CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
SỐ HỌC 6 – CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN
NHẤT
A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Ước chung và ước chung lớn nhất
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập
hợp các ước chung của các số đó.
Ta kí hiệu: ƯC(a,b) là tập hợp các ước chung của
ƯCLN(a,b) là ước chung lớn nhất của
a
Chú ý: Ta chỉ xét các ước chung của các số khác
a
và b .
và b .
0
+ Các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 :
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố;
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung;
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
+ Để tìm ước chung của các số, ta có thể làm như sau:
Bước 1: Tìm ƯCLN của các số đó;
Bước 2: Tìm các ước của ƯCLN đó.
2. Rút gọn về phân số tối giản
Vận dụng ƯCLN để rút gọn về phân số tối giản
�Ta
rút gọn phân số bằng cách chia cả tử và mẫu của phân số đó cho
một ước chung khác 1 ( nếu có).
�Phân
số
a
b được
gọi là phân số tối giản nếu
a
và
b
khơng có ước
chung nào khác 1, nghĩa là ƯCLN(a,b)=1.
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
�Để
đưa một phân số chưa tối giản
a
b về
phân số tối giản, ta chia cả
tử và mẫu cho ƯCLN(a,b).
3. Các dạng toán thường gặp.
Dạng 1: Tìm ƯC, ƯCLN của hai hay nhiều số.
�Tìm
ƯC của hai hay nhiều số lớn hơn 1 :
Cách 1: Tìm tập hợp các ước của mỗi số rồi tìm ước chung của các
số đó.
Cách 2: Tìm ƯCLN sau đó tìm ước chung.
�Tìm
ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 :
Phương pháp:
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố;
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung;
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
nhỏ nhất. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
Dạng 2: Áp dụng vào phân số
Phương pháp:
- Để rút gọn phân số ta chia cả tử và mẫu cho ƯC khác 1 của chúng.
- Để đưa một phân số chưa tối giản
a
b về
phân số tối giản, ta chia cả
tử và mẫu cho ƯCLN(a,b)
Dạng 3: Tìm x
Phương pháp: Dựa vào định nghĩa, cách tìm ƯC và ƯCLN tìm
các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện.
Dạng 4: Bài tốn thực tế
Phương pháp:
Vận dụng cách tìm ƯC và ƯCLN vào một số bài tốn thực tế đơn
giản.
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 2
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: TÌM ƯC, ƯCLN CỦA HAI HAY NHIỀU SỐ.
1.1.
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Ước chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
B. Ước chung của hai hay nhiều số là bội của một trong các số đó .
C. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
D. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của một trong các số đó.
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ …của hai hay nhiều số là
số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó”
A. Ước chung lớn nhất
nhất.
B. Bội chung nhỏ
C. Ước chung.
Câu 3.
Trong tập hợp các ước chung của 10 và 18 có phần tử
A. 3 .
Câu 4.
D. Bội chung.
B. 5 .
Ước chung lớn nhất của
A. ƯC(20,35).
C. 2 .
20
và
B. ƯCLN(20,35).
35
D. 9 .
kí hiệu là
C. ƯCLN(a,b).
D. ƯLN(20,35).
1.2. MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 5.
Câu 6.
Tập hợp các ước chung của 12 và
20 là
A. 1, 2, 4,5 .
C. 1, 2, 4 .
B. 2, 4,5 .
Ước chung lớn nhất của 12 và 18 là
A. ƯCLN(12,18)=6
B. ƯCLN(12,18)=12 .
C. ƯCLN(12,18)=18.
Câu 7.
D. 1, 4,5,15 .
D. ƯCLN(12,18)=36 .
Ước chung lớn nhất của 120 và 1 là
A. 120 .
B. 1 .
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
C.
40 .
D.
240 .
Trang 3
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Câu 8.
ƯCLN(144,132,276) là :
A. 2 .
B. 4 .
C. 12 .
D. 18.
1.3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 9.
Viết số 600 dưới dạng tích của hai số nguyên tố cùng nhau có tất cả
mấy trường hợp?
A. 2 .
Câu 10.
B. 3 .
Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng
A. 4 ..
Câu 11.
D. 5 .
C. 4 .
B. 140 ..
C.
Tìm các ước chung lớn hơn 10 của
A. 12; 36 .
B.
36; 48 .
420M
a
70 ..
504
và
và
700M
a
D.
240 ..
540 .
C. 12; 36; 504 .
D. 12; 18; 36 .
1.4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 12.
Cho ƯCLN(a,b)=2. Tìm ƯCLN(a+b,a-b).
A. 1 .
B. 2 .
C. 8 .
D. 9 .
DẠNG 2: ÁP DỤNG VÀO PHÂN SỐ, HAI SỐ NGUYÊN TỐ CÙNG
NHAU.
2.1– MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 13.
Phân số
a
b
được gọi là phân số tơí giản khi :
A. ƯCLN(a,b)=1.
Câu 14.
C. ƯCLN(a,b)≠1
D. ƯCLN(a,b)=2.
Hai số tự nhiên a , b được gọi là hai số nguyên tố cùng nhau nếu :
A. ƯCLN(a,b)=1.
Câu 15.
B. ƯC(a,b)=1.
Để đưa phân số
mẫu cho:
A. ƯC(a,b).
B. ƯC(a,b)=1.
a
b
C. ƯCLN(a,b)≠1
D. ƯCLN(a,b)=2.
chưa tối giản về phân số tối giản ta chia cả tử và
B. ƯCLN(a,b).
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
C. Ư(a).
D. Ư(b)..
Trang 4
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Câu 16.
Để rút gọn phân số
A. ƯC(a,b).
khác
a
b
ta chia cả tử và mẫu của phân số đó cho:
B. ƯCLN(a,b).
C. ƯC(a,b)≠1.
D. Một số bất kì
0.
1.2 – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17.
Trong các phân số sau
A.
Câu 18.
12
4 .
B.
45
44 .
Phân số
C. 8 .
là phân số tối giản thì
A. 4 .
60
12 .
D.
33
18 .
về phân số tối giản ta chia cả tử và mẫu
B. 1 .
a
12
phân số tối giản là
C.
48
56 ,
Để rút gọn phân số
cho
A. 6 .
Câu 19.
12 45 60 33
;
;
;
4 44 12 18 ,
B. 6 .
a
D. 2 .
có thể bằng
C. 5 .
D. 9 .
2.3 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 20.
Rút gọn phân số
được kết quả là
12
A. 15 .
Câu 21.
2 2.3 32.4
32.5 15
8
B. 10 .
Rút gọn phân số
a
b
. Tổng
A. 5 .
ab
24.3
120
, về phân số tối giản ta
16
C. 20 .
4
D. 5
, về phân số tối giản ta được phân số
bằng
B. 2 .
C. 7 .
D. 10 .
2.4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 5
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Câu 22.
Số các số tự nhiên
nhiên:
A. 0 .
x3
x 1
để phân số
x
B. 1 .
có giá trị là số tự
C. 2 .
D. 3 .
DẠNG 3: TÌM X
3.1 – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 23.
Số tự nhiên
A.
Câu 24.
thỏa mãn 6⋮ xvà
x �CLN(6,8) .
x �CLN(a,b) .
Ta có
A.
x
B.
x �CLN(12,16)
8⋮
x ��CLN(6,8) .
a Mx , b Mx
và
x ��CLN(a,b) .
là
x M20, x M25 .
C.
20Mx, 25Mx
C.
x
x ��C(6,8) .
D.
x ��(6,8) .
D.
x ��(a,b) .
lớn nhất :
C.
x ��C(a,b) .
B. 12Mx, 16Mx .
�C(20,35)
A.
x
khi đó
xM
12, x M
16 .
C. 12Mx, 16Mx và
Câu 26.
B.
Số tự nhiên x thỏa mãn
A.
Câu 25.
x
x
lớn nhất
D.
xM
12, x M
16
và
x
nhỏ nhất
B.
20Mx, 25Mx .
D.
x M20, x M25 và x
nhỏ nhất
thì
và
x
lớn nhất
3.2 – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 27.
Số tự nhiên x thỏa mãn
A. 6 .
Câu 28.
Ta có 12Mx,
B. 18 .
24Mx .và x
A. 6 .
Câu 29.
Số tự nhiên
A. 1;3;6;9 .
x �CLN(12,18)
C.
36 .
x ?
D. 1 .
lớn nhất, khi đó x ?
B. 12 .
x
khi đó
thỏa mãn
C.
x ��C(36, 45)
B. 1;3;9 .
24 .
D. 1 .
là
C. 1;5 .
D. 3;9 .
3.3 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 30.
Số các số tự nhiên
x
thỏa mãn
20Mx , 60Mx
A. 1; 2; 4;5;10; 20 . B. 2; 4;5;10; 20 .
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
C. 6 .
là
D. 5 .
Trang 6
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Câu 31.
Các số tự nhiên
A. 1; 2;3; 4;6;12 .
x
thỏa mãn 120Mx ,
B. 3; 4;6;12 .
36Mx
và
x3
là
C. 4;6;12 .
D. 1; 2 .
3.4- MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 32.
Tìm số tự nhiên x biết rằng chia
363 chia cho x thì dư 43 .
A.
24 .
B.
43 .
264
cho
C.
80 .
C.
1
4.
C.
100
12 .
x
thì dư
24 ,cịn
D.
40 .
D.
1
12 .
D.
1
36 .
khi chia
DẠNG 4: TOÁN THỰC TẾ
4.1.
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 33. 15
phút đổi ra giờ là
A. 15 .
Câu 34. 100
giây đổi ra giờ là
A. 15 .
Câu 35.
B.
1
12 .
Một người làm một mình xong cơng việc trong
người đó làm được mấy phần cơng việc?
A.
Câu 36.
B.
15
12 .
1
3.
B.
1
4.
C.
1
5.
5
ngày thì một ngày
D.
1
6.
Một bể nước có dung tích 2000 lít. Người ta đã bơm 1500 lít nước vào
bể. Hỏi cần bơm thêm một lượng nước cho đầy bể bằng bao nhiêu
phần bể?
A.
1
2.
B.
1
12 .
C.
1
4.
D.
2
3.
4.2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 37.
Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu , trong mỗi
hộp đều có từ hai bút trở lên và số bút ở các hợp đđ̀ều bằng nhau.
Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút . Hỏi mỗi hộp bút chì
màu có bao nhiêu chiếc ?
A. 4 .
B. 5 .
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
C. 6 .
D. 7 .
Trang 7
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Câu 38.
Một lớp học có 28 nam và 24 nữ . Số cách chia số nam và số nữ
vào các tổ sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau là
A. 3.
Câu 39.
B. 4 .
C. 5.
D. 6 .
Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ . Trong một buổi sinh hoạt lớp,
bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số
nam, nữ trong mỗi nhóm bằng nhau. Số nhóm nhiều nhất trong lớp
có thể chia được là
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
4.1 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 40.
Một lớp 6A có 54 học sinh , lớp 6B có 42 học sinh , lớp 6C có 48 học
sinh . Trong ngày khai giảng , ba lớp cùng xếp thành một số hàng
dọc như nhau để điều hành mà khơng lớp nào có người lẻ hàng . Số
hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là
A. 3 .
Câu 41.
C. 5 .
D. 6 .
Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá làm cơng tác phịng chống
COVID-19. Có thể chia đội y tá đó nhiều nhất thành mấy tổ để số
bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ.
A.
30 .
4.2.
Câu 42.
B. 4 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 12 .
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Do dịch Covid nên một số bạn trong lớp nhận được sự hỗ trợ của
các nhà hảo tâm. Biết rằng Khi chia 109 quyển vở cho các em thì
dư 13 quyển. Cịn khi chia 83 cái bút cho các em thì dư 11 .Tính xem
lớp có bao nhiêu bạn nhận được sự hỗ trợ (biết rằng số vở và số bút
mỗi bạn nhận được là như nhau).
A. 13 .
B.
36 .
C.
48 .
D.
24 .
--------------- HẾT -----------------
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 8
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
BÀI 11. ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 1 1 1
0 1 2 3
C A C B C A B C C B D B A
1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2
4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6
A B C B C C D C C C A C B
2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
A B B C C C C D C C B A D
4 4 4
0 1 2
D D D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠNG 1: TÌM ƯC, ƯCLN CỦA HAI HAY NHIỀU SỐ.
1.1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau
A. Ước chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
B. Ước chung của hai hay nhiều số là bội của một trong các số đó .
C. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
D. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của một trong các số đó.
Lời giải
Chọn C
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 9
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Câu 2. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “ …của hai hay nhiều số là
số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó”
A. Ước chung lớn nhất
nhất.
B. Bội chung nhỏ
C. Ước chung.
D. Bội chung.
Lời giải
Chọn A
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập
hợp các ước chung của các số đó.
Câu 3. Trong
tập hợp các ước chung của 10 và
A. 3 .
B. 5 .
18
có phần tử
C. 2 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn C
10 2.5 ; 18 2.32
�CLN(10,18) 2 ; �C(10,18) �(2) 1; 2
Trong tập hợp các ước chung của 10 và 18 có phần tử 2.
Câu 4. Ước
A.
chung lớn nhất của
�C(20,35) .
B.
20
và
35
kí hiệu là
�CLN(20,35) .
C.
�CLN(a,b) .
D.
�LN(20,35) .
Lời giải
Chọn B
�CLN(20,35)
1.2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Tập
hợp các ước chung của 12 và
A. 1, 2, 4,5 .
B. 2, 4,5 .
20 là
C. 1, 2, 4 .
D. 1, 4,5,15 .
Lời giải
Chọn C
12 22.3 ; 20 22.5 ;
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 10
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
�CLN(12, 20) 22 4 ; �C(12, 20) �(4) 1;2;4
Câu 6. Ước
.
chung lớn nhất của 12 và 18 là
A.
�CLN(12,18) 2.3 6 .
B.
�CLN(12,18) 12 .
C.
�CLN(12,18) 4 .
D.
�CLN(12,18) 36 .
Lời giải
Chọn A
12 22.3 ; 18 2.32 ;
�CLN(12,18) 2.3 6
Câu 7. Ước
chung lớn nhất của 120 và 1 là
A. 120 .
B. 1 .
C.
40 .
D.
240 .
Lời giải
Chọn B
�CLN(120,1) 1 .
Câu 8. �CLN(144,132, 276)
A. 2 .
là
B. 4 .
C. 12 .
D. 18.
Lời giải
Chọn C
144 24.32 ; 132 22.3.11 ; 276 22.3.23
�CLN(144,132, 276) 22.3 12 .
1.3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 9. Viết
số 600 dưới dạng tích của hai số nguyên tố cùng nhau có tất cả
mấy trường hợp?
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
600 23.3.52
Viết
600 dưới
dạng tích của hai số ngun tố cùng nhau
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 11
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
600 1.600 8.75 3.200 24.25 .
Câu 10.
Tìm số tự nhiên
A. 4 .
lớn nhất biết rằng
a
B. 140 .
C.
420M
a
và
700M
a
D.
70 .
240 .
Lời giải
Chọn B
Theo đề bài
và
700 .
Tìm các ước chung lớn hơn 10 của
504
a
sẽ là ƯCLN của
420
�CLN(420,700) 140 . Vậy a 140 .
Câu 11.
A. 12; 36 .
B.
36; 48 .
và
540
C. 12; 36; 504 .
D. 12; 18; 36 .
Lời giải
Chọn D
504 23.32.7 ; 540 22.32.5 ;
�CLN(504,540) 22.32 36 ; �C(504,540) �(36) 1;2;3;4;6;9;12;18;36
Các ước lớn hơn 10 của
36
là: 12; 18; 36.
1.4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 12.
�CLN(a,b) 2 .
Cho
A. 1 .
Tìm
�CLN(a b, a b) .
B. 2 .
C. 8 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn B
Gọi
d �CLN(a b, a b)
� (a b)Md
và
(a b)Md � (a b) (a b) 2b Md
(a b) (a b) 2a Md
�CLN(a,b) 2
� �CLN(2a, 2b)Md ,
mà
� �CLN(2a,2b) 4 .
Vậy
Nên
và
4Md ,
d 1 hoặc d 2 hoặc d 4 vì �CLN(a,b) 2 d 4 .
Vậy d 2 hoặc d 1 ; mà d là ước chung lớn nhất nên
mà là ước của 2 nên d 2 .
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
d
là số lớn nhất
Trang 12
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
DẠNG 2: ÁP DỤNG VÀO PHÂN SỐ, HAI SỐ NGUYÊN TỐ CÙNG
NHAU.
1.1– MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Phân số
Câu 13.
A.
a
b
được gọi là phân số tơí giản khi :
�CLN(a,b) 1 .
B.
�C(a,b) 1 .
C.
�CLN(a,b) �1 .
D.
�CLN(a,b) 2 .
Lời giải
Chọn A
Phân số tối giản khi ƯCLN của tử và mẫu là 1 .
Hai số tự nhiên a , b được gọi là hai số nguyên tố cùng nhau nếu
Câu 14.
:
A.
�CLN(a,b) 1 .
B.
�C(a,b) 1 .
C.
�CLN(a,b) �1 .
D.
�CLN(a,b) 2 .
Lời giải
Chọn A
Hai số tự nhiên a , b được gọi là hai số nguyên tố cùng nhau nếu
�CLN(a,b) 1 .
Câu 15.
Để đưa phân số
và mẫu cho:
A. �C(a,b) .
a
b
chưa tối giản về phân số tơí giản ta chia cả tử
B. �CLN(a,b) .
C. �(a) .
D.
�(b) .
.
Lời giải
Chọn B
Để đưa phân số
cho �CLN(a,b) .
a
b
chưa tối giản về phân số tơí giản ta chia cả tử và mẫu
Để rút gọn phân số
Câu 16.
A. �C(a,b) .
khác
a
b
ta chia cả tử và mẫu của phân số cho:
B. �CLN(a,b) .
C. �C(a,b) �1 .
D. Một số bất kì
0.
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 13
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Lời giải
Chọn C
Để rút gọn phân số
a
b
ta chia cả tử và mẫu của phân số cho
�C(a,b) �1
.
1.2 – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 17.
Trong các phân số sau
12
A. 4 .
12 45 60 33
;
;
;
4 44 12 18 ,
45
B. 44 .
phân số tối giản là
60
C. 12 .
33
D. 18 .
Lời giải
Chọn B
�CLN(12, 4) 4 �1
�CLN(45, 44) 1
�CLN(60,12) 5 �1
�CLN(33,18) 3 �1 .
Vậy trong các phân số sau
Câu 18.
Để rút gọn phân số
12 45 60 33
;
;
;
4 44 12 18 ,
48
56 ,
phân số tối giản là
45
44 .
về phân số tối giản ta chia cả tử và mẫu
cho:
A. 6 .
B. 1 .
C. 8 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn C
48 24.3 ; 56 23.7 ;
�CLN(48,56) 23 8 .
Câu 19.
Phân số
A. 4 .
a
12
là phân số tối giản thì
B. 6 .
a
C. 5 .
có thể bằng
D. 9 .
Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 14
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Để phân số
a
12
�CLN(a,12) 1
là phân số tối giản thì
nên
a5
.
1.3 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
22.3 32.4
32.5 15 ,
Rút gọn phân số
Câu 20.
về phân số tối giản ta được kết quả
là
A.
12
15 .
B.
8
10 .
C.
16
20 .
D.
4
5.
Lời giải
Chọn D
22.3 32.4 4.3 9.4 12 36 48
32.5 15
9.5 15 45 15 60
48 2 4.3 ; 60 2 2.3.5 ;
�CLN(48, 60) 22.3 12
22.3 32.4 48 48 :12 4
32.5 15 60 60 :12 5 .
Câu 21.
Tổng
ab
24.3
120 ,
Rút gọn phân số
bằng
A. 5 .
B. 2 .
về phân số tối giản ta được phân số
C. 7 .
a
b
D. 10 .
Lời giải
Chọn C
24.3 16.3 48
48 : 24 2
120 120 120 120 : 24 5
Khi đó
a b 25 7 .
1.4- MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 22.
Số các số tự nhiên
A. 0 .
B. 1 .
x
để phân số
x3
x 1
C. 2 .
có giá trị là số tự nhiên:
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 15
.
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
x3
��
x 1
Để
●
●
� x 3Mx 1 � 2Mx 1 � x 1 ��(2) 1;2
TH1: � x 1 2 � x 1
TH2:: � x 1 1 � x 0
Vậy
x
có
2
giá trị.
DẠNG 3: TÌM X
1.1 – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Số tự nhiên
Câu 23.
A.
x
thỏa mãn
x �CLN(6,8) .
và
6Mx
x ��CLN(6,8) .
B.
8Mx
x ��C(6,8) .
C.
D.
x ��(6,8) .
Lời giải
Chọn C
Ta có
6Mx
và
8Mx
Số tự nhiên
Câu 24.
A.
x
x ��C(6,8)
nên
thỏa mãn
x �CLN(a,b) .
B.
a Mx , b Mx
x ��CLN(a,b) .
và
C.
x
lớn nhất :
x ��C(a,b) .
D.
x ��(a,b) .
Lời giải
Chọn A
Số tự nhiên
Ta có
Câu 25.
A.
x
thỏa mãn
x �CLN(12,16)
a Mx , b Mx
và
x
lớn nhất nên
x �CLN(a,b) .
khi đó :
xM
12, x M
16 .
B. 12Mx, 16Mx .
C. 12Mx, 16Mx và
x
lớn nhất.
D.
xM
12, x M
16
và
x
nhỏ nhất.
Lời giải
Chọn C
Ta có
x �CLN(12,16)
x ��C(20,35)
Câu 26.
A.
x M20, x M25 .
C.
20Mx, 25Mx
và
khi đó
12Mx,16Mx .và x
lớn nhất.
thì
x
lớn nhất
B.
20Mx, 25Mx .
D.
x M20, x M25 và x
nhỏ nhất
Lời giải
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 16
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Chọn B
Ta có
x ��C(20,35)
20Mx, 25Mx
khi đó
..
1.2 – MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU
Câu 27.
Số tự nhiên
x
thỏa mãn
A. 6 .
x �CLN(12,18)
B. 18 .
C.
khi đó
x ?
36 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn A
12 22.3 ; 18 2.32 ;
x �CLN(12,18) 2.3 6 .
Câu 28.
Ta có 12Mx,
24Mx .và x
A. 6 .
lớn nhất, khi đó x ?
B. 12 .
C.
24 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có 12Mx,
24Mx
và
x
lớn nhất nên
x �CLN(12, 24)
24M
12 � �CLN(12, 24) 12 � x 12
Câu 29.
Câu 29. Số tự nhiên
A. 1;3;6;9 .
x
thỏa mãn
B. 1;3;9 .
x ��CLN(36, 45)
C. 1;5 .
là
D. 3;9 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
45 32.5 ; 36 22.32 ;
�CLN(36, 45) 32 9 ; �C(36, 45) �(9) 1;3;9
Vậy
x �{1;3;9} .
1.3 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 30.
Số các số tự nhiên
x
thỏa mãn
A. 1; 2; 4;5;10; 20 . B. 2; 4;5;10; 20 .
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
20Mx , 60Mx
C. 6 .
là
D.
5.
Trang 17
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Lời giải
Chọn C
Ta có
x ��C(20, 60)
nên
20Mx , 60Mx
60M20 � �C(20, 60) 20 � x ��C(20,60) �(20) 1;2;5;10;20
Vậy
x
có
6
giá trị.
Các số tự nhiên
Câu 31.
A. 1; 2;3; 4;6;12 .
thỏa mãn 120Mx ,
x
B. 3; 4;6;12 .
và
36Mx
x3
C. 4;6;12 .
là:
D. 1; 2
Lời giải
Chọn C
x ��C(120,36)
Ta có 120Mx , 36Mx nên
120 23.3.5 ; 36 22.32 ;
�CLN(120,36) 22.3 12 � �C(120,36) �(12) 1;2;3;4;6;12
Mà
x ��C 120,36
và
x 3 � x �{4;6;12} .
1.4- MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 32.
Tìm số tự nhiên x biết rằng chia
363 chia cho x thì dư 43
A.
24 .
B.
43 .
264
C.
cho
x
thì dư
80 .
24 ,
D.
còn khi chia
40 .
Lời giải
Chọn C
264
chia cho
363
chia cho
x dư 24
x
dư
43
Từ (1) và (2) suy ra
nên
(264 24) Mx 240Mx
nên
(343 43)Mx 320Mx
x ��C 240,320
và
và
và
x 24
x 43
(1)
(2)
x 43
240 24.3.5 ; 320 26.5
�CLN 240,320 24.5 80
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 18
CHUN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Do đó
Vì
x ��C(240,320) �(80) 1;2;4;5;8;10;16;20;40;80
x 43
nên
x 80 .
DẠNG 4: TOÁN THỰC TẾ
4.1.
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 33. 15 phút đổi ra giờ là
A. 15 .
B.
15
12 .
C.
1
4.
D.
1
12 .
D.
1
36 .
Lời giải
Chọn C
15 ph�
t
Câu 34. 100
15
1
gi� gi�
60
4
.
giây đổi ra giờ là
A. 15 .
B.
1
12 .
C.
100
12 .
Lời giải
Chọn D
100
1
100 gi�
y=
gi�= gi�
3600
36
.
Câu 35.
Một người làm một mình xong cơng việc trong
người đó làm được mấy phần cơng việc?
A.
1
3.
B.
1
4.
C.
5
1
5.
ngày thì một ngày
D.
1
6.
Lời giải
Chọn C
Một người làm một mình xong cơng việc trong
người đó làm được
1
5
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
5
ngày thì một ngày
cơng việc.
Trang 19
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Câu 36.
Một bể nước có dung tích 2000 lít. Người ta đã bơm 1500 lít nước vào
bể. Hỏi cần bơm thêm một lượng nước cho đầy bể bằng bao nhiêu
phần bể?
A.
1
2.
B.
1
12 .
C.
1
4.
D.
2
3.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2000 1500 500 (lít)
�
500
500 : 500 1
2000 2000 : 500 4
Vậy lượng nước cần bơm chiếm
4.2.
Câu 37.
1
4 bể.
MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Ngọc và Minh mỗi người mua một số hộp bút chì màu , trong mỗi
hộp đều có từ hai bút trở lên và số bút ở các hợp đđ̀ều bằng nhau.
Tính ra Ngọc mua 20 bút, Minh mua 15 bút . Hỏi mỗi hộp bút chì
màu có bao nhiêu chiếc ?
A. 4 .
B. 5 .
C. 6 .
D. 7 .
Lời giải
Chọn B
Gọi
a
là số bút chì trong mỗi hộp ,
Ta phải có
a ��*
20Ma , 15Ma và a �2
� x ��C(20,15) và a �2
�CLN(20,15) 5 � �C(20,15) �(5) 1;5
Vì
a �2
nên
a5
Mỗi hộp chì màu có
Câu 38.
5
chiếc.
Một lớp học có 28 nam và 24 nữ . Số cách chia số nam và số nữ
vào các tổ sao cho trong mỗi tổ số nam và số nữ đều như nhau là
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Lời giải
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 20
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Chọn A
Ta có
28 22.7 ; 24 23.3
� �C(28, 24) �(4) 1;2;4
Vì số cách chia bằng số ước của ƯC
Nên có
Câu 39.
3
cách chia tổ : Chia 1 tổ ; hoặc chia
2
tổ ; hoặc chia
4
tổ.
Lớp 6A có 18 bạn nam và 24 bạn nữ . Trong một buổi sinh hoạt lớp,
bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số
nam, nữ trong mỗi nhóm bằng nhau. Số nhóm nhiều nhất trong lớp
có thể chia được là
A. 3 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Gọi số nhóm có thể chia được nhiều nhất là
Theo bài
Câu 40.
(nhóm ),
a ��*
a �CLN(18, 24) 6
Vậy có thể chia được nhiều nhất là
4.3.
a
6
nhóm.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Một lớp 6A có 54 học sinh , lớp 6B có 42 học sinh , lớp 6C có 48 học
sinh . Trong ngày khai giảng , ba lớp cùng xếp thành một số hàng
dọc như nhau để điều hành mà không lớp nào có người lẻ hàng . Số
hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Lời giải
Chọn D
Gọi số hàng dọc nhiều nhất lớp có thể xếp được là a (hàng)
Theo bài ra ta có:
Nên
54Ma; 42Ma;48Ma
a �CLN(54,42, 48) 6 .
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
và
a
lớn nhất
Vậy xếp được nhiều nhất 6 hàng dọc.
Trang 21
CHUYÊN ĐỀ: ƯỚC CHUNG. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT
Câu 41.
Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá làm cơng tác phịng chống
COVID-19. Có thể chia đội y tá đó nhiều nhất thành mấy tổ để số
bác sĩ và y tá được chia đều vào các tổ?
A.
30 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn D
Gọi số tổ có thể chia được nhiều nhất là
Theo bài ra ta có
24Mx; 108Mx và x
x
tổ ( x �� )
*
lớn nhất nên
x �CLN(24,108)
24 23.3 ; 108 22.33 6
�CLN(24,108) 22.3 12
Vậy có thể chia được nhiều nhất là 12 tổ.
4.4.
Câu 42.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Do dịch Covid nên một số bạn trong lớp nhận được sự hỗ trợ của
các nhà hảo tâm. Biết rằng Khi chia 109 quyển vở cho các em thì dư
13 quyển. Cịn khi chia 83 cái bút cho các em thì dư 11 .Tính xem
lớp có bao nhiêu bạn nhận được sự hỗ trợ( biết rằng số vở và số bút
mỗi bạn nhận được là như nhau).
A. 13 .
B.
36 .
C.
48 .
D.
24 .
Lời giải
Chọn D
109 chia
83 chia
cho
cho
dư 13 nên 109 13 Ma hay
a
a
dư 11 nên
Từ (1) và (2) suy ra
(83 11)Ma
a ��C(96, 72)
hay
và
96Ma
72Ma
và
và
a 13
a 13
a 11
(1)
(2)
(3)
�CLN(96, 72) 24
Ước chung của
Vậy
96 và 72 mà
lớn hơn 13 là
24
a 24 .
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC
Trang 22