Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Tổng hợp paracetamol p3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 31 trang )

c
ĐIỂM
điểm
NGUYÊN
nguyên
PHỤ
phụ
LIỆU
liệu

4.1. p-nitrozophenol

➢Bột tinh thể màu nâu
➢Nhiệt độ nóng chảy: 156 − 1580 𝐶

20


4. Đặc điểm nguyên phụ liệu
4.2. NaOH viên
➢ Rất dễ hấp thụ CO2 trong
khơng khí vì vậy nó thường
được bảo quản ở trong
bình có nắp kín
➢ Dung dịch NaOH có tính
nhờn, làm bục vải, giấy và
ăn mịn da.
21


4. Đặc điểm nguyên phụ liệu



4.3. Bột Lưu huỳnh
❑ Chất rắn kết tinh màu vàng chanh.

22


4. Đặc điểm nguyên phụ liệu

4.4. Dung dịch 𝑯𝟐 𝑺𝑶𝟒 10%

23


5. Quy trình tổng hợp
• Sơ đồ quy trình:

24


5. Quy trình tổng hợp
ĐIỀU CHẾ TÁC NHÂN KHỬ
130 ml nước cất

ĐỂ DUNG DỊCH NGUỘI
XUỐNG
50 − 550 𝐶

60,0 g NaOH viên
28,0 g bột lưu huỳnh


Khuấy cho tan
hoàn toàn

Khuấy cho tan hồn tồn

Bếp điện

Đun sơi 60’
150 ml
2


QUY
TRÌNH
TỔNG
5. Quy
trình
tổngHỢP
hợp
PHẢN ỨNG KHỬ HĨA

➢Khuấy tiếp 15’
p-nitrosophenol
(30-40’)

➢Duy trì nhiệt độ
55 − 600 𝐶

Bếp cách thủy

590 𝐶

26


5. Quy trình tổng hợp
TRUNG HỊA ĐỂ KẾT TỦA SẢN PHẨM







Làm lạnh khối phản ứng xuống 𝟏𝟓𝟎 𝑪
Trung hịa bằng dd 𝑯𝟐 𝑺𝑶𝟒 𝟏𝟎%
pH = 6-7
𝒕𝟎 = 𝟏𝟕 − 𝟏𝟖𝟎 𝑪
Để yên 2 giờ

27


5. Quy trình tổng hợp
TRUNG HỊA ĐỂ KẾT TỦA SẢN PHẨM

• Lọc qua phễu lọc Buchner

• Rửa tủa 3 lần với nước cất
• Hút kiệt nước


28


5. Quy trình tổng hợp

• Lấy 1g đi sấy khơ ở 𝟕𝟎 − 𝟖𝟎𝟎 𝑪
– Điểm chảy: 𝟏𝟖𝟎 − 𝟏𝟗𝟎𝟎 𝑪
– Hiệu suất: 90%

29


Câu hỏi lượng giá
1. Điều kiện của phản ứng khử hóa là gì?
2. Vì sao phải tiến hành trung hịa sản

phẩm trong tủ hốt?
3. Vì sao phải hút kiệt nước ở cuối giai

đoạn 2?

30


Click

to

edit


Master

subtitle

style
31



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×