NKK-HUST
.c
om
Kiến trúc máy tính
cu
u
du
on
g
th
an
co
ng
Chương 7
BỘ NHỚ MÁY TÍNH
Nguyễn Kim Khánh
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
352
/>
NKK-HUST
Nội dung học phần
cu
u
du
on
g
th
an
co
ng
.c
om
Chương 1. Giới thiệu chung
Chương 2. Cơ bản về logic số
Chương 3. Hệ thống máy tính
Chương 4. Số học máy tính
Chương 5. Kiến trúc tập lệnh
Chương 6. Bộ xử lý
Chương 7. Bộ nhớ máy tính
Chương 8. Hệ thống vào-ra
Chương 9. Các kiến trúc song song
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
353
/>
NKK-HUST
om
Nội dung của chương 7
cu
u
du
on
g
th
an
co
ng
.c
7.1. Tổng quan hệ thống nhớ
7.2. Bộ nhớ chính
7.3. Bộ nhớ đệm (cache)
7.4. Bộ nhớ ngồi
7.5. Bộ nhớ ảo
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
354
/>
NKK-HUST
7.1. Tổng quan hệ thống nhớ
n
n
n
th
Bộ nhớ ngồi:
du
n
bộ nhớ chính
bộ nhớ đệm (cache)
g
n
an
Bộ nhớ trong:
on
n
tập thanh ghi
co
n
ng
Bên trong CPU:
các thiết bị lưu trữ
cu
u
n
.c
om
1. Các đặc trưng của bộ nhớ
n Vị trí
Dung lượng
n
n
Độ dài từ nhớ (tính bằng bit)
Số lượng từ nhớ
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
355
/>
NKK-HUST
Các đặc trưng của bộ nhớ (tiếp)
n
n
n
.c
g
Truy nhập tuần tự (băng từ)
Truy nhập trực tiếp (các loại đĩa)
Truy nhập ngẫu nhiên (bộ nhớ bán dẫn)
Truy nhập liên kết (cache)
on
n
th
an
Phương pháp truy nhập
du
n
ng
n
Từ nhớ
Khối nhớ
co
n
om
Đơn vị truyền
cu
u
n
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
356
/>
NKK-HUST
Các đặc trưng của bộ nhớ (tiếp)
n
n
n
.c
ng
co
on
Kiểu vật lý
Bộ nhớ bán dẫn
Bộ nhớ từ
Bộ nhớ quang
du
n
an
n
th
n
Thời gian truy nhập
Chu kỳ nhớ
Tốc độ truyền
g
n
om
Hiệu năng (performance)
cu
u
n
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
357
/>
NKK-HUST
Các đặc trưng của bộ nhớ (tiếp)
Khả biến / Không khả biến
(volatile / nonvolatile)
Xố được / khơng xố được
th
Tổ chức
cu
u
du
on
g
n
an
n
co
ng
n
om
Các đặc tính vật lý
.c
n
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
358
/>
NKK-HUST
2. Phân cấp bộ nhớ
om
Bộ vi xử lý
ng
Bộ nhớ
chính
(HDD, SSD)
Bộ nhớ
mạng
an
co
Cache
Thiết bị
lưu trữ
du
on
g
th
Tập
thanh
ghi
.c
CPU
cu
u
Từ trái sang phải:
n
dung lượng tăng dần
n
tốc độ giảm dần
n
giá thành cùng dung lượng giảm dần
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
359
/>
NKK-HUST
Thời gian
truy nhập
SRAM
0,5 – 2,5 ns
$500 – $1000
DRAM
50 – 70 ns
$10 – $20
$0,75 – $1
.c
ng
co
an
du
5 – 20 ms
$0,05 – $0,1
cu
u
n
on
g
Flash memory 5.000 – 50.000 ns
HDD
Giá thành/GiB
(2012)
om
Công nghệ
bộ nhớ
th
Công nghệ bộ nhớ
Bộ nhớ lý tưởng
n
n
Thời gian truy nhập như SRAM
Dung lượng và giá thành như ổ đĩa cứng
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
360
/>
NKK-HUST
Nguyên lý cục bộ hoá tham chiếu bộ nhớ
Trong một khoảng thời gian đủ nhỏ CPU
thường chỉ tham chiếu các thơng tin
trong một khối nhớ cục bộ
Ví dụ:
co
ng
.c
om
n
an
n
th
Cấu trúc chương trình tuần tự
Vịng lặp có thân nhỏ
Cấu trúc dữ liệu mảng
cu
u
n
du
n
on
g
n
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
361
/>
NKK-HUST
7.2. Bộ nhớ chính
Kiểu bộ nhớ
Khả năng xố
ng
co
Khơng xố
được
Flash memory
Mặt nạ
th
g
on
du
Bộ nhớ
hầu như
chỉ đọc
cu
u
Electrically Erasable
PROM (EEPROM)
Tính
khả biến
an
Bộ nhớ
chỉ đọc
Programmable ROM
(PROM)
Cơ chế ghi
.c
Tiêu
chuẩn
Read Only Memory
(ROM)
Erasable PROM
(EPROM)
om
1. Bộ nhớ bán dẫn
Random Access
Memory (RAM)
2017
Bộ nhớ
đọc-ghi
bằng tia cực tím,
cả chip
bằng điện,
mức từng byte
Bằng điện
Khơng
khả biến
bằng điện,
từng khối
bằng điện,
mức từng byte
Bằng điện
Khả biến
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
362
/>
NKK-HUST
ROM (Read Only Memory)
om
.c
ng
n
on
cu
u
n
du
n
g
th
n
Thư viện các chương trình con
Các chương trình điều khiển hệ thống (BIOS)
Các bảng chức năng
Vi chương trình
co
n
Bộ nhớ khơng khả biến
Lưu trữ các thơng tin sau:
an
n
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
363
/>
NKK-HUST
ROM mặt nạ:
ng
PROM (Programmable ROM)
n
n
n
n
n
co
g
th
EPROM (Erasable PROM)
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi
Xóa được bằng tia tử ngoại
Ghi lại được nhiều lần
on
n
Cần thiết bị chuyên dụng để ghi
Chỉ ghi được một lần
an
n
du
n
thông tin được ghi khi sản xuất
.c
n
cu
u
n
om
Các kiểu ROM
EEPROM (Electrically Erasable PROM)
n
n
Có thể ghi theo từng byte
Xóa bằng điện
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
364
/>
NKK-HUST
.c
ng
cu
u
du
on
g
th
n
co
n
Ghi theo khối
Xóa bằng điện
Dung lượng lớn
an
n
om
Bộ nhớ Flash
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
365
/>
NKK-HUST
RAM (Random Access Memory)
om
.c
ng
cu
u
du
on
g
n
co
n
an
n
Bộ nhớ đọc-ghi (Read/Write Memory)
Khả biến
Lưu trữ thơng tin tạm thời
Có hai loại: SRAM và DRAM
(Static and Dynamic)
th
n
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
366
/>
NKK-HUST
SRAM (Static) – RAM tĩnh
om
Các bit được lưu trữ bằng các Flip-Flop
à thông tin ổn định
n Cấu trúc phức tạp
n Dung lượng chip nhỏ
n Tốc độ nhanh
n Đắt tiền
n Dùng làm bộ nhớ cache
cu
u
du
on
g
th
an
co
ng
.c
n
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
367
/>
NKK-HUST
DRAM (Dynamic) – RAM động
om
Các bit được lưu trữ trên tụ điện
à cần phải có mạch làm tươi
Cấu trúc đơn giản
Dung lượng lớn
Tốc độ chậm hơn
Rẻ tiền hơn
Dùng làm bộ nhớ chính
n
n
an
th
g
on
n
du
n
cu
u
n
co
ng
.c
n
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
368
/>
NKK-HUST
om
Một số DRAM tiên tiến thông dụng
.c
ng
g
on
cu
u
n
du
n
th
an
n
Cải tiến để tăng tốc độ
Synchronous DRAM (SDRAM): làm việc
được đồng bộ bởi xung clock
DDR-SDRAM (Double Data Rate SDRAM)
DDR3, DDR4
co
n
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
369
/>
NKK-HUST
A0
co
D0
ng
.c
om
Tổ chức của chip nhớ
§ Sơ đồ cơ bản của chip nhớ
A1
Dm-1
m-bit
cu
u
CS
.
.
.
th
du
on
An-1
g
Chip nhớ
2n x m bit
an
D1
.
.
.
Hình ảnh module nhớ
WE
OE
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
370
/>
NKK-HUST
Các tín hiệu của chip nhớ
om
an
n
th
n
co
ng
n
Các đường địa chỉ: An-1 ÷ A0 à có 2n từ nhớ
Các đường dữ liệu: Dm-1 ÷ D0 à độ dài từ
nhớ = m bit
Dung lượng chip nhớ = 2n x m bit
Các đường điều khiển:
.c
n
g
Tín hiệu chọn chip CS (Chip Select)
n Tín hiệu điều khiển đọc OE (Output Enable)
n Tín hiệu điều khiển ghi WE (Write Enable)
(Các tín hiệu điều khiển thường tích cực với mức 0)
cu
u
du
on
n
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
371
/>
NKK-HUST
.c
Dùng n đường địa chỉ dồn kênh à cho
phép truyền 2n bit địa chỉ
Tín hiệu chọn địa chỉ hàng RAS
(Row Address Select)
Tín hiệu chọn địa chỉ cột CAS
(Column Address Select)
Dung lượng của DRAM= 22n x m bit
n
on
cu
u
du
n
g
th
an
n
co
ng
n
om
Tổ chức của DRAM
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
372
/>
NKK-HUST
Vcc
1
A16
2
31
A18
D0
2
A15
3
30
A17
D1
A12
4
29
A14
A7
5
28
A13
A6
6
27
A8
A5
7
26
A9
A4
8
25
A11
A3
9 32-Pin Dip 24
Vpp
A2
10
23
A1
11
22
A0
12
21
D0
13
20
D6
D1
14
19
D5
D2
15
18
D4
Vss
16 Top View 17
D3
23
D3
3
22
D2
WE
4
21
CAS
RAS
5
20
OE
NC
6 24-Pin Dip 19
A9
A10
7
18
A8
A0
8
17
A7
A1
9
16
A6
A10
A2
10
15
A5
A3
11
14
A4
D7
Vcc
12 Top View 13
Vss
cu
u
an
th
on
CE
(a) 8-Mbit EPROM
2017
om
Vcc
.c
Vss
ng
32
co
1
0.6"
24
g
A19
du
Ví dụ chip nhớ
0.6"
(b) 16-Mbit DRAM
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
373
/>
NKK-HUST
.c
an
cu
u
du
n
co
ng
n
Thiết kế tăng độ dài từ nhớ
Thiết kế tăng số lượng từ nhớ
Thiết kế kết hợp
th
n
g
n
Dung lượng chip nhớ 2n x m bit
Cần thiết kế để tăng dung lượng:
on
n
om
Thiết kế mơ-đun nhớ bán dẫn
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
374
/>
NKK-HUST
Tăng độ dài từ nhớ
n
n
du
12 chân địa chỉ
4 chân dữ liệu
cu
u
n
on
g
th
an
co
ng
.c
om
VD1:
n Cho chip nhớ SRAM 4K x 4 bit
n Thiết kế mô-đun nhớ 4K x 8 bit
Giải:
12 x 4 bit
n Dung lượng chip nhớ = 2
n chip nhớ có:
mơ-đun nhớ cần có:
n
n
12 chân địa chỉ
8 chân dữ liệu
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
375
/>
NKK-HUST
om
Sơ đồ ví dụ tăng độ dài từ nhớ
ng
.c
A11÷A0
g
D3÷ D0
D7÷ D4
CS
WE
OE
du
cu
u
CS
WE
OE
OE
D3÷ D0
on
WE
th
an
D3÷ D0
CS
A11÷A0
co
A11÷A0
2017
Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com
376
/>