CÂU 1: So sánh :
a) 12 và 7
d) – 6 và 0
h) 0 và 3
b) –12 và –7
e) 0 và – 7
i) 4 và – 2
c) – 4 và 2
g) 7 và 0
k) – 3 và 1
CÂU 2: Tìm khoảng cách từ mỗi điểm 1;
- 1; -5; 5; - 3; - 2; 0; 4; 7; a đến điểm 0
trên trục sô
Khoảng cách từ điểm 1 đến điểm 0 là 1
Khoảng cách từ điểm - 1 đến điểm 0 là 1
Khoảng cách từ điểm - 5 đến điểm 0 là 5
Khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0 là
5
Khoảng cách từ điểm – 3 đến điểm 0 là 3
CÂU 2: Tìm khoảng cách từ mỗi điểm 1;
- 1; -5; 5; - 3; - 2; 0; 4; 7; a đến điểm 0
trên trục sô
Khoảng cách từ điểm -2 đến điểm 0 là 2
Khoảng cách từ điểm 0 đến điểm 0 là 0
Khoảng cách từ điểm 4 đến điểm 0 là 4
Khoảng cách từ điểm 7 đến điểm 0 là 7
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 là a
CÂU 3: Tìm giá trị tuyệt đôi của mỗi sô
sau 1; - 1; - 5; 5; - 3; - 2; 0; 4; 7
Giá trị tuyệt đôi của 1 là
1 Ta viết |1 | = 1
Giá trị tuyệt đôi của - 1 là 1 Ta viết |-1 | = 1
Giá trị tuyệt đôi của - 5 là 5 Ta viết |-5 | = 5
Giá trị tuyệt đôi của 5 là
5 Ta viết | 5 | = 5
Giá trị tuyệt đôi của – 3 là 3 Ta viết |-3 | = 3
CÂU 3: Tìm giá trị tuyệt đôi của mỗi sô
sau 1; - 1; - 5; 5; - 3; - 2; 0; 4; 7
Giá trị tuyệt đôi của -2 là 2
Ta viết |-2 | = 2
Giá trị tuyệt đôi của 0 là 0
Ta viết | 0 | = 0
Giá trị tuyệt đôi của 4 là 4
Ta viết | 4 | = 4
Giá trị tuyệt đôi của 7 là 7
Ta viết | 7 | = 7
Bài 1: Điền dấu >; =; < vào ô trông:
3 < 5
-3 > -5
4 > -6
10 > - 10
3 < 5
- 3 < - 5
- 1 > 0
- 2 = 2
Bài 2: a) Sắp xếp các sô nguyên sau theo thứ
tự tăng dần: 2, - 17, 5, 1, -2, 0
b) Sắp xếp các sô nguyên sau theo
thứ tự giảm dần: - 101, 15, 0, 7, - 8 , 2001.
Bài làm
a.Ta có: -17 < -2 < 0 < 1 < 2 < 5
b. Ta có: 2001 > 15 > 7 > 0 > - 8 > - 101
Bài 3: Tìm giá trị tuyệt đôi của mỗi
sô sau: 2000; - 3011; - 10; 2014; - 2015
Giải
2000 = 2000
- 3011 = 3011
- 10 = 10
2014 = 2014
- 2015 = 2015
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
a) - 8 - - 4 = 8 + 4 = 12
b) - 7 . - 3 = 7 . 3 = 21
c) 18 : - 6 = 18 : 6 = 3
d) + 153 + - 53 = 153 + 53 = 206
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học giá trị tuyệt đôi của một sô
nguyên; hai nhận xét trong bài.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Làm bài tập 13; 18; 19 trang 73 SGK.
- Bài tập từ bài 17 đến bài 21 trang
69 SBT