháp lắp đặt cụm ống và thiết bị cơng trình xử lý nước cấp..
- Kỹ năng:
+ Kiểm tra điều kiện an toàn đối chiếu với Bảng tiêu chuẩn về an toàn;
+ Sử dụng các dụng cụ, thiết bị gia công, dụng cụ đo ki ểm, d ụng c ụ l ắp
ghép;
+ Nhận dạng cụm ống và thiết bị cơng trình xử lý nước cấp đúng quy
cách;
+ Vạch dấu vị trí lắp đặt cụm ống và thiết bị cơng trình xử lý nước cấp;
+ Lắp ráp, tổ hợp, đo kiểm tra kích thước cụm ống và thiết bị cơng trình
xử lý nước cấp;
+ Nghiệm thu, bàn giao.
9
- Năng lực tụ chủ và trách nhiệm:
+ Ý thức chấp hành nội quy học tập.
+ Tác phong nghiêm túc và trách nhiệm đối với tập thể lớp.
2. Phương pháp:
- Kiến thức: Đánh giá bằng hình thức kiểm tra viết theo phương pháp tính
điểm và dùng thang điểm 10 (từ 0 đến 10).Kiểm tra định kỳ lý thuy ết đ ược th ực
hiện theo hình thức viết trong thời gian từ 45 đến 90 phút.
- Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng qua các bài tập tính tốn được ứng su ất, lún,
ổn định mái dốc, tường chắn. Kết quả kiểm tra được ghi vào phiếu đánh giá
thực hành mô đun.
- Năng lực tụ chủ và trách nhiệm: Đánh giá qua qua việc chấp hành thời
gian học tập, tính chuyên cần tỉ mỉ. Dùng “Sổ theo dõi người học” để ghi chép
nhận xét.
VI. Hướng dẫn thực hiện mô đun:
1. Phạm vi áp dụng mô đun:
Được sử dụng để giảng dạy cho trình độ cho trình độ Trung cấp, Cấp,
thốt nước.
2. Hướng dẫn phương pháp giảng dạy, học tập mô đun:
- Đối với giáo viên, giảng viên:
+ Sử dụng phương pháp giảng dạy tích hợp;
+ Giáo viên trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng
bài học, chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất
lượng giảng dạy;
10
+ Khi giảng dạy cần giúp học sinh thực hiện các kỹ năng chính xác, đạt
đúng yêu cầu, thành thạo;
+ Đối với các nội dung lý thuyết có liên quan đến kỹ năng giáo viên c ần
phân tích, giảng giải các thao tác, động tác dứt khoát, rõ ràng, chuẩn xác;
+ Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học để tăng hiệu qu ả d ạy
học.
- Đối với người học: Nghiêm túc trong học tập.
3. Những trọng tâm cần chú ý:
- Tiêu chuẩn ống, phụ kiện cơng trình xử lý nước cấp;
- Đọc hiểu hệ thống các bản vẽ thi cơng;
- Triển khai kích thước gia cơng, lắp đặt;
- Kỹ năng gia công: Xử lý biến dạng, vạch dấu, cắt, sửa pa via, uốn tạo
hình;
- Kỹ năng lắp đặt, tổ hợp mối nối ống, căn chỉnh tuyến ống, kiểm tra cơng
trình xử lý nước cấp.
4. Tài liệu tham khảo:
[1]. Gs. Pts. Trần Hiếu Nhuệ, Pts. Trần Đức Hạ, Ks. Đỗ Hải, Cấp thoát
nước, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật năm 1996;
[2]. Ts. Nguyễn Ngọc Dung, Xử lý nước cấp, Nhà xuất bản Xây dựng Hà
nội, 2015;
[3]. Tiêu chuẩn thiết kế thi công và nghiệm thu hệ thống Cấp thốt nước
bên trong nhà và cơng trình, Nhà xuất bản Xây dựng Hà nội, 2002;
11
BÀI 1: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHA TRỘN HÓA CHẤT
Mã bài: MĐ 25 – 01
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
- Đọ
c đượ
c bả
n vẽắ
l p cụ
mố
ng, thiế
t bịpha trộ
n hóa chấ
t;
- Xác đị
nh đúng các kích thướ
c lắ
p đặ
t theo bả
n vẽthiế
t kế
;
- Kiể
m tra, giao nhậ
n đượ
cố
ng, phụkiệ
n, thiế
t bịtheo đúng thiế
t kế
;
- Lắ
p đặ
t đượ
c cụ
mố
ng, thiế
t bịpha trộ
n hóa chấ
t, đả
m bả
o yêu cầ
u kỹthuậ
t
- Thực hiệ
n an tồn lao độ
ng và vệsinh cơng nghiệ
p theo quy đị
nh;
II. NỘI DUNG CHÍNH
1. Nghiên cứu hồsơcơng trình
1.1.
Hóa chấ
t xửlý nướ
c
Hóa chấ
t xửlý nướ
c - ALUWAT Việ
t Nam (Hình 1.1)
Hình 1.1: Hạ
t ALUWAT
- Thành phầ
n hóa họ
c cơbả
n: CaCO3, CaO, Fe2O3, và các phụgia.
12
- Đặ
c tính kỹthuậ
t
Dạ
ng viên trịn đườ
ng kính 6 – 8 mm , màu đỏnâu.
Khố
i lượ
ng riêng 1,0kg/cm3.
Thờ
i gian tiế
p xúc hiệ
u quảvớ
i hạ
t aluwat là 6 - 8 phút.
Tố
c độọ
l c cho phép là 10 - 25 m/h.
Áp lực tố
i đa trong thiế
t bịkhi vậ
n hành là 1,4 - 1,6 kg/cm2.
Vậ
t liệ
u không gây độ
c hạ
i, đả
m bả
o độbề
n cơhọ
c.
Độxố
p 52 %.
- Khảnăng sửdụ
ng
Có tác dụ
ng khửsắ
t.
Nâng độpH củ
a nướ
c
Vậ
n hành đơ
n giả
n, dễdàng thay thếvậ
t liệ
u.
Không gây độ
c hạ
i trong nướ
c, cả
i thiệ
n độtrong củ
a nướ
c.
- Hướng dẫ
n sửdụng
Hạ
t ALUWAT khơng cầ
n hồn ngun. Sau thờ
i gian sửdụ
ng 1 năm, hạ
t sẽ
bịmịn nên cầ
n bổsung đểduy trì độổ
n đị
nh củ
a nướ
c.
Chiề
u cao hạ
t ALUWAT trong bểxúc tác là 0,9 -> 1 m.
Hướng lọc từdưới lên, khi xảử
r a theo chiề
u ngược lạ
i.
Nước sau khi qua hạ
t ALUWAT cầ
n lọ
c tinh lạ
i bằ
ng lớ
p cát thạ
ch anh.
Khuyế
n cáo sửdụ
ng: nước đầ
u vào Fe < 20 mg/l
Hạ
t LS (Hình 1.2)
13
Hình 1.2: Hạ
t LS
Cơng dụ
ng: nâng độpH củ
a nướ
c.
- Thành phầ
n hóa họ
c cơbả
n: CaCO3 > 90%.
- Đặ
c tính kỹthuậ
t
Tỷtrọ
ng: 1.500 kg/m3
Kích thướ
c hạ
t: 1,5-2,5mm
Dạ
ng hạ
t màu trắ
ng sữa, cứng, khơ rờ
i, có góc cạ
nh.
- Hướng dẫ
n sửdụng:
+ Phạ
m vi ứng dụ
ng
pH nướ
c đầ
u vào > 4,0.
Vậ
n tố
c lọ
c: 5-15 m/giờ
. Có thểử
s dụ
ng trong các bểọ
l c hởhoặ
c lọ
c áp lực.
Hướng lọc: từtrên xuố
ng.
Hạ
t LS khơng cầ
n hồn ngun. Sau mộ
t thờ
i gian sửdụ
ng từ6 tháng đế
n1
năm (tùy theo chấ
t lượ
ng nướ
c nguồ
n) cầ
n bổsung hạ
t.
+ Khuyế
n cáo sửdụ
ng
Hạ
t LS có thểử
s dụ
ng kế
t hợ
p vớ
i ODM-2F, ODM-3F, cát thạ
ch anh đểnâng
pH, tạ
o độtrong cho nướ
c đồ
ng thờ
i khửcác chấ
t ơ nhiễ
m khác, nế
u có trong
nguồ
n nướ
c. Khi sửdụ
ng kế
t hợ
p, phả
i bốtrí hạ
t LS phía trên cùng c ủ
a bình
lọ
c.
14
Ngồi ra, hạ
t LS có thểđượ
c sửdụ
ng riêng lẻtrong mộ
t thi ế
t b ịch ỉớ
v i mụ
c
đích nâng pH. Đểtăng độtrong củ
a nướ
c nên lót đáy bểọ
l c bằ
ng mộ
t lớ
p cát
thạ
ch anh. Cầ
n lưu ý, việ
c sửdụ
ng LS sẽlàm tăng độcứng củ
a nướ
c.
Độdày lớ
p hạ
t LS có thểđiề
u chỉ
nh theo độpH củ
a nướ
c nguồ
n, dao độ
ng từ
0,1-0,5 m đố
i vớ
i pH từ6,0-4,0 và tố
c độọ
l c nhỏhơ
n 15 m/giờ
.
Rửa lọ
c: khi sửdụ
ng kế
t hợ
p vớ
i các vậ
t liệ
u lọ
c khác có thểtiế
n hành r ử
a
lọ
c nhưtrường hợp bểọ
l c cát thơng thường.
Hóa chấ
t xửlý nướ
c - Nhựa Cation 220NA (Hình 1.3)
Hình 1.3: Nhựa Cation 220NA
- Cơng dụ
ng
Indion 220Na là loạ
i nhựa trao đổ
i cation gố
c axít m ạ
nh, d ạ
ng h ạ
t keo, đ ượ
c
sả
n xuấ
t từ quá trình sunfon hoá hợ
p chấ
t cao phân tử trùng hợ
p từ
polystyrene.
Indion 220Na có cỡhạ
t đồ
ng đề
u, độxố
p đả
m bả
o khảnăng trao đổ
i cation
cao nhấ
t. Vớ
i các đặ
c tính lý hóa tốư
i u và độbề
n nhi ệ
t, Indion 220Na đ ượ
c
dùng đểlàm mề
m nướ
c, khửchấ
t ơ nhiễ
m amơni hoặ
c khửkhống.
Khi độtrao đổ
i bão hịa có thểtái sinh bằ
ng dung dị
ch NaCl, HCl hoặ
c
H2SO4 (tùy theo mụ
c đích sửdụ
ng đểlàm mề
m hay khửkhống) theo cùng
chiề
u hoặ
c ngượ
c chiề
u dịng nướ
c.
- Đặc tính kỹthuật
15
Nhóm chức năng
-SO3-Na+
Tổ
ng dung lượ
ng trao đổ
i
eq/l
1,8
Độẩ
m
%
54 - 60
Cỡhạ
t
mm
0,3 – 1,2mm
Độtrươ
ng nở(Na -> H)
%
6–8
Chấ
t lượ
ng tươ
ng đươ
ng: Purolite C100, Dowex
HCR-S, Amberlite IR120, Lewatit S100
- Hướng dẫn sửdụng
Nhiệ
t độlàm việ
c tố
i đa
1200C
Khoả
ng pH làm việ
c
0 – 14
Độdày tố
i thiể
u củ
a lớ
p vậ
t liệ
u
> 750 mm
Tố
c độọ
l c tố
i đa
50 m/giờ
Tố
c độử
r a ngượ
c
3 m/giờ
Thờ
i gian rửa ngượ
c
5 phút
Tố
c độtái sinh
3 – 18 m/giờ
Thờ
i gian hút hóa chấ
t tái sinh
30 – 45 phút
Nồ
ng độdung dị
ch tái sinh
H2SO4 =1–5%, hoặ
c HCl =4–5%, hoặ
c
NaCl =8–12%
Tổ
ng lưu lượ
ng nước rửa
3 – 6 lầ
n thểtích hạ
t nhựa
- Yêu cầ
u chấ
t lượ
ng nướ
c cấ
p vào cộ
t lọ
c cation
Độđụ
c < 2 NTU
Sắ
t tổ
ng cộ
ng < 0,5 mg/L (ởdạ
ng sắ
t Fe2+)
Hàm lượ
ng Clo dư= 0 mg/L
Chấ
t hữu cơ< 2 mg/L
Hóa chấ
t keo tụ
Keo tụlà mộ
t phươ
ng pháp xửlý nướ
c có sửdụ
ng hóa chấ
t, trong đó các h ạ
t
keo nhỏơử
l l ng trong nướ
c nhờtác dụ
ng củ
a chấ
t keo tụmà liên kế
t vớ
i nhau tạ
o
thành bơng keo có kích thướ
c lớ
n hơ
n và ta có thểtách chúng ra kh ỏ
i n ướ
c d ễdàng
bằ
ng các biệ
n pháp lắ
ng, lọ
c hay tuyể
n nổ
i.
16
Các chấ
t keo tụthườ
ng đượ
c sửdụ
ng là phèn nhôm, phèn sắ
t, PAC (hình 1.4), h ạ
t polyme
(hình 1.5) dướ
i dạ
ng dung dị
ch hòa tan, các chấ
t điệ
n ly hoặ
c các chấ
t cao phân tử,…
PAC dạ
ng bộ
t
Dung dị
ch PAC
Hình 1.4: PAC
Bằ
ng cách sửdụ
ng q trình keo tụngườ
i ta có thểtách đượ
c hoặ
c làm giả
m
đi các thành phầ
n có trong nướ
c thả
i như
: các kim loạ
i nặ
ng, các chấ
t bẩ
n lơử
l ng,
3COD, các anion PO4 … và có thểcả
i thiệ
n đượ
c độđụ
c và màu sắ
c củ
a nướ
c.
Ứng dụng của Polymer:
Khi sửdụ
ng chấ
t keo tụlà các hợ
p chấ
t polymer, nhờcấ
u trúc m ạ
ch dài các
đoạ
n phân tửpolymer hấ
p phụlên bề
n mặ
t keo, tạ
o ra c ầ
u nố
i vớ
i nhau hình thành
bơng keo tụcó kích thướ
c lớ
n hơ
n làm tăng tố
c độắ
l ng củ
a các h ạ
t keo. Q trình
tạ
o bơng keo vớ
i các polymer nhờcơchếbắ
c cầ
u có thểthự
c hiệ
n qua các bướ
c sau
đây:
-
Phân tán dung dị
ch polymer vào trong hệhuyề
n phù.
-
Vậ
n chuyể
n polymer trong hệớ
t i bềmặ
t hạ
t.
-
Hấ
p phụpolymer lên bềmặ
t hạ
t.
-
Liên kế
t các hạ
t đã hấ
p phụpolymer vớ
i nhau.
Hiệ
u quảcủ
a quá trình keo tụvớ
i polymer nhờcơchếbắ
c cầ
u, phụthuộ
c vào
trọ
ng lượ
ng phân tửpolymer. Khi tăng trọ
ng lượ
ng phân tử
, độhòa tan c ủ
a nó kém
đi, dung dị
ch sẽcó độnhớ
t cao hơ
n, liề
u lượ
ng dùng tốư
i u sẽcao hơ
n, bông cặ
n
tạ
o ra lơ
n hơ
n, quá trình lắ
ng nhanh hơ
n.
17
Hình 1.5: Hạ
t polyme
Giá trịpH củ
a mơi trườ
ng cũng có ý nghĩa đáng kểvớ
i các polymer không
ion, ả
nh hưở
ng củ
a pH không lớ
n lắ
m như
ng vớ
i các polymer anion ởpH cao và
các polymer cation ởpH thấ
p sẽả
nh hưở
ng tớ
i quá trình ion hóa củ
a chúng, d ẫ
n tớ
i
ả
nh hưởng đế
n q trình tạ
o bơng keo.
Ngồi ra cườ
ng độion trong hệcũng có thểxúc tiế
n hay cả
n trởq trình t ạ
o
bơng keo.
Các cơchếcủa q trình keo tụtạ
o bơng:
- Q trình nén lớ
p điệ
n tích kép: Q trình địi hỏ
i nồ
ng độcao củ
a các ion trái
dấ
u cho vào đểgiả
m thếđiệ
n độ
ng Zeta. Sựtạ
o bơng nhờtrung hịa điệ
n tích,
giả
m thếđiệ
n độ
ng Zeta làm cho lự
c hút mạ
nh hơ
n lự
c đẩ
y và t ạ
o ra s ựk ế
t dính
giữa các hạ
t keo.
- Quá trình keo tụdo hấ
p phụ
, trung hịa điệ
n tích tạ
o ra điể
m đẳ
ng điệ
n Zeta
bằ
ng 0: Các hạ
t keo hấ
p phụion trái dấ
u lên bềmặ
t song song vớ
i cơchếnén
lớ
p điệ
n tích kép nhưng cơchếhấ
p phụmạ
nh hơ
n. Hấ
p phụion trái d ấ
u làm
trung hịa điệ
n tích, giả
m thếđiệ
n độ
ng Zeta tạ
o ra khảnăng kế
t dính giữ
a các
hạ
t keo.
- Q trình keo tụdo hấ
p phụtĩnh điệ
n thành từng lớ
p các hạ
t keo đề
u tích điệ
n,
nhờự
l c tĩnh điệ
n chúng có xu thếkế
t hợ
p vớ
i nhau.
18
- Quá trình keo tụdo hiệ
n tượ
ng bắ
c cầ
u: Các polyme vơ cơhoặ
c hữ
u cơ(khơng
phả
i Al hoặ
c Fe) có thểion hóa, nhờcấ
u trúc mạ
ch dài chúng tạ
o ra cầ
u nố
i giữ
a
các hạ
t keo.
- Quá trình keo tụngay trong quá trình lắ
ng: Hình thành các tinh th ểAl(OH)3,
Fe(OH)3, các muố
i không tan,… Khi lắ
ng, chúng hấ
p phụcuố
n theo các hạ
t keo
khác, các cặ
n bẩ
n, các chấ
t vô cơ
, hữu cơơử
l l ng và hòa tan trong nướ
c.
1.2 Thiế
t bịpha trộ
n hóa chấ
t
1.2.1 Thiế
t bịpha trộ
n hóa chấ
t (Hình 1.8)
+ Bình chứa hóa chấ
t: làm bằ
ng vậ
t liệ
u chố
ng ăn mịn (nhự
a, xi măng). Hình 1.8
giớ
i thiệ
u bình pha dung dị
ch PAC
+ Thiế
t bịị
đ nh lượ
ng: gắ
n đầ
u cả
m biế
n đểpha hóa chấ
t theo nồ
ng độyêu cầ
u
+ Máy bơ
m hóa chấ
t
+ Đườ
ng ố
ng, khóa cấ
p nước sạ
ch
+ Đườ
ng ố
ng, khóa dẫ
n hóa chấ
t
- Độ
ng cơgắ
n cánh khuấ
y: dùng đểkhuấ
y trộ
n hóa chấ
t. Tùy thuộ
c vào hóa chấ
t sử
dụ
ng các cánh khuấ
y có cấ
u tạ
o khác nhau (Hình 1.9). Cánh khu ấ
y và tr ụ
c nố
i làm
bằ
ng vậ
t liệ
u chố
ng ăn mòn (inox hoặ
c nhựa).
19
Cấ
p nướ
c sạ
ch
Độ
ng cơgắ
n cánh
khuấ
y
Vậ
t liệ
u nhựa
Composite
Bơ
m đị
nh lượ
ng
hóa chấ
t
Ống dẫ
n hóa chấ
t
Hình 1.8: Thiế
t bịpha PAC
20
Hình 1.9: Cánh khuấ
y hóa chấ
t
1.3 Đọ
c thiế
t kếbả
n vẽthi cơng
- Bả
n vẽơ
s đồcao trình cơng nghệkhu xửlý (Hình 1.10)
- Bả
n vẽmặ
t bằ
ng bốtrí đườ
ng ố
ng trong khu xửlý (Hình 1.11)
- Bả
n vẽơ
s đồkhơng gian đườ
ng ố
ng tổ
ng thể(Hình 1.12)
- Bả
n vẽchi tiế
t bồ
n hóa chấ
t (Hình 1.13)
- Bả
n vẽmặ
t bằ
ng đườ
ng ố
ng nhà hóa chấ
t (Hình 1.14)
- Bả
n vẽkhác (Hình 1.15)
1.4 Đọ
c thuyế
t minh cơng trình
- Bả
ng tiên lượ
ng thiế
t bị
, vậ
t tư
- Nghiên cứu hồsơthiế
t bịủ
c a nhà sả
n xuấ
t
+ Hướ
ng dẫ
n lắ
p đặ
t
+ Hướ
ng dẫ
n sửdụ
ng
+ Hướ
ng dẫ
n bả
o dưỡng, sửa chữa thiế
t bị
+ Thông tin khác
21
Sau khi nghiên cứu hồsơ
- Lậ
p bả
n dựtrù thiế
t bị
, dụ
ng cụ
, vậ
t tư, nhân công
- Lậ
p phươ
ng án, tiế
n độthi công
22
trạmbơmcấp 1
bơmpac
SƠ Đồ CAOTRì
NHCÔNGNGHệ
trạmcl orator
Hỡnh 1.10: S cao trỡnh công nghệ
23
6
ở rộng
áyxửlýn ớ c sạchkcnquếvõ m
m
t bằngbố tríđờngốngnhàm
ặ
êm
3/ngàyđ
i :2900m
gđ
4
1
24
bĨläc
d150,l=12m
d150,l=12m
d200,l =1.5m
d200,l =1.5m
d15,l =2,2m
d300,l =4,0m
d15,l =2,2m
d150,l =2,5m
d300,l =4,0m
d200,l =1.5m
d150,l=12m
Hình 1.11: M
t b
ng btrớ cụng ngh
sơđồ không gian đ ờng ống tỉng thĨ
bĨl ¾ng
d200,l =1m
d150,l =3,0m
d150,l =2,5m
d300,l =4,0m
d150,l =5,0m
d200,l =1m
d15,l =2,2m
d150,l =2,5m
d150,l =3,0m
d200,l =1m
d1d1
505
,l0=
,l3=
,0
1m
m
d150,l =2,5m
d15,l =2,2m
d300,l =4,0m
bÓchøa
d350,l =2,0m
d200,l=1m
d150,l =3,0m
d150,l =6,5m
d200,l =1,0m
d400,l =1,0m
d350,l =2,0m
d200,l =1,0m
d200,l =1,0m
d200,l =1,0m
van hai chiỊu
d200,l =1,0m
d200,l =1,0m
ghi chó:
van một chiều
đồng hồ đo l u l ợ ng
côn thu
chiều n í c ch¶y
25