Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

14 đề trắc nghiệm – tự luận ôn tập kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 27 trang )

ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM
y=

3x + 1
.
x −1

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
( −1; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
A.
B.
3x + 1
y= 2 .
x −1
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
( −1; +∞ ) .
( −∞;1) .
A.
B.
y = 6−x +

[ 1; +∞ ) .

¡ \ { 1} .

C.

D.


[ 1; +∞ ) .

¡ \ { −1;1} .

C.

D.

5x − 3
.
x 2 − 49

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
D = ( −∞; 6 ) \ { −7} .
D = ( −∞;6 ) .
D = ( −∞;6] \ { −7} .
D = [ 6; +∞ ) \ { −7} .
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến:
y = −3 x + 3
y = −4 x + 4
y = −5 x + 5
y = 3x + 3
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
y = x2 − 4 x + 3
Câu 5: Hàm số

( 2; +∞ )

( −∞; 2 )

A. Đồng biến trên

B. Đồng biến trên

( 2; +∞ )

( 0;3)

C. Nghịch biến trên

D. Nghịch biến trên

y = x2 − 2x + 9
Câu 6: Hàm số
A. Giá trị nhỏ nhất bằng
C. Giá trị nhỏ nhất bằng

Câu 7: Cho hàm số:
7.

A.

có:
8.

9.

B. Giá trị lớn nhất bằng
D. Giá trị lớn nhất bằng

2 x 2 − x + 1 khi x ≤ 1

y =  x −3
khi x > 1
 x −1

B.
(P )

Câu 8: Tọa độ giao điểm giữa

A.
B.



.Giá trị

trong hình vẽ là:


( 3;6 ) , ( 0;3) .
( 3;7 ) , ( 3;0 ) .
1

9.

f (2)

−4.

d

8.

là:
−5.
C.

D.

−1.


C

( 6;3) , ( 3;6 ) .

D.

.


( 7;3) , ( 3;7 ) .
y = ax 2 + bx + c

Câu 9: Parabol

có đồ thị bên dưới là:

y = 4 x 2 − 8 x + 3.
A.
y = 2 x 2 − 4 x + 4.
B.
y = 2 x 2 − 4 x + 2.
C.
y = 2 x 2 − 4 x + 3.
D.
d1 : y = x + 3
Câu 10: Tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng
( −3;0 ) .
( 3; 0 ) .
A.
B.
II. Tự luận:
y = 2x2 − 4x − 1

Bài 1: Cho hàm số
(P )
a) Khảo sát và vẽ




là:

( 0; −3) .

( 0;3) .

C.

D.

(P )

có đồ thị

d : y = x−1

(P )

b) Tìm tọa độ giao điểm của

d2 : y = − x + 3

với

c) Dựa vào đồ thị, tìm các giá trị của tham số
và 1 nghiệm khơng dương.

m


để phương trình:

2x2 − 5x − 1+ 6m= 0

có 1 nghiệm dương

y = x5 + x4 − x3 + 1

Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
D
D
C
D

5
A

6

7
D

A

8

A

9
C

10
D

ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM
y=

3x + 1
.
x−2

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
( −1; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
A.
B.
3x + 1
y= 2
.
x −4
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
( −∞; 2 ) .
¡ \{-4;4}.
A.
B.

2

[ 2; +∞ ) .

¡ \{2}.

C.

D.

[ 4; +∞ ) .
C.

¡ \{-2;2}.

D.


y=

3x − 2
+ (2 x − 3) 6 x + 3.
−3 2 − 5 x

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
 1 2
 1 2
D =  − ; ÷.
D =  − ; ÷.
 2 5

 2 5
A.
B.
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến:
y = −3x + 3.
y = 4 x + 4.
A.
B.

C.

 1 2
D = − ;  .
 2 5

D.

 1 2
D =  − ; .
 2 5

y = 5 x + 5.

y = 3x + 3.

C.

D.

( 0; 4 )

Câu 5: Trên
hàm số nào sau đây nghịch biến:
2
y = −2 x − 10 x + 2.
y = x 2 − 3 x + 2.
A.
B.
y = − x2 − 4 x + 8
Câu 6: Hàm số
có:
12.
A. Giá trị lớn nhất bằng
−4.
C. Giá trị nhỏ nhất bằng

y = 2 x 2 − 4 x + 3.
C.

y = − x 2 + 6 x − 3.
D.

B. Giá trị lớn nhất bằng
D. Giá trị lớn nhất bằng

khi x > 1
3x − 3
y = f ( x) =  2
− x − 2 x − 3 khi x < −1

17.

8.

f (−2)

Câu 7: Cho hàm số:
.Giá trị
bằng bao nhiêu?
−9.
−3.
−6.
−4.
A.
B.
C.
D.
(P )
d : y = m+ 1
(
P
)
d
Câu 8: Cho đồ thị
và đường thẳng
như hình vẽ. Tìm m để cắt
tại 4 điểm phân biệt
A.
B.
C.
D.


0
−1 < m < 3
1< m < 3

.

−1 < m < 4

(P )

Câu 9: Tọa độ giao điểm giữa

A.
B.



d

trong hình vẽ là:

( 3; −6 ) , ( 0; −3)
( 3;7 ) , ( 3;0 )
3


C

( 6;3) , ( 3;6 )


D.

.

( 7;3) , ( 3;7 )

d1 : y = x + 2

( P) : y = x 2 − x + 3

Câu 10: Tọa độ giao điểm giữa đường thẳng
( 0;5 )
( 3;1)
A.
B.
II. Tự luận:



( 0;3)

( 1;3)

C.

y = −2x2 − 4x + 1

Bài 1: Cho hàm số
(P )

a) Khảo sát và vẽ

là:
D.

(P )

có đồ thị

d : y = − x+ 1

(P )

b) Tìm tọa độ giao điểm của

với

c) Dựa vào đồ thị, tìm các giá trị của tham số
và 1 nghiệm khơng âm.

m

để phương trình:

−2x2 − 3x + 1+ 6m= 0

có 1 nghiệm âm

y = x5 − x3 + 1


Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
D
D
A
A

5
A

6

7
C

A
ĐỀ 3

8
B

9
A

10
D


I. TRẮC NGHIỆM
y=

3x + 1
.
x −3

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
( −1; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
A.
B.
3x + 1
y= 2
.
x − 16
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
( −∞;16 ) .
¡ \{16}.
A.
B.
y = 6− x +

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
D = ( −∞;6] \ { 4} .
A.
D = ( −∞;6 ] \ { −4; 4} .
C.
Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến:

y = −3 x − 3
y = −4 x
A.
.
B.
.

[ 1; +∞ ) .

¡ \{3}.

C.

D.

[ 4; +∞ ) .

¡ \{-4;4}.

C.

D.

5x − 3
.
x 2 − 16

D = ( −∞;6 ) .
B.


D = [ 6; +∞ ) \ { −4; 4} .

D.
y = −x + 5

C.

y = 2x − 8x + 8
2

Câu 5: Hàm số
4

y = x +1

.

D.

.


( −∞; 2 ) .
A. Nghịch biến trên

( −∞; 2 ) .
B. Đồng biến trên

( 2; +∞ ) .


( 0;3) .

C. Nghịch biến trên
D. Nghịch biến trên
2
y = x − 2x + 8
Câu 6: Hàm số
có:
7
7
A. Giá trị nhỏ nhất bằng B. Giá trị lớn nhất bằng
5
1
C. Giá trị nhỏ nhất bằng D. Giá trị lớn nhất bằng

Câu 7: Cho hàm số:
−5.
A.

2 x 2 − x + 1 khi x ≤ 1

y =  x −3
khi x > 1
 x −1


Câu 8: Tọa độ giao điểm giữa

A.
B.

C

.

D.

B.
(P1)



f (1)
.Giá trị

là:
2.
C.

−4.

(P2 )

D.

−6.

trong hình vẽ là:

( −3;0 ) .
( 0; −3) .

( 0;3) .
( 3;0 ) .
y = ax 2 + bx + c

Câu 9: Parabol

có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là:

I (−2;3).
A.

I (3; −2).
B.

I (3; 2).
C.

I (2;3).
D.

( P) : y = x2 − x − 7

d : y = x−4

Câu 10: Tọa độ giao điểm giữa
( −3; −1) , ( −1;5) .
A.
II. Tự luận:



( 3; −1) , ( −1; −5 ) .
B.

y = x2 − 6x + 5

Bài 1: Cho hàm số

là:
( 3;1) , ( 1;5) .
C.

(P )

có đồ thị
5

( 3;1) , ( 1; −5 ) .
D.


(P )

a) Khảo sát và vẽ
(P )

b) Tìm tọa độ giao điểm của

với parabol

(P1): y = 2x2 + 5.


m

c) Dựa vào đồ thị, tìm các giá trị của tham số
để phương trình:
dương
x3
y= 2 .
x −1
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
D
D
C
D
A
A

2x2 − 12x + 6m− 1 = 0

7
C

8

B

có 2 nghiệm

9
A

10
B

ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM
y=

3x + 1
.
x−4

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
( −1; +∞ ) .
( −∞; 2 ) .
A.
B.
3x + 1
y= 2
.
x − 25
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
( −∞; 25 )
¡ \{25}

A.
B.

y = 6 − 9x −

[ 4; +∞ ) .

¡ \{4}.

C.

D.

[ 5; +∞ )

¡ \{-5;5}

C.

D.

1
.
x +x−2

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
2
2



D =  −∞;  \ { −2} .
D =  −∞;  .
3
3


A.
B.
Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến:
y = − x + 3.
y = x + 4.
A.
B.

2

D = ¡ \ { −2} .
C.

D.

2

D =  −∞; ÷\ { −2} .
3


y = 5 x.

C.


y = x + 3.

D.

( 0;3)
Câu 5: Trên
hàm số nào sau đây đồng biến?
2
y = −x + 6x − 3
y = x 2 − 3x + 2
y = 2x2 − 4x + 3
y = −2 x 2 − 10 x + 2
A.
B.
C.
D.
2
y = x − 2 x + 10
Câu 6: Hàm số
có:
7
9
A. Giá trị lớn nhất bằng
B. Giá trị nhỏ nhất bằng
5
1
C. Giá trị nhỏ nhất bằng D. Giá trị lớn nhất bằng

6



2 x 2 − x + 1 khi x ≤ 1

y =  x −3
khi x > 1
 x −1


f (−1)

Câu 7: Cho hàm số:
.Giá trị
bằng bao nhiêu?
−5.
−6.
4.
2
A.
B.
C.
D.
(P )
d : y = m+ 1
(P )
m
d
Câu 8: Cho đồ thị
và đường thẳng
d như hình vẽ. Tìm

để và
có 3 điểm chung:

A.
B.
C

m = 0.
m = 4.

m=5

D.

.

m = 3.
y = ax 2 + bx + c

Câu 9: Parabol

có đồ thị bên dưới là:

y = 2 x 2 − 4 x + 3.
A.
y = 2 x 2 − 4 x + 4.
B.
y = 4 x 2 − 8 x + 3.
C.
y = x 2 − 2 x + 3.

D.
d1 : y = x + 5
Câu 10: Tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng
( 0;5) .
( 5;0 ) .
A.
B.
II. Tự luận:
y = − x2 − 6x − 5

Bài 1: Cho hàm số
(P )
a) Khảo sát và vẽ



là:

( 0; −5 ) .

( −5; 0 ) .

C.

D.

(P )

có đồ thị


d : y = −2x + 1

(P )

b) Tìm tọa độ giao điểm của

d2 : y = − x + 5

với

m

c) Dựa vào đồ thị, tìm các giá trị của tham số
để phương trình:
3
x
y= 3
x −x
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
D
D
A
A

A
B
7

2x2 + 12x − 6m+ 5 = 0

7
C

8
D

có nghiệm dương

9
A

10
A


ĐỀ 5
I. Trắc nghiệm:
y = −x + 2?

Câu 1: Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số

H1

H2


H3

H4
A. H1.

B. H3.

C. H4.

D. H2.

y = x − 2.

Câu 2: Cho hàm số
D = ¡ \ { 2} .
A.

Tìm tập xác định D của hàm số?
D = ( 2; +∞ ) .
D = [2; +∞).
B.
C.

D = (−∞; 2].

D.

D = ( 1; +∞ ) ?
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định

y=
A.

x
.
1− x

y=

y = 1 − x.

B.

C.

x2 + 2x x −1
.
x +1

y=

x −1
.
x −1

D.

2

y = −2 x + 4 x + 1

Câu 4: Bảng biến thiên của hàm số
là bảng nào sau đây?
x −∞
2
+∞
x −∞
1
+∞
y
Z
]
y
]
−∞
−∞
A.
B.
x −∞
1
+∞
x −∞
3
+∞
y
Z
]
y
]
−∞
−∞

C.
D.
y = x.
Câu 5: Cho hàm số
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào ĐÚNG?
8

+∞

2

+∞
Z
1
+∞

1

+∞
Z
3


¡.

A. Hàm số nghịch biến trên
¡ \{0}.
C. Hàm số đồng biến trên

B. Hàm số đồng biến trên


¡.
(0; +∞).

D. Hàm số nghịch biến trên

Câu 6: Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 4.
−1.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4.
−1.
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng

Câu 7: Cho hàm số

A.

2.

2 x + 2 − 3

f ( x) = 
x −1
 x 2 +1


B.

,x ≥ 2


.

,x < 2

f (−1) ?

Tính

0.

C.

1
.
2

D.

y = ( 3 − 2m ) x + 2

y = 2 x − 1, y = 8 − x

Câu 8: Xác định giá trị thực của tham số m để 3 đường thẳng
đồng quy?

A.

m = 2.


B.

m = 1.

C.

2 3 − 3.


1
m= .
2

D. Khơng có giá trị nào.

Câu 9: Cho đồ thị của 2 hàm số: parabol (P) và đường thẳng d như hình vẽ.
Tìm tọa độ giao điểm của (P) và d?
(1;0); (4;3).
A.
(1; 0); (3; 0).
B.
(−1;0);(3;0).
C.
(−1;0);(3; 4).
D.
Câu 10: Cho đồ thị của hàm số như hình vẽ. Đồ thị của hàm số trên có trục đối xứng là đường thẳng nào?
x = −1.
A.
y = 2.
B.

y = −1.
C.
x = 2.
D.
9


II. Tự luận:
y = 2x2 − 4 x + 2
Bài 1: Cho hàm số
có đồ thị là parabol (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ parabol (P)?
y = 4x − 6
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:
với parabol (P)?
c) Dựa vào đồ thị (P), tìm giá trị thực của tham số m để phương trình:
m
− x2 + 2x + 1 + = 0
2
có 2 nghiệm dương phân biệt?
4

y = f ( x) = x − 4 x + 3?

Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
---------------------------------------------------------- HẾT ---------1
2
3
4
5

6
7
A
B
C
D

8

9

10

ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm:
y = f ( x)

Câu 1:: Cho hàm số

[−3;3]

có tập xác định

và đồ thị của nó được biểu diễn trong hình vẽ sau:

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
( −1;3).

A. Hàm số nghịch biến trên
(−2;1).


B. Hàm số nghịch biến trên
(−1;1) ∪ (1; 4).
C. Hàm số đồng biến trên
(−3; −1) ∪ (1;3).
D. Hàm số đồng biến trên
2

( P) : y = x + 5 x + 4
Câu 2: Cho parabol
(0; −1); (0; −4).
A.
y=

Câu 3: Cho hàm số
D = ¡ \ { −1} .
A.

2x +1
.
2x + 2

. Tìm tọa độ giao điểm của (P) với trục hoành?
( −1; 0); (−4; 0).
(−1;0); (0; −4).
(0; −1);( −4; 0).
B.
C.
D.


Tìm tập xác định của hàm số đã cho?
D = ¡ \ { 2} .
D=¡ .
B.
C.
10

D = ( −1; +∞).

D.


y = 4 x 2 − 3x − 1.
Câu 4: Cho hàm số

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số?
25
− .
16
B.
C. Khơng có.

0.
A.
Câu 5: Cho các hàm số :
y=

I.

x+2

.
x2 + 1

y=
II.

x2 − x + 1
.
2x2 + 5x + 2

y=

III.

D.

3
.
8

x −1
1

.
x + 2 2x + 1

1
¡ \{−2; − }?
2


Hàm số nào có tập xác định là :
A. Hàm số II, III.
C. Khơng có hàm số nào. D. Hàm số I, II.

B. Hàm số I, III.
y = − x 2 + 4 x − 3?

Câu 6: Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số

H2

H1

H3

H4
A. H2.

B. H3.

C. H1.

y = ax + b

Câu 7: Cho đồ thị hàm số

như hình vẽ:

Tìm giá trị a,b của hàm số trên?
a = 3, b = −3.

A.
a = −1, b = 3.
B.
a = 3, b = 3.
C.
a = 1, b = −3.
D.
Câu 8: Bảng bíến thiên như bên là của hàm số nào trong các hàm số sau?

11

D. H4.


x

−∞

+∞

1
−2
Z

y

]

−∞


2

y = x − 2 x − 1.

−∞

A.
2

y = − x + 4 x − 4.
B.
2

y = −2 x + 4 x − 4.
C.
2

y = x − 2 x.
D.
2

y = x + 3x + m
Câu 9: Với giá trị thực nào của tham số m thì đồ thị của hàm số
phân biệt?
4
4
9
m> .
m<− .
m< .

9
4
9
A.
B.
C.

Câu 10: Cho hàm số
1
.
4
A.

 1

f ( x) =  x − 2
 x+2


B.

, x≤0

cắt trục hồnh tại hai điểm

D.

.

,x>0


f (−2)?

Tính

1.

C.

1
− .
4

D.

II. Tự luận:
y = −x2 − 4x
Bài 1: Cho hàm số
có đồ thị là parabol (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ parabol (P)?
y = −4 x + 5
b) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d:
với parabol (P)?
c) Dựa vào đồ thị (P), tìm giá trị thực của tham số m để phương trình:
x2
m
+ 2x + + 3 = 0
2
2


có 2 nghiệm âm phân biệt?
5

3

y = f ( x) = x − x + 2?
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
----------------------------------------------1

2

9
m> .
4

----------- HẾT ---------3
4
5
6
7
8

A
B
C
D

12

9


10

0.


ĐỀ 7:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
y = 2x2 − 4x − 7
Câu 1: Cho hàm số
.Tìm câu đúng:

( −∞;1)

A. Hàm số đồng biến trên

( −∞;1)
B. Hàm số nghịch biến trên

( 0;1)

C. Hàm số đồng biến trên

(

)

D. Hàm số nghịch biến trên R

y = m − 9 x − 2+ m

2

Câu 2: Với giá trị nào của m thì hàm số
A.

−3 < m < 3

B.

giảm trên R

m<3

C.

m < −3

D.

m<0

y = x2 − 2x + 8
Câu 3:Hàm số

có:
7
A. Giá trị nhỏ nhất bằng
1
Giá
trị

nhỏ
nhất
bằng
C.

B. Giá trị lớn nhất bằng
D. Giá trị lớn nhất bằng

7

1

y = ax 2 + bx + c
Câu 4:Parabol

A.

có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:

x=3

y=3
B.
C.

x=2
y=2

D.
y = ax 2 + bx + c

Câu 5:Parabol

có đồ thị bên dưới là:

y = 2 x2 − 4 x + 3
A.
y = 2x2 − 4x + 4
B.
y = 4x 2 − 8x + 3
C.
y = x2 − 2x + 3
D.

y = 3x + 27

y = 2x2 + 3x − 5

Câu 6: Giao điểm của parabol (P):

và đường thẳng (d):
13

là:


A.

( 4;39 ) , ( −4;15 )

B.


( 4;39 ) , ( −4; −15 )

C.
Câu 7: Cho hàm số:

1
x+

x− 4
y = f ( x) = 
2

2

 x − 7x + 8

D.

( 4; −39 ) , ( −4;15)
( 4; −39 ) , ( −4;15)

Khi 4 < x ≤ 8
Khi x > 8

Hãy chọn câu đúng:
B. f (5) = 6

C. f (9) =


A. Cả B và C
y=

Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số
A.

¡ \ { 3}

B.
y=

Câu 9: Cho hàm số
A.

1− x
2− x

D = ( −∞;1]
y=

Câu 10: Cho hàm số

A.
II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)

¡ \ { −3}

:
C.


D. f (3) = 4

¡ \ { 1}

D.

có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là đúng?
B.

1− x
2 x −1

1 
D = [ 0;1] \  
2

x −1
x−3

1
13

D = ( −∞;1)

C.

D = ( 1; +∞ )

D.


¡ \ { −1}

D = ( 1; +∞ ) \ { 2}

có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là đúng?

B.

D = [ 0;1]

C.

D = ( 0; +∞ )

D.

1 
D = ( −∞;1] \  
2

y = −2x2 + 4x + 3

Câu 1:(4 điểm) Cho hàm số:
(P)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
b.Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng (d): y=3x+2.
c.Dựa vào đồ thị, hãy biện luận tham số m để phương trình

4x2 − 8x − 10m− 2 = 0


y = −2x + 3x
3

Câu 2:(1 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
ĐỀ 8:
I. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM)
y = ax 2 + bx + c
Câu 1:Parabol
có đồ thị bên dưới là:
y = 2 x2 − 4 x + 2
A.
14

có ít nhất một nghiệm.


y = 2x2 − 4x + 4
B.
y = 4x2 − 8x + 3
C.
y = 2x2 − 4x + 3
D.
y = ax 2 + bx + c
Câu 2:Parabol

có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là:

I (−2;3)
A.


I (3; −2)
B.

I (3; 2)
C.

I (2;3)
D.

( P ) :y= x
'

y = 2x2 + x − 5

Câu 3: Giao điểm của parabol (P):
A.

( 1; −2 ) , ( 2;5)

B.

2



+ 4x − 7
là:

( 1; −2 ) , ( 2; −5 )


C.

( 1;2 ) , ( 2;5 )

D.

( 1;2 ) , ( 2; −5 )

y = −x − 6x + 5
2

Câu 4:Hàm số

có:
14
14
Giá
trị
lớn
nhất
bằng
B.
Giá
trị
nhỏ
nhất
bằng
A.
C. Giá trị nhỏ nhất bằng


−3

D. Giá trị lớn nhất bằng

2x − x + 1 khi x ≤ 1

y =  x −3
khi x > 1
 x −1


−3

2

Câu 5: Cho hàmsố:
4
−4
B.
A.
Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến:
y = 3x + 3
y = −7 x + 4
B.
A.

f (−1)
.Giá trị
C.


là:
−5

y = −5 x + 5

m > 16

A.

B.

D.

( 2; +∞ )

y=

Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số

đồng biến trên

m < 16
x−3
x −1

C.

:

15


−6

y = −9 x + 3

C.

y = 4x2 − mx + 3

Câu 7: Tất cả các giá trị m để hàm số

D.

m >8

là:
D.

m<8


A.

¡ \ { 3}

B.
y=

Câu 9: Cho hàm số
A.


2−x
1− x

D = ( −∞;2] \ { 1}
y=

¡ \ { −3}

C.

¡ \ { 1}

D.

có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là đúng?
B.

D = ( −∞;1)

C.

D = ( 1; +∞ )

D.

¡ \ { −1}

D = ( 2; +∞ ) \ { 1}


1− x
x −1

Câu 10: Cho hàm số

có tập xác định D. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
II. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)

B.

D = ( −1; +∞ ) \ { 1}

D = ( −∞;1] \ { 1}

C.

D = ¡ \ { 1}

D.

D = ( −∞;1) \ { −1}

y = 2x2 − 4x + 3

Câu 1:(4 điểm) Cho hàm số:
(P)
a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)


( P ) : y = −x

2

1

+ x+ 1

b.Tìm toạ độ giao điểm của đồ thị (P) và

.

c.Dựa vào đồ thị, hãy biện luận tham số m để phương trình
nghiệm.

5
− x2 + 2x − m+ 1= 0
2

có khơng q một

y = −2x4 + 3x2 + 1

Câu 2:(1 điểm) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số:
ĐỀ 9
I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hàm số

 x

neá
ux>0

y = f ( x) =  3 x + 2
 1 − x nế
u −1 < x ≤ 0


Khô
ng tồ
n tại.
A.

2.
B.

C.

y=
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
A.

¡ \ { −3; −1;1} .

B.

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số
A.

B.


x +1
x2 + 2x − 3

¡ \ { −3} .
y=

¡ \ { ±2} .

. Tính

:
C.

f ( −1)

:

0.

¡ \ { −3;1} .

D.

D.

−1.

¡.


x −5
x −4

¡ \ { ±4} .

:
C.

Câu 4: Hàm số nào sau đây nghịch biến?
16

¡ \ { ±2;5} .

D.

¡ \ { ±4;5} .


y = 2 − x.

y = 3x + 5.

A.

B.

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số

( 1; +∞ ) .


B.

y = x − 1.

C.

D.

1− x + 4
x − 1( x − 2)

y=

A.

y = 5 x − 5.

:

[ −4; +∞ ) \ { 2} .

C.

[ −4;1) .

D.

( 1; +∞ ) \ { 2} .

y = x2 − 2 x + 3

Câu 6: Cho hàm số
A.
C.

. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

y nghịch biế
n trê
n khoả
ng ( −∞;2 ) .

y làhà
m sốchẵ
n.
B.

y đồ
ng biế
n trê
n khoả
ng ( 1; +∞ ) .

Câu 7: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất bằng

y = x − x + 1.

3
4

x=

khi

y = x − x + 3.

2

A.

D.

Đồthịcủ
a y cóđỉ
nh I ( 1;3) .

?

y = − x 2 + x + 2.

2

B.

1
2

C.

D.

y = x2 − 2 x − 1

Câu 8: Cho hai hàm số
nào sau đây đúng?

y = − x 2 + x.

y = 2x − 5
có đồ thị là parabol (P) và đường thẳng

d và(P) khô
ng cóđiể
m chung.
A.

. Khẳng định

d cắ
t (P) tại 2 điể
m phâ
n biệ
t.
B.

d tiế
p xú
c vớ
i (P).

d đi qua đỉ
nh củ
a (P).

C.

D.

y = x2 − 4 x + 3
Câu 9: Cho hàm số
A.
C.

có đồ thị là parabol (P). Tìm giao điểm của (P) và trục hồnh:

( 0;3) .

( 1;0 ) , ( −2;0 ) .

B.

( 1;0 ) , ( 3;0 ) .

Khô
ng cógiao điể
m.
D.

y = 2x2 − 4x + 4
Câu 10: Parabol

có trục đối xứng là:

x = 1.


x = 2.

A.
B.
---------------------------------------------

C.

x = −1.

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1A; 2C; 3B; 4A; 5D; 6C; 7A; 8D; 9B; 10A
TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hàm số y = x − 4x + 2 có đồ thị là (P)
2

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
17

D.

x = −2.


b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d:

y = 2x − 6

.


2
c. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x − 4x + 4 − m= 0 vơ nghiệm.

Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số

y = f ( x) =

− x3 + 2 x
| x| .
ĐỀ 10

I. TRẮC NGHIỆM

d : y = 3x − 2
Câu 1: Tìm tọa độ giao điểm giữa đường thẳng

A.

( 2; −5) , ( −3; −5) .

B.

y = 9x2 − 3x − 1
và parabol (P):

1   1 11 

1; − ÷,  − ; ÷.
2   5 50 



C.

:

1

 ; −1÷.
3 

D.

( −1;4 ) , ( −2;5 ) .

y = x2 − 5x + 3
Câu 2: Cho hàm số

A.

C.

. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:

5

y đồ
ng biế
n trê
n khoả

ng  ; +∞ ÷.
2


5

y nghịchbiế
n trê
n khoả
ng  ; +∞ ÷.
2


B.

5

y đồ
ng biế
n trê
n khoả
ng  −∞; ÷.
2


y đồ
ng biế
n trê
n khoả
ng ( 0;3) .


D.

y = x2 − 2x − 1
Câu 3: Hàm số
A.

có giá trị nhỏ nhất là:

2.

B.

Câu 4: Cho hàm số

A.

−1.

C.

 1
neá
u x ≥1

y = f ( x) =  x + 3
 2 − x nế
u x <1



1
2 và .
5

B.

. Tính

1
2 và .
5

C.

1.

f ( 0)

D.



1
và0.
3

f ( 2)

−2.


:

D.

1
và1.
3

y = 4x −1 + x − 3
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số

A.

[ 3; +∞ ) .

B.

:

¡.

C.

y = ax + bx + c
2

Câu 6: Parabol

có đồ thị bên dưới là:


y = 2 x 2 − 4 x + 4.
A.
18

1 
 4 ;3 .

D.

1

;
+∞
÷.
 4



y = − x 2 + 2 x + 1.
B.

y = −2 x 2 + 4 x.
C.

y = − x 2 + 2 x − 3.
D.

x−2
x −2


y=
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số

A.

[ −2; +∞ ) .

[ −2; +∞ ) \ {

:

}

¡ \ { ±2} .

2 .

B.

C.

D.

( 2; +∞ ) .

y = −2 x 2 + 2 x + 1
Câu 8: Parabol

A.


có tọa độ đỉnh là:

( 0;1) .

B.

 1 1
 − ; − ÷.
 2 4
y=

Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số
A.

¡ \ { 1} .

B.

C.

x +1
x − 3x + 2

B.

D.

( 1;1) .

2


¡ \ { 1;2} .

:

¡ \ { 2} .

C.

Câu 10: Với giá trị nào của tham số thực m thì hàm số

m < −5.

1 3
 ; ÷.
2 2

y = ( m + 5) x − 1

m ≠ −5.

m = −5.

C.

A.
-----------------------------------------------

D.


đồng biến trên

----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1C; 2A; 3D; 4A; 5A; 6B; 7D; 8C; 9B; 10D
TỰ LUẬN
Bài 1: Cho hàm số y = − x + 2x + 3 có đồ thị là (P)
2

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d:

y = −2x + 7

.

c. Tìm giá trị của tham số m để phương trình x − 2x − 2 + 2m= 0 có nghiệm.
2

1 − 3x 2
y
=
f
(
x
)
=
Bài 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số
| x | −2 .
ĐỀ 11
I. Trắc nghiệm

19

¡ \ { ±1;2} .

D.

¡

?

m > −5.


y=
Câu 1: Tập xác định của hàm số

A.

C.

C.



 7 + 37 7 − 37 
¡ \
;
.
6 
 6


B.

 1
¡ \ −  .
 2

Câu 2: Cho hàm số
A.

x −1
2x + 1

D.

y = f ( x)

đồng biến trên khoảng

( a; b )

∀x ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) > f ( x2 ) .

B.

∀x ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 ) .

D.

 1


 − ; +∞ ÷.
 2

1

 −∞; − ÷.
2


.Phát biểu nào đúng?

∀x ∈ ( a; b ) : x1 > x2 ⇒ f ( x1 ) < f ( x2 ) .
∀x ∈ ( a; b ) : x1 < x2 ⇒ f ( x1 ) = f ( x2 ) .

y = 2 x2 + 3x − 1
Câu 3: Cho hàm số

A. Đồng biến trên

B. Đồng biến trên

. Khẳng định nào sau đây đúng?

 3 
 − ;9 ÷
 4 

3


 −∞; − ÷.
4


3

 ; +∞ ÷
4


3

 −5; ÷.
4


, nghịch biến trên

C. Nghịch biến trên

D. Nghịch biến trên

, nghịch biến trên

 3

 − ; +∞ ÷
 4



, đồng biến trên

 3 
 − ;0 ÷
 4 

, đồng biến trên

y=
Câu 4: Tìm tập xác định của hàm số

 1
¡ \ 1; − .
 3

3

 −∞; − ÷.
4


3


5;


÷.
4



1
+ 3 3x − 1
2
3x − 2 x − 1

 1
¡ \ −1; .
 3

A.
B.
Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số nào

y = x 2 − 2 x + 2.
A.

y = − x 2 + 2 x + 4.
B.

y = −2 x 2 + 4 x − 3.
C.
20

C.

¡ \ { 2} .

D.


¡ \ { 1} .


y = 2 x 2 − 4 x + 3.
D.

Câu 6: Cho hàm số

x<2
2 x − 1,
f ( x) = 
2
−4 x + 1, x > 4

f ( −2 ) = −4.

f ( 3)

. Khẳng định nào sau đây sai

A.
B.
không xác định.C.
Câu 7: Hãy cho biết đồ thị trên là của hàm số nào

f ( −1) = −3.

D.

f ( 5 ) = −99.


y = − x 2 − 3.
A.

y = x 2 − 1.
B.

y = − x 2 − 1.
C.

y = x2
D.

y = f ( x)

Câu 8: Cho hàm số
bằng công thức. Hãy nêu định nghĩa tập xác định của hàm số
A. Tất cả các ý trên đều đúng.
B. Tập hợp tất cả các số thực
C. Tất cả các số thực

x

x

sao cho biểu thức

sao cho biểu thức

D. Tập hợp tất cả các số thực


x

f ( x)

f ( x)

A.

( 2; −3) .

sao cho biểu thức

f ( x)

B.

luôn đúng.

( P ) : y = 2 x2 − 4 x + 3
và parabol

( 2;3) .

có nghĩa.

có nghĩa.

d :4 x − y − 5 = 0
Câu 9: Tìm tọa độ giao điểm của


C.

( −2;3) .

D.

( −2; −3) .

y = x2
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

0.

A.
II. Tự Luận

.

B. Không xác định.

y = −2 x 2 + 4 x − 3
Bài 1: Cho hàm số
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b. Tìm tọa độ giao điểm của
c. Tìm

m

( P)


( P)

có đồ thị

C.

1.

( P)

d : y = 2 x − 1.


2 x + 5 x − 3m + 1 = 0
2

để phương trình

21

y = f ( x)

có 2 nghiệm phân biệt

D.

4.

?



y = 3 + 2 2x − 3
Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A
B
C
D
ĐỀ 12
I. Trắc nghiệm


y =2−x
Câu 1: 1. Tập xác định của hàm số
A.

D = R \ { ±2} .

B.

D = R \ { 2} .

C.

D = R.

D.

D = R \ { −2} .

y = x2 − 4x + 3
Câu 2: 4. Cho hàm số
A. Nghịch biến trên
C. Nghịch biến trên

. Khẳng định nào sau đây đúng?

( 0;3) .
( 2; +∞ ) .
y=


Câu 3: 2. Tập xác định của hàm số

A.

B. Đồng biến trên

7

D =  −∞;  .
2


B.

D. Đồng biến trên

( −∞;2 ) .
( 2; +∞ ) .

4− x 3
+ 7 − 2x
x −3

7

D =  −∞;  \ { −2} .
2


C.


7

D =  −∞;  \ { 2} .
2


D.

D = ¡ \ { 3} .

y = 2 x2 − 8x + 8
Câu 4: 5. Cho hàm số
A. Nghịch biến trên
C. Nghịch biến trên

( 2; +∞ ) .

. Khẳng định nào sau đây đúng?
B. Nghịch biến trên

( 2; +∞ ) .

D. Nghịch biến trên

( −∞;1) .
( 0;3) .

y = x2 − 2x + 9
Câu 5: 6. Cho hàm số


. Khẳng định nào sau đây đúng

A. Giá trị lớn nhất bằng
C. Giá trị nhỏ nhất bằng

Câu 6: 7. Cho hàm số:
A.

8.

B. Giá trị lớn nhất bằng

1.

D. Giá trị nhỏ nhất bằng

khi x > 1
3x − 3
y = f ( x) =  2
− x − 2 x − 3 khi x < −1

f ( −2 ) = −3.

B.

f ( −2 ) = −4.
22

C.


1.
8.

f (−2)
.Tính giá trị

f ( −2 ) = −5.

D.

f ( −2 ) = −6.


Câu 7: 10. Dựa vào đồ thị của parabol trên, xác định phương trình của đồ thị

y = − x 2 + 3x − 1.
A.

y = 2 x 2 − 1.
B.

y = − x 2 + 3x − 2.
C.

y = 3 x 2 − 4 x + 1.
D.
Câu 8: 9. Parabol ở hình bên là đồ thị hàm số nào?

a > 0; b > 0; c < 0.


A.
B.
C.

a < 0; b = 0; c < 0.
a < 0; b > 0; c > 0.
a > 0; b = 0; c > 0.

D.

y=
Câu 9: 3. Tập xác định của hàm số

D = ( 2;5] \ { 3} .

A.

5x − 5
( x − 3) . x − 2

D = ( 2;5] .

B.

C.

D = ( −∞;5] \ { 3}

d1 : y = x + 3

Câu 10: 8. Tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng

( 0;3) .

A.
II. Tự Luận

d2 : y = − x + 3


( 3;0 ) .

B.

D.

C.

D = ( 2; +∞ ] \ { 3} .

là:

( 0; −3) .

D.

( −3;0 ) .

( P ) : y = x2 − 2x + 3
Bài 1: Cho

a. Khảo sát và vẽ đồ thị

( P)

b. Tìm tọa độ giao điểm của
c. Tìm

m

( P)

( P1 ) : y = − x 2 − 5 x + 5


( m − 1) x 2 − ( 2m − 1) x − m + 3 = 0

để phương trình

bằng

có 2 nghiệm

2.
y = 4 − x + 4 + x.

Bài 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
---------------------------------------------------------- HẾT ---------1

2


3

4

5

A
23

6

7

8

9

10

x1 , x2

cách nhau một khoảng


B
C
D
ĐỀ 13
I. Trắc nghiệm:


Câu 1: Cho hàm số

x +1
y = f ( x) = 
 −2 x

Giá trị của hàm số tại điểm
−4
A.

x=2

,x ≥ 0
,x <0

là:
B. 3

C.

y=

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
A.

¡

x −1
x−2


[ −1; +∞ )

−1

D. 5

:
(−∞; −1)

¡ \{2}

B.

C.

D.

2−x

Câu 3: Tập xác định của hàm số y =
A.


(−∞; 2]

¡

[−2;2]

¡ \ {2}


B.

C.

D.

y = −2x2 + 4x − 5

Câu 4: Cho hàm số

tìm câu đúng:

( −∞;1)

A. Hàm số nghịch biến trên R

B. Hàm số nghịch biến trên

C. Hàm số đồng biến trên

D. Hàm số đồng biến trên

( 1; +∞ )

Câu 5: Tập xác định của hàm số y =
(−∞;3]

A.


( −∞;1)

6 − 2x
x−2


[3; +∞)

¡ \ {2}

B.

C.
x − 2x + 5

( −∞;3] \ {2}

D.

2

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hàm số y =
( −∞;1)

?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Đồ thị là parabol có đỉnh S(1;4)

(−1; +∞)


C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = 1
y = − x2 − 6 x + 8
Câu 7: Hàm số
có:
17
A. Giá trị lớn nhất bằng
C. Giá trị lớn nhất bằng 5 D. Giá trị lớn nhất bằng

B. Giá trị nhỏ nhất bằng
12

( P ) : y = 2x2 − 4x + 3

d :4 x − y − 5 = 0

Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của

và parabol
24

−4


A ( 2;3)

( 2; −3)

( −2; −3)


( −2;3)

A.
B.
Câu 9: Hãy cho biết đồ thị trên là của hàm số nào

C.

D.

y = x2
A.
y = x2 −1
B.

y = − x2 − 1
C.
y = −x2 − 3
D.
y = ax 2 + bx + c
Câu 10: Parabol

có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh I là:

I (−2;3)
A.

I (3; −2)
B.


I (3; 2)
C.

I (2;3)
D.
II. Tự luận:

y = x2 − 2 x + 5 ( P )

Câu 1: Cho hàm số:
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
( P)
y = 2x +1 ( d )
b. Tìm tọa độ giao điểm của
và đường thẳng
1 2
5
x −x+ −m =0
2
2
c. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình
có 2 nghiệm phân biệt

y = 2x4 + 3
Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau:

1

2


----------- HẾT ---------Đáp án
3
4
5
6
7
8

A
B
C
D
ĐỀ 14
I. TRẮC NGHIỆM
 2

y = f ( x) =  x − 1
 x2 − 1


,x <0
,x≥ 2

Câu 1: Cho hàm số
Tính f(4), ta được kết quả là:

25

9


10


×