Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng Kiến trúc máy tính (Computer Architecture) Chương 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.2 KB, 32 trang )

NKK-HUST

.c

om

Kiến trúc máy tính

cu
u

du

on

g

th

an

co

ng

Chương 9
CÁC KIẾN TRÚC SONG SONG

Nguyễn Kim Khánh
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội


2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

481
/>

NKK-HUST

Nội dung học phần

cu
u

du

on

g

th

an

co

ng

.c


om

Chương 1. Giới thiệu chung
Chương 2. Cơ bản về logic số
Chương 3. Hệ thống máy tính
Chương 4. Số học máy tính
Chương 5. Kiến trúc tập lệnh
Chương 6. Bộ xử lý
Chương 7. Bộ nhớ máy tính
Chương 8. Hệ thống vào-ra
Chương 9. Các kiến trúc song song
2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

482
/>

NKK-HUST

.c

om

Nội dung của chương 9

cu
u


du

on

g

th

an

co

ng

9.1. Phân loại kiến trúc máy tính
9.2. Đa xử lý bộ nhớ dùng chung
9.3. Đa xử lý bộ nhớ phân tán
9.4. Bộ xử lý đồ họa đa dụng

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

483
/>

NKK-HUST


om

9.1. Phân loại kiến trúc máy tính

.c

Phân loại kiến trúc máy tính (Michael Flynn -1966)
SISD - Single Instruction Stream, Single Data Stream

n

SIMD - Single Instruction Stream, Multiple Data Stream

n

MISD - Multiple Instruction Stream, Single Data Stream

n

MIMD - Multiple Instruction Stream, Multiple Data Stream

cu
u

du

on

g


th

an

co

ng

n

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

484
/>

NKK-HUST

SISD
IS

DS

MU

om

PU


.c

CU

n
n

ng

co

du

n

cu
u

n

on

g

n

an

n


CU: Control Unit
PU: Processing Unit
MU: Memory Unit
Một bộ xử lý
Đơn dịng lệnh
Dữ liệu được lưu trữ trong một bộ nhớ
Chính là Kiến trúc von Neumann (tuần tự)

th

n

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

485
/>

NKK-HUST

SIMD

om

DS

LM1


co

ng

.c

PU1

du

on

g

th

CU

cu
u

LM2

an

PU2

IS


2017

DS

.
.
.

DS

PUn

LMn

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

486
/>

NKK-HUST

SIMD (tiếp)

om

Đơn dòng lệnh điều khiển đồng thời các
đơn vị xử lý PUs
Mỗi đơn vị xử lý có một bộ nhớ dữ liệu
riêng LM (local memory)

Mỗi lệnh được thực hiện trên một tập
các dữ liệu khác nhau
Các mơ hình SIMD

co

n
n

cu
u

n

du

on

g

n

th

an

n

ng


.c

n

Vector Computer
Array processor

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

487
/>

NKK-HUST

.c

Một luồng dữ liệu cùng được truyền đến
một tập các bộ xử lý
Mỗi bộ xử lý thực hiện một dãy lệnh
khác nhau.
Chưa tồn tại máy tính thực tế
Có thể có trong tương lai

on

cu
u


n

du

n

g

th

an

n

co

ng

n

om

MISD

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com


488
/>

NKK-HUST

MIMD

om

.c

on

g

n

Multiprocessors (Shared Memory)
Multicomputers (Distributed Memory)

du

n

cu
u

n

th


an

co

n

Tập các bộ xử lý
Các bộ xử lý đồng thời thực hiện các
dãy lệnh khác nhau trên các dữ liệu
khác nhau
Các mơ hình MIMD

ng

n

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

489
/>

NKK-HUST

MIMD - Shared Memory

PU1


IS

on
du

cu
u

.
.
.

PU2

DS
Bộ nhớ
dùng
chung

g

CU2

th

an

CU1


DS

co

IS

ng

.c

om

Đa xử lý bộ nhớ dùng chung
(shared memory mutiprocessors)

CUn

2017

IS

.
.
.

PUn

DS

Kiến trúc máy tính

CuuDuongThanCong.com

490
/>

NKK-HUST

MIMD - Distributed Memory

IS

th

on
du

cu
u
CUn

2017

IS

PU2

g

IS


CU2
.
.
.

PU1

DS

an

CU1

co

ng

.c

om

Đa xử lý bộ nhớ phân tán
(distributed memory mutiprocessors or
multicomputers)

DS

.
.
.


PUn

LM1

LM2
.
.
.

DS

Mạng
liên
kết
hiệu
năng
cao

LMn

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

491
/>

NKK-HUST

Phân loại các kỹ thuật song song


.c

Song song mức dữ liệu
SIMD

g

n

an

n

co

n

pipeline
superscalar

ng

n

om

Song song mức lệnh

th


n

n

n

MIMD

du

on

Song song mức luồng

cu
u

n

Song song mức yêu cầu
n

Cloud computing

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com


492
/>

NKK-HUST

9.2. Đa xử lý bộ nhớ dùng chung

om

Hệ thống đa xử lý đối xứng (SMPSymmetric Multiprocessors)
Hệ thống đa xử lý không đối xứng
(NUMA – Non-Uniform Memory Access)
Bộ xử lý đa lõi (Multicore Processors)

co

g

cu
u

du

on

n

th

an


n

ng

.c

n

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

493
/>

NKK-HUST

.c

om

SMP hay UMA (Uniform Memory Access)

co

M

CPU


CPU

M

CPU

CPU

M

an

CPU

ng

Shared memory
CPU

Shared
memory

Private memory

th

Cache

g


Bus

(b)

(c)

cu
u

du

on

(a)

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

494
/>

NKK-HUST

SMP (tiếp)

n


n

om

.c

ng

du

cu
u

n

on

g

n

co

n

an

n

Một máy tính có n >= 2 bộ xử lý giống nhau

Các bộ xử lý dùng chung bộ nhớ và hệ thống
vào-ra
Thời gian truy cập bộ nhớ là bằng nhau với các
bộ xử lý
Các bộ xử lý có thể thực hiện chức năng giống
nhau
Hệ thống được điều khiển bởi một hệ điều hành
phân tán
Hiệu năng: Các cơng việc có thể thực hiện song
song
Khả năng chịu lỗi

th

n

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

495
/>

NKK-HUST

NUMA (Non-Uniform Memory Access)

om


CPU Memory

CPU Memory

ng

Local bus

Local bus

Local bus

Local bus

an

co

MMU

CPU Memory

.c

CPU Memory

th

System bus


n

g

on

du

n

Có một khơng gian địa chỉ chung cho tất cả CPU
Mỗi CPU có thể truy cập từ xa sang bộ nhớ của
CPU khác
Truy nhập bộ nhớ từ xa chậm hơn truy nhập bộ
nhớ cục bộ

cu
u

n

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

496
/>

NKK-HUST


Bộ xử lý đa lõi (multicores)

om

.c

(a) Superscalar

ng

Register 1

PC n

PC 1

Instruction fetch unit

Execution units and queues

L1 instruction cache

L1 data cache
L2 cache

Processor 2
(superscalar or SMT)

Processor 3

(superscalar or SMT)

L1-I
L1-D

L1-I
L1-D

Processor n
(superscalar or SMT)

Processor 1
(superscalar or SMT)

(b) Simultaneous multithreading

L1-I
L1-D

co

an

cu
u

n

L2 cache


L1-I
L1-D

n

th

n

L1 data cache

Issue logic

g

n

Tuần tự
Pipeline
Siêu vô hướng
Đa luồng
Đa lõi: nhiều CPU
trên một chip

L1 instruction cache

on

n


Issue logic
Single-thread register file
Execution units and queues

Registers n

Thay đổi của bộ xử
lý:

du

n

Program counter
Instruction fetch unit

L2 cache
(c) Multicore

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

497
/>

NKK-HUST

Các dạng tổ chức bộ xử lý đa lõi

CPU Core n

CPU Core 1

L1-D L1-I

L1-D L1-I

L1-D L1-I

L1-D L1-I

L2 cache

L2 cache

.c

ng

L2 cache

co

I/O

Main memory

an


Main memory

I/O

(b) Dedicated L2 cache

on

g

th

(a) Dedicated L1 cache

CPU Core n

om

CPU Core 1

CPU Core n

du

CPU Core 1

cu
u

L1-D L1-I


L1-D L1-I

CPU Core 1

CPU Core n

L1-D L1-I

L1-D L1-I

L2 cache

L2 cache

L2 cache

Main memory

L3 cache

I/O

Main memory

(c) Shared L2 cache

2017

I/O


(d ) Shared L3 cache

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

498
/>

NKK-HUST

32-kB L1 Caches

Execution
resources

Arch. state

Arch. state

Execution
resources

Thermal control

APIC

APIC

Power management logic


du

2MiB shared L2 cache

2 MB L2 shared cache

Bus interface

cu
u

n

Thermal control

g

32KiB instruction and
32KiB data

on

n

32-kB L1 Caches

.c
ng


th

n

co

n

2006
Two x86 superscalar,
shared L2 cache
Dedicated L1 cache
per core

an

n

om

Intel - Core Duo

Front-side bus

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

499

/>

NKK-HUST

Core 1

Core 2

Core 3

Core 4

Core 5

32 kB 32 kB
L1-I L1-D

32 kB 32 kB
L1-I L1-D

32 kB 32 kB
L1-I L1-D

32 kB 32 kB
L1-I L1-D

32 kB 32 kB
L1-I L1-D

32 kB 32 kB

L1-I L1-D

256 kB
L2 Cache

256 kB
L2 Cache

256 kB
L2 Cache

256 kB
L2 Cache

256 kB
L2 Cache

256 kB
L2 Cache

12 MB
L3 Cache

on

g

th

an


co

ng

Core 0

.c

om

Intel Core i7-990X

QuickPath
Interconnect

cu
u

du

DDR3 Memory
Controllers

3 ؋ 8B @ 1.33 GT/s

2017

4 ؋ 20B @ 6.4 GT/s


Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

500
/>

NKK-HUST

9.3. Đa xử lý bộ nhớ phân tán
Node

Memory

om

CPU


Disk
and
I/O



ng

Local interconnect

Disk
and

I/O

co

Local interconnect

.c



th

an

Communication
processor

n

Máy tính qui mơ lớn (Warehouse Scale Computers
or Massively Parallel Processors – MPP)
Máy tính cụm (clusters)

cu
u

n

du


on

g

High-performance interconnection network

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

501
/>

NKK-HUST

.c

om

Mạng liên kết

(b)

(d)

cu
u

du


on

g

(c)

th

an

co

ng

(a)

2017

(e)

(f)

(g)

(h)

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com


502
/>

NKK-HUST

.c

ng

cu
u

du

n

on

g

th

n

co

n

Hệ thống qui mô lớn
Đắt tiền: nhiều triệu USD

Dùng cho tính tốn khoa học và các bài
tốn có số phép tốn và dữ liệu rất lớn
Siêu máy tính

an

n

om

Massively Parallel Processors

2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

503
/>

NKK-HUST

co

ng

.c

om


IBM Blue Gene/P

(c)

(d)

th

(b)

System
72 Cabinets
73728 Cards
73728 Chips
294912 CPUs
144 TB

g

Cabinet
32 Boards
1024 Cards
1024 Chips
4096 CPUs
2 TB

on

Board
32 Cards

32 Chips
128 CPUs
64 GB

(e)

cu
u

(a)

Card
1 Chip
4 CPUs
2 GB

du

Chip:
4 processors
8-MB L3 cache

an

2-GB
DDR2
DRAM

2017


Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

504
/>

NKK-HUST

Cluster
Nhiều máy tính được kết nối với nhau bằng
mạng liên kết tốc độ cao (~ Gbps)
Mỗi máy tính có thể làm việc độc lập (PC
hoặc SMP)
Mỗi máy tính được gọi là một node
Các máy tính có thể được quản lý làm việc
song song theo nhóm (cluster)
Tồn bộ hệ thống có thể coi như là một máy
tính song song
Tính sẵn sàng cao
Khả năng chịu lỗi lớn

ng

cu
u

n

du


on

g

n

th

n

an

co

n

.c

om

n

n
n
2017

Kiến trúc máy tính
CuuDuongThanCong.com

505

/>

×