ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
y=
3x + 1
.
x −1
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
( −1; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
A.
B.
3x + 1
y= 2 .
x −1
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
( −1; +∞ ) .
( −∞;1) .
A.
B.
y = 6−x +
[ 1; +∞ ) .
¡ \ { 1} .
C.
D.
[ 1; +∞ ) .
¡ \ { −1;1} .
C.
D.
5x − 3
.
x 2 − 49
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
D = ( −∞; 6 ) \ { −7} .
D = ( −∞;6 ) .
D = ( −∞;6] \ { −7} .
D = [ 6; +∞ ) \ { −7} .
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến:
y = −3 x + 3
y = −4 x + 4
y = −5 x + 5
y = 3x + 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
y = x2 − 4 x + 3
Câu 5: Hàm số
( 2; +∞ )
( −∞; 2 )
A. Đồng biến trên
B. Đồng biến trên
( 2; +∞ )
( 0;3)
C. Nghịch biến trên
D. Nghịch biến trên
y = x2 − 2x + 9
Câu 6: Hàm số
A. Giá trị nhỏ nhất bằng
C. Giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 7: Cho hàm số:
7.
A.
có:
8.
9.
B. Giá trị lớn nhất bằng
D. Giá trị lớn nhất bằng
2 x 2 − x + 1 khi x ≤ 1
y = x −3
khi x > 1
x −1
B.
(P )
Câu 8: Tọa độ giao điểm giữa
A.
B.
và
.Giá trị
trong hình vẽ là:
( 3;6 ) , ( 0;3) .
( 3;7 ) , ( 3;0 ) .
1
9.
f (2)
−4.
d
8.
là:
−5.
C.
D.
−1.
C
( 6;3) , ( 3;6 ) .
D.
.
( 7;3) , ( 3;7 ) .
y = ax 2 + bx + c
Câu 9: Parabol
có đồ thị bên dưới là:
y = 4 x 2 − 8 x + 3.
A.
y = 2 x 2 − 4 x + 4.
B.
y = 2 x 2 − 4 x + 2.
C.
y = 2 x 2 − 4 x + 3.
D.
d1 : y = x + 3
Câu 10: Tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng
( −3;0 ) .
( 3; 0 ) .
A.
B.
II. Tự luận:
y = 2x2 − 4x − 1
Bài 1: Cho hàm số
(P )
a) Khảo sát và vẽ
và
là:
( 0; −3) .
( 0;3) .
C.
D.
(P )
có đồ thị
d : y = x−1
(P )
b) Tìm tọa độ giao điểm của
d2 : y = − x + 3
với
c) Dựa vào đồ thị, tìm các giá trị của tham số
và 1 nghiệm khơng dương.
m
để phương trình:
2x2 − 5x − 1+ 6m= 0
có 1 nghiệm dương
y = x5 + x4 − x3 + 1
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
D
D
C
D
5
A
6
7
D
A
8
A
9
C
10
D
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM
y=
3x + 1
.
x−2
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
( −1; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
A.
B.
3x + 1
y= 2
.
x −4
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
( −∞; 2 ) .
¡ \{-4;4}.
A.
B.
2
[ 2; +∞ ) .
¡ \{2}.
C.
D.
[ 4; +∞ ) .
C.
¡ \{-2;2}.
D.
y=
3x − 2
+ (2 x − 3) 6 x + 3.
−3 2 − 5 x
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
1 2
1 2
D = − ; ÷.
D = − ; ÷.
2 5
2 5
A.
B.
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến:
y = −3x + 3.
y = 4 x + 4.
A.
B.
C.
1 2
D = − ; .
2 5
D.
1 2
D = − ; .
2 5
y = 5 x + 5.
y = 3x + 3.
C.
D.
( 0; 4 )
Câu 5: Trên
hàm số nào sau đây nghịch biến:
2
y = −2 x − 10 x + 2.
y = x 2 − 3 x + 2.
A.
B.
y = − x2 − 4 x + 8
Câu 6: Hàm số
có:
12.
A. Giá trị lớn nhất bằng
−4.
C. Giá trị nhỏ nhất bằng
y = 2 x 2 − 4 x + 3.
C.
y = − x 2 + 6 x − 3.
D.
B. Giá trị lớn nhất bằng
D. Giá trị lớn nhất bằng
khi x > 1
3x − 3
y = f ( x) = 2
− x − 2 x − 3 khi x < −1
17.
8.
f (−2)
Câu 7: Cho hàm số:
.Giá trị
bằng bao nhiêu?
−9.
−3.
−6.
−4.
A.
B.
C.
D.
(P )
d : y = m+ 1
(
P
)
d
Câu 8: Cho đồ thị
và đường thẳng
như hình vẽ. Tìm m để cắt
tại 4 điểm phân biệt
A.
B.
C.
D.
0
−1 < m < 3
1< m < 3
.
−1 < m < 4
(P )
Câu 9: Tọa độ giao điểm giữa
A.
B.
và
d
trong hình vẽ là:
( 3; −6 ) , ( 0; −3)
( 3;7 ) , ( 3;0 )
3
C
( 6;3) , ( 3;6 )
D.
.
( 7;3) , ( 3;7 )
d1 : y = x + 2
( P) : y = x 2 − x + 3
Câu 10: Tọa độ giao điểm giữa đường thẳng
( 0;5 )
( 3;1)
A.
B.
II. Tự luận:
và
( 0;3)
( 1;3)
C.
y = −2x2 − 4x + 1
Bài 1: Cho hàm số
(P )
a) Khảo sát và vẽ
là:
D.
(P )
có đồ thị
d : y = − x+ 1
(P )
b) Tìm tọa độ giao điểm của
với
c) Dựa vào đồ thị, tìm các giá trị của tham số
và 1 nghiệm khơng âm.
m
để phương trình:
−2x2 − 3x + 1+ 6m= 0
có 1 nghiệm âm
y = x5 − x3 + 1
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
D
D
A
A
5
A
6
7
C
A
ĐỀ 3
8
B
9
A
10
D
I. TRẮC NGHIỆM
y=
3x + 1
.
x −3
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
( −1; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
A.
B.
3x + 1
y= 2
.
x − 16
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
( −∞;16 ) .
¡ \{16}.
A.
B.
y = 6− x +
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
D = ( −∞;6] \ { 4} .
A.
D = ( −∞;6 ] \ { −4; 4} .
C.
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến:
y = −3 x − 3
y = −4 x
A.
.
B.
.
[ 1; +∞ ) .
¡ \{3}.
C.
D.
[ 4; +∞ ) .
¡ \{-4;4}.
C.
D.
5x − 3
.
x 2 − 16
D = ( −∞;6 ) .
B.
D = [ 6; +∞ ) \ { −4; 4} .
D.
y = −x + 5
C.
y = 2x − 8x + 8
2
Câu 5: Hàm số
4
y = x +1
.
D.
.
( −∞; 2 ) .
A. Nghịch biến trên
( −∞; 2 ) .
B. Đồng biến trên
( 2; +∞ ) .
( 0;3) .
C. Nghịch biến trên
D. Nghịch biến trên
2
y = x − 2x + 8
Câu 6: Hàm số
có:
7
7
A. Giá trị nhỏ nhất bằng B. Giá trị lớn nhất bằng
5
1
C. Giá trị nhỏ nhất bằng D. Giá trị lớn nhất bằng
Câu 7: Cho hàm số:
−5.
A.
2 x 2 − x + 1 khi x ≤ 1
y = x −3
khi x > 1
x −1
Câu 8: Tọa độ giao điểm giữa
A.
B.
C
.
D.
B.
(P1)
và
f (1)
.Giá trị
là:
2.
C.
−4.
(P2 )
D.
−6.
trong hình vẽ là:
( −3;0 ) .
( 0; −3) .
( 0;3) .
( 3;0 ) .
y = ax 2 + bx + c
Câu 9: Parabol
có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là:
I (−2;3).
A.
I (3; −2).
B.
I (3; 2).
C.
I (2;3).
D.
( P) : y = x2 − x − 7
d : y = x−4
Câu 10: Tọa độ giao điểm giữa
( −3; −1) , ( −1;5) .
A.
II. Tự luận:
và
( 3; −1) , ( −1; −5 ) .
B.
y = x2 − 6x + 5
Bài 1: Cho hàm số
là:
( 3;1) , ( 1;5) .
C.
(P )
có đồ thị
5
( 3;1) , ( 1; −5 ) .
D.
(P )
a) Khảo sát và vẽ
(P )
b) Tìm tọa độ giao điểm của
với parabol
(P1): y = 2x2 + 5.
m
c) Dựa vào đồ thị, tìm các giá trị của tham số
để phương trình:
dương
x3
y= 2 .
x −1
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
D
D
C
D
A
A
2x2 − 12x + 6m− 1 = 0
7
C
8
B
có 2 nghiệm
9
A
10
B
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM
y=
3x + 1
.
x−4
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
( −1; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
A.
B.
3x + 1
y= 2
.
x − 25
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
( −∞; 25 )
¡ \{25}
A.
B.
y = 6 − 9x −
[ 4; +∞ ) .
¡ \{4}.
C.
D.
[ 5; +∞ )
¡ \{-5;5}
C.
D.
1
.
x +x−2
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
2
2
D = −∞; \ { −2} .
D = −∞; .
3
3
A.
B.
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến:
y = − x + 3.
y = x + 4.
A.
B.
2
D = ¡ \ { −2} .
C.
D.
2
D = −∞; ÷\ { −2} .
3
y = 5 x.
C.
y = x + 3.
D.
( 0;3)
Câu 5: Trên
hàm số nào sau đây đồng biến?
2
y = −x + 6x − 3
y = x 2 − 3x + 2
y = 2x2 − 4x + 3
y = −2 x 2 − 10 x + 2
A.
B.
C.
D.
2
y = x − 2 x + 10
Câu 6: Hàm số
có:
7
9
A. Giá trị lớn nhất bằng
B. Giá trị nhỏ nhất bằng
5
1
C. Giá trị nhỏ nhất bằng D. Giá trị lớn nhất bằng
6
2 x 2 − x + 1 khi x ≤ 1
y = x −3
khi x > 1
x −1
f (−1)
Câu 7: Cho hàm số:
.Giá trị
bằng bao nhiêu?
−5.
−6.
4.
2
A.
B.
C.
D.
(P )
d : y = m+ 1
(P )
m
d
Câu 8: Cho đồ thị
và đường thẳng
d như hình vẽ. Tìm
để và
có 3 điểm chung:
A.
B.
C
m = 0.
m = 4.
m=5
D.
.
m = 3.
y = ax 2 + bx + c
Câu 9: Parabol
có đồ thị bên dưới là:
y = 2 x 2 − 4 x + 3.
A.
y = 2 x 2 − 4 x + 4.
B.
y = 4 x 2 − 8 x + 3.
C.
y = x 2 − 2 x + 3.
D.
d1 : y = x + 5
Câu 10: Tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng
( 0;5) .
( 5;0 ) .
A.
B.
II. Tự luận:
y = − x2 − 6x − 5
Bài 1: Cho hàm số
(P )
a) Khảo sát và vẽ
và
là:
( 0; −5 ) .
( −5; 0 ) .
C.
D.
(P )
có đồ thị
d : y = −2x + 1
(P )
b) Tìm tọa độ giao điểm của
d2 : y = − x + 5
với
m
c) Dựa vào đồ thị, tìm các giá trị của tham số
để phương trình:
3
x
y= 3
x −x
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
D
D
A
A
A
B
7
2x2 + 12x − 6m+ 5 = 0
7
C
8
D
có nghiệm dương
9
A
10
A
ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm:
y = −x + 2?
Câu 1: Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số
H1
H2
H3
H4
A. H1.
B. H3.
C. H4.
D. H2.
y = x − 2.
Câu 2: Cho hàm số
D = ¡ \ { 2} .
A.
Tìm tập xác định D của hàm số?
D = ( 2; +∞ ) .
D = [2; +∞).
B.
C.
D = (−∞; 2].
D.
D = ( 1; +∞ ) ?
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định
y=
A.
x
.
1− x
y=
y = 1 − x.
B.
C.
x2 + 2x x −1
.
x +1
y=
x −1
.
x −1
D.
2
y = −2 x + 4 x + 1
Câu 4: Bảng biến thiên của hàm số
là bảng nào sau đây?
x −∞
2
+∞
x −∞
1
+∞
y
Z
]
y
]
−∞
−∞
A.
B.
x −∞
1
+∞
x −∞
3
+∞
y
Z
]
y
]
−∞
−∞
C.
D.
y = x.
Câu 5: Cho hàm số
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG?
8
+∞
2
+∞
Z
1
+∞
1
+∞
Z
3
¡.
A. Hàm số nghịch biến trên
¡ \{0}.
C. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
¡.
(0; +∞).
D. Hàm số nghịch biến trên
Câu 6: Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4.
−1.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4.
−1.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 7: Cho hàm số
A.
2.
2 x + 2 − 3
f ( x) =
x −1
x 2 +1
B.
,x ≥ 2
.
,x < 2
f (−1) ?
Tính
0.
C.
1
.
2
D.
y = ( 3 − 2m ) x + 2
y = 2 x − 1, y = 8 − x
Câu 8: Xác định giá trị thực của tham số m để 3 đường thẳng
đồng quy?
A.
m = 2.
B.
m = 1.
C.
2 3 − 3.
và
1
m= .
2
D. Khơng có giá trị nào.
Câu 9: Cho đồ thị của 2 hàm số: parabol (P) và đường thẳng d như hình vẽ.
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d?
(1;0); (4;3).
A.
(1; 0); (3; 0).
B.
(−1;0);(3;0).
C.
(−1;0);(3; 4).
D.
Câu 10: Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Đồ thị của hàm số trên có trục đối xứng là đường thẳng nào?
x = −1.
A.
y = 2.
B.
y = −1.
C.
x = 2.
D.
9
II. Tự luận:
y = 2x2 − 4 x + 2
Bài 1: Cho hàm số
có đồ thị là parabol (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ parabol (P)?
y = 4x − 6
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:
với parabol (P)?
c) Dựa vào đồ thị (P), tìm giá trị thực của tham số m để phương trình:
m
− x2 + 2x + 1 + = 0
2
có 2 nghiệm dương phân biệt?
4
y = f ( x) = x − 4 x + 3?
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
---------------------------------------------------------- HẾT ---------1
2
3
4
5
6
7
A
B
C
D
8
9
10
ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm:
y = f ( x)
Câu 1:: Cho hàm số
[−3;3]
có tập xác định
và đồ thị của nó được biểu diễn trong hình vẽ sau:
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
( −1;3).
A. Hàm số nghịch biến trên
(−2;1).
B. Hàm số nghịch biến trên
(−1;1) ∪ (1; 4).
C. Hàm số đồng biến trên
(−3; −1) ∪ (1;3).
D. Hàm số đồng biến trên
2
( P) : y = x + 5 x + 4
Câu 2: Cho parabol
(0; −1); (0; −4).
A.
y=
Câu 3: Cho hàm số
D = ¡ \ { −1} .
A.
2x +1
.
2x + 2
. Tìm tọa độ giao điểm của (P) với trục hoành?
( −1; 0); (−4; 0).
(−1;0); (0; −4).
(0; −1);( −4; 0).
B.
C.
D.
Tìm tập xác định của hàm số đã cho?
D = ¡ \ { 2} .
D=¡ .
B.
C.
10
D = ( −1; +∞).
D.
y = 4 x 2 − 3x − 1.
Câu 4: Cho hàm số
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số?
25
− .
16
B.
C. Khơng có.
0.
A.
Câu 5: Cho các hàm số :
y=
I.
x+2
.
x2 + 1
y=
II.
x2 − x + 1
.
2x2 + 5x + 2
y=
III.
D.
3
.
8
x −1
1
−
.
x + 2 2x + 1
1
¡ \{−2; − }?
2
Hàm số nào có tập xác định là :
A. Hàm số II, III.
C. Khơng có hàm số nào. D. Hàm số I, II.
B. Hàm số I, III.
y = − x 2 + 4 x − 3?
Câu 6: Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số
H2
H1
H3
H4
A. H2.
B. H3.
C. H1.
y = ax + b
Câu 7: Cho đồ thị hàm số
như hình vẽ:
Tìm giá trị a,b của hàm số trên?
a = 3, b = −3.
A.
a = −1, b = 3.
B.
a = 3, b = 3.
C.
a = 1, b = −3.
D.
Câu 8: Bảng bíến thiên như bên là của hàm số nào trong các hàm số sau?
11
D. H4.
x
−∞
+∞
1
−2
Z
y
]
−∞
2
y = x − 2 x − 1.
−∞
A.
2
y = − x + 4 x − 4.
B.
2
y = −2 x + 4 x − 4.
C.
2
y = x − 2 x.
D.
2
y = x + 3x + m
Câu 9: Với giá trị thực nào của tham số m thì đồ thị của hàm số
phân biệt?
4
4
9
m> .
m<− .
m< .
9
4
9
A.
B.
C.
Câu 10: Cho hàm số
1
.
4
A.
1
f ( x) = x − 2
x+2
B.
, x≤0
cắt trục hồnh tại hai điểm
D.
.
,x>0
f (−2)?
Tính
1.
C.
1
− .
4
D.
II. Tự luận:
y = −x2 − 4x
Bài 1: Cho hàm số
có đồ thị là parabol (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ parabol (P)?
y = −4 x + 5
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:
với parabol (P)?
c) Dựa vào đồ thị (P), tìm giá trị thực của tham số m để phương trình:
x2
m
+ 2x + + 3 = 0
2
2
có 2 nghiệm âm phân biệt?
5
3
y = f ( x) = x − x + 2?
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
----------------------------------------------1
2
9
m> .
4
----------- HẾT ---------3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
12
9
10
0.
ĐỀ 7:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
y = 2x2 − 4x − 7
Câu 1: Cho hàm số
.Tìm câu đúng:
( −∞;1)
A. Hàm số đồng biến trên
( −∞;1)
B. Hàm số nghịch biến trên
( 0;1)
C. Hàm số đồng biến trên
(
)
D. Hàm số nghịch biến trên R
y = m − 9 x − 2+ m
2
Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số
A.
−3 < m < 3
B.
giảm trên R
m<3
C.
m < −3
D.
m<0
y = x2 − 2x + 8
Câu 3:Hàm số
có:
7
A. Giá trị nhỏ nhất bằng
1
Giá
trị
nhỏ
nhất
bằng
C.
B. Giá trị lớn nhất bằng
D. Giá trị lớn nhất bằng
7
1
y = ax 2 + bx + c
Câu 4:Parabol
A.
có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:
x=3
y=3
B.
C.
x=2
y=2
D.
y = ax 2 + bx + c
Câu 5:Parabol
có đồ thị bên dưới là:
y = 2 x2 − 4 x + 3
A.
y = 2x2 − 4x + 4
B.
y = 4x 2 − 8x + 3
C.
y = x2 − 2x + 3
D.
y = 3x + 27
y = 2x2 + 3x − 5
Câu 6: Giao điểm của parabol (P):
và đường thẳng (d):
13
là:
A.
( 4;39 ) , ( −4;15 )
B.
( 4;39 ) , ( −4; −15 )
C.
Câu 7: Cho hàm số:
1
x+
x− 4
y = f ( x) =
2
2
x − 7x + 8
D.
( 4; −39 ) , ( −4;15)
( 4; −39 ) , ( −4;15)
Khi 4 < x ≤ 8
Khi x > 8
Hãy chọn câu đúng:
B. f (5) = 6
C. f (9) =
A. Cả B và C
y=
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số
A.
¡ \ { 3}
B.
y=
Câu 9: Cho hàm số
A.
1− x
2− x
D = ( −∞;1]
y=
Câu 10: Cho hàm số
A.
II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)
¡ \ { −3}
:
C.
D. f (3) = 4
¡ \ { 1}
D.
có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là đúng?
B.
1− x
2 x −1
1
D = [ 0;1] \
2
x −1
x−3
1
13
D = ( −∞;1)
C.
D = ( 1; +∞ )
D.
¡ \ { −1}
D = ( 1; +∞ ) \ { 2}
có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là đúng?
B.
D = [ 0;1]
C.
D = ( 0; +∞ )
D.
1
D = ( −∞;1] \
2
y = −2x2 + 4x + 3
Câu 1:(4 điểm) Cho hàm số:
(P)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
b.Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d): y=3x+2.
c.Dựa vào đồ thị, hãy biện luận tham số m để phương trình
4x2 − 8x − 10m− 2 = 0
y = −2x + 3x
3
Câu 2:(1 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
ĐỀ 8:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
y = ax 2 + bx + c
Câu 1:Parabol
có đồ thị bên dưới là:
y = 2 x2 − 4 x + 2
A.
14
có ít nhất một nghiệm.
y = 2x2 − 4x + 4
B.
y = 4x2 − 8x + 3
C.
y = 2x2 − 4x + 3
D.
y = ax 2 + bx + c
Câu 2:Parabol
có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là:
I (−2;3)
A.
I (3; −2)
B.
I (3; 2)
C.
I (2;3)
D.
( P ) :y= x
'
y = 2x2 + x − 5
Câu 3: Giao điểm của parabol (P):
A.
( 1; −2 ) , ( 2;5)
B.
2
và
+ 4x − 7
là:
( 1; −2 ) , ( 2; −5 )
C.
( 1;2 ) , ( 2;5 )
D.
( 1;2 ) , ( 2; −5 )
y = −x − 6x + 5
2
Câu 4:Hàm số
có:
14
14
Giá
trị
lớn
nhất
bằng
B.
Giá
trị
nhỏ
nhất
bằng
A.
C. Giá trị nhỏ nhất bằng
−3
D. Giá trị lớn nhất bằng
2x − x + 1 khi x ≤ 1
y = x −3
khi x > 1
x −1
−3
2
Câu 5: Cho hàmsố:
4
−4
B.
A.
Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến:
y = 3x + 3
y = −7 x + 4
B.
A.
f (−1)
.Giá trị
C.
là:
−5
y = −5 x + 5
m > 16
A.
B.
D.
( 2; +∞ )
y=
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số
đồng biến trên
m < 16
x−3
x −1
C.
:
15
−6
y = −9 x + 3
C.
y = 4x2 − mx + 3
Câu 7: Tất cả các giá trị m để hàm số
D.
m >8
là:
D.
m<8
A.
¡ \ { 3}
B.
y=
Câu 9: Cho hàm số
A.
2−x
1− x
D = ( −∞;2] \ { 1}
y=
¡ \ { −3}
C.
¡ \ { 1}
D.
có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là đúng?
B.
D = ( −∞;1)
C.
D = ( 1; +∞ )
D.
¡ \ { −1}
D = ( 2; +∞ ) \ { 1}
1− x
x −1
Câu 10: Cho hàm số
có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)
B.
D = ( −1; +∞ ) \ { 1}
D = ( −∞;1] \ { 1}
C.
D = ¡ \ { 1}
D.
D = ( −∞;1) \ { −1}
y = 2x2 − 4x + 3
Câu 1:(4 điểm) Cho hàm số:
(P)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
( P ) : y = −x
2
1
+ x+ 1
b.Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) và
.
c.Dựa vào đồ thị, hãy biện luận tham số m để phương trình
nghiệm.
5
− x2 + 2x − m+ 1= 0
2
có khơng q một
y = −2x4 + 3x2 + 1
Câu 2:(1 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
ĐỀ 9
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hàm số
x
neá
ux>0
y = f ( x) = 3 x + 2
1 − x nế
u −1 < x ≤ 0
Khô
ng tồ
n tại.
A.
2.
B.
C.
y=
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
A.
¡ \ { −3; −1;1} .
B.
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
A.
B.
x +1
x2 + 2x − 3
¡ \ { −3} .
y=
¡ \ { ±2} .
. Tính
:
C.
f ( −1)
:
0.
¡ \ { −3;1} .
D.
D.
−1.
¡.
x −5
x −4
¡ \ { ±4} .
:
C.
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến?
16
¡ \ { ±2;5} .
D.
¡ \ { ±4;5} .
y = 2 − x.
y = 3x + 5.
A.
B.
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số
( 1; +∞ ) .
B.
y = x − 1.
C.
D.
1− x + 4
x − 1( x − 2)
y=
A.
y = 5 x − 5.
:
[ −4; +∞ ) \ { 2} .
C.
[ −4;1) .
D.
( 1; +∞ ) \ { 2} .
y = x2 − 2 x + 3
Câu 6: Cho hàm số
A.
C.
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
y nghịch biế
n trê
n khoả
ng ( −∞;2 ) .
y làhà
m sốchẵ
n.
B.
y đồ
ng biế
n trê
n khoả
ng ( 1; +∞ ) .
Câu 7: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất bằng
y = x − x + 1.
3
4
x=
khi
y = x − x + 3.
2
A.
D.
Đồthịcủ
a y cóđỉ
nh I ( 1;3) .
?
y = − x 2 + x + 2.
2
B.
1
2
C.
D.
y = x2 − 2 x − 1
Câu 8: Cho hai hàm số
nào sau đây đúng?
y = − x 2 + x.
y = 2x − 5
có đồ thị là parabol (P) và đường thẳng
d và(P) khô
ng cóđiể
m chung.
A.
. Khẳng định
d cắ
t (P) tại 2 điể
m phâ
n biệ
t.
B.
d tiế
p xú
c vớ
i (P).
d đi qua đỉ
nh củ
a (P).
C.
D.
y = x2 − 4 x + 3
Câu 9: Cho hàm số
A.
C.
có đồ thị là parabol (P). Tìm giao điểm của (P) và trục hồnh:
( 0;3) .
( 1;0 ) , ( −2;0 ) .
B.
( 1;0 ) , ( 3;0 ) .
Khô
ng cógiao điể
m.
D.
y = 2x2 − 4x + 4
Câu 10: Parabol
có trục đối xứng là:
x = 1.
x = 2.
A.
B.
---------------------------------------------
C.
x = −1.
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1A; 2C; 3B; 4A; 5D; 6C; 7A; 8D; 9B; 10A
TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hàm số y = x − 4x + 2 có đồ thị là (P)
2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
17
D.
x = −2.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d:
y = 2x − 6
.
2
c. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x − 4x + 4 − m= 0 vơ nghiệm.
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
y = f ( x) =
− x3 + 2 x
| x| .
ĐỀ 10
I. TRẮC NGHIỆM
d : y = 3x − 2
Câu 1: Tìm tọa độ giao điểm giữa đường thẳng
A.
( 2; −5) , ( −3; −5) .
B.
y = 9x2 − 3x − 1
và parabol (P):
1 1 11
1; − ÷, − ; ÷.
2 5 50
C.
:
1
; −1÷.
3
D.
( −1;4 ) , ( −2;5 ) .
y = x2 − 5x + 3
Câu 2: Cho hàm số
A.
C.
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
5
y đồ
ng biế
n trê
n khoả
ng ; +∞ ÷.
2
5
y nghịchbiế
n trê
n khoả
ng ; +∞ ÷.
2
B.
5
y đồ
ng biế
n trê
n khoả
ng −∞; ÷.
2
y đồ
ng biế
n trê
n khoả
ng ( 0;3) .
D.
y = x2 − 2x − 1
Câu 3: Hàm số
A.
có giá trị nhỏ nhất là:
2.
B.
Câu 4: Cho hàm số
A.
−1.
C.
1
neá
u x ≥1
y = f ( x) = x + 3
2 − x nế
u x <1
1
2 và .
5
B.
. Tính
1
2 và .
5
C.
1.
f ( 0)
D.
và
1
và0.
3
f ( 2)
−2.
:
D.
1
và1.
3
y = 4x −1 + x − 3
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số
A.
[ 3; +∞ ) .
B.
:
¡.
C.
y = ax + bx + c
2
Câu 6: Parabol
có đồ thị bên dưới là:
y = 2 x 2 − 4 x + 4.
A.
18
1
4 ;3 .
D.
1
;
+∞
÷.
4
y = − x 2 + 2 x + 1.
B.
y = −2 x 2 + 4 x.
C.
y = − x 2 + 2 x − 3.
D.
x−2
x −2
y=
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số
A.
[ −2; +∞ ) .
[ −2; +∞ ) \ {
:
}
¡ \ { ±2} .
2 .
B.
C.
D.
( 2; +∞ ) .
y = −2 x 2 + 2 x + 1
Câu 8: Parabol
A.
có tọa độ đỉnh là:
( 0;1) .
B.
1 1
− ; − ÷.
2 4
y=
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số
A.
¡ \ { 1} .
B.
C.
x +1
x − 3x + 2
B.
D.
( 1;1) .
2
¡ \ { 1;2} .
:
¡ \ { 2} .
C.
Câu 10: Với giá trị nào của tham số thực m thì hàm số
m < −5.
1 3
; ÷.
2 2
y = ( m + 5) x − 1
m ≠ −5.
m = −5.
C.
A.
-----------------------------------------------
D.
đồng biến trên
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1C; 2A; 3D; 4A; 5A; 6B; 7D; 8C; 9B; 10D
TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hàm số y = − x + 2x + 3 có đồ thị là (P)
2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d:
y = −2x + 7
.
c. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x − 2x − 2 + 2m= 0 có nghiệm.
2
1 − 3x 2
y
=
f
(
x
)
=
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
| x | −2 .
ĐỀ 11
I. Trắc nghiệm
19
¡ \ { ±1;2} .
D.
¡
?
m > −5.
y=
Câu 1: Tập xác định của hàm số
A.
C.
C.
là
7 + 37 7 − 37
¡ \
;
.
6
6
B.
1
¡ \ − .
2
Câu 2: Cho hàm số
A.
x −1
2x + 1
D.
y = f ( x)
đồng biến trên khoảng
( a; b )
∀x ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 ) .
B.
∀x ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 ) .
D.
1
− ; +∞ ÷.
2
1
−∞; − ÷.
2
.Phát biểu nào đúng?
∀x ∈ ( a; b ) : x1 > x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 ) .
∀x ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) = f ( x2 ) .
y = 2 x2 + 3x − 1
Câu 3: Cho hàm số
A. Đồng biến trên
B. Đồng biến trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
− ;9 ÷
4
3
−∞; − ÷.
4
3
; +∞ ÷
4
3
−5; ÷.
4
, nghịch biến trên
C. Nghịch biến trên
D. Nghịch biến trên
, nghịch biến trên
3
− ; +∞ ÷
4
, đồng biến trên
3
− ;0 ÷
4
, đồng biến trên
y=
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số
1
¡ \ 1; − .
3
3
−∞; − ÷.
4
3
−
5;
−
÷.
4
1
+ 3 3x − 1
2
3x − 2 x − 1
1
¡ \ −1; .
3
A.
B.
Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào
y = x 2 − 2 x + 2.
A.
y = − x 2 + 2 x + 4.
B.
y = −2 x 2 + 4 x − 3.
C.
20
C.
¡ \ { 2} .
D.
¡ \ { 1} .
y = 2 x 2 − 4 x + 3.
D.
Câu 6: Cho hàm số
x<2
2 x − 1,
f ( x) =
2
−4 x + 1, x > 4
f ( −2 ) = −4.
f ( 3)
. Khẳng định nào sau đây sai
A.
B.
không xác định.C.
Câu 7: Hãy cho biết đồ thị trên là của hàm số nào
f ( −1) = −3.
D.
f ( 5 ) = −99.
y = − x 2 − 3.
A.
y = x 2 − 1.
B.
y = − x 2 − 1.
C.
y = x2
D.
y = f ( x)
Câu 8: Cho hàm số
bằng công thức. Hãy nêu định nghĩa tập xác định của hàm số
A. Tất cả các ý trên đều đúng.
B. Tập hợp tất cả các số thực
C. Tất cả các số thực
x
x
sao cho biểu thức
sao cho biểu thức
D. Tập hợp tất cả các số thực
x
f ( x)
f ( x)
A.
( 2; −3) .
sao cho biểu thức
f ( x)
B.
luôn đúng.
( P ) : y = 2 x2 − 4 x + 3
và parabol
( 2;3) .
có nghĩa.
có nghĩa.
d :4 x − y − 5 = 0
Câu 9: Tìm tọa độ giao điểm của
C.
( −2;3) .
D.
( −2; −3) .
y = x2
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
0.
A.
II. Tự Luận
.
B. Không xác định.
y = −2 x 2 + 4 x − 3
Bài 1: Cho hàm số
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b. Tìm tọa độ giao điểm của
c. Tìm
m
( P)
( P)
có đồ thị
C.
1.
( P)
d : y = 2 x − 1.
và
2 x + 5 x − 3m + 1 = 0
2
để phương trình
21
y = f ( x)
có 2 nghiệm phân biệt
D.
4.
?
y = 3 + 2 2x − 3
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
ĐỀ 12
I. Trắc nghiệm
y =2−x
Câu 1: 1. Tập xác định của hàm số
A.
D = R \ { ±2} .
B.
D = R \ { 2} .
C.
D = R.
D.
D = R \ { −2} .
y = x2 − 4x + 3
Câu 2: 4. Cho hàm số
A. Nghịch biến trên
C. Nghịch biến trên
. Khẳng định nào sau đây đúng?
( 0;3) .
( 2; +∞ ) .
y=
Câu 3: 2. Tập xác định của hàm số
A.
B. Đồng biến trên
7
D = −∞; .
2
B.
D. Đồng biến trên
( −∞;2 ) .
( 2; +∞ ) .
4− x 3
+ 7 − 2x
x −3
7
D = −∞; \ { −2} .
2
C.
7
D = −∞; \ { 2} .
2
D.
D = ¡ \ { 3} .
y = 2 x2 − 8x + 8
Câu 4: 5. Cho hàm số
A. Nghịch biến trên
C. Nghịch biến trên
( 2; +∞ ) .
. Khẳng định nào sau đây đúng?
B. Nghịch biến trên
( 2; +∞ ) .
D. Nghịch biến trên
( −∞;1) .
( 0;3) .
y = x2 − 2x + 9
Câu 5: 6. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Giá trị lớn nhất bằng
C. Giá trị nhỏ nhất bằng
Câu 6: 7. Cho hàm số:
A.
8.
B. Giá trị lớn nhất bằng
1.
D. Giá trị nhỏ nhất bằng
khi x > 1
3x − 3
y = f ( x) = 2
− x − 2 x − 3 khi x < −1
f ( −2 ) = −3.
B.
f ( −2 ) = −4.
22
C.
1.
8.
f (−2)
.Tính giá trị
f ( −2 ) = −5.
D.
f ( −2 ) = −6.
Câu 7: 10. Dựa vào đồ thị của parabol trên, xác định phương trình của đồ thị
y = − x 2 + 3x − 1.
A.
y = 2 x 2 − 1.
B.
y = − x 2 + 3x − 2.
C.
y = 3 x 2 − 4 x + 1.
D.
Câu 8: 9. Parabol ở hình bên là đồ thị hàm số nào?
a > 0; b > 0; c < 0.
A.
B.
C.
a < 0; b = 0; c < 0.
a < 0; b > 0; c > 0.
a > 0; b = 0; c > 0.
D.
y=
Câu 9: 3. Tập xác định của hàm số
D = ( 2;5] \ { 3} .
A.
5x − 5
( x − 3) . x − 2
D = ( 2;5] .
B.
C.
D = ( −∞;5] \ { 3}
d1 : y = x + 3
Câu 10: 8. Tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng
( 0;3) .
A.
II. Tự Luận
d2 : y = − x + 3
và
( 3;0 ) .
B.
D.
C.
D = ( 2; +∞ ] \ { 3} .
là:
( 0; −3) .
D.
( −3;0 ) .
( P ) : y = x2 − 2x + 3
Bài 1: Cho
a. Khảo sát và vẽ đồ thị
( P)
b. Tìm tọa độ giao điểm của
c. Tìm
m
( P)
( P1 ) : y = − x 2 − 5 x + 5
và
( m − 1) x 2 − ( 2m − 1) x − m + 3 = 0
để phương trình
bằng
có 2 nghiệm
2.
y = 4 − x + 4 + x.
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
---------------------------------------------------------- HẾT ---------1
2
3
4
5
A
23
6
7
8
9
10
x1 , x2
cách nhau một khoảng
B
C
D
ĐỀ 13
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho hàm số
x +1
y = f ( x) =
−2 x
Giá trị của hàm số tại điểm
−4
A.
x=2
,x ≥ 0
,x <0
là:
B. 3
C.
y=
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
A.
¡
x −1
x−2
[ −1; +∞ )
−1
D. 5
:
(−∞; −1)
¡ \{2}
B.
C.
D.
2−x
Câu 3: Tập xác định của hàm số y =
A.
là
(−∞; 2]
¡
[−2;2]
¡ \ {2}
B.
C.
D.
y = −2x2 + 4x − 5
Câu 4: Cho hàm số
tìm câu đúng:
( −∞;1)
A. Hàm số nghịch biến trên R
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên
D. Hàm số đồng biến trên
( 1; +∞ )
Câu 5: Tập xác định của hàm số y =
(−∞;3]
A.
( −∞;1)
6 − 2x
x−2
là
[3; +∞)
¡ \ {2}
B.
C.
x − 2x + 5
( −∞;3] \ {2}
D.
2
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hàm số y =
( −∞;1)
?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Đồ thị là parabol có đỉnh S(1;4)
(−1; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = 1
y = − x2 − 6 x + 8
Câu 7: Hàm số
có:
17
A. Giá trị lớn nhất bằng
C. Giá trị lớn nhất bằng 5 D. Giá trị lớn nhất bằng
B. Giá trị nhỏ nhất bằng
12
( P ) : y = 2x2 − 4x + 3
d :4 x − y − 5 = 0
Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của
và parabol
24
−4
A ( 2;3)
( 2; −3)
( −2; −3)
( −2;3)
A.
B.
Câu 9: Hãy cho biết đồ thị trên là của hàm số nào
C.
D.
y = x2
A.
y = x2 −1
B.
y = − x2 − 1
C.
y = −x2 − 3
D.
y = ax 2 + bx + c
Câu 10: Parabol
có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là:
I (−2;3)
A.
I (3; −2)
B.
I (3; 2)
C.
I (2;3)
D.
II. Tự luận:
y = x2 − 2 x + 5 ( P )
Câu 1: Cho hàm số:
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
( P)
y = 2x +1 ( d )
b. Tìm tọa độ giao điểm của
và đường thẳng
1 2
5
x −x+ −m =0
2
2
c. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình
có 2 nghiệm phân biệt
y = 2x4 + 3
Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:
1
2
----------- HẾT ---------Đáp án
3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
ĐỀ 14
I. TRẮC NGHIỆM
2
y = f ( x) = x − 1
x2 − 1
,x <0
,x≥ 2
Câu 1: Cho hàm số
Tính f(4), ta được kết quả là:
25
9
10