Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Số học 6 bài giảng chương II §4 cộng hai số nguyên cùng dấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 23 trang )

TRƯỜNG THCS ĐỨC HÒA THƯNG
TỔ TOÁN
---- oOo ----


Kiểm tra bài cũ :
1) Giá trị tuyệt đối của số nguyên
a là gì ?
2) Nêu cách xác định giá trị tuyệt đối
của số nguyên dương, số nguyên âm,
số 0.
Áp dụng: Tính | – 4 |
+ | –5 |
(– 4) + (– 5) =
?
Làm thế nào để
tìm được tổng
của hai số
nguyên âm ?


CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
CÙNG DẤU
Tiết 46

1. Cộng hai số nguyên dương

* Ta có thể minh hoạ phép cộng (+4) + (+2) trên
trục số như sau : +
+
2



4

|
|

-4
8

|
|

-3
9

|

|

-2
10

-1

|

|

|


|

|

|

|

3

4

5

6

|

|

0

1

+
6

2

Điều đó có nghĩa là: (+4) + (+2) = +6


2. Cộng hai số nguyên
âm

7


CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
CÙNG DẤU
o
Tiết 46

C

1. Cộng hai số nguyên dương

2. Cộng hai số nguyên
âm
Ví dụ: Nhiệt độ ở
Mát-xcơ-va vào buổi
trưa là – 30C. Hỏi
nhiệt độ buổi chiều
cùng ngày là bao
nhiêu độ C, biết
Nhận
xétgiảm
: Nhiệt
nhiệt độ
20C so
với giảm

buổi trưa?
độ
20C có

nghóa là tăng – 20C.

3

1

0
-5

1

1

0

0

-1
-2 0 -21
-3 -32
-1

-3

2


-2 -4
-5
-6

-43
-54
5
-6-76
7


CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
CÙNG DẤU
Tiết 46

1. Cộng hai số nguyên dương

2. Cộng hai số nguyên
âm

dụ: Nhiệt độ ở
Mát-xcơ-va vào buổi
trưa là – 30C. Hỏi
nhiệt độ buổi chiều
cùng ngày là bao
nhiêu
độ : C,
biết
Nhận xét
Nhiệt

0
nhiệt
độ
giảm
2
0
độ giảm 2 C cóC so
với buổi trưa?
0

nghóa là tăng – 2 C.
-3

-2
-7

-6

-5

-4

-3

-5

-2 -1

0


1

2


CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
CÙNG DẤU
Tiết 46

1. Cộng hai số nguyên dương

2. Cộng hai số nguyên
Tính và nhận xét kết
âm
?1 quả của:
(– 4) + (– 5) và | – 4 |
+ |Giải
–5|
(– 4) + (–
= –9
5)
|–4|+|–
=
9
5|

Nhận xét: Hai kết quả này là hai
số đối nhau.

(|– 4 | + |–

(– 4) + (–
=– )
5)
= ? 5 | (4

+ 5) – 9
=
–9
= –?9


CỘNG HAI SỐ NGUYÊN
CÙNG DẤU
Tiết 46

1. Cộng hai số nguyên dương

2. Cộng hai số nguyên
âm

Quy tắc: Muốn cộng hai số nguyên
cộng âm,
hai giá
ta trị
cộng hai giá
tuyệt
đối của
tuyệt
chúng
đốirồi đặt

đặttrị
dấu
“–” trước
dấu “–” trước
kết quả.
kết quả
VD

(– 4) + (–
=–
5)
=–
=–

(|– 4 | + |–
5 |)
(4 + 5)
9

Thực
hiện các phép tính:
?2
a) (+ 37 ) + (+
81)

b) (–23) + (–17)


Đố


Tìm tên của một di tích lịch sử

Em hãy tính các tổng sau rồi viết chữ tương ứng với đáp số
đúng vào các ơ trống. Khi đó em sẽ biết được tên của một di tích
lịch sử cấp Quốc gia trong tỉnh Long An
T.

2763+152

N.

(+20)+(+6)

G.

(– 2)+(– 6)

A.

(– 7)+(– 14)

C.

(– 5)+(– 248)

O.

(– 5)+(– 8)

Đ.


(– 35)+(– 9)

H.

17 + I– 33I

Ư.

I– 37I + I+15I

26

52

-21
-8

2915

52
-44

50
-253

-21
-13



Đố

Tìm tên của một di tích lịch sử

Em hãy tính các tổng sau rồi viết chữ tương ứng với đáp số
đúng vào các ơ trống. Khi đó em sẽ biết được tên của một di tích
lịch sử cấp Quốc gia trong tỉnh Long An
T.

2763+152

N.

(+20)+(+6)

G.

(– 2)+(– 6)

A.

(– 7)+(– 14)

C.

(– 5)+(– 248)

O.

(– 5)+(– 8)


Đ.

(– 35)+(– 9)

H.

17 + I– 33I

Ư.

I– 37I + I+15I

26

N

52

-21

G
-8

Ã

52

T
2915


50

C
-44

-253

H

-21

Ò
-13

A


Ngã tư Đức Hịa thời xưa

Phịng trưng bày di tích Ngã Tư Đức Hòa

Khu vực Ngã tư Đức Hòa với những địa điểm như: Dinh Quận gắn với
cuộc biểu tình ngày 4/6/1930 của hơn 5000 nhân dân Đức Hòa dưới sự
lãnh đạo của đồng chí Châu Văn Liêm- Bí thư Liên Tỉnh ủy Gia Định-Chợ
Lớn và đồng chí Võ Văn Tần - Bí thư Huyện ủy Đức Hịa; cũng tại khu vực
này, Pháp đã dựng lên một đài xử bắn các chiến sĩ tham gia cuộc khởi
nghĩa Nam Kỳ 1940-1941. Đây là một trong những chứng tích lịch sử tố cáo
tội ác của bọn thực dân xâm lược, và là niềm tự hào của người dân Đức
Hịa nói riêng và dân tộc Việt Nam nói chung về tinh thần đấu tranh không

mệt mỏi để giành lấy nền độc lập tự do. Ngày 5/9/1989, Bộ Văn hóa Thơng
tin đã ra quyết định số 1570-VH/QĐ công nhận Khu vực Ngã tư Đức Hịa là
di tích lịch sử cấp Quốc gia.


Ngã tư Đức Hịa ngày nay

Di tích ngã tư Đức Hòa


Bài tập trắc nghiệm :
Hãy đánh dấu vào ô trước câu trả lời
mà em chọn.

Câu 1: Nhiệt độ hiện tại của phịng ướp lạnh là – 5C. Nhiệt
độ tại đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm 7C ?

a) 2C

c) 12C

b) – 2C

d) – 12C

Làm lại Đáp án

Tiếc
quá
chọn

Hoan
hô…!
…!Bạn
Đúng
rồi sai
…! rồi …!


Bài tập trắc nghiệm :
Hãy đánh dấu vào ô trước câu trả lời
mà em chọn.
Câu 2: Tổng của hai số nguyên dương là : ….

a) một số nguyên âm

c) một số nguyên dương

b) số 0

d) tất cả ba câu trên đều sai

Làm lại Đáp án

Tiếc
quá
chọn
Hoan
hô…!
…!Bạn
Đúng

rồi sai
…! rồi …!


Bài tập trắc nghiệm :
Hãy đánh dấu vào ô trước câu trả lời
mà em chọn.
Câu 3: Tổng của hai số nguyên âm là :…..

a) một số nguyên âm

c) một số nguyên dương

b) số 0

d) tất cả ba câu trên đều sai

Làm lại Đáp án

Tiếc
quá
chọn
Hoan
hô…!
…!Bạn
Đúng
rồi sai
…! rồi …!



Bài tập trắc nghiệm :
Câu 4: Phát biểu sau đây đúng hay sai ?
Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu, ta cộng hai giá trị
tuyệt đối của chúng và đặt dấu chung trước kết quả

a) Đúng

Làm lại Đáp án

b) Sai

Tiếc
quá
chọn
Hoan
hô…!
…!Bạn
Đúng
rồi sai
…! rồi …!


Bài tập: Thực hiện các phép tính :
a) ( – 5) + (– 6) + (– 9)
b) ( – 12) + (– 11) + (– 4)

Các nhóm tính và tìm kết quả trong 4 phút.
Nhóm 1; Nhóm 2: Làm câu a
Nhóm 3; Nhóm 4: Làm câu b



Bài tập: Thực hiện các phép tính :
a) ( – 5) + (– 6) + (– 9)
b) ( – 12) + (– 11) + (– 4)

Các nhóm tính và tìm kết quả trong 4 phút.
Nhóm 1; Nhóm 2: Làm câu a
Nhóm 3; Nhóm 4: Làm câu b
Hết giờ


Bài tập: Thực hiện các phép tính :
a) ( – 5) + (– 6) + (– 9)
b) ( – 12) + (– 11) + (– 4)

Trình bày kết quả thảo luận nhóm


CỘNG
HAI SỐ NGUYÊN
CÙNG DẤU


Hướng dẫn về nhà
 Học kĩ quy tắc cộng hai số nguyên âm.
 Về nhà hoàn thành bài 23; 24; 25 trang 75
SGK
bài số
35;nguyên
36; 41 trang

 Xem trước bài " Cộng hai
khác
72
SBT
dấu"


TRƯỜNG THCS ĐỨC HÒA THƯNG
TỔ TOÁN
---- oOo ----

Giáo viên: LÊ THỊ THẮM


Hướng dẫn về nhà
Bài 25 trang 75 ( SGK)
Điền dấu ">", "<" thích hợp vào ơ
vng:
a) ( – 2) + (– 5)  (– 5)

b) ( – 10)  (– 3) + (– 8)

?
Bài tập: Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số
sau:
a) 2; 5; 8; 11; 14
... ; ...
17

... ; ; ...

b) –3; –7; –11; –15; –19
–23




×