Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
CHƯƠNG 4
KHUNG BÊTƠNG
CỐT THÉP
Bài giảng kết cấu BTCT 2
Ths. Bùi Nam Phương
LOGO
NỘI DUNG
1
KHÁI NiỆM CHUNG
2
BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
3
KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KiỆN TRONG KHUNG
4
SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG
5
TẢI TRỌNG TÁC ĐỘNG LÊN KHUNG
6
PHÂN TÍCH KHUNG VÀ TÍNH THÉP
7
CẤU TẠO CỐT THÉP
8
KHE BIẾN DẠNG
LOGO
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
84
1
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Mưa, gió, tuyết,
tải dựng lắp
Hoạt tải sử dụng
trên SÀN
MÁI + TLBT
SÀN + TLBT
TẢI TƯỜNG
DẦM + TLBT
TẢI GIÓ
CỘT + TLBT
ĐỘNG ĐẤT
MÓNG + TLBT
NỀN ĐẤT
3
LOGO
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG
4.1.1 Định nghĩa
Khung là kết cấu chịu lực chính của cơng trình, bao gồm dầm,
cột hoặc tường chịu lực đối với sàn có sườn; hoặc chỉ có cột và
sàn đối với sàn không sườn.
Khung vừa chịu tải trọng đứng do trọng lượng bản thân cơng
trình, hoạt tải sử dụng; vừa chịu tải trọng ngang do gió, động
đất,… tải trọng của khung sẽ truyền xuống nền đất thông qua
kết cấu móng.
4
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
85
LOGO
2
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtông
cốt thép
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG
4.1.2 Phân loại:
4.1.2.1 Theo thi cơng
Khung tồn khối (Insitu):
• Ưu điểm: độ cứng lớn, chịu
tải trọng động lớn, đa dạng
về kích thước và hình khối,
có thể thi cơng thủ cơng với
mặt bằng thi cơng chật hẹp.
• Nhược điểm: thi cơng phức tạp nhiều công đoạn, thời gian
thi công dài, tốn ván khuôn, chịu ảnh hưởng thời tiết, khó
kiểm sốt chất lượng.
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
5
LOGO
6
LOGO
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG
Khung lắp ghép (Precast) :
• Ưu điểm: cấu kiện được
chế tạo tại phân xưởng
nên kiểm sốt được chất
lượng, thời gian thi cơng
nhanh,khơng
tốn
cây
chống, ván khn,..
• Nhược điểm: liên kết các
nút khung phức tạp, độ
cứng khung không cao,
cần thiết bị cơ giới cẩu
lắp,…
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
86
3
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtông
cốt thép
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG
Khung bán lắp ghép:
• Cơng trình được chia thành các
cấu kiện nhỏ, đơn giản. các cấu
kiện này được chế tạo một
phần tại nhà máy, sau đó được
dựng lắp tại cơng trình, phần
cịn lại được đổ bêtơng tại chỗ.
• Phương pháp này khắc phục
hầu hết các nhược điểm của 2
phương pháp kia
7
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
LOGO
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG
4.1.2 Phân loại:
4.1.2.2 Theo kết cấu
This image cannot currently be displayed.
Khung – dầm cột: chỉ có dầm
và cột, thích hợp cho cơng
trình ít tầng, hệ dầm chính kết
hợp với hệ cột tạo thành hệ kết
cấu khung chịu toàn bộ tải
trọng (cả phương đứng và
ngang) tác động lên cơng trình.
Khung – vách lõi cứng: phổ
biến trong kết cấu nhà cao
tầng, ngoài dầm – cột, cịn có
vách cứng hoặc lõi BTCT chịu
lực có vai trò như cột và chịu
thêm tải trọng ngang tác dụng
lên cơng trình.
8
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
87
LOGO
4
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtông
cốt thép
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG
4.1.3 Các dạng khung BTCT
4.1.3.1 Khung hai khớp
Sử dụng cho đất nền trung bình, vì bị ảnh hưởng nhiều khi có sự
chuyển vị của móng
9
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG
4.1.3.2 Khung ba khớp
Sử dụng cho nền đất yếu, khung có thể chịu các chuyển vị nhỏ
theo cả phương đứng lần ngang tại các khớp chịu lực.
10
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
88
LOGO
5
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtông
cốt thép
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG
4.1.3.3 Khung siêu tĩnh
Thường sử dụng cho đất nền tốt, cần kiểm tra các ứng suất phát
sinh do biến dạng bởi nhiệt độ và co ngót.
Khung nhiều nhịp liên tục: sử
dụng khi cần vượt một nhịp lớn
thay vì dùng nhiều khung đơn
một nhịp. khung nhiều nhịp liên
tục thường là siêu tĩnh bậc cao.
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
11
LOGO
12
LOGO
4.1 KHÁI NIỆM CHUNG
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
89
6
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
Chọn giải pháp và bố trí hệ kết cấu khung bêtơng cốt
thép bao gồm:
• Xác định hệ lưới cột chịu lực
• Bố trí hệ dầm khung và hệ dầm phụ
• Xác định cơ chế làm việc, hệ thống truyền tải
trọng của khung
• Chọn tiết diện sơ bộ cho cột, dầm,..
13
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
4.2.1 Hệ thống cột trong khung nhà
4.2.1.1 Cột khung
Kết hợp với hệ dầm chính tạo thành
hệ kết cấu khung khơng gian, chịu
tồn bộ tải trọng tác động lên cơng
trình.
14
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
90
LOGO
7
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
Cột thường bố trí thẳng hàng theo từng trục, thuận lợi cho việc
thiết kế và thi công.
Mặt bằng cơng trình nên có
hai hệ trục cột theo 2
phương vng góc nhau,
tạo độ cứng khơng gian cho
cơng trình. Trong từng
phương, các trục cột nên bố
trí song song với nhau.
15
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
Bước cột: khoảng cách giữa
các cột nên đều nhau, để có
thể bố trí được hệ dầm đều
nhịp, từ đó tải trọng và nội lực
phân phối giữa các dầm, các
đỉnh cột là xấp xỉ nhau.
Các cột chính cần có hệ kết
cấu móng riêng, truyền tải
trọng thẳng xuống nền đất.
16
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
91
LOGO
8
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
4.2.1 Hệ thống cột trong khung nhà
4.2.1.2 Cột phụ
Còn có tên là bổ trụ, cột treo,
cột cấy; chúng khơng phải là
một bộ phận của khung chịu
lực chính
Thường dùng để đỡ các kết
cấu khác trong cơng trình như
cầu thang, ram dốc, bể nước
hoặc dùng đề giằng tường, giữ
ổn định chống nứt cho tường
(tường gạch dài trên 8m phải
có cột tường)
17
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
Tiết diện cột phụ thường được chọn theo cấu tạo, nhỏ hơn nhiều
so với cột chính, được bố trí rải rác, đơn lẻ ở các vị trí cần thiết
trong cơng trình, khơng liên tục từ móng lên mái .
Cột phụ thường khơng có móng
riêng, mà đặt trực tiếp lên hệ
dầm khung chịu lực.
Các cột phụ này thường được
đặt thép chờ và thi công sau khi
tháo cốt pha hệ dầm khung,
tránh để cột phụ thành gối đỡ
cho dầm khung.
18
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
92
LOGO
9
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
4.2.2 Hệ dầm trong khung nhà
4.2.2.1 Dầm khung
Dầm khung hay dầm chính, ngồi chịu tải trọng đứng do sàn và
dầm phụ truyền vào, dầm chính khi kết hợp với cột tạo thành kết
cấu khung, còn tham gia chịu tải trọng ngang (gió, động đất…)
cho cơng trình.
Thường bố trí dọc theo từng
hàng cột, đảm bảo tính liên
tục của dầm, tăng độ cứng,
tạo thành kết cấu khung
vững chắc.
Tiết diện dầm khung thường
khá lớn hd = (1/8 – /12)
chiều dài nhịp dầm
19
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
4.2.2 Hệ dầm trong khung nhà
4.2.2.2 Dầm phụ
Tiết diện thường nhỏ hơn dầm khung, hd = (1/12 - 1/20)Ld,
thường khơng đi qua cột mà có các gối đỡ là các dầm chính, có
vai trị:
• Chia nhỏ ơ bản sàn lớn
(Lsàn ≥ 6m): làm sườn
tăng độ cứng, giảm chiều
dày, độ võng, rung cho
sàn chịu tải trọng lớn.
20
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
93
LOGO
10
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
• Đỡ tường bao che và các kết
cấu phụ như cầu thang, bể
nước, thiết bị có tải trọng
nặng đặt trong cơng trình,…
21
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
• Đỡ các ơ bản nhỏ, “đóng khóa” các ô bản và lỗ sàn lớn, giúp kết
cấu sàn vững chắc và dễ tính tốn. (dầm mơi bancole, dầm lỗ
gain, giếng trời…)
• Bố trí ở những bậc cấp, những chỗ cao trình sàn thay đổi lớn
(sàn âm, sàn bancole, sàn vệ sinh, …)
22
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật công trình
94
LOGO
11
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
+9450
+6300
+3150
±0.0 00
-0 .45 0
A
B
C
1
2
3
4
5
6
Biệt Thự Thanh Long – Khu dân cư P. Phú Hữu – Q. 9
MẶT ĐỨN G TRỤC A-C
MẶT ĐỨN G TRỤC 1-6
(ELEVATION A-C)
(ELEVATION 1-6)
W2
LOGO
23
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
W2
W2
6
W2
6
R
W1
Dv
BEÁP
(KITCHEN)
K HO T P
(P A NTRY RO OM )
W4
W4
WA RD RO BE
WC
Dv
5
Dv
5
D7
D2
P. A ÊN
(DINING ROOM)
P.G IA ĐÌNH
(FA MILY ROOM)
W1
W6
P . HOÏC
(STUDY ROO M)
W1
P .NG U Û 1
( BEDROOM 1)
4
1
KHO
(STORE)
D5
19
W8 -1
W1
D4
W6
4
D5
W8 -2
W5
D3
18
3
D5
3
P.K HAÙCH
(LIVI NG ROOM)
W6
WC
Dv
W7
W1
W3
W7
WARD RO BE
P.N G U Û LỚ N
(MA ST ER BE DROOM 1)
G ARAG E
W6
2
RD
2
D1
D6
W1
(TE RRACE)
1
ENTRANCE
A
B
C
1
A
B
C
A
A -05
MẶT BẰN G TRỆT
MẶT BẰN G LẦU 1
(GROUND FLOOR)
(1st FLOOR)
24
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
95
LOGO
12
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
100 00
900 0
420 0
11 00
240 0
1 100
200
500
1500
+7.400
1150
100 1050
+7.400
+8.900
+8.400
1000
1500
1655
155
+9.025
155
1000
240 0
600
90 0
12 00
7 00
9 00
3 00
50437100363
300
100
500
+3.800
1350
850 50
+3.800
70 0
150
300
900
9055
25 0
3600
1 000
1500
1 00
9055
3600
1600
600
3800
50
±0.000
500
50 0 40 0
1 00
1 000
2 400
400
2 000
1 000
270
270
270
±0.000
50
900
2400
1500
3800
600
2 50
15 0
90 0
600
2 400
14 00
70 0
3 600
1 00
90 00
B
C
D
E
F
2
3
4
6
7
15000
1200
100
1100
200
6000
2300
100
1800
100
F
1900
250 600
600
650 100
2400
2500
2500
2500
1500
2
1400
400 500
3000
400
3000
3200
1600
3000
3
1800
100 1000
500 400
200
2000
A
400
2000
17000
1
4000
3000
2900
200400
300
300 400
100
1600
B
400 600
100
200
PHÒN G KHÁCH
HỒ SÚN G
4000
2400
2800
100
2600
1300
1400
PHÒN G ĂN
1200
D
200
600
50
250
P. ĐÀN & VI TÍNH
250400
1400
900
150
250
400200
2200
E
1200
100
1200
600
200
1600
3600
3600
2400
2800
FR.
1600
200
800
500
550
200
3000
1000
PHÒN G NGU Û BA MẸ
1400
2000
100
A
2000
BAR RƯU
900 100 900
9000
2400
3600
C
200
2000
2000
GIẶT
400
3500
3600
800
SÂN PHƠI
BẾP
E
4000
8
2000
1800
100
2500
600100
3800
500
100
200
F
2500
100 700
4000
100
1
LOGO
25
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
100
A
2000
4
5
6
7
8
MẶT BẰN G TRỆT
TL: 1/75
26
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
96
LOGO
13
6
100
2500
100
23 00
10 0
18 00
100
32 00
20 0 700 10 0
7
20 00
200 0
20 00
12 00
300
18 00
100
12 50
20 00
180 0
200
100 0
100 600 300
1800
3600
1900
1200
B
500 400
300
200
100
20 00
100 0
225 0
16 00
750
11 50
20200
0 200
200
200
35 00
500
18 00
600
500
16 00
900
400
2500
25 00
150 0
32 00
30 00
16 00
30 00
20 0
200 0
170 00
1
3
2
20 00
5
4
6
7
8
LOGO
27
MAËT BẰN G LẦU 1
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
A
600
70 0 100
200
200
1225
40 00
D
100
1500
200300
2800
3000
1900
SÂ N THƯNG
2400
PHO ØN G THỜ
A
E
1200
10 0
400 500
10 00
3000
300
22 00
2400
10 00
PHO ØN G NG UÛ C ON 3
200
3600
C
1200
600 100 900
100
600 350250
1200
2500
13 50
1200
20 0
150
100
900
120 0
1550
120 0
100
850
550
100
9000
2400
100
F
100 600
PHO ØN G N GUÛ C ON 1
200
200
PHO ØN G NG UÛ C ON 2
2600
1600
1600
3500
3600
E
8
200 0
100
38 00
60 00
1400
200
25 00
3600
5
4
2500
4000
40 00
1400
3
150 00
10 0
200
100
F
2
600
100 1000
1
90 0
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
100
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
TL: 1/75
Chung cư Đinh Tiên Hồng
M ÁI BTC T DÁN N GÓ I
+ 31 .8 00
HỒ N ƯỚC MÁI
Ở KH U VỰC CẦU THAN G
3300
160 0
+ 30 .2 00
330 0
+ 26 .9 00
330 0
+ 13 .6 00
3 300
+ 20 .3 00
31800
3300
+ 17 .0 00
3300
+ 13 .7 00
3300
+ 10 .4 00
3300
+ 7.1 00
3800
+ 3.8 00
±0 .000
450 0
4 200
4 200
42 00
42 00
42 00
420 0
420 0
42 00
42 00
42 00
420 0
42 00
4 500
5 940 0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
28
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật công trình
97
15
LOGO
14
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
4500
F
PH Ò NG NGỦ
PH ÒN G NGỦ
PH Ò NG NGỦ
BÃI GIƯ Û XE
P HO ØNG K HA ÙCH
PH ÒN G KH ÁCH
PH Ò NG NGỦ
PH Ò NG KH Á CH
P HÒNG KH Á CH
E
20 00
BẾP , NH À Ă N
4500
BẾ P , NHÀ ĂN
BẾP , NH À Ă N
300
200 0
BẾP , NH À Ă N
2400
20400
D
500
C
BẾP , NHÀ ĂN
4000
62 00
45 00
BẾP , NHÀ ĂN
BẾP , NH À ĂN
BẾP , NH À ĂN
B
1700
PH ÒN G KH ÁCH
PH ÒN G KH ÁCH
45 00
PH ÒN G NGỦ
PH ÒN G KH ÁCH
PH ÒN G KH ÁCH
PH ÒN G NGU Û
P HÒNG NGỦ
H Ồ N ƯỚC
PH Ò NG NGỦ
BÃI G IỬ XE
H Ồ N ƯỚC
A
45 00
42 00
42 00
42 00
42 00
42 00
42 00
4200
420 0
42 00
42 00
42 00
42 00
45 00
59 40 0
1
2
3
4
5
6
7
9
8
10
11
12
14
13
15
MẶ T BẰN G TRỆT
TL 1:100
LOGO
29
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
1500
4.2 BỐ TRÍ HỆ KẾT CẤU KHUNG
4500
F
PHÒNG NGỦ
PHÒNG NGỦ
PHO ØNG NGỦ
P HÒNG NGỦ
P HÒNG NGỦ
PHÒNG NGỦ
P HÒNG KHÁCH
PHÒNG KHÁCH
P HÒNG K HÁC H
P HÒNG K HÁC H
PHÒNG KHÁCH
PHO ØNG KHA ÙCH
E
2000
BE ÁP , NHA Ø ĂN
B ẾP , NHÀ ĂN
BE ÁP , NHA Ø ĂN
BE ÁP , NHA Ø ĂN
BE ÁP , NHÀ ĂN
2000
4500
BE ÁP , NHÀ ĂN
2400
23400
D
4500
C
BẾP , NHA Ø ĂN
B ẾP , NHÀ ĂN
BE ÁP , NHÀ ĂN
B ẾP , NHÀ ĂN
BẾP , NHA Ø ĂN
3000
6200
BE ÁP , NHÀ ĂN
P HÒNG K HÁC H
3300
P HÒNG K HÁC H
P HÒNG K HÁC H
P HÒNG K HÁC H
P HÒNG K HÁC H
PHO ØNG KHA ÙCH
800
600
400
PHÒNG NGỦ
P HÒNG NGỦ
PHO ØNG NGỦ
PHÒNG NGỦ
PHO ØNG NGỦ
PHO ØNG NGỦ
700 1100
200
4500
1500
B
1500
A
4500
4200
4200
4200
42 00
4200
4200
4200
4200
42 00
4200
4200
4200
4500
59400
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
MẶT BẰN G LẦU 1 ĐẾN LẦU 8
TL 1:100
30
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
98
LOGO
15
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
Chung cư Hịn Rớ 2 – Nha Trang
1200
1
2
360 0
3600
3
3600
4
330 00
3600
5
4200
3600
6
3600
3 600
1 200
36 00
1200
4000
A
-
3600
3200
F
CỬA H ÀN G
CỬA H ÀN G
MÁY PHA ÙT Đ IỆN
BẾ P+ĂN
LẦU 8
3200
GEN
ĐIE ÄN
3600
3200
LẦU 9
BẾP +A ÊN
E
P HÒNG RÁ C
3600
PCCC
LẦU 7
BẾP+ĂN
PH Ò NG CỘNG ĐO ÀNG
3200
CỬA HA ØNG
D
3200
4200
KH U VỰ C ĐỂ XE
33000
LẦU 5
GEN PCCC
GEN PCCC
3200
3600
LẦU 6
C
LẦU 4
B
-
3200
3600
B
-
LẦU 3
CỬA HA ØNG
BẾ P+ĂN
BẾP+ ĂN
KHO
CƯ ÛA HA ØNG
3600
3200
N HÀ BẢO VỆ
LẦU 2
B
BẾP +A ÊN
3600
3200
BẾ P+ĂN
CỬA H ÀN G
TẦN G LỬNG
3600
3000
LẦU 1
CỬA HA ØNG
1200
3000
A
450
T RỆT
72 00
7200
420 0
12 00
72 00
7200
33000
1
2
3
A
-
1200
4
MẶT ĐỨNG CHÍNH TRỤC 1-6
5
6
M ẶT BẰN G TA ÀN G TRỆT TL: 1/100
TL 1/100
31
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
1 20 0
1
2
36 00
3 60 0
3
3 60 0
4
33 00 0
3600
LOGO
12 00
42 00
3 60 0
3 60 0
3 60 0
36 00
12 00
A
-
3600
F
THOÂ NG TẦN G
TH ÔN G TẦNG
P.N GỦ 1
P.KHÁ CH
3600
P.N G Ủ 1
P.KH ÁC H
E
P.N GỦ 2
GEN
Đ IỆN
R ÁC
P. NG Ủ 2
3600
PC CC
P. NG Ủ 1
T HÔN G TẦNG
3600
P.SINH HOẠ T TH IẾU N HI
P.KH ÁC H
D
GEN
N ƯỚC
4200
33000
G EN
N ƯỚC
TH ÔN G TẦN G
P.N G Ủ 2
P. NG Ủ 2
B
-
P.KH ÁC H
T HÔN G TẦNG
3600
C
P.KH ÁC H
T HÔN G TẦNG
P. NG UÛ 1
3600
P.N GUÛ 1
P.N GUÛ 2
P. NG UÛ 2
B
P.KH AÙC H
3600
P.KHÁ CH
P.N GỦ 1
TH ÔN G TẦNG
1200
THÔ NG TẦN G
3 600
P.N G Ủ 1
A
-
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
A
32
LOGO
MẶT BẰN G TẦN G LỬN G TL: 1/100
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
99
16
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
120 0
1
Chương 3 – Khung bêtông
cốt thép
2
36 00
3
3 600
36 00
4
3 300 0
36 00
5
420 0
3 600
6
3 600
36 00
12 00
3 600
1200
A
-
F
P. KHÁCH
P.NG Ủ 1
P.NGU Û 2
P.NG Ủ 3
3600
P.N GU Û 1
P. ĂN
P. ĂN
3600
P.N GU Û 2
BẾP
P. KHÁCH
E
BẾP
GEN
ĐIỆ N
R ÁC
P.N GỦ 2
B1
P.NG Ủ 2
A
BẾP
P.NGU Û 1
BẾP
P.KHÁCH
3600
P.NG Ủ 1
3600
PCCC
P.KHÁC H
P. A ÊN
B1
P. A ÊN
B1
D
GEN
NƯ ỚC
4200
33000
GEN
N ƯỚC
THÔ NG TA ÀN G
B1
B1
P.KHÁC H
B2
P.N GỦ 2
B2
P.NG Ủ 2
P.NGU Û 1
3600
P.NG Ủ 1
B
-
P. A ÊN
3600
C
P. A ÊN
P.KHÁCH
B
PHÒN G ĂN
P.N GỦ 2
BẾP
3600
PH ÒNG A ÊN
P.NG Ủ 2
BẾP
P.KHÁCH
P.NG Ủ 1
P.NGU Û 1
Sàn nư ớc
3600
P.KHÁCH
Sàn n ước
1200
A
A
-
M ẶT BẰN G TẦN G 1-9 TL: 1/100
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
33
LOGO
34
LOGO
Bài tập số 5
Sinh viên tự tìm một hồ sơ
kiến trúc cơng trình dân dụng
(nhà phố, biệt thự, chung cư,
trường học) bao gồm:
- Bản vẽ mặt bằng trệt
- Mặt bằng tầng điển hình
- Mặt cắt
1. Từ đó bố trí hệ thống cột
chịu lực, hệ dầm tầng trệt
và dầm tầng điển hình
cho cơng trình
2. Vẽ mặt bằng kết cấu (Mặt
bằng sàn, dầm cho cơng
trình)
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tơn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
100
17
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.3 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN TRONG KHUNG
Chọn tiết diện xác định TLBT của cấu kiện Nội lực Tính cốt thép kiểm
tra
Khi thấy chưa đạt thì thay đổi kích thước tiết diện rồi làm lại từ đầu cho đến khi
thỏa mãn yêu cầu.
4.3.1 Dầm khung
Xem Mục 3.2 CHƯƠNG 3 DẦM BÊTÔNG CỐT THÉP
4.3.2 Cột khung
4.3.2.1 Tiết diện ngang của cột
Cột nhà công nghiệp thường không thay đổi tiết diện, trừ trường
hợp có dầm cầu trục.
Để thuận tiện cho thiết kế và thi công, tiết diện cột trong hệ nhà
nhiều tầng thường được thay đổi từ 3 đến 5 tầng một lần.
35
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.3 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KiỆN TRONG KHUNG
Tiết diện ngang của cột được tính sơ bộ như sau
nt
k Ai qsàn i
Ac bc hc
i 1
b Rb
k – hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng ngang (k = 0.8 –
1,4), đối với nhà nhiều tầng có vách cứng k = 0.9 -1
nt – tổng số sàn nằm trên cột
Ai – diện tích truyền tải từ sàn vào cột tầng thứ i
qsàn i – tải trọng tồn phần phân bố trên sàn (cơng trình dân
dụng qsàn i = 8 - 14 KN/m2 , bao gồm trọng lượng toàn bộ kết
cấu dầm sàn, tường, vách ngăng, thiết bị và hoạt tải sử dụng)
b Rb – hệ số điều kiện làm việc và cường độ chịu nén tính
tốn của bêtơng
36
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
101
LOGO
18
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.3 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KiỆN TRONG KHUNG
37
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.3 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KiỆN TRONG KHUNG
Cột thường có tiết diện hình chữ nhật và chiều cao tiết diện nằm trong
mặt phẳng uốn chính. Cần chú ý kiểm tra độ mảnh của cột theo cả hai
phương.
Phương ngang nhà có 4 cột, phương
dọc nhà có 7 cột, Cột chịu moment Theo phương y có 1 đoạn cột chiều cao là
H3, Phương x gồm 2 đoạn cột là H1 & H2 <
theo phương ngang lớn hơn phương
H3 cột chữ nhật có chiều cao tiết diện cột
dọc cột tiết diện chữ nhật, chiều cao
hc theo phương y – là phương mà cột có độ
hc theo phương ngang
mảnh lớn hơn.
38
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
102
LOGO
19
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.3 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KiỆN TRONG KHUNG
4.3.2 Cột khung
4.3.2.2 Chiều cao và chiều dài tính tốn của cột
39
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.3 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KiỆN TRONG KHUNG
lo : Chiều dài tính tốn của cấu kiện, phụ thuộc vào các trường
hợp tính tốn, vào dạng kết cấu, tính chất của các liên kết.
l0 H 0
H0 chiều cao cấu kiện
(hay k) : hệ số liên kết
0 0
0
40
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
103
40
LOGO
20
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.3 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KiỆN TRONG KHUNG
41
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.3 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KiỆN TRONG KHUNG
42
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật công trình
104
LOGO
21
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.3 KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KiỆN TRONG KHUNG
Điều kiện ổn định
Độ mảnh l của cấu kiện được hạn chế như sau
l
lo
lo
r
l0 = 120 – độ mảnh giới hạn của cột khung
r - Bán kính quán tính của tiết diện
r
J
A
Đối với tiết diện chữ nhật mà b là cạnh nhỏ của tiết diện
lb
lo
l0b
b
l0b = 31 – độ mảnh giới hạn của cột vuông
43
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
LOGO
43
Bài tập số 6
Chọn tiết diện cho cột của khung nhà 7 tầng có mặt bằng sàn như hình. Biết
chiều cao cột là Hc = 4,2 m, tải trọng toàn phần quy về phân bố trên sàn qsàn i =
12 KN/m2. Sử dụng bêtơng có cường độ chịu nén tính tốn của bêtơng Rb = 8,5
Mpa – hệ số điều kiện làm việc b = 0,9
Đối vối cột ở
BIÊN: hệ số liên
kết = 1,5 Hệ
số ảnh hưởng
moment k = 1,1.
Đối vối cột ở
GiỮA: hệ số
liên kết = 1,2
Hệ
số
ảnh
hưởng moment
k = 1,0
Đề
Nhịp
1
Lx
1.05
2
3
4
5
Lx
Lx
Lx
Lx
1.10 0.95 0.90 1.00
6
7
8
9
Lx
Lx
Lx
Lx
1.05 1.10 0.95 0.90
0
Lx
1.00
44
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
105
LOGO
22
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.4 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG
4.4.1 Phân phối nội lực giữa dầm và cột trong khung
Khung là hệ kết cấu gồm dầm và cột, trong đó có sử dụng độ cứng của liên
kết giữa dầm và cột để chịu tải trọng tác động khung. Ví dụ khảo sát giá trị
moment Mo của khung 1 tầng, 1 nhịp
(a) Frame - khung: tải trọng
gây ra moment cho dâm lẫn
cột, nhờ có độ cứng liên kết
giữa dầm và cột.
Moment M0 được phân phối
hợp lý cho cột, dầm (gối:
âm, nhịp: dương), nên giá trị
không lớn
(b) Simple Girder - dầm đơn:
tải trọng chỉ gây ra moment
cho dầm mà không gây ra
moment ở cột do liên kết
“gối tựa“ của dầm lên cột.
Moment M0 dương rất lớn ở
giữa nhịp dầm
45
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
LOGO
4.4 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG
4.4.1 Phân phối nội lực giữa dầm và cột trong khung
Độ lớn của moment tác dụng vào cột phụ thuộc vào trị số Kr là
độ cứng tương đối của dầm đối với cột.
Kr
H Id
.
L Ic
H – chiều cao cột
L – Nhịp dầm
Id – moment quán tính tiết diện ngang dầm
Ic – moment quán tính tiết diện ngang cột
Giá trị Kr càng lớn thì moment tác dụng vào cột, cũng như
moment âm ở gối dầm càng nhỏ ; trong khi Moment dương ở
giữa nhịp dầm càng lớn.
46
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật công trình
106
LOGO
23
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.4 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG
Để đạt được sự phân phối moment hợp lý trong kết cấu khung,
nên chọn kích thước cấu kiện bêtơng theo bảng sau:
47
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.4 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG
4.4.2 Các giả thiết đơn giản hố sơ đồ tính của khung
Khi cần tính tốn nhanh hoặc kiểm tra có thể áp dụng cách tính gần đúng với
độ chính xác tương đối bằng cách: Rời rạc hóa kết cấu, tìm cách làm giảm
bậc siêu tĩnh của khung, áp đặt các “đk biên lý tưởng” bằng các giả thiết đơn
giản hoá rút gọn được thời gian tính tốn.
EJ d
EJ c
4Kc
Độ cứng: K d
Dầm khung tính toán như là
Ld
Lc
dầm liên tục. Cột vẫn xem là chịu nén lệch tâm với Mcột = (0,1 – 0,2)
Mgốidầm
48
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
107
LOGO
24
Tóm tắt bài giảng
Kết cấu Bê tơng cốt thép 2
Chương 3 – Khung bêtơng
cốt thép
4.4 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG
Nếu Kc ≥ 6Kd Dầm tách ra từng nhịp và xem là ngàm vào cột.
Cột là cấu kiện NLT chịu M phân phối theo tỷ lệ độ cứng cho cột
trên và cột dưới tại mặt cắt đó.
M cd M A M B
K cd
K ct K cd
M ct M A M B
K ct
K ct K cd
49
Chương 4: Khung bêtơng cốt thép
LOGO
4.4 SƠ ĐỒ TÍNH KHUNG
Đối với dầm liên tục nhiều nhịp mà chiều dài nhịp chênh lệch
nhau ≤ 20% , xem là DLT đều nhịp tính nội lực theo bản
tra với nhịp tính tốn là trung bình cộng các nhịp hay lấy
bằng nhịp lớn nhất.
Đối với DLT nhiều nhịp đều, có số nhịp ≥ 5 có thể sử dụng
bảng tra cho dầm 5 nhịp với Mnhịpgiữa = Mnhịpgiữa của dầm 5
nhịp
Cho phép dời tải tập trung sang trái hoặc sang phải 1 đoạn ≤
1/20 nhịp của nó để sơ đồ tính là đối xứng hoặc phản xứng
Trong phạm vi một nhịp nếu số lượng tải tập trung > 5 cho
phép chuyển thành tải phân bố đều
q
P
L
50
Chương 4: Khung bêtông cốt thép
Ths Bùi Nam Phương
ĐH Tôn Đức Thắng - Khoa Kỹ thuật cơng trình
108
LOGO
25