SẢN XUẤT HOÀN LỤC VỊ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP BỒI DẦN
Thời lượng:
Giảng viên
Nguyễn Thị Thanh Huyền
0384679630
1
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Nhắc lại được cơ bản kỹ thuật sản xuất viên trịn
1
2
3
4
Trình bày được ngun tắc SX hồn cứng bằng
PP bồi dần
Bào chế được viên hoàn lục vị bằng pp bồi dần
Đánh giá được chất lượng viên hoàn theo tiêu chuẩn
DĐVN V
2
NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Đại cương thuốc viên tròn
2. Sản xuất viên hoàn lục vị bằng pp bồi dần
3. Thực hành quy trình sản xuất
4. Kiểm tra chất lượng viên hoàn theo DĐVN V
3
1
Đại cương
4
1. Đại cương
1.1
Định nghĩa
1.4 TCCL
1.2
Thành phần
1.5 Câu hỏi đánh giá
1.3
Kỹ thuật SX
5
1. Đại cương
1.1. Định nghĩa
Rắn, cầu
Thuốc hoàn
Bột thuốc + TD
Uống
6
1. Đại cương
1.1. Định nghĩa
Thuốc hoàn là dạng thuốc rắn, hình cầu được
bào chế từ bột hoặc cao dược liệu với các loại tá
dược thích hợp, thường dùng để uống (DĐVN V)
7
1. Đại cương
1.2. Thành phần
Dược
chất
Tá
dược
Thuốc
hoàn
8
1.2. Thành phần
1.2.1. Dược chất
•
Một hoặc nhiều dược chất.
•
Phịng/chữa bệnh.
•
Nguồn gốc hữu cơ, vô cơ, thực vật, động vật
đã chế biến đạt tiêu chuẩn quy định.
•
Rắn, mềm hoặc lỏng
9
1.2. Thành phần
1.2.2. Tá dược
Tiêu chuẩn
✓ Không độc với cơ thể
✓ Không thay đổi tác dụng dược lý của dược
chất.
✓ Viên rã nhanh khi vào đường tiêu hóa.
✓ Khơng ảnh hưởng đến chất lượng thuốc lúc
bảo quản
10
1.2. Thành phần
1.2.2. Tá dược
TD dính
TD độn
Tá dược
TD rã
TD hút
TD màu
TD bao bóng
11
1.2. Thành phần
1.2.2. Tá dược (1)
Bột thuốc
Nước
Glycerin
Mật ong
Siro đơn
Bột gôm
Bột đường
Thể lỏng
Tá dược dính
Thể rắn
VIÊN
12
1.2. Thành phần
1.2.2. Tá dược (2)
➢Tá dược độn:
• Tinh bột
• Bột đường
• Bột vơ cơ
• Bột dược liệu có trong cơng thức
Chọn TD độn có thêm các tác dụng khác (hút, rã)
→ đơn giản CT
13
1.2. Thành phần
1.2.2. Tá dược (3)
➢Tá dược rã: làm viên rã nhanh/ đường tiêu hóa
Rã hịa tan
: Bột đường
Rã vi mao quản & trương nở
:
Tinh bột
Cellulose vi tinh thể
14
1.2. Thành phần
1.2.2. Tá dược (4)
➢TH viên chứa chất lỏng, mềm, không đảm bảo
thể chất viên → Tá dược hút.
➢VD: MgCO3, MgO, CaCO3
MgCO3
CaCO3 /vỏ trứng
15
1.2. Thành phần
1.2.2. Tá dược (5)
➢TD màu → viên có màu đồng đều, đẹp, bắt mắt.
oTan trong nước: sunset yellow, quinoline yellow…(1)
oNhuộm màu lake: (1) được hấp phụ bởi chất mang,
có màu ổn định.
oMàu vơ cơ: than hoạt, titan dioxyd…
➢TD bao bóng → viên bóng đẹp
oVD: paraffin, sáp ong, talc, sáp carnauba…
16
1. Đại cương
1.3. Kỹ thuật sản xuất
PP chia viên
PP bồi dần
PP dập viên
- Nguyên tắc
- Thiết bị
- Quy trình
17
1.3. Kỹ thuật sản xuất
1.3.1. PP chia viên
Nguyên tắc
Khối bột ẩm
Ép đùn
Sợi thuốc
Cắt
Mẩu đồng nhất
Vê trịn
Hồn cứng
Hồn mềm
18
1.3. Kỹ thuật sản xuất
1.3.1. PP chia viên
Thiết bị chia viên
Máy làm viên hoàn
tự động LYSW-16
19
1.2. Thành phần
1.3.1. PP chia viên
Chuẩn bị nguyên liệu
Tạo bánh viên & đũa viên
Chia viên
Sấy viên
Đóng gói
20
1.3. Kỹ thuật sản xuất
1.3.2. PP bồi dần
Nguyên tắc
• Trong nồi bao quay tròn,
từ 1 lõi nhân ban đầu,
viên sẽ được bồi lần lượt
Bột
Lõi
nhân
một lớp TD dính, một lớp
bột cho đến khi đạt kích
thước theo u cầu.
• Thường chỉ áp dụng SX
Tá dược dính
hồn cứng.
21
1.3. Kỹ thuật sản xuất
1.3.2. PP bồi dần
Thiết bị bao viên
• Góc alpha khoảng 250-300.
α
• Tốc độ quay nồi: 28-40v/m
• BP cung cấp gió nóng, gió
nguội → sấy
• BP phun TD dính
22
1.3. Kỹ thuật sản xuất
1.3.2. PP bồi dần
Chuẩn bị nguyên liệu
Tạo lõi nhân
Bồi nhân
Bồi viên
Bao màu
Bao bóng
Đóng gói
23
1.4. Tiêu chuẩn chất lượng
(theo DĐVN V)
• Tính chất: trịn đều, đồng nhất về hình dạng, màu
sắc khi bảo quản, có mùi đặc trưng của dược liệu.
Hồn mềm phải nhuận, dẻo.
• Hàm ẩm.
• Độ rã.
• Độ đồng đều khối lượng.
• Định tính, định lượng.
• Giới hạn nhiễm khuẩn.
24
CÂU HỎI ĐÁNH GIÁ
1. Anh/chị hãy kể tên 2 phương pháp sản xuất
thuốc viên tròn.
2. Anh/chị hãy liệt kê tiêu chuẩn của tá dược
dùng trong viên trịn.
3. Anh/chị hãy trình bày nguyên tắc của phương
pháp chia viên?
25